Đề kiểm tra chất lượng dạy – học Toán 11 lần 1 năm 2017 – 2018 trường Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa

Đề kiểm tra chất lượng dạy – học Toán 11 lần 1 năm 2017 – 2018 trường Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 6 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY - HỌC BỒI DƯỠNG LẦN I
Tổ: Toán - tin Năm học : 2017 - 2018
Môn: Toán - Khối 11
(Thi gian làm bài 90 phút)
(Đề bài có 2 trang, gm 8 câu trc nghim và 6 câu t lun)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2.0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của
2017ysinx=+ là:
A.
1; 1
éù
-
êú
ëû
B.
()
;1 -
C. R D.
2016;1018
éù
êú
ëû
Câu 2: Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
341ysinxcosx=++
ln lưt là
M
m
. Khi đó tổng Mm+ bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Giải phương trình
1sinx = ta được nghiệm:
A.
,
2
xkkZ
p
p=+ Î B. 2,xkkZpp=+ Î C. ,xkkZpp=+ Î D. 2,
2
xkkZ
p
p=+ Î
Câu 4: Phương trình
2sinx cosx+= có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
()
0; 2 ?p
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Một hộp gồm 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Số cách lấy ngẫu nhiên trong
hộp 3 viên bi sao cho ba viên bi được lấy có đủ cả ba màu xanh, đỏ, vàng là:
A. 15 B. 120 C. 74 D. 150
Câu 6: Biết
()
23 *
50
nn
AC n+= Î . Khi đó giá trị của n là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
()
22
:4240Cx y x y+- +-=.Phương trình đường tròn
()
'C là ảnh của đường tròn
()
C qua
phép đối xứng tâm
(0; 0)O là:
A.
()()
22
559xy++-= B.
()()
22
139xy++- =
C.
()()
22
219xy++-= D.
()()
22
211xy++-=
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm). Giải phương trình sau:
a.
210sinx -=
b.
()
()
222 311sin x cos x sinx cosx sinx-- - -=
Câu 2 (1.0 điểm).Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
9
2
1
x
x
æö
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 3 (1.0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên dương
n sao cho:
0122
2 2 ... 2 729
nn
nn n n
CC C C++ ++ =
Câu 4 (1.0 điểm). Một câu lạc bộ gồm 14 người, trong đó có hai bạn An và Bình. Người ta chọn
một tổ công tác gồm 6 người. Tính xác suất để chọn 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa An
Bình không đồng thời có mặt.
Câu 5 (1.0 điểm). Trong mặt phằng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
(C):
(
)
(
)
22
129xy-+- =, viết phương trình ()C
¢
là ảnh của
()
C qua phép tịnh tiến theo vectơ
()
1; 2u =-
.
Câu 6 (2.0 điểm). Cho hình chóp
.SABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AB, biết
2.AB CD= . Gọi ,ME lần lượt là trung điểm của AB SB
a. Chứng minh rằng
//DM BC
b. Chứng minh rằng
()
//CE SAD
.
.....................Hết...................
Họ và tên:......................................................................; Số báo danh:.................
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị xem thi không được giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY - HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn : Toán - Khối 11
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2.0 điểm)
Học sinh chọn mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D A B C D C
II. Phần tự luận (8.0 điểm)
Câu ý Nội Dung Điểm
1 a Giải phươn
g
t
r
ình sau: 210sinx -= 1.0
Pt
1
2
sinx=
0.5
.2
6
5
.2
6
xk
xk
p
p
p
p
é
ê
=+
ê
ê
ê
=+
ê
ë
( với kZÎ )
0.5
b
Giải phương trình sau:
()
()
222 311sin x cos x sinx cosx sinx-- - -=
1.0
pt
()
()
12 22 3 10sin x cos x sinx cosx sinx- + + - - =
()()()()
()
2
2310sinx cosx cosx sinx sinx cosx sinx cosx sinx- +- ++ - -=
0.25
()
()
23 1 0sinx cosx sinx cosx sinx cosx sinx
éù
----+-=
êú
ëû
()
2.( ) 3 1 0sinx cosx cosx sinx--+-=
0
310
sinx cosx
cosx sinx
é
-=
ê
ê
-+ -=
ê
ë
0.25
Với: 01.
4
sinx cosx sinx cosx tanx x k
p
p
-== ==+( với
kZÎ
)
0.25
Với:
31 1
310 . .
222
cosx sinx sinx cosx-+ -= - =
.2
1
.2
66
3
5
62
.2
.2
66
xk
xk
sin x
xk
xk
pp
p
p
p
p
pp
pp
p
é
é
ê
-=+
æö
ê
=+
ê
÷
ç
ê
÷
-=
ç
ê
÷
ç
ê
÷
ç
èø
ê
=+
-= +
ê
ê
ë
ë
0.25
2
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
9
2
1
x
x
æö
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1.0
Số hạng tổng quát trong khai triển là:
993
99
2
1
.. .
k
kk k k
Cx Cx
x
--
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(đk :
09k
kN
ì
ï
££
ï
í
ï
Î
ï
î
)
0.5
ứng với số hạng không chứa x ta có: 93 0 3kk-== 0.25
số hạng không chứa
x
3
9
84C =
0.25
3
Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho
0122
2 2 ... 2 729
nn
nn n n
CC C C++ ++ =
1.0
Ta có:
()
0122
22 ...2 123
n
nn n
nn n n
CC C C++ ++ =+=
0.5
khi đó
0122 6
2 2 ... 2 729 3 3 6
nn n
nn n n
CC C C n++ ++ ===
0.5
4 Một câu lạc bộ gồm 14 người, trong đó có hai bạn An và Bình. Người ta chọn một
tổ công tác gồm 6 người. Tính xác suất để chọn 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa An
và Bình khôn
g
đồn
g
thời có mặt.
1.0
Không gian mẫu là số cách chọn 1 tổ trưởng và 5 tổ viên.
Chọn 1 tổ trưởng có
1
14
C cách.
Chọn 5 tổ viên có
5
13
C cách.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là
15
14 13
. 18018CCW= =
.
0.25
Gọi A biến cố '' Chọn được 1 tổ trưởng và 5 tổ viên, với An Bình không đồng
thời mặt'' . Để tìm số phần tử của biến cố A , ta đi tìm số phần tử của biến cố A
tức chọn ra 1 ttrưởng 5 tổ viên đồng thời An, Bình đều mặt. Ta xét các
trường hợp:
Nếu An hoặc Bình làm tổ trưởng, khi đó
Có 2 cách chọn tổ trưởng.
Có
4
12
C cách chọn thêm 4 người làm tổ viên.
Do đó trường hợp này có
4
12
2. 990C = cách chọn.
0.25
Nếu An và Bình không làm tổ trưởng, khi đó
Có 1 cách chọn An và Bình làm tổ viên.
Có
1
12
C cách chọn 1 tổ trưởng.
Có
3
11
C cách chọn 3 người nữa làm tổ viên.
Do đó trường hợp này có
13
12 11
1. . 1980CC = cách chọn.
Suy ra số phần tử của biến cố A 990 1980 2970.
A
W= + =
0.25
Suy ra số phần tử của biến cố
A
18018 2970 15048
A
A
W=W-W= - = .
Vậy xác suất cần tính
()
15048 76
.
18018 91
A
PA
W
== =
W
0.25
5
Trong mặt phằng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
()()
22
129xy-+- =,
viết phương trình ()C
¢
là ảnh của
()
C qua phép tịnh tiến theo vectơ
()
1; 2u =-
.
1.0
Ta có:
()
C có tâm
()
1; 2I bán kính 3R =
0.25
Gọi
()
;; Iab R
¢¢
lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn ()C
¢
, ta có:
()
11 2
2; 0
22 0
aa
II u I
bb
ìì
ïï
-= =
ïï
¢¢
=
íí
ïï
-=- =
ïï
îî

3RR
¢
==
0.5
khi đó ()C
¢
có tâm
()
2; 0I
¢
và bán kính 3R
¢
=
()
2
2
(): 2 9pt C x y
¢
-+=
0.25
6 a Cho hình chóp .SABCD có đá
y
ABCD là hình than
g
đá
y
lớn là AB, biết
2.AB CD= . Gọi ,ME lần lượt là trung điểm của AB SB . Chứng minh rằng
//DM BC
1.0
Do M là trung điểm của AB nên ta có
//MB DC
MB DC
ì
ï
ï
í
ï
=
ï
î
0.5
tứ giác MBCD là hình bình hành //DM BC 0.5
b
Chứng minh rằng
()
//CE SAD .
1.0
Gọi F là trung điểm của SA ta có :
EF / /
1
EF .
2
AB
AB
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
ï
î
(1)
0.25
mặt khác theo bài ra ta có :
//
1
.
2
CD AB
CD AB
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
ï
î
(2)
0.25
từ (1) và (2) ta được :
EF / /
EF
CD
CDFE
CD
ì
ï
ï
í
ï
=
ï
î
là hình bình hành
0.25
//CE DF
() ()
//DF SAD CE SADÌ
0.25
D
B
A
M
F
E
C
S
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY - HỌC BỒI DƯỠNG LẦN I
Tổ: Toán - tin Năm học : 2017 - 2018 Môn: Toán - Khối 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
(Đề bài có 2 trang, gồm 8 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2.0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của y = sinx + 2017 là: A. é 1;1ù - ê é ù ë úû B. ( ; -¥ - )
1 C. R D. 2016;1018 êë úû
Câu 2: Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx + 1 lần lượt là M
m . Khi đó tổng M + m bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Giải phương trình sinx = 1 ta được nghiệm: p p A.x = + k ,
p k Î Z B.x = p + k2 ,
p k Î Z C. x = p + k ,
p k Î Z D. x = + k2 ,
p k Î Z 2 2
Câu 4: Phương trình sinx + cosx = 2 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0;2p)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Một hộp gồm 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Số cách lấy ngẫu nhiên trong
hộp 3 viên bi sao cho ba viên bi được lấy có đủ cả ba màu xanh, đỏ, vàng là:
A. 15 B. 120 C. 74 D. 150 Câu 6: Biết 2 3 A +C = ( *
50 n Î  . Khi đó giá trị của n là: n n ) A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
:x + y - 4x + 2y - 4 = 0 .Phương trình đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua
phép đối xứng tâm O(0;0) là: A. ( 2 2 x + )2 + (y - )2 5 5 = 9 B. (x + ) 1 + (y - 3) = 9 C. ( 2 2 x + )2 + (y - )2 2 1 = 9
D. (x + 2) + (y - ) 1 = 1
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm).
Giải phương trình sau: a. 2sinx - 1 = 0
b. sin2x -cos2x - 2(sinx -cosx)( 3sinx - ) 1 = 1 9 æ 1 ö
Câu 2 (1.0 điểm).Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x ç ÷ ç + ÷ ç 2 ÷ çè x ÷ø
Câu 3 (1.0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho: 0 1 2 2
C + 2C + 2 C + ... + 2n n C = 729 n n n n
Câu 4 (1.0 điểm). Một câu lạc bộ gồm 14 người, trong đó có hai bạn An và Bình. Người ta chọn
một tổ công tác gồm 6 người. Tính xác suất để chọn 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa An và
Bình không đồng thời có mặt.
Câu 5 (1.0 điểm). Trong mặt phằng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
(C): (x - )2 + (y - )2 1
2 = 9 , viết phương trình (C )
¢ là ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (1;-2).
Câu 6 (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AB, biết
AB = 2.CD . Gọi M,E lần lượt là trung điểm của AB SB
a. Chứng minh rằng DM / /BC
b. Chứng minh rằng CE / /(SAD).
.....................Hết...................
Họ và tên:......................................................................; Số báo danh:.................
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị xem thi không được giải thích gì thêm!

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY - HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn : Toán - Khối 11
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2.0 điểm)

Học sinh chọn mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A B C D C
II. Phần tự luận (8.0 điểm)
Câu ý Nội Dung Điểm 1
a Giải phương trình sau: 2sinx - 1 = 0 1.0 1 Pt  sinx = 2 0.5 é p x ê = + k.2p ê 6  ê
( với k Î Z ) ê 5p 0.5 x = + k.2p ê ë 6
b Giải phương trình sau: sin2x -cos2x - 2(sinx -cosx)( 3sinx - )1 = 1 1.0
pt 1-sin2x +cos2x + 2(sinx -cosx)( 3sinx - )1 = 0 0.25
 (sinx -cosx)2 + (cosx -sinx)(sinx + cosx) + 2(sinx -cosx)( 3sinx - ) 1 = 0 ( é ù
sinx - cosx ) si
ê nx -cosx - sinx -cosx + 2( 3sinx - ) 1 ú = 0 ë û si é nx -cosx = 0 0.25
 2.(sinx -cosx)( co - sx + 3sinx - ) 1 = 0 ê  ê ê co
- sx + 3sinx - 1 = 0 ë p
Với:sinx - cosx = 0  sinx = cosx tanx = 1  x =
+ k.p ( với k Î Z ) 4 0.25 3 1 1 Với: c
- osx + 3sinx - 1 = 0  .sinx - .cosx = 2 2 2 é p p 0.25 æ ö x k.2p é ê - = + p p ç ÷ 1 ê ê x = + k.2 6 6 psin x ç - ÷ =  ç ÷ ê  ê 3 çè 6 ÷ø 2 ê p 5p ê x - = + k.2p
êx = p + k.2p ê 6 6 ë ë 9 æ 1 ö 2
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x ç ÷ ç + ÷ ç 1.0 2 ÷ çè x ÷ø k æ ö 0 ìï £ k £ 9 k k - 1
Số hạng tổng quát trong khai triển là: 9 ç ÷ k 9 3 . .ç ÷ = . - k C x C x (đk : ïí ) 0.5 9 ç 2 ÷ 9 çèx ÷ø k ï Î N ïî
ứng với số hạng không chứa x ta có: 9 - 3k = 0  k = 3 0.25
 số hạng không chứa x là 3 C = 84 0.25 9 3
Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 0 1 2 2
C + 2C + 2 C + ... + 2n n C = 729 1.0 n n n n n 0.5 Ta có: 0 1 2 2
C + 2C + 2 C + ... + 2n n
C = (1 + 2) = 3n n n n n khi đó 0 1 2 2 n n n 6
C + 2C + 2 C + ... + 2 C = 729  3 = 3  n = 6 0.5 n n n n 4
Một câu lạc bộ gồm 14 người, trong đó có hai bạn An và Bình. Người ta chọn một
tổ công tác gồm 6 người. Tính xác suất để chọn 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa An 1.0
và Bình không đồng thời có mặt.
Không gian mẫu là số cách chọn 1 tổ trưởng và 5 tổ viên.
● Chọn 1 tổ trưởng có 1 C cách. 14 0.25 ● Chọn 5 tổ viên có 5 C cách. 13
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 1 5
W = C .C = 18018 . 14 13
Gọi A là biến cố '' Chọn được 1 tổ trưởng và 5 tổ viên, với An và Bình không đồng
thời có mặt '' . Để tìm số phần tử của biến cố A , ta đi tìm số phần tử của biến cố A
tức là chọn ra 1 tổ trưởng và 5 tổ viên đồng thời An, Bình đều có mặt. Ta xét các trường hợp:
● Nếu An hoặc Bình làm tổ trưởng, khi đó 0.25
Có 2 cách chọn tổ trưởng. Có 4
C cách chọn thêm 4 người làm tổ viên. 12
Do đó trường hợp này có 4
2.C = 990 cách chọn. 12 ●
Nếu An và Bình không làm tổ trưởng, khi đó
Có 1 cách chọn An và Bình làm tổ viên. Có 1
C cách chọn 1 tổ trưởng. 12 0.25 Có 3
C cách chọn 3 người nữa làm tổ viên. 11
Do đó trường hợp này có 1 3
1.C .C = 1980 cách chọn. 12 11
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = 990 + 1980 = 2970. A
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = W - W = 18018 - 2970 = 15048 . A A 0.25 W
Vậy xác suất cần tính P ( ) A 15048 76 A = = = . W 18018 91 5 2 2
Trong mặt phằng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x - ) 1 + (y - 2) = 9 ,  1.0
viết phương trình (C )
¢ là ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (1;-2).
Ta có: (C ) có tâm I (1;2) bán kính R = 3 0.25
Gọi I ¢(a;b); R¢ lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C )¢, ta có: 0.5   a ìï -1 = 1 a ìï = 2 II = u ï ï ¢  í  í
I ¢(2;0) và R¢ = R = 3 b ï - 2 = -2 b ï = 0 ïî ïî 0.25 khi đó (C )
¢ có tâm I ¢(2;0)và bán kính R¢ = 3  pt C ¢ (x - )2 2 ( ) : 2 + y = 9 6
a Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AB, biết
AB = 2.CD . Gọi M,E lần lượt là trung điểm của AB SB . Chứng minh rằng 1.0
DM / /BC
Do M là trung điểm của AB nên ta có MB ìï / /DC S ïí MB ï = DC ïî 0.5 F E A M B D C
 tứ giác MBCD là hình bình hành DM / /BC 0.5
b Chứng minh rằng CE / /(SAD). 1.0 EF ìï / /AB ï
Gọi F là trung điểm của SA ta có :ïí 0.25 1 (1) EF ïï = .AB ïî 2 CD ìï / /AB ï
mặt khác theo bài ra ta có : ïí 0.25 1 (2) CD ïï = .AB ïî 2 EF ìï / /CD
từ (1) và (2) ta được : ïí
CDFE là hình bình hành 0.25 EF ï = CD ïî
CE / /DF DF Ì (SAD)  CE / /(SAD) 0.25