Đề kiểm tra 45 phút Đại số và Giải tích 11 chương 2 năm 2017 – 2018 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề kiểm tra 45 phút Đại số và Giải tích 11 chương 2 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương gồm 2 mã đề: đề chẵn và đề lẻ, mỗi đề 

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: TOÁN 11 – Bài số 3
Thi gian làm bài: 45 phút (không tính thi gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ................................................– Số báo danh : ...........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm).
Câu 1: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8. thể lập được bao nhiêu số chẵn 4 chữ số khác
nhau?
A. 5040 B. 840 C. 720 D. 210
Câu 2: Cho một hộp n trong chứa 3 qucầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 3 quả
cầu. Xác suất đề nhặt được 3 quả cầu cùng màu là
A.
12
35
B.
1
7
C.
7
35
D.
6
35
Câu 3: Từ các chữ số 0,1,2,3,4. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 48 B. 120 C. 24 D. 100
Câu 4: Cho biểu thức
32
1
3. 3. 52( 1)
nn
CAn
. Khi đó giá trị n thỏa mãn là:
A. 5 B. 13 C. 7 D. 10
Câu 5: Cho nhị thức
9
2
1
x
x



. Số hạng chứa x
3
A.
3
72
x
B.
3
36
x
C.
3
36
x
D.
3
72
x
Câu 6: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Nguời ta chọn ra 4 đoàn viên
của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Xác suất để bốn đoàn viên được chọn
có ít nhất 1 nữ là
A.
4
7
4
15
C
C
B.
4
7
4
15
1
C
C
C.
4
8
4
15
C
C
D.
4
8
4
15
1
C
C
Câu 7: Cho nhị thức
15
3
2
1
x
x



. Hệ số của x
10
A. 6435 B. – 6435x
10
C. 6435 D. 6435 x
10
Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau?
A. 720 B. 1 C. 36 D. 24
Câu 9: Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau 8 câu hỏi tự luận khác
nhau. Hỏi thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm
khác nhau và 4 câu hỏi tư luận khác nhau.
A. 210210 B. 120388 C. 216201 D. 512312
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai lần
gieo bằng 6 là
Đề Chẵn
A.
5
36
B.
1
6
C.
7
36
D.
1
2
II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu I. (2 điểm).
Giải phương trình:
22 1
11
.8.. 0
n
nn n
CA nC


.
Câu II. (3 điểm). Một hộp kín đựng 12 viên bi được đánh số khác nhau, trong đó có 8 viên bi
đỏ, 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi. Tính xác suất để:
a. 4 viên bi được chọn cùng màu.
b.
4 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu đỏ.
Câu III. (1điểm). Cho khai triển:
2
01 2
(3 ) .....
2
nn
n
x
aaxax ax
biết rằng :
2
01 2
2 2 ..... 2 1024
n
n
aa a a . Tìm hệ số của
6
x
trong khai triển trên.
------------------------------------Hết------------------------------------
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: TOÁN 11 – Bài số 3
Thi gian làm bài: 45 phút (không tính thi gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ................................................– Số báo danh : ...........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm).
Câu 1: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8. Có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số khác nhau?
A. 5040 B. 840 C. 720 D. 210
Câu 2: Bạn Lan 3 bông hoa màu đỏ 4 bông hoa màu trắng, bạn cần chọn ngẫu nhiên 3
bông hoa để cắm vào lọ. Tính xác suất để 3 bông hoa được chọn có cùng màu.
A.
12
35
B.
1
7
C.
7
35
D.
6
35
Câu 3: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
A. 600 B. 1210 C. 2400 D. 1080
Câu 4: Cho biểu thức
32
1
3. 3. 52( 1)
nn
CAn
. Khi đó giá trị n thỏa mãn là:
A. 5 B. 13 C. 7 D. 10
Câu 5: Cho nhị thức
9
2
1
x
x



. Số hạng chứa x
6
A.
9
B.
6
9
x
C.
6
9
x
D.
6
18
x
Câu 6: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nữ và 7 nam. Nguời ta chọn ra 4 đoàn viên
của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Xác suất để bốn đoàn viên được chọn
có ít nhất 1 nam là
A.
4
7
4
15
C
C
B.
4
7
4
15
1
C
C
C.
4
8
4
15
C
C
D.
4
8
4
15
1
C
C
Câu 7: Cho nhị thức
15
3
2
1
x
x



. Hệ số của x
10
A. 6435 B. – 6435x
10
C. 6435 D. 6435 x
10
Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau?
A. 720 B. 1 C. 36 D. 24
Câu 9: Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau 8 câu hỏi tự luận khác
nhau. Hỏi thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm
khác nhau và 4 câu hỏi tư luận khác nhau.
A. 210210 B. 120388 C. 216201 D. 512312
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai lần
gieo bằng 6 là
Đề Lẻ
A.
5
36
B.
1
6
C.
7
36
D.
1
2
II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu I. (2 điểm).
Giải phương trình:
22 1
11
.9.. 0
n
nn n
CA nC


.
Câu II. (3 điểm). Một hộp kín đựng 13 viên bi được đánh số khác nhau, trong đó có 8 viên bi
đỏ, 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi. Tính xác suất để:
a) 5 viên bi được chọn cùng màu.
b)
5 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu đỏ.
Câu III. (1điểm). Cho khai triển:
2
01 2
(3 ) .....
2
nn
n
x
aaxax ax
 biết rằng :
2
01 2
2 2 ..... 2 1024
n
n
aa a a . Tìm hệ số của
6
x
trong khai triển trên.
------------------------------------Hết------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ CHẴN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,4đ.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 u 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B B D B C D C A A A
Câu Nội dung Điểm
1a
Điều kiện:
2n
n
0,5
Pt








1! 1!
!
.8 0
2! 1 ! 2 ! 1 !2!
nn
n
n
nn n
0,5
 18 0nn n

2
90nn
0,5
0
9
n
n
Vậy nghiệm của phương trình là n = 9
0,5
2a
-
Không gian mẫu là các tổ hợp chập 4 của 12 nên
4
12
() C 495n  .
0,5
- Gọi A: 4 viên bi được chọn cùng màu
-
Ta có
44
48
(A) C 71nC
.
0,5
- Xác suất cần tìm
71
495
P
0,5
2b - Gọi B: 4 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu đỏ.
Thì
B
: 4 viên bi được chọn không có viên bi màu đỏ nào.
-
4
4
() C 1nB  .
0,5
- Xác suất
1
()
495
PB
0,5
- Xác suất cần tìm
494
(B)
495
P
0,5
3
-
Đặt
2
01 2
( ) (3 ) .....
2
nn
n
x
f
xaaxaxax
-
Ta có:
2
01 2
2
2 2 ..... 2 (2) 3 1024 10
2
n
n
n
aa a af n




0,25
- Số hạng tổng quát
10 10
110
1
3( )
2
kk k k
k
TC x


.
0,25
-
Cho 10 6 4kk
0,25
Hệ số cần tìm là
44 6
10
1 8505
3( )
232
C 
0,25
ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
: Mỗi câu đúng 0,4đ.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B B D B C D C A A A
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Giải được 10n . 2.0 điểm
Câu 2a
Xác suất bằng
19
429
.
1.5 điểm
Câu 2b
Xác suất bằng
1286
1287
.
1.5 điểm
Câu 3 Tương tự 1.0 điểm
| 1/6

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Môn: TOÁN 11 – Bài số 3
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Đề Chẵn
Họ và tên thí sinh: ................................................– Số báo danh : ...........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm).

Câu 1: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 5040 B. 840 C. 720 D. 210
Câu 2: Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 3 quả
cầu. Xác suất đề nhặt được 3 quả cầu cùng màu là 12 1 7 6 A. B. C. D. 35 7 35 35
Câu 3: Từ các chữ số 0,1,2,3,4. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 48 B. 120 C. 24 D. 100
Câu 4: Cho biểu thức 3 2 3.C
 3.A  52(n 1) . Khi đó giá trị n thỏa mãn là: n 1  n A. 5 B. 13 C. 7 D. 10 9  1 
Câu 5: Cho nhị thức x   . Số hạng chứa x3 là 2   x A. 3 72x B. 3 36  x C. 3 36x D. 3 72x
Câu 6: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Nguời ta chọn ra 4 đoàn viên
của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Xác suất để bốn đoàn viên được chọn có ít nhất 1 nữ là 4 C 4 C 4 C 4 C A. 7 B. 7 1 C. 8 D. 8 1 4 C 4 C 4 C 4 C 15 15 15 15 15  1 
Câu 7: Cho nhị thức 3 x   . Hệ số của x10 là 2   x A. 6435 B. – 6435x10 C. 6435  D. 6435 x10
Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 720 B. 1 C. 36 D. 24
Câu 9: Ngân hàng đề thi gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác
nhau. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm
khác nhau và 4 câu hỏi tư luận khác nhau. A. 210210 B. 120388 C. 216201 D. 512312
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai lần gieo bằng 6 là 5 1 7 1 A. B. C. D. 36 6 36 2
II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu I. (2 điểm).
Giải phương trình: 2 2 n 1 C .A  8. . n C   0 . n 1  n n 1 
Câu II. (3 điểm). Một hộp kín đựng 12 viên bi được đánh số khác nhau, trong đó có 8 viên bi
đỏ, 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi. Tính xác suất để:
a. 4 viên bi được chọn cùng màu.
b. 4 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu đỏ. x
Câu III. (1điểm). Cho khai triển: n 2
(3  )  a a x a x  ..... n
a x biết rằng : 0 1 2 2 n 2
a  2a  2 a  .....  2n a  1024 . Tìm hệ số của 6
x trong khai triển trên. 0 1 2 n
------------------------------------Hết------------------------------------
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Môn: TOÁN 11 – Bài số 3
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Đề Lẻ
Họ và tên thí sinh: ................................................– Số báo danh : ...........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm).

Câu 1: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8. Có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số khác nhau? A. 5040 B. 840 C. 720 D. 210
Câu 2: Bạn Lan có 3 bông hoa màu đỏ và 4 bông hoa màu trắng, bạn cần chọn ngẫu nhiên 3
bông hoa để cắm vào lọ. Tính xác suất để 3 bông hoa được chọn có cùng màu. 12 1 7 6 A. B. C. D. 35 7 35 35
Câu 3: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 600 B. 1210 C. 2400 D. 1080
Câu 4: Cho biểu thức 3 2 3.C
 3.A  52(n 1) . Khi đó giá trị n thỏa mãn là: n 1  n A. 5 B. 13 C. 7 D. 10 9  1 
Câu 5: Cho nhị thức x   . Số hạng chứa x6 là 2   x A. 9  B. 6 9x C. 6 9  x D. 6 18x
Câu 6: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nữ và 7 nam. Nguời ta chọn ra 4 đoàn viên
của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Xác suất để bốn đoàn viên được chọn có ít nhất 1 nam là 4 C 4 C 4 C 4 C A. 7 B. 7 1 C. 8 D. 8 1 4 C 4 C 4 C 4 C 15 15 15 15 15  1 
Câu 7: Cho nhị thức 3 x   . Hệ số của x10 là 2   x A. 6435 B. – 6435x10 C. 6435  D. 6435 x10
Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 720 B. 1 C. 36 D. 24
Câu 9: Ngân hàng đề thi gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác
nhau. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm
khác nhau và 4 câu hỏi tư luận khác nhau. A. 210210 B. 120388 C. 216201 D. 512312
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai lần gieo bằng 6 là 5 1 7 1 A. B. C. D. 36 6 36 2
II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu I. (2 điểm).
Giải phương trình: 2 2 n 1 C .A  9. . n C   0 . n 1  n n 1 
Câu II. (3 điểm). Một hộp kín đựng 13 viên bi được đánh số khác nhau, trong đó có 8 viên bi
đỏ, 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi. Tính xác suất để:
a) 5 viên bi được chọn cùng màu.
b) 5 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu đỏ. x
Câu III. (1điểm). Cho khai triển: n 2
(3  )  a a x a x  ..... n
a x biết rằng : 0 1 2 2 n 2
a  2a  2 a  .....  2n a  1024 . Tìm hệ số của 6
x trong khai triển trên. 0 1 2 n
------------------------------------Hết------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ CHẴN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,4đ. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B D B C D C A A A Câu Nội dung Điểm 1a n  2 Điều kiện:  0,5 n   n  1! n ! n  1! Pt   n
n 1 .! n 2  8 ! n 1  0 2! 0,5    !2!
n n   1  8n  0 0,5  2 n  9n  0 n  0   n  9 0,5
Vậy nghiệm của phương trình là n = 9 2a
- Không gian mẫu là các tổ hợp chập 4 của 12 nên 4 n()  C  495 . 0,5 12
- Gọi A: 4 viên bi được chọn cùng màu 0,5 - Ta có 4 4
n(A)  C  C  71. 4 8 71
- Xác suất cần tìm P  0,5 495 2b
- Gọi B: 4 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu đỏ.
Thì B : 4 viên bi được chọn không có viên bi màu đỏ nào. 0,5 - 4
n(B)  C  1 . 4 1
- Xác suất P(B)  0,5 495 494
- Xác suất cần tìm P(B)  0,5 495 3 x - Đặt n 2
f (x)  (3  )  a a x a x  ..... na x 0 1 2 2 n - Ta có: 0,25 n 2 n  2 
a  2a  2 a  .....  2 a f (2)  3   1024  n  10 0 1 2 n    2  k k 1 - Số hạng tổng quát 10k 10 TC 3 ( ) k x . k 1  10 2 0,25
- Cho 10  k  6  k  4 0,25 1 8505 Hệ số cần tìm là 4 4 6 C 3 ( )  10 0,25 2 32 ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,4đ. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B D B C D C A A A II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1
Giải được n  10 . 2.0 điểm Câu 2a 19 1.5 điểm Xác suất bằng . 429 Câu 2b 1286 1.5 điểm Xác suất bằng . 1287 Câu 3 Tương tự 1.0 điểm