Đề kiểm tra 45 phút lần 4 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thanh Miện – Hải Dương

Ngày 13 tháng 05 năm 2020, trường THPT Thanh Miện, tỉnh Hải Dương tổ chức kiểm tra chung lần 4 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/3 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
TỔ TOÁN- TIN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 4
MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019 2020
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Lớp: ........................................................
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm số
( )
3 1 khi 0
12 1
khi 0
xa x
fx
x
x
x
+−
=
+−
>
. Tìm tất cả giá trị của
a
để hàm số đã cho liên tục
tại điểm
0
x
=
.
A.
1
a
=
. B.
2a =
. C.
. D.
4a =
.
Câu 2: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
A.
41
lim
31
n
n
+
. B.
12
lim
32
n
n
. C.
31
lim
31
n
n
+
. D.
1
lim
1
n
n
+
.
Câu 3: Vi
n
s nguyên dương, đặt
( )
11 1
...
12 21 23 32 1 1
n
S
nn n n
= + ++
+ + ++ +
. Khi đó
lim
n
S
bng:
A.
1
21+
B.
1
21
. C.
1
22+
. D.
1
.
Câu 4: Cho hai dãy số
n
x()
thỏa mãn
+≤
n
n
x yn
3,
=
n
y
lim 0
. Khi đó dãy số
n
x()
giới hạn bằng:
A.
0
B. -3 C.
+∞
D.
3
Câu 5: Cho bốn hàm số
( )
3
1
2 31= −+fx x x
,
( )
2
31
2
+
=
x
fx
x
,
3
2
1
2
f (x)
cos x
=
4
23f ( x ) cot x= +
. Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập số thực R?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 6: Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Nếu thì phương trình vô nghiệm.
B.
( ) ( )
f a .f b > 0
thì phương trình có nghiệm thuộc
(
)
a;b
.
C. Nếu thì phương trình có nghiệm thuộc
(
)
a;b
.
D. Nếu thì phương trình có nghiệm duy nhất thuộc
(
)
a;b
.
Câu 7: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
1000 1000;
sao cho phương trình
( )
32
3 2 2 30 + + −=x x m xm
có ba nghiệm
1
x
,
2
x
,
3
x
thỏa mãn
1 23
1<− < <
x xx
?
A.
994
. B.
996
. C.
. D.
995
.
Câu 8: Tính
6
2 tan 1
lim
sin 1
x
x
x
π
+
+
bằng:
A.
+∞
B.
−∞
C.
43 6
9
+
D.
1
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 9: Cho
( )
lim 2 1
x
fx
→∞
+=


. Tính
( )
lim
x
fx
→∞
, ta được kết quả:
A.
( )
lim 1
x
fx
→∞
=
. B.
( )
lim 3
x
fx
→∞
=
. C.
( )
lim 3
x
fx
→∞
=
. D.
( )
lim 1
x
fx
→∞
=
.
Câu 10: Tính
2
23
lim
2 31
n
I
nn
=
++
bằng:
A.
I = −∞
. B.
1I =
. C.
I = +∞
. D.
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
2
2
khi 1
1
1 khi 1
2
x ax b
x
x
fx
x
x
++
=
−=
( )
,
ab
liên tục tại điểm
1x =
. Tổng
22
Sa b= +
bằng:
A.
4.S
=
B.
1.S =
C.
13.S =
D.
9.S =
Câu 12: Biết
1
lim ( ) 4
x
fx
→−
=
. Khi đó
( )
4
1
()
lim
1
x
fx
x
→−
+
bằng:
A.
−∞
. B.
4
. C.
+∞
. D.
0
.
Câu 13: Tính tổng vô hạn sau:
2
11 1
1 ... ...
33 3
n
S =++ ++ +
. Ta được kết quả:
A.
2
3
. B.
31
n
. C.
1
1
1
3
.
1
3
1
3
n
. D.
3
2
.
Câu 14: Tính
2
2
lim
x
cx a
xb
+∞
+
+
bằng:
A.
ab
c
+
. B.
c
. C.
b
. D.
a
.
Câu 15: Cho
(
)
2
lim 5 5
x
x ax x
−∞
+ ++ =
thì giá trị của
a
một nghiệm của phương trình nào trong các
phương trình sau?
A.
2
11 10 0xx +=
. B.
2
5 60xx +=
. C.
2
8 15 0xx+=
. D.
2
9 10 0xx+−=
.
Câu 16: Tính
2
2
1
lim
21
n
n
+
bằng:
A.
1
3
. B.
0
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 17: Biết
32
3
2 41
lim
22
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
+
bằng:
A.
20
. B.
8
. C.
6
. D.
12
.
Câu 18: Tính giới hạn
(
)
11
lim 16 4 16 3
nn nn
T
++
= +− +
.
A.
0T =
. B.
1
8
T =
. C.
1
4
T =
. D.
1
16
T =
.
Câu 19: Tính
(
)
22
lim 2 1I nn n

= +−


bằng:
A.
I = +∞
. B.
1,499I
=
. C.
3
2
I =
. D.
.
Câu 20: Giới hạn
2
22
lim
2
x
x
x
+−
bằng:
A.
1
4
. B.
1
. C.
0
. D.
1
2
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 21: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
?
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
(
)
(
)
2
12yx x
=++
. C.
1
x
y
x
=
. D.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 22: Cho hàm số
65
1
)(
2
2
++
+
=
xx
x
xf
. Khi đó hàm số
( )
=y fx
liên tục trên các khoảng nào sau đây?
A.
( )
2
; +∞
. B.
( )
32;
. C.
( )
2
;−∞
. D.
(
)
3
;
−∞
.
Câu 23: Cho phương trình:
65 3
2 2017 2 2018 0
xx xx −− =
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phương trình có ít nhất một nghiệm thực dương.
B. Phương trình có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình không có nghiệm thực âm.
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 24: Tìm giới hạn
(
)
2
lim 4 1 2
x
xx x
+∞
++−
bằng:
A.
−∞
B.
1
4
C. 0 D.
+∞
Câu 25: Cho các s thực
a
,
b
,
c
thỏa mãn
2
18ca
+=
(
)
2
lim 2
x
ax bx cx
+∞
+− =
. Tính
5P ab c=++
:
A.
18P =
. B.
12
P =
. C.
9P =
. D.
5P =
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
made cautron dapan
132
1 B
132 2 A
132 3 D
132
4 B
132 5 D
132 6 C
132
7 D
132 8 C
132 9 D
132 10
D
132 11 C
132 12 C
132 13
D
132 14
B
132 15 D
132 16 C
132 17
A
132 18 B
132 19 C
132 20 A
132 21 A
132 22 A
132 23 A
132 24 B
132 25 B
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 4 TỔ TOÁN- TIN
MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Lớp: ........................................................
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................
ĐỀ BÀI 3  x + a −1 khi x ≤ 0
Câu 1: Cho hàm số f (x)  =  1+ 2x −1
. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục  khi x > 0  x tại điểm x = 0 . A. a =1. B. a = 2 . C. a = 3. D. a = 4 .
Câu 2: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại? A. 4n +1 − − + lim . B. 1 2 lim n . C. 3n 1 lim . D. n 1 lim . 3n −1 3− 2n 3n +1 n −1
Câu 3: Với n là số nguyên dương, đặt 1 1 1 S = + + + . Khi đó n ... 1 2 + 2 1 2 3 + 3 2 n n +1 + (n + ) 1 n lim S bằng: n A. 1 B. 1 . C. 1 . D. 1. 2 +1 2 −1 2 + 2
Câu 4: Cho hai dãy số (xn)và ( n
y )thỏa mãn x +3 ≤ y , ∀ n ( ) n n và lim = n y 0. Khi đó dãy số n x có giới hạn bằng: A. 0 B. -3 C. +∞ D. 3 1
Câu 5: Cho bốn hàm số f (x) 3 x + = 2x − 3x +1, 3 1 f x = , f ( x ) = và 2 ( ) 1 x − 2 3 2 cos x− 2
f ( x ) = cot 2 x+ 3 4
. Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập số thực R? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 6: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Nếu thì phương trình vô nghiệm.
B. f (a).f (b) > 0 thì phương trình
có nghiệm thuộc(a;b) . C. Nếu thì phương trình
có nghiệm thuộc(a;b) . D. Nếu thì phương trình
có nghiệm duy nhất thuộc(a;b) .
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 1000 − 1000 ; ] sao cho phương trình 3 2
x − 3x + (2m − 2) x + m −3 = 0 có ba nghiệm x , x , x thỏa mãn x < 1
− < x < x ? 1 2 3 1 2 3 A. 994. B. 996. C. 2001. D. 995. 2 tan x +1 Câu 8: Tính lim bằng: π x→ sin x +1 6 4 3 + 6 A. +∞ B. −∞ D. 1 C. 9
Trang 1/3 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 9: Cho lim  f  ( x) + 2 = 1 
. Tính lim f (x) , ta được kết quả: x→∞ x→∞
A. lim f (x) =1.
B. lim f (x) = 3 − .
C. lim f (x) = 3.
D. lim f (x) = 1 − . x→∞ x→∞ x→∞ x→∞ Câu 10: Tính 2n − 3 I = lim bằng: 2 2n + 3n +1 A. I = −∞ . B. I =1. C. I = +∞ . D. I = 0. 2
x + ax + b khi x ≠  1 2 
Câu 11: Cho hàm số f (x) x −1 = 
(a,b ∈ ) liên tục tại điểm x =1. Tổng  x −1 khi x =1 2 2 2
S = a + b bằng: A. S = 4. B. S = 1. C. S = 13. D. S = 9.
Câu 12: Biết lim f (x) = 4. Khi đó f (x) lim bằng: x 1 →− x→− (x + )4 1 1 A. −∞ . B. 4 . C. +∞ . D. 0 .
Câu 13: Tính tổng vô hạn sau: 1 1 1 S =1+ + + ...+
+ .... Ta được kết quả: 2 3 3 3n 1 1− n A. 2 . B. 3n −1. C. 1 3 . . D. 3 . 3 3 1 1− 2 3 2 Câu 14: + Tính lim cx a bằng: 2
x→+∞ x + b
A. a + b . B. c . C. b . D. a . c Câu 15: Cho ( 2 lim
x + ax + 5 + x = thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các →−∞ ) 5 x phương trình sau? A. 2
x −11x +10 = 0 . B. 2
x − 5x + 6 = 0 . C. 2
x − 8x +15 = 0 . D. 2
x + 9x −10 = 0 . 2 Câu 16: − Tính 1 lim n bằng: 2 2n +1 A. 1 . B. 0 . C. 1 − . D. 1 . 3 2 2 3 2 Câu 17: + − Biết 2n n 4 1 lim
= với a là tham số. Khi đó 2 a + a bằng: 3 an + 2 2 A. 20 . B. 8 . C. −6. D. −12 .
Câu 18: Tính giới hạn ( n 1 n n 1 lim 16 4 16 3n T + + = + − + ). A. T = 0 . B. 1 T = . C. 1 T = . D. 1 T = . 8 4 16 Câu 19: Tính In bằng:  ( 2 2 lim n 2 n 1) = + − −   A. I = +∞ . B. I =1,499 . C. 3 I = . D. I = 0. 2 Câu 20: Giới hạn x + 2 − 2 lim x→2 x − 2 bằng: A. 1 . B. 1. C. 0 . D. 1 . 4 2
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 21: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = 1 − 0 ? A. 2x −1 y + = .
B. y = (x + )( 2 1 x + 2) . C. x y = . D. x 1 y = . x +1 x −1 2 x +1 2 Câu 22: Cho hàm số x +1 f (x) =
. Khi đó hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng nào sau đây? 2 x + 5x + 6 A. ( 2 − ;+∞) . B. ( 3 − ;2). C. (−∞; 2 − ). D. (−∞;3) .
Câu 23: Cho phương trình: 6 5 3
x − 2x − 2017x − 2x − 2018 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phương trình có ít nhất một nghiệm thực dương.
B. Phương trình có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình không có nghiệm thực âm.
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 24: Tìm giới hạn + + − bằng: →+∞ ( 2 lim 4x x 1 2x x ) 1 A. −∞ B. C. 0 D. +∞ 4
Câu 25: Cho các số thực a , b , c thỏa mãn 2 c + a =18 và ( 2 lim
ax + bx cx = − . Tính →+∞ ) 2 x
P = a + b + 5c : A. P =18. B. P =12. C. P = 9. D. P = 5.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ made cautron dapan 132 1 B 132 2 A 132 3 D 132 4 B 132 5 D 132 6 C 132 7 D 132 8 C 132 9 D 132 10 D 132 11 C 132 12 C 132 13 D 132 14 B 132 15 D 132 16 C 132 17 A 132 18 B 132 19 C 132 20 A 132 21 A 132 22 A 132 23 A 132 24 B 132 25 B
Document Outline

  • TOÁN 11_TOÁN 1_132
  • TOÁN 11_TOÁN 11_dapancacmade
    • Table1