Đề kiểm tra 45 phút ĐS và GT 11 chương 1 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề kiểm tra 45 phút ĐS và GT 11 chương 1 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương mã đề 132 được biên soạn để kiểm tra khả năng tiếp thu bài học chủ đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác của học sinh,

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM 2018 2019
Môn: Toán 11 Bài số 1
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: [3] Với giá trị nào của m thì phương trình
2
2 os sin 1 0cx x m +− =
có nghiệm:
A.
25
0
8
m≤≤
B.
25
2
8
m≤≤
C.
21
0
8
m<< D.
25
2
8
m−< <
Câu 2: [1] Cho hàm số
, giá trị hàm số tại
3
x
π
=
là:
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 3: [1] Nghiệm phương trình:
1 tan 0
x
+=
A.
4
xk
π
π
= +
.
B.
4
xk
π
π
=−+
.
C.
2
4
xk
π
π
=−+
.
D.
2
4
xk
π
π
= +
.
Câu 4: [3] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 sin 2 1yx= +
là:
A.
max 2 3 ; min 1yy
=+=
B.
max 2 3 ; min 2 3
yy=+=
C.
max 3 ; min 2 3yy= =
D.
max 3 1;min 3 1
yy= + =−+
Câu 5: [3] Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình
2
sin 2 cos 2 1 0xx
+=
trên
đường tròn lượng giác.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 6: [2] Hàm số nào có đồ thị trên
( )
;
ππ
được thể hiện như hình dưới đây?
y
x
-
π
2
π
2
-
π
π
-1
1
O
1
A.
sin .
yx=
B.
cos .yx=
C.
tan .yx=
D.
cot .yx=
Câu 7: [4] Phương trình
( )
2
sin 3 cos 5 cos 4
3
xx x
π

+ =++


có mấy nghiệm dương bé hơn
10
?
A.
0
. B.
3
. C.
4
. D.
7
.
Câu 8: [3] Nghiệm của phương trình
2sin 1 0x +=
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên
là những điểm nào ?
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
A. Điểm
E
, điểm
D
. B. Điểm
C
, điểm
F
. C. Điểm
D
, điểm
C
. D. Điểm
E
, điểm
F
.
Câu 9: [2] Phương trình
sin3 sinxx =
có nghiệm trên
;
22
ππ



là:
A. 0 B.
6
π
C.
3
π
D.
2
3
π
Câu 10: [2] Tập xác định của hàm số
tan x
y =
là:
A.
.D =
B.
.
\ 2,
2
D kk
π
π



= +∈
C.
{ }
.
\,D kk
π
= 
D.
.
\,
2
D kk
π
π



= +∈
Câu 11: [3] Điều kiện của tham số m để phương trình
sin 2 3 cos 2 1
m x xm+=+
vô nghiệm là:
A.
1
m <
. B.
1
m
. C.
1m >
. D.
1m
.
Câu 12: [3] Phương trình
2cos 3 0
x −=
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 2
π
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 13: [1] Nghiệm của phương trình
cos 1x =
là:
A.
2xk
π
=
B.
xk
π
=
C.
2
2
xk
π
π
= +
D.
2
xk
π
π
= +
Câu 14: [2] Tổng tất cả các nghiệm thuộc
[ ]
0;2
π
của phương trình
2sin 3 0x −=
là:
A.
5
3
π
B.
2
3
π
C.
π
D.
3
π
Câu 15: [1] Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
3 sin cos 0
xx+=
là:
A.
12
x
π
=
. B.
4
x
π
=
. C.
3
x
π
=
. D.
6
x
π
=
.
Câu 16: [1] Giá trị lớn nhất của hàm số
cos 2
yx
=
trên R là:
A.
1
B. 1 C.
2
D. 2
Câu 17: [2] Hàm số nào dưới đây có tập xác định là
TR=
.
A.
tanyx=
.
B.
cos
yx
=
.
C.
cotyx=
. D.
sinx
2cos 1
y
x
=
.
Câu 18: [1] Nghiệm của phương trình
sin 1
x =
là:
A.
2
xk
π
π
=−+
B.
xk
π
=
C.
2
2
xk
π
π
=−+
D.
6
xk
π
π
= +
Câu 19: [4] Gi giá tr ln nht và giá tr nh nhất của hàm số
2sin cos 3
sin 2cos 4
xx
y
xx
++
=
−+ +
lần lượt
,Mm
. Khi đó tổng
Mm+
bằng:
A.
2
11
. B.
24
11
. C.
5
. D.
4
11
.
O
x
y
A
B
A
B
E
D
C
F
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Câu 20: [2] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
3
sin 2
2
x =
A. 0 B.
6
π
C.
4
π
D.
3
π
Câu 21: [2] Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
( )
1
cos
3
I x =
;
( )
3
sin
2
xII
=
;
( )
sin cos 2xIII x+=
.
A. (II). B. (I). C. (III). D. (I), (II), (III).
Câu 22: [2] Nghiệm của phương trình
sin 3 cos 0
xx=
là:
A.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
. C.
,
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
4
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 23: [3] Hàm số
sin 2yx=
là hàm tuần hoàn với chu kì:
A.
T
π
=
. B.
2T
π
=
. C.
2
T
π
=
. D.
4
T
π
=
.
Câu 24: [1] Điều kiện có nghiệm của phương trình
( )
22
cos sin 0a X b X ca b+ = +≠
là:
A.
22 2
abc+>
.
B.
222
abc+<
.
C.
22
abc
+≥
.
D.
222
abc+≥
.
Câu 25: [1] Nghiệm của phương trình
2
cos cos 0
xx−=
thỏa điều kiện:
0
x
π
<<
A.
2
x
π
=
B.
4
x
π
=
C. x =
6
π
D.
2
x
π
=
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 11 LƯỢNG GIÁC
MÃ 132 ĐÁP ÁN MÃ 209 ĐÁP ÁN MÃ 357 ĐÁP ÁN
1 A 1 D 1 C
2 C 2 A 2 C
3 B 3 B 3 A
4 D 4 C 4 C
5 C 5 C 5 D
6 A 6 C 6 D
7 C 7 B 7 C
8 D 8 A 8 D
9 A 9 D 9 D
10 D 10 D 10 D
11 C 11 B 11 A
12 D 12 A 12 C
13 A 13 D 13 B
14 C 14 C 14 B
15 D 15 D 15 B
16 B 16 B 16 D
17 B 17 C 17 B
18 C 18 C 18 B
19 B 19 B 19 A
20 B 20 B 20 C
21 B 21 A 21 A
22
C 22 A 22 A
23 A 23 D 23 B
24 D 24 A 24 A
25 A 25 C 25 B
MÃ 485 ĐÁP ÁN MÃ 570 ĐÁP ÁN MÃ 628 ĐÁP ÁN
1 C 1 A 1 B
2 B 2 C 2 A
3 C 3 A 3 D
4 D 4 A 4 C
5 B 5 C 5 D
6 C 6 A 6 A
7 C 7 D 7 D
8 A 8 D 8 C
9 B 9 C 9 D
10 C 10 D 10 B
11 A 11 B 11 B
12 B 12 D 12 B
13 D 13 A 13 C
14 C 14 A 14 B
15 A 15 A 15 D
16 D 16 D 16 B
17 A 17 B 17 A
18 A 18
B 18 A
19 B 19 C 19 C
20 A 20 B 20 C
21 D 21 B 21 D
22 D 22 D 22 A
23 D 23 B 23 C
24 B 24 C 24 B
25 C 25 C 25 A
Trang 4
/12Diễn đàn giáo viên Toán
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.C
4.D
5.C
6.A
7.B
8.B
9.A
10.D
11.D
12.D
13.A
14.C
15.D
16.B
17.B
18.C
19.B
20.B
21.C 22.C
23.A 24.A 25.A
LỜI
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Với giá trị nào của
m
thì phương trình
2
2co
s sin 1 0
x x m
có nghiệm?
A.
25
0 .
8
m
B.
25
2 .
8
m
C.
21
0 .
8
m
D.
21
2 .
8
m
Lời giải
Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với:
2
2 1 sin
sin 1 0
x x m
2
2
1 1 25 8 1 25 8
sin sin sin
2 16 16 4 16
m m
x x x
.
Ta có:
3 1 5
1
sin 1, sin ,
4 4 4
x x x x
nên
2
1 25
0 sin ,
.
4 16
x x
Do đó,
phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
25 8 25
25
0 0 .
16 16 8
m
m
Câu 2. Cho
hàm số
sinf x x
, gi
á trị hàm số tại
3
x
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
sin .
3 3
2
f
Câu 3. Ng
hiệm của phương trình:
1 tan
0
x
.
A.
4
x k
. B.
4
x k
. C.
2
4
x k
. D.
2
4
x k
.
Lời giải
Chọn C
1 tan
0 tan 1
x x
4
x k
.
Câu 4. Giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 2
1y x
là:
A.
max 2
3
y
,
min 1
y
. B.
max 2
3
y
,
min 2
3
y
.
C.
max 3
y
,
min 2
3
y
. D.
max
3 1
y
,
min 3
1
y
.
Lời giải
Tran
g 5/12 - WordToan
Chọn D
Ta có
1 si
n 2 1x
3 1 3
sin 2 1 3 1x
3 1 3 1y
.
Vậy g
iá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
3 1;
3 1
.
Câu 5. Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình
2
sin 2
cos 2 1 0x x
trên
đường tròn lượng giác.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
2 2
cos2
1 1
sin 2 cos 2 1 0 cos 2 cos2 2 0
cos2 2 2
x
x x x x
x
(1)
,x k k
.
(2)
2 1;1
nên PT vô nghiệm.
Vậy có 2 điểm biểu diễn nghiệm PT
2
sin 2
cos2 1 0x x
trên
đường tròn lượng giác.
Câu 6. Hàm số nào có đồ thị trên
;
được
thể hiện như hình dưới đây?
A.
siny
x
. B.
cosy
x
. C.
tany x
. D.
coty x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta có hàm số
siny x
.
Câu 7. Kh
ối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Khối tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng được thể hiện trong 6 hình minh họa dưới đây.
Tran
g 6/12Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 8. Cho
khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình
bình nh. Gọi
M
là
trung điểm của
SC
.
Mặt
phẳng
P
chứa
AM
song song với
BD
cắt các
cạnh
SB
,
SD
the
o thứ tự tại
E
F
.
Tỉ
số thể tích khối tứ diện
.S AEMF
với khối đa
diện
ABCDMEF
bằng:
A.
2
.
3
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D.
2
.
7
Lời giả
i
Chọn
B
Gọi
O
tâm hình bình hành
AB
CD O
trung điểm của
AC
BD
.
Kẻ
AM
cắt
SO
tại
G G
là trọng tâm
2
3
SG
SAC
SO
.
Trong
SBD
; từ
G
kẻ
//EF
BD
;E S
B F SD AEMF
chính
P
.
Ta có
//
2
//
/
/ 3
EG BO
SE SG SF
EF BD
FG DO SB SO SD
.
Dễ dàng chứng minh được
. . .
1 1
2 2
ABC C
DA ABCD S ABC S ACD S ABCD
S S
S V V V
.
Áp d
ụng công thức tỉ số thể tích
+)
.
. .
ABC .
.
2 1
1 1 1
. .
3 2 3 3 6
S AEM
S
AEM S S ABCD
S ABC
V SE
SM
V V V
V SB SC
.
+)
.
. . .
.
1 2
1 1 1
. .
2 3 3 3 6
S AMF
S
AMF S ACD S ABCD
S ACD
V SM
SF
V V V
V SC SD
.
. . . .
1
3
S AEM
F S AEM S AMF S ABCD
V V
V V
.
. . .
2
3
S AEMF
ABCDMEF S ABCD ABCDMEF S ABCD
V V V V V
.
F
E
G
M
O
C
A
D
B
S
T
rang 7/12 - WordToan
.
1
2
S
AMEF
ABCDMEF
V
V
.
Các
h 2. Theo phương pháp trắc nghiệm ta có cách tính sau:
Đặt
3
3
1
; ; 2;
2
2
S
A SB SC SD
a b c d
S
A SE SM SF
.
Ta c
ó
.
.
1
4 3
S
AEMF
S ABCD
V a b c d
V abcd
.
.
.
2 1
3 2
ABCDME
F S AEMF
S ABCD ABCDMEF
V V
V V
.
C
âu 9. Phương trình
s
in 3 sinx x
nghiệm trên
;
2
2
:
A
.
0
. B.
6
. C.
3
. D.
2
3
.
Lờ
i giải
Chọn A
Phương trình
3
2
sin 3 sin
3 2
4
2
x
k
x x k
x x
k
x
x k
x
;
2
2
x
n
ên hai họ nghiệm trên có các nghiệm
0
x
;
4
x
;
4
x
thỏ
a mãn.
Trong các số ở A, B, C, D chỉ có đáp án A thỏa mãn yêu cầu.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
tany
x
A.
D
. B.
\ 2 ,
2
D k k
.
C.
\
,D k k
. D.
\ ,
2
D k k
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Hàm số xác định khi
c
os 0
2
x
x k
.
Su
y ra TXĐ
\ ,
2
D k k
.
C
âu 11. Điêu kiên cua tham sô
m
đ
ê phương trinh
sin 2 3cos 2 1
m x x m
v
ô nghiêm la:
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
i giai
Ch
on D
Đê phương trinh vô nghiêm
2
2
2
3 1
m m
2
2
3
2 1
m
m m
1
m
.
C
âu 12. Phương trinh
2
cos 3 0
x
c
o bao nhiêu nghiêm thuôc đoan
0
;2
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
i giai
T
rang 8/12Diễn đàn giáo viên Toán
Chon D
3
2
cos 3 0 cos
2
x
x
2
6
11
2
2
6 6
x k
x k m
Do nghiêm thuôc đoan
0
2 2
6
0;2
11
0
2 2
6
k
m
0
0
k
m
6
1
1
6
x
x
.
y phương trinh co hai nghiêm thuôc đoan
0;2
.
C
âu 13. Nghiệm của phương trình
c
os 1x
l
à:
A
.
2x
k
. B.
x
k
. C.
2
2
x
k
. D.
2
x
k
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Ta có:
cos 1 2x x k
,
k
.
C
âu 14. Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn
0;2
của
phương trình
2sin 3 0
x
A.
5
3
. B.
2
3
. C.
. D.
3
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Ta có:
2
3
3
2
sin 3 0 sin sin sin
2
2 3
2
3
x k
x x x k
x k
Với
2
3
x
k
,
0;2
x
n
ên ta có nghiệm
1
3
x
t
hoả mãn.
Với
2
2
3
x
k
, vì
0;2
x
nên ta có nghiệm
2
2
3
x
thoả mãn.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn
0
;2
của
phương trình
2
sin 3 0
x
1
2
x
x
.
C
âu 15. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
3
sin cos 0
x
x
l
à
A.
12
x
. B.
4
x
. C.
3
x
. D.
6
x
.
Lờ
i giải
Chọn D
cos 0
x
không thỏa
mãn phương trình đã cho nên
3
sin cos 0
x
x
3
sin cos
x
x
1
ta
n
3
x
(
)
6
x
k k
.
T
rang 9/12 - WordToan
K
hi đó
1
0
0
6
6
x
k k
,
kết hợp
k
t
a được
0
k
.
Nghiệm âm lớn nhất ứng
với
k
lớn
nhất, tức là
0
k
h
ay
6
x
.
C
âu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số
cos2y x
tr
ên
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Lờ
i giải
Chọn B
Với mọi
x
, t
a luôn có
1
cos 2 1x
.
Ng
oài ra:
c
os2 1 ( )
x
x k k
.
Vậy
giá trị lớn nhất của hàm số
cos2y x
trên
1.
Câu 17. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là
T
.
A.
t
any x
. B.
c
osy x
. C.
c
oty x
. D.
sin
2
cos 1
x
y
x
.
Lờ
i giải
Chọn
B
A. Đ
iều kiện:
c
os 0
2
x
x k
. T
XĐ:
\
,
2
T k k
.
B. TXĐ:
T
.
C. Đ
iều kiện:
sin 0
x x k
.
TXĐ:
\
,T k k
.
D. Điều kiện:
1
co
s cos cos 2
2 3 3
x x x k
. TXĐ:
\
2 ,
3
T k k
.
Câu 18. Nghiệm của phương trình
s
in 1
x
là:
A.
2
x
k
. B.
x
k
. C.
2
2
x k
. D.
6
x
k
.
Lời giải
Chọn
C
sin 1 2 ,
2
x x k k
.
C
âu 19. Gọi giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin cos 3
sin 2cos 4
x
x
y
x
x
lần
lượt
,M
m
.
Khi đó tổng
M m
bằng:
A.
2
1
1
. B.
2
4
11
. C.
5
. D.
4
11
.
Lờ
i giải
Chọn
B
TXĐ:
D
.
y
l
à một giá trị của hàm số
Tra
ng 10/12Diễn đàn giáo viên Toán
x
:
2sin cos 3
sin 2cos 4
x x
y
x x
2sin cos 3
sin 2cos 4
x x
y
x x
nghiệm
2 s
in 1 2 cos 4 3y x y x y
nghiệm
2 2 2
2 1
2 4 3
y y
y
2 2
2
4 4 1 4 4 16 24 9
y y y y y y
2
2
11 24
4 0 2
11
y y y
2 24
2,
11 11
M m
M m
.
Câu
20. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
3
sin 2
2
x
là:
A.
0
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Lời
giải
Chọn B
3
sin
2 sin 2 sin
2 3
2 2
3 6
2
2 2
3 3
x x
x k x k
k
x k x k
Vậy
nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
6
x
.
Câu
21. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
1
cos
;
3
I x
3
si
n ;
2
II
x
sin
cos 2.
II
I x x
A.
II
. B.
I
. C.
II
I
. D.
, , .I II III
Lời
giải
Chọn C
1
1;1
3
nên
phương trình
1
cos
3
I x
luôn có
nghiệm.
3
1;
1
2
n phương trình
3
si
n
2
II
x
luôn c
ó nghiệm.
Ta có phương trình dạng
sin cos
a x b x c
có n
ghiệm khi và chỉ khi
2 2
2
a b
c
.
Phươn
g trình
III
2 2
2
1 1 2
nên vô nghiệm.
Câu 22. Nghim ca phương trình
si
n 3cos 0
x x
là
:
A.
2 , .
2
x k k
B.
2 , .
6
x k k
C.
, .
3
x k
k
D.
, .
4
x k
k
Lời giả
i
Tra
ng 11/12 - WordToan
Chọn C
sin
3 cos 0 sin 3 cos (1).
x x
x x
Ta
thấy
co
s 0 sin 1
x x
kh
ông tha n phương trình
1
n
2
π
x k
π
kh
ông là nghiệm.
cos 0: 1 tan 3 , .
3
π
x x
x k
Vy pơng trình nghiệm
, .
3
x k
k
Câu
23. Hàm số
si
n 2y x
hàm số tuần hoàn với chu kì:
A.
T
. B.
2
T
. C.
2
T
. D.
4
T
.
Lời
giải
Chọn A
TXĐ:
.
Ta có:
x x
.
sin
2 2 sin 2
f x x x
f x
.
Vậy
hàm số
sin
2
y f
x x
tuần
hoàn với chu kỳ
.
T
Câu
24. Điều kiện có nghiệm của phương trình
2 2
co
s sin 0
a X
b X c a b
là:
A.
2 2
2
a
b c
. B.
2 2
2
a
b c
. C.
2 2
a
b c
. D.
2 2
2
a
b c
.
Lời
giải
Chọn D
2 2
0
a b
n chia hai vế của phương trình cho
2 2
a b
, t
a có:
2 2 2
2 2 2
co
s sin cos sin 1 .
a b c
a X b X c X X
a b a b a b
2 2
2
2 2 2
1
a b
a b a b
nên có một góc
sao cho
2 2 2
2
os , sin .
a b
c
a b a b
Phươn
g trình
2 2 2
2
1 o
s osX+sin sin os +X 2
c c
c c X c
a b a b
.
Phươn
g trình đã cho có nghiệm Phương trình (1) có nghiệm Phương trình (2) có nghiệm
2 2
2
2 2
1 .
c
a b
c
a b
T
rang 12/12Diễn đàn giáo viên Toán
C
âu 25. Nghiệm của phương trình
3
co
s cos 0
x
x
t
hỏa mãn điều kiện
0 x
A.
2
x
. B.
4
x
. C.
6
x
. D.
2
x
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Ta có:
3
2
2
co
s 0
cos cos 0 cos cos 1 0 ,
2
cos 1 0
sin 0
x
x k
x
x x x k Z
x
x
,
.
2
x
k
k
Z
x
k
do
0
.
2
x
x
| 1/13

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Môn: Toán 11 – Bài số 1
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: [3] Với giá trị nào của m thì phương trình 2 2 os
c x − sin x + 1 − m = 0 có nghiệm: 25 25 21 25 A. 0 ≤ m B. 2 ≤ m C. 0 < m < D. 2 − < m < 8 8 8 8 π
Câu 2: [1] Cho hàm số f (x) = sinx , giá trị hàm số tại x = là: 3 1 1 − 3 − 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 3: [1] Nghiệm phương trình: 1+ tan x = 0 là π π π π x = + kπ . x = − + kπ .
x = − + k2π . x = + k2π . A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 4: [3] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin 2x +1 là:
A. max y = 2 + 3 ; min y = 1 −
B. max y = 2 + 3 ; min y = 2 − 3
C. max y = 3 ; min y = 2 − 3
D. max y = 3 +1;min y = − 3 +1
Câu 5: [3] Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình 2
sin 2x − cos 2x +1 = 0 trên
đường tròn lượng giác. A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 6: [2] Hàm số nào có đồ thị trên ( π
− ;π ) được thể hiện như hình dưới đây? y π 1 - 2 O x π 1 π -1 2 A. y = sin . x
B. y = cos .x
C. y = tan .x
D. y = cot .x
Câu 7: [4] Phương trình (  π x x)2 sin 3 cos 5 cos 4x  + = + + 
có mấy nghiệm dương bé hơn 10? 3    A. 0 . B. 3. C. 4 . D. 7 .
Câu 8: [3] Nghiệm của phương trình 2sin x +1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào ?
Trang 1/3 - Mã đề thi 132 y B D C AO A x E F B
A. Điểm E , điểm D . B. Điểm C , điểm F . C. Điểm D , điểm C . D. Điểm E , điểm F .
Câu 9: [2] Phương trình sin 3x  π π = sinx có nghiệm trên ;  −  là: 2 2    π π π A. 0 B. C. D. 2 6 3 3
Câu 10: [2] Tập xác định của hàm số y = tan x là: π  A. D = . 
D =  \  + k2π,k ∈. B.  2  π =   + π 
C. D =  \{kπ ,k ∈ }  . D \ k ,k ∈. D.  2 
Câu 11: [3] Điều kiện của tham số m để phương trình msin 2x + 3 cos 2x = m +1 vô nghiệm là:
A. m < 1.
B. m ≤ 1.
C. m > 1.
D. m ≥ 1.
Câu 12: [3] Phương trình 2cos x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0;2π ]. A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 13: [1] Nghiệm của phương trình cos x =1là: A. x π π = k
B. x = kπ
C. x = + k
D. x = + kπ 2 2
Câu 14: [2] Tổng tất cả các nghiệm thuộc [0;2π ] của phương trình 2sin x − 3 = 0là: A. B. C. π D. π 3 3 3
Câu 15: [1] Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x + cos x = 0 là: π π π π A. x − − − − = . B. x = . C. x = . D. x = . 12 4 3 6
Câu 16: [1] Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 2x trên R là: A. 1 − B. 1 C. 2 − D. 2
Câu 17: [2] Hàm số nào dưới đây có tập xác định là T = R .
A. y = tan x .
B. y = cos x .
C. y = cot x . D. sinx y = . 2cos x −1
Câu 18: [1] Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là: A. π π π x = − + kπ
B. x = kπ
C. x = − + k
D. x = + kπ 2 2 6
Câu 19: [4] Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2sin x + cos x + 3 y = lần lượt là
−sin x + 2cos x + 4
M , m . Khi đó tổng M + m bằng: A. 2 . B. 24 . C. 5. D. 4 . 11 11 11
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 3
Câu 20: [2] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 2x = là 2 π π π A. 0 B. C. D. 6 4 3
Câu 21: [2] Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm: (I ) 1 cos x − = ; (II ) 3 sin x =
; (III ) sin x + cos x = 2 . 3 2 A. (II). B. (I). C. (III). D. (I), (II), (III).
Câu 22: [2] Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x = 0 là: π π π π
A. x = + k2π ,k ∈  . B. x = + k2π,k ∈ . C. x = + kπ,k ∈ . D. x = + kπ,k ∈  . 2 6 3 4
Câu 23: [3] Hàm số y = sin 2x là hàm tuần hoàn với chu kì: A. π π T = π . B. T = 2π . C. T = . D. T = . 2 4
Câu 24: [1] Điều kiện có nghiệm của phương trình a X + b X = c( 2 2 cos sin
a + b ≠ 0) là: A. 2 2 2
a + b > c . B. 2 2 2
a + b < c . C. 2 2
a + b c . D. 2 2 2
a + b c .
Câu 25: [1] Nghiệm của phương trình 2
cos x − cos x = 0thỏa điều kiện: 0 < x < π A. π π π π x = B. x = C. x = D. x = − 2 4 6 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 11 LƯỢNG GIÁC MÃ 132 ĐÁP ÁN MÃ 209 ĐÁP ÁN MÃ 357 ĐÁP ÁN 1 A 1 D 1 C 2 C 2 A 2 C 3 B 3 B 3 A 4 D 4 C 4 C 5 C 5 C 5 D 6 A 6 C 6 D 7 C 7 B 7 C 8 D 8 A 8 D 9 A 9 D 9 D 10 D 10 D 10 D 11 C 11 B 11 A 12 D 12 A 12 C 13 A 13 D 13 B 14 C 14 C 14 B 15 D 15 D 15 B 16 B 16 B 16 D 17 B 17 C 17 B 18 C 18 C 18 B 19 B 19 B 19 A 20 B 20 B 20 C 21 B 21 A 21 A 22 C 22 A 22 A 23 A 23 D 23 B 24 D 24 A 24 A 25 A 25 C 25 B MÃ 485 ĐÁP ÁN MÃ 570 ĐÁP ÁN MÃ 628 ĐÁP ÁN 1 C 1 A 1 B 2 B 2 C 2 A 3 C 3 A 3 D 4 D 4 A 4 C 5 B 5 C 5 D 6 C 6 A 6 A 7 C 7 D 7 D 8 A 8 D 8 C 9 B 9 C 9 D 10 C 10 D 10 B 11 A 11 B 11 B 12 B 12 D 12 B 13 D 13 A 13 C 14 C 14 A 14 B 15 A 15 A 15 D 16 D 16 D 16 B 17 A 17 B 17 A 18 A 18 B 18 A 19 B 19 C 19 C 20 A 20 B 20 C 21 D 21 B 21 D 22 D 22 D 22 A 23 D 23 B 23 C 24 B 24 C 24 B 25 C 25 C 25 A BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.D 5.C 6.A 7.B 8.B 9.A 10.D 11.D 12.D 13.A 14.C 15.D 16.B 17.B 18.C 19.B 20.B 21.C 22.C 23.A 24.A 25.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Với giá trị nào của m thì phương trình 2
2 cos x  sin x 1 m  0 có nghiệm? 25 25 21 21 A. 0  m  . B. 2  m  . C. 0  m  . D. 2   m  . 8 8 8 8 Lời giải Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với:  2
2 1 sin x  sin x 1 m  0 2 1 1 25  8m  1  25  8m 2  sin x  sin x    sin x     . 2 16 16  4  16 3 1 5 2  1  25
Ta có: 1  sin x  1, x       sin x   , x
   nên 0  sin x   , x   .    4 4 4  4  16 25  8m 25 25
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 0    0  m  . 16 16 8  Câu 2.
Cho hàm số f x  sin x , giá trị hàm số tại x  là 3 1 1 3 3 A. . B.  . C. . D.  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C     3 Ta có: f  sin  .    3  3 2 Câu 3.
Nghiệm của phương trình: 1  tan x  0 .     A. x   k . B. x    k . C. x    k 2 . D. x   k 2 . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C
1 tan x  0  tan x  1  x    k . 4 Câu 4.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 sin 2x 1 là:
A. max y  2  3 , min y  1  .
B. max y  2  3 , min y  2  3 .
C. max y  3 , min y  2  3 .
D. max y  3 1, min y   3 1. Lời giải
Trang 4/12 – Diễn đàn giáo viên Toán Chọn D
Ta có 1  sin 2x  1   3 1  3 sin 2x 1  3 1   3 1  y  3 1.
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là 3 1;  3 1. Câu 5.
Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình 2
sin 2x  cos 2x 1  0 trên
đường tròn lượng giác. A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C cos 2x  1   1 2 2
sin 2x  cos 2x 1  0  cos 2x  cos 2x  2  0  cos2x  2  2 
(1)  x k , k   . (2) vì 2  1  ;1 nên PT vô nghiệm.
Vậy có 2 điểm biểu diễn nghiệm PT 2
sin 2x  cos 2x 1  0 trên đường tròn lượng giác. Câu 6.
Hàm số nào có đồ thị trên  
 ;  được thể hiện như hình dưới đây?
A. y  sin x .
B. y  cos x .
C. y  tan x .
D. y  cot x . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta có hàm số y  sin x . Câu 7.
Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 6. C. 4. D. 3. Lời giải Chọn B
Khối tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng được thể hiện trong 6 hình minh họa dưới đây. Trang 5/12 - WordToan Câu 8.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC . Mặt
phẳng  P chứa AM và song song với BD cắt các cạnh SB , SD theo thứ tự tại E F . Tỉ
số thể tích khối tứ diện S.AEMF với khối đa diện ABCDMEF bằng: 2 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 7 Lời giải Chọn B S M F E G D A O B C
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD O là trung điểm của AC BD . SG 2
Kẻ AM cắt SO tại G G là trọng tâm SAC   . SO 3
Trong SBD ; từ G kẻ EF // BD E S ;
B F SD   AEMF  chính là  P . EG // BO SE SG SF 2
Ta có EF // BD       . FG // DO SB SO SD 3  1 1
Dễ dàng chứng minh được SSSVVV . ABC CDA ABCD S . ABC S . ACD S . 2 2 ABCD
Áp dụng công thức tỉ số thể tích V SE SM 2 1 1 1 1 +) S.AEM  .  .   VVV . S . AEM S . ABC S . V SB SC 3 2 3 3 6 ABCD S . ABC V SM SF 1 2 1 1 1 +) S.AMF  .  .   VVV . S . AMF S . ACD S . V SC SD 2 3 3 3 6 ABCD S . ACD 1  VVVV . S . AEMF S .AEM S . AMF S . 3 ABCD 2 Mà VVVVV . S . AEMF ABCDMEF S . ABCD ABCDMEF S . 3 ABCD
Trang 6/12 – Diễn đàn giáo viên Toán V 1 S . AMEF   . V 2 ABCDMEF
Cách 2. Theo phương pháp trắc nghiệm ta có cách tính sau: SA SB 3 SC SD 3 Đặt a   1;b   ;c   2;d   . SA SE 2 SM SF 2 V
a b c d 1
Ta có S.AEMF   . V 4abcd 3 S .ABCD V 2 V 1 ABCDMEF S . AEMF     . V 3 V 2 S .ABCD ABCDMEF     Câu 9.
Phương trình sin 3x  sin x có nghiệm trên  ;  là: 2 2      2 A. 0 . B. . C. . D. . 6 3 3 Lời giải Chọn A x k
3x x k 2 Phương trình sin 3x sin x       k
3x    x k 2  x     4 2       Vì x   ; 
nên hai họ nghiệm trên có các nghiệm x  0 ; x  ; x   thỏa mãn. 2 2    4 4
Trong các số ở A, B, C, D chỉ có đáp án A thỏa mãn yêu cầu.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y  tan x   A. D   .
B. D   \   k2 , k   .  2   
C. D   \ k , k  
 . D. D   \   k ,k  .  2  Lời giải Chọn D
Hàm số xác định khi cos x  0  x   k . 2  
Suy ra TXĐ D   \   k , k   .  2 
Câu 11. Điều kiện của tham số m để phương trình m sin 2x  3 cos 2x m 1 vô nghiệm là: A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1. Lời giải Chọn D 2 2
Để phương trình vô nghiệm 2
m   3  m   1 2 2
m  3  m  2m 1  m  1 .
Câu 12. Phương trình 2 cos x  3  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;2 . A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Trang 7/12 - WordToan Chọn D   x   k 2 3  6
2 cos x  3  0  cos x    2  11
x    k2   m2  6 6     0   k 2  2  x  6 k  0  6
Do nghiệm thuộc đoạn 0;2        . 11  m  0 11 0   m2  2   x   6  6
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc đoạn 0;2  .
Câu 13. Nghiệm của phương trình cos x  1 là:  
A. x k2 .
B. x k . C. x   k 2 . D. x   k . 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có: cos x  1  x k2 , k  .
Câu 14. Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0; 2  của phương trình 2sin x  3  0 5 2  A. . B. . C.  . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C Ta có:   x   k 2 3   3
2 sin x  3  0  sin x   sin x  sin   k  2 3 2 x   k 2  3   Với x
k 2 , vì x 0; 2  nên ta có nghiệm x  thoả mãn. 3 1 3 2 2 Với x
k 2 , vì x 0; 2  nên ta có nghiệm x  thoả mãn. 3 2 3
Vậy tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0;2  của phương trình 2sin x  3  0 là x x   . 1 2
Câu 15. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x  cos x  0 là     A. x   . B. x   . C. x   . D. x   . 12 4 3 6 Lời giải Chọn D
Vì cos x  0 không thỏa mãn phương trình đã cho nên 1 
3 sin x  cos x  0 
3 sin x   cos x  tan x    x  
k (k  ) . 3 6
Trang 8/12 – Diễn đàn giáo viên Toán  1
Khi đó x  0  
k  0  k
, kết hợp k   ta được k  0 . Nghiệm âm lớn nhất ứng 6 6 
với k lớn nhất, tức là k  0 hay x   . 6
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2x trên  là A. 1  . B. 1. C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Với mọi x   , ta luôn có 1  cos 2x  1 .
Ngoài ra: cos 2x  1  x k (k  ) .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2x trên  là 1.
Câu 17. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là T   . sin x
A. y  tan x .
B. y  cos x .
C. y  cot x . D. y  . 2 cos x 1 Lời giải Chọn B   
A. Điều kiện: cos x  0  x
k . TXĐ: T   \   k , k   . 2  2 
B. TXĐ: T   .
C. Điều kiện: sin x  0  x k . TXĐ: T   \ k , k    . 1     
D. Điều kiện: cos x   cos x  cos  x  
k 2 . TXĐ: T   \ 
k 2 , k   . 2 3 3  3 
Câu 18. Nghiệm của phương trình sin x  1  là:    A. x    k .
B. x k . C. x    k 2 . D. x   k . 2 2 6 Lời giải Chọn C  sin x  1   x  
k2 , k  . 2
2sin x  cos x  3
Câu 19. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
lần lượt là M , m .
 sin x  2 cos x  4
Khi đó tổng M m bằng: 2 24 4 A. . B. . C. 5 . D. . 11 11 11 Lời giải Chọn B TXĐ: D   .
y là một giá trị của hàm số Trang 9/12 - WordToan
2sin x  cos x  3  x
   : y  sin x 2cos x  4
2 sin x  cos x  3  y  có nghiệm
 sin x  2 cos x  4
 2  ysin x  1 2 y cos x  4 y  3 có nghiệm 2 2 2
 2  y   1 2 y  4 y  3  2 2 2
4  4 y y 1 4 y  4 y  16 y  24 y  9 2 2 24  2
11y  24 y  4  0 
y  2  M  2, m   M m  . 11 11 11 3
Câu 20. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 2x  là: 2    A. 0 . B. . C. . D. . 6 4 3 Lời giải Chọn B 3  sin 2x   sin 2x  sin 2 3     2x   k 2 x   k  3  6     k  2  2x k 2    x   k  3    3 
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x  . 6
Câu 21. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: 1  3
I  cos x  ; II sin x  
;  III sin x  cos x  2. 3 2 A. II . B. I  . C. III .
D. I ,II ,III. Lời giải Chọn C 1 1 Vì  1  
;1 nên phương trình  I  cos x  luôn có nghiệm. 3 3 3 3 Vì   1  ; 
1 nên phương trình  II sin x   luôn có nghiệm. 2 2
Ta có phương trình dạng a sin x b cos x c có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 2
a b c .
Phương trình  III  có 2 2 2
1 1  2 nên vô nghiệm.
Câu 22. Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  0 là:   A. x   k 2 ,  k  .  B. x   k 2 ,  k  .  2 6   C. x   k ,  k  .  D. x   k ,  k  .  3 4 Lời giải
Trang 10/12 – Diễn đàn giáo viên Toán Chọn C
sin x  3 cos x  0  sin x  3 cos x (1). π
Ta thấy cos x  0  sin x  1
 không thỏa mãn phương trình   1 nên x
không là nghiệm. 2 π cos x  0 :  
1  tan x  3  x   , k  .  3 
Vậy phương trình có nghiệm x   k ,  k  .  3
Câu 23. Hàm số y  sin 2x là hàm số tuần hoàn với chu kì:  A. T   . B. T  2 . C. T  . D. T  4 . 2 Lời giải Chọn A TXĐ:  .
Ta có: x    x     .
f x     sin 2x  2   sin 2x f x .
Vậy hàm số y f x  sin 2x tuần hoàn với chu kỳT   .
Câu 24. Điều kiện có nghiệm của phương trình a X b X c  2 2 cos sin
a b  0 là: A. 2 2 2
a b c . B. 2 2 2
a b c . C. 2 2
a b c . D. 2 2 2
a b c . Lời giải Chọn D Vì 2 2
a b  0 nên chia hai vế của phương trình cho 2 2
a b , ta có: a b c
a cos X bsin X c  cos X  sin X    1 . 2 2 2 2 2 2 a b a b a b 2 2  a   b  Vì   1    
nên có một góc  sao cho 2 2 2 2  a b   a b a b o c s  , sin   . 2 2 2 2 a b a b c c Phương trình   1  o c s o
c sX+ sin  sin X   o c s  +X  2 . 2 2 2 2 a b a b
Phương trình đã cho có nghiệm  Phương trình (1) có nghiệm  Phương trình (2) có nghiệm c  2 2 2
 1  a b c . 2 2 a b Trang 11/12 - WordToan
Câu 25. Nghiệm của phương trình 3
cos x  cos x  0 thỏa mãn điều kiện 0  x       A. x  . B. x  . C. x  . D. x   . 2 4 6 2 Lời giải Chọn A   cos x  0 x   k Ta có: 3 cos x cos x 0 cos x  2 cos x  1 0         2 , k Z  2 cos x 1  0   sin x  0    x   k   2 , k Z.  x k  
do 0  x    x  . 2
Trang 12/12 – Diễn đàn giáo viên Toán
Document Outline

  • ứdasd
    • ma_de_132_2610201822
    • dap_an_cac_ma_de_2610201822
      • Sheet1
      • Data
  • 1566879953_WT21-ĐS11-C1-HSLG_PT LG-KIỂM TRA 45 PHÚT-THPT ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG