Đề kiểm tra chất lượng đội tuyển Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa

Đề kiểm tra chất lượng đội tuyển Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa gồm 1 trang với 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian giao đề), đề nhằm tuyển chọn các em học sinh khối 11 có năng khiếu môn Toán

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
TỔ: Toán
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN
Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thi gian: 180 phút (không k thi gian giao đề)
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
Câu I (4,0 đim)
1. Cho hàm số
2
23
y
xx (*) và đường thẳng :2 4dy mx.
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm
m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
độ
12
;
x
x thỏa mãn
12
21
6
11
xmxm
xx



2. Giải bất phương trình
2
(3 1)(1 23)4xx xx .
Câu II (4,0 đim)
1. Giải phương trình

1 sinx cos2x sin
1
4
cosx
1+tanx
2
x




2. Giải hệ phương trình

2
1145
252 1 32
xy xy
xy xy x

 

,xy .
Câu III (4,0 đim)
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng
bc ca ab
abc3
abc


2. Cho dãy số (u
n
) được xác định bởi

1
22
1
2018
39 54,1
nn
u
nnu nnun

. Tính giới hạn
2
3
lim .
n
n
u
n



.
Câu IV (4,0 đim)
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm
362443182
3266 0
x
xyy
xy m


.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh

3;1A
, đỉnh C nằm trên
đường thẳng
 :250xy
. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho
CE CD
, biết

6; 2N
hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
ABCD.
Câu V (4,0 đim)
1. Cho dãy số

n
u
xác định

1
2
1
2
1
,1
2018
nn nn
u
uu uun

.Tính
12
23 1
lim ...
11 1
n
n
u
uu
uu u





.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn

22
:25yCx , đường
thẳng AC đi qua điểm
2;1K
. Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh
tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng MN là
43100xy
và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
Số báo danh
……………………............
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu NỘI DUNG Điểm
I
4,0
điểm
1. Cho hàm số
2
23
y
xx (*) và đường thẳng :2 4dy mx.
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm
m để d cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ
12
;
x
x thỏa mãn
12
21
6
11
xmxm
xx



2.0
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P):
2
23
y
xx
ta có đỉnh

1
:1;4
4
x
II
y



Ta có bảng biến thiên:
+∞
+∞
y
x
-4
1
-∞
+∞
0.50
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng 1x 
cắt trục hoành tại điểm

1; 0 ; 3; 0 cắt trục tung tại điểm

0; 3
Ta có đồ thị của hàm số:
0.50
Đk:
1
2
1
1
x
x
Xét phương trình hoành độ giao điểm

22
232 4 2 1 10xx mx x mx (1)
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
;
x
x phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt
12
,1xx


2
2
110
2
20
0
42 0
12 1 10
m
m
mm
m
m
m






khi đó theo định lí viet ta có

12
12
21
.1
xx m
xx

0.50
Ta có


22
12 12
12
21 1212
12
66
11 1
xx m xx m
xmxm
xx xxxx




-1
-1
-4
x
y
-3 1
O
 

 


2 22
12 12 12
12 1 2
2
2
21 2412212
66
11211
2
6 1 2 2 6 4 2 3 13 14 0
7
3
xx xx m xx m m m m
xx x x m
m
mm mmm
m




kết hợp với điều kiện ta được
7
3
m
0.50
2. Giải bất phương trình
2
(3 1)(1 23)4xx xx ()
2.0
Điều kiện:
1.x
Suy ra: 310.xx
0.50
2
2
4(1 2 3)
() 4 1 2 3 3 1
31
xx
xx x x
xx

  

0.50
22
123223312(3)(1)xx xx x x x x
2
40 2xx hoặc 2.x
0.50
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình

2;S
0.50
II
4,0
điểm
1. Giải phương trình

1 sinx cos2x sin
1
4
cosx
1+tanx
2
x




2.0
Điều kiện :
cosx 0 cosx 0
2
1tanx 0 tanx 1
4
xk
x
k







0.50
Pt

1 sinx cos2 sin
1
4
cos
sinx
2
1
cos
xx
x






cos 1 sinx cos2
cos sinx 1
.cos
cos sinx
22
xx
x
x
x


0.50
2
1
1 sinx cos2 1 2sin x+sinx 1 0 sinx
2
x
  hoặc
sinx 1
(loại).
0.50
Với

2
1
6
sin sinx sin ,
7
26
2
6
xk
x
kZ
xk






Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là:
2
6
x
k
 ;
7
2
6
x
k
 với

kZ
.
0.50
2.Giải hệ phương trình

2
x1 y1 4x5y
xy252xy1 3x2



x,y .
2.0
Điều kiện :
2
x,y1
3
4x5y0
2x y 1 0
 


.
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :

x1 y1 4x5y x y22 x1y1 4x5y
0.50
 
x 2y1 x1y1 0 x1 x1y1 2y1 0
x1 y1 x12y1 0 x1 y1 x y .
0.50
Thay xy vào phương trình thứ hai trong hệ ta có phương trình :
2
xx25x53x2 
2
xx1x25x5 x13x20
22
2
xx1 xx1
xx1 0
5x 5 x 2 3x 2 x 1
 



2
11
xx11 0
5x5x1 3x2x2





0.50
2
15 15
xy
22
xx10
15 15
xy
22





11
10
5x5x1 3x2x2


,
2
x
3

. Đối chiều điều kiện ta có nghiệm
của hệ :

15151515
x,y ; ; ;
22 22


 







.
0.50
III
4,0
điểm
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng
bc ca ab
abc3
abc


2.0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
bc 2bc bc
2
a
aa

Tương tự ta được
ca caab ab
2; 2
bc
bc


0.50
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
bc ca ab bc ca ab
2
abc
abc






Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có
bc ca bc ca
22c
ab ab

0.50
Áp dụng tương tự ta được
ca ab ab bc
2a; 2b
bc ca

Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
bc ca ab
abc
abc

0.50
Do đó ta suy ra
bc ca ab
2a b c
abc


Ta cần chứng minh được
2abc abc3 abc3 
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Cauchy và giả thiết
abc 1
Bài toán đ
ư
ợc
g
iải qu
y
ết xon
g
. Dấu bằn
g
xả
y
ra khi và chỉ khi abc1.
0.50
2. Cho dãy số (u
n
) được xác định bởi

1
22
1
2018
39 54,1
nn
u
nnu nnun

.
Tính giới hạn
2
3
lim .
n
n
u
n



.
2.0
Ta có
2
1
1
222
1( 1) 3( 1) 1
3 3 (1)3(1)3 3
nn
nn
uu
nn
uu
nn n n nn



0.50
Đặt
1
2
1
33
n
nnn
u
vvv
nn

(v
n
) là cấp số nhân có công bội
1
3
q
và số hạng đầu
1
1
2018 1009
44 2
u
v 

11
2
1009 1 1009 1
..3
23 23
nn
nn
vunn

 

 
 
0.50
Khi đó
2
3
lim .
n
n
u
n




1
2
22
3 1009 1 3
lim . lim . 3 .
23
n
nn
n
unn
nn











0.50
2
2
3027 3 3027 3 3027
lim . lim 1
22 2
nn
nn







.
0.50
IV
4,0
điểm
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm
362443182
3266 0
x
xyy
xy m


2.0
Đk:
2
6
x
y


H
x
3
y
1
O
I
1
3
K
Ta có pt(1)
1221223
23 2 3
124
23
xy x y
xy
m





 


0.50
Đặt
1
2
2
3
x
a
y
b


(đk , 0ab ). Ta có hệ phương trình
22
22
223
4
ab ab
ab m


(*)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm hệ (*) có nghiệm
,0ab
Nếu
4m  hệ (*) vô nghiệm hệ phương trình đã cho vô nghiệm
0.50
Nếu 4m . Chọn hệ tọa độ Oab ta có
Pt(1) cho ta
1
4
đường tròn

1
C tâm

1
1;1 , 5IR ( vì , 0ab )
Pt(2) cho ta
1
4
đường tròn

2
C tâm

2
0;0 , 4ORm ( vì , 0ab )
Hệ phương trình có nghiệm

1
C cắt

2
C
0.50
2
342553210OH R OK m m
Vậy hệ đã cho có nghiệm
53210m
0.50
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh

3;1A
,
đỉnh C nằm trên đường thẳng
 :250xy
. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao
cho
CE CD
, biết

6; 2N
là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
2.0
Tứ giác ADBN nội tiếp

A
ND ABD
A
BD ACD
(do ABCD là hình chữ nhật).
Suy ra
A
ND ACD
hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà
 
00
90 90 .
A
DC ANC AN CN
0.50
Giả sử
25;Cc c
, từ 
 
.0AN CN
31 2 2 0 1 7;1cc cC
Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra
// .AC B E
Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình
20.y
0.50
Giả sử

;2Bb
, ta có






 
2
.
6
4120
22;2
0
bBN
Ab
b
B
B
BC b
lo¹i
0.50
Từ đó dễ dàng suy ra
6; 4D
0.50
Vậy
7;1C ,
2; 2B ,
6;4D .
V
4,0
điểm
1. Cho dãy số

n
u
xác định

1
2
1
2
1
,1
2018
nn nn
u
uu uun

.
Tính
12
23 1
lim ...
11 1
n
n
u
uu
uu u





.
2.0
Theo giả thiết ta có:

1
1
2018
nn
nn
uu
uu

1
2u
suy ra.
123
2 .......uuu
do đó dãy

n
u
là dãy tăng.
Giả sử dãy

n
u
bị chặn trên suy ra
lim
n
n
uL

với

2L
khi đó.
0.50
2
2
1
0
2017
2017
lim lim
1
2018 2018
nn
n
L
uu
LL
uL
L

.
Vô lý do
2
L
. Suy ra dãy

n
u
không bị chặn trên do đó.
1
lim lim 0
n
n
u
u

0.50
Ta có:


2
11
1
1 2018
2018
nn nn nn nn
uu uu uu uu






1
11 1
1 2018
111 11
nn n n
n
nnnnn
uu u u
u
uuuuu







1
11
2018 1 1
11
2018.
11 1 1
nn
nn nn
uu
uu uu







0.50
Đặt :
12
23 1
...
11 1
n
n
n
u
uu
S
uu u


11 1
11 1
2018 2018 1 lim 2018
11 1
n n
nn
SS
uu u






0.50
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn

22
:25yCx
, đường thẳng AC đi qua điểm
2;1K
. Gọi M, N là chân các đường
cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình đường
thẳng MN là
43100xy
và điểm A có hoành độ âm.
2.0
Gọi I, J lần lượt là giao điểm của BM, CN
với đường tròn
.C
Do tứ giác
BCM N
nội tiếp nên
MBC CNM
, lại có
CJ I I BC
(cùng
chắn cung IC) do đó
//CJI CNM M N I J
0.50
Lại có



()
ACI ABI
JBA JCA
ABI JCA d oNBM N CM
JBA ICA
AI AJ
AO JI AO MN
Từ đó ta có:
+) Do
OA đi qua

0;0O
và vuông góc với
:4 3 10 0MN x y
nên Phương trình
đường thẳng
:3 4 0.OA x y
+) Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ


22
4
25
;3
340
4; 3
y
A
xy
x
A lo¹i
0.50
+) Do AC đi qua
4;3A
2;1K
, nên phương trình đường thẳng
:350.AC x y
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ




22
4;
25
3
350
5; 0
C
x
y
A
y
x
C
lo¹i
+) Do M là giao điểm của
AC MN nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ




43100
1; 2
350
xy
M
xy
0.50
+) Đường thẳng BM đi qua

1; 2M và vuông góc với
AC
nên phương trình đường
thẳng
:3 5 0BM x y
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ



22
0;5
350
3; 4
25
B
xy
x
B
y
Vậy
4; 3 , 3; 4 , 5; 0AB C
hoặc
4;3 , 0;5 , 5; 0 .ABC
0.50
...........................Hết........................
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN TỔ: Toán
Năm học: 2018 - 2019
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
……………………............
Câu I (4,0 điểm) 1. Cho hàm số 2
y x  2x  3 (*) và đường thẳng d : y  2mx  4 .
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
x m x m
độ x ; x thỏa mãn 1 2   6  1 2 x 1 x 1 2 1
2. Giải bất phương trình 2
( x  3  x  1) (1  x  2x  3)  4 .
Câu II (4,0 điểm)    
1 s inx  cos2xsin x     4  1
1. Giải phương trình  cosx 1+tanx 2
x 1  y 1  4  x  5y
2. Giải hệ phương trình 
x, y   . 2
x y  2  52x y   1  3x  2 
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng b  c c  a a  b    a  b  c  3 a b c u   2018   3n
2. Cho dãy số (u 1
n) được xác định bởi 
. Tính giới hạn lim  .u . 2  3n  9n 2 n  u      
 2n 5n 4 u , n 1  n n 1  n
Câu IV (4,0 điểm) 3
 x  6 2x  4  4 3y 18  2y
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm  . 3
 x  2y  6  6m  0
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A 3;1 , đỉnh C nằm trên
đường thẳng  : x  2y  5  0 . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE CD , biết N 6;2 là
hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
Câu V (4,0 điểm) u   2 1   u u u
1. Cho dãy số u xác định .Tính 1 2 lim    ... n  . n   1  uu u u n    u 1 u 1 u 1 nn  2 , 1 1 n n     2018 2 3 n 1 
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn C 2 2
: x y  25 , đường
thẳng AC đi qua điểm K 2;1 . Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh
tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng MN là 4x  3y  10  0 và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu NỘI DUNG Điểm I 1. Cho hàm số 2
y x  2x  3 (*) và đường thẳng d : y  2mx  4 . 4,0
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm 2.0 điểm
x m x m
phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn 1 2   6  1 2 x 1 x 1 2 1
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P): 2
y x  2x  3 x  1  ta có đỉnh I :   I  1  ; 4   y  4  Ta có bảng biến thiên: -1 x 1 -∞ +∞ 0.50 +∞ +∞ y -4
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng x  1
cắt trục hoành tại điểm 1;0; 3
 ;0 cắt trục tung tại điểm 0; 3  
Ta có đồ thị của hàm số: y 0.50 -1 x -3 O 1 -4 x  1 Đk: 1  x  1  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x  2x  3  2mx  4  x  2m   1 x 1  0 (1)
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x  phương trình (1) có hai nghiệm 1 2 0.50
  m  2 2 1 1  0
m  2m  0 m  2
phân biệt x , x  1      1 2  1   2  m   1 1  0 4  2m  0 m  0
x x  2 m 1 1 2  
khi đó theo định lí viet ta có  x .x 1  1 2 2 2
x m x m
x x m 1 x x  2m 1 2 1 2   1 2  Ta có   6    6 x 1 x 1
x x x x 1 2 1 1 2  1 2
x x 2  2x x m  
1  x x   2m 4m  2
1  2  2m  2 1  2m 1 2 1 2 1 2   6    6 0.50
x x x x 1 1 2 m 1 1 1 2  1 2   m  2 6m 2 1 2m 2 64 2m 2 3m 13m 14 0              7 m   3 7
kết hợp với điều kiện ta được m  3
2. Giải bất phương trình 2
( x  3  x  1) (1  x  2x  3)  4 ( )  2.0
Điều kiện: x  1. Suy ra: x  3  x  1  0. 0.50 2
4  (1  x  2x  3) 0.50 2 ( )  
 4  1  x  2x  3  x  3  x  1
x  3  x  1 2 2  0.50
1  x  2x  3  2 x  2x  3  x  3  x  1  2 (x  3)(x  1) 2
x  4  0  x  2
 hoặc x  2.
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S     2; 0.50 II    4,0
1sinx  cos2xsin x     4  1 2.0
điểm 1. Giải phương trình  cosx 1+tanx 2      cosx  0 cosx  0 x k  Điều kiện : 2     1 0.50   tanx  0 tanx  1 
x    k  4    
1 sinx  cos2xsin x     4  1 Pt   cos x sinx 2 1 0.50 cos x
cos x 1 sinx  cos2x cos x  sinx 1  .  cos x cos x  s inx 2 2 1 0.50 2
 1 sinx  cos 2x  1  2
 sin x+sinx 1  0  sinx 
hoặc s inx  1 (loại). 2    x   k2 1      Với 6
sin x    sinx  sin     ,k Z  2  6  7 x   k2   6 0.50  
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: x   k2 ; 6 7 x
k2 với k Z  . 6
 x 1  y 1  4  x  5y 2.0
2.Giải hệ phương trình  x, y . 2
x  y  2  52x  y   1  3x  2   2 x   , y  1   3
Điều kiện : 4  x  5y  0  .  0.50 2x  y 1 0
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :
x 1  y 1  4  x  5y  x  y  2  2 x   1 y   1  4  x  5y
 x  2y 1 x   1 y  
1  0  x 1 x   1 y   1  2y   1  0 0.50
  x 1  y 1 x 1  2 y 1  0  x 1  y 1  x  y .
Thay x  y vào phương trình thứ hai trong hệ ta có phương trình : 2
x  x  2  5x  5  3x  2 2
 x  x 1 x  2  5x  5  x 1 3x  2  0 2 2 0.50 2 x  x 1 x  x 1  x  x 1   0 5x  5  x  2 3x  2  x 1  2    1 1   x x 1 1   0    5x  5  x 1 3x  2  x  2   1 5 1 5 x   y  2 2 2  x  x 1  0    1 5 1 5 x   y   2 2 0.50 Vì 1 1 1   0 , 2 x
   . Đối chiều điều kiện ta có nghiệm 5x  5  x 1 3x  2  x  2 3          của hệ :   1 5 1 5 1 5 1 5  x, y    ; ; ;   . 2 2   2 2       III
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng 4,0 b  c c  a a  b 2.0 điểm  
 a  b  c  3 a b c b  c 2 bc bc
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có   2 a a a 0.50 c  a ca a  b ab Tương tự ta được  2 ;  2 b b c c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được b c c a a b  bc ca ab        2     a b c  a b c    0.50 bc ca bc ca
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có   2   2 c a b a b ca ab ab bc
Áp dụng tương tự ta được   2 a;   2 b b c c a bc ca ab
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được    a  b  c 0.50 a b c b  c c  a a  b Do đó ta suy ra  
 2  a  b  c a b c
Ta cần chứng minh được
2  a  b  c  a  b  c  3  a  b  c  3 0.50
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Cauchy và giả thiết abc  1
Bài toán được giải quyết xong. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1. u   2018  2. Cho dãy số (u 1
n) được xác định bởi  . 2 3n  9n  u      
 2n 5n 4 u , n 1 n 1  n 2.0  3n
Tính giới hạn lim  .u . 2 n   n  2
1 (n 1)  3(n 1) u 1 u 0.50 Ta có n 1  n uu   n 1  2 n 2 2 3 n  3n
(n 1)  3(n 1) 3 n  3n u 1 1 Đặt n v
v v  (v
q  và số hạng đầu n
n) là cấp số nhân có công bội 2 n 1 n  3n  3 n 3 0.50 u 2018 1009 n 1  n 1 1009 1 1009 1      1 v     v  .  u  . n n n   n    2 3  1 4 4 2 2  3  2  3   3nn 1  3n  1009  1    3n
Khi đó lim  .u  lim .u   lim . n n    n  2 3 . 2  2 n  0.50  n  2  n   2 3 n      2
 3027 n  3n  3027  3  3027  lim .   lim 1  . 2   0.50  2 n  2  n  2 IV 3
 x  6 2x  4  4 3y 18  2y 4,0
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm  2.0 điểm 3
 x  2y  6  6m  0 x  2  Đk: y  y  6  3 K H I 1 x 1 O 3
 x   yx y  1   2  2 1  2  2  3      2   3  2 3 Ta có pt(1)     x   y  1   2  m  4       2   3  0.50  xa  1  2 2 2
a b  2a  2b  3 Đặt 
(đk a,b  0 ). Ta có hệ phương trình  (*) 0.50  y 2 2
a b m  4 b   2  3
Hệ phương trình đã cho có nghiệm  hệ (*) có nghiệm a,b  0 Nếu m  4
 hệ (*) vô nghiệm  hệ phương trình đã cho vô nghiệm
Nếu m  4 . Chọn hệ tọa độ Oab ta có 1
Pt(1) cho ta đường tròn C tâm I 1; 
1 , R  5 ( vì a,b  0 ) 1  4 1 1 0.50
Pt(2) cho ta đường tròn C tâm O0;0, R m  4 ( vì a,b  0 ) 2  4 2
Hệ phương trình có nghiệm  C cắtC 2  1 
OH R OK  3  m  4  2  5  5  m  3  2 10 2 0.50
Vậy hệ đã cho có nghiệm  5  m  3  2 10
2.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A 3;1 ,
đỉnh C nằm trên đường thẳng  : x  2y  5  0 . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao 2.0
cho CE CD , biết N 6;2 là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
Tứ giác ADBN nội tiếp  
AND ABD và  
ABD ACD (do ABCD là hình chữ nhật). Suy ra  
AND ACD hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà  0  ADC   ANC  0 90
90  AN CN . 0.50
 
Giả sử C 2c  5; 
c , từ AN .CN  0  3 1  2  c  2  
c  0  c  1  C 7;1
Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra AC / /BE. 0.50
Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình y  2  0.  
b  6  B N lo¹ i  Giả sử B  ;
b  2 , ta có AB B C  0  2 .
b  4b  12  0   0.50
b  2  B 2;2 
Từ đó dễ dàng suy ra D 6;4 0.50
Vậy C 7;1 , B 2;2 , D 6;4 . V u   2 1 4,0
1. Cho dãy số u xác định . n   1 điểm uu u u n    2.0 nn  2 , 1 1 n n   2018  u u u  Tính 1 2 lim    ... n   . u 1 u 1 u 1  2 3 n 1   u u n n  1
Theo giả thiết ta có: u
u u  2 suy ra. n 1  2018 n 1 0.50
2  u u u  ....... do đó dãy u là dãy tăng. n  1 2 3
Giả sử dãy u bị chặn trên suy ra limu L với L  2 khi đó. n n n 2 2 u  2017u L  2017LL  0 limu  lim n n L   . n 1  2018 2018  L 1 0.50 1
Vô lý do L  2 . Suy ra dãy u không bị chặn trên do đó. limu    lim  0 n n un 1 Ta có: uu
u u u u   uu nn  2 1 2018 1 n n n n   n 1 n  2018 u u u uu 0.50 n n n 1 2018 n 1 n     u 1 u 1 u 1 u 1 u 1 n 1 
n 1  n   n 1  n
2018u 1 u 1   n 1   n  1 1    2018.    u 1 u 1 u 1 u 1 n 1   n   n n 1   Đặt : 0.50 u u u 1 2 S    ... nn u 1 u 1 u 1 2 3 n 1   1 1   1   S  2018    20181
  lim S  2018 n u 1 u 1 u 1 n  1 n 1    n 1  
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn C 2 2
: x y  25 , đường thẳng AC đi qua điểm K 2;1 . Gọi M, N là chân các đường 2.0
cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình đường
thẳng MN là 4x  3y  10  0 và điểm A có hoành độ âm.
Gọi I, J lần lượt là giao điểm của BM, CN
với đường tròn C.
Do tứ giác BCMN nội tiếp nên  
MBC CNM , lại có  
CJI I BC (cùng chắn cung IC) do đó  
CJ I CNM M N / / I J 0.50   ACI ABI Lại có   JBA JCA    
ABI JCA doNBM   ( NCM )  
JBA I CA
AI AJ AO J I AO M N Từ đó ta có:
+) Do OA đi qua O 0;0 và vuông góc với MN : 4x  3y  10  0 nên Phương trình đường thẳng 0.50
OA : 3x  4 y  0.
3x  4 y  0  A 4;3
+) Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ     2 x  2 y  25
A 4;3 lo¹i
+) Do AC đi qua A 4;3 và K 2;1 , nên phương trình đường thẳng
AC : x  3 y  5  0. 0.50
x  3y  5  0
C 4;3  A lo¹ i
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ     2 x  2 y  25 C 5;0
+) Do M là giao điểm của AC MN nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
4x  3y  10  0 
M 1;2
x  3y  5  0
+) Đường thẳng BM đi qua M 1;2 và vuông góc với AC nên phương trình đường
thẳng BM : 3x y  5  0 0.50
3x y  5  0 B 0;5
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ     2 x  2 y  25 B 3;4
Vậy A 4;3, B 3;4,C 5;0 hoặc A 4;3, B 0;5,C 5;0.
...........................Hết........................