Đề kiểm tra chất lượng giữa HK2 Toán 11 trường Tây Thụy Anh – Thái Bình

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK2 Toán 11 trường Tây Thụy Anh – Thái Bình mã đề 132 gồm 4 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài dành cho học sinh là 90 phút, đề kiểm tra có đáp án.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH
-------------------00--------------------
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:................................................................... SBD: ..........................
Mã đề thi 132
Câu 1: Kết quả
( )
3
lim 5 3L nn=
?
A.
−∞
B.
6
C.
4
D.
+∞
Câu 2: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Nếu ba vectơ
có một vec tơ
0
thì ba vectơ đồng phẳng
B. Nếu giá của ba vectơ
cùng song song với một mặt phẳng thì ba vec tơ đó đồng phẳng
C. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng
D. Nếu trong ba vectơ
có hai vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
( ), 6.SA ABCD SA a⊥=
Gọi
α
góc giữa
SC
và mp
( ).ABCD
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A.
0
60 .
α
=
B.
0
30 .
α
=
C.
3
cos .
3
α
=
D.
0
45 .
α
=
Câu 4: Cho hai hàm số:
=+ =−+
22
() 4, () 3 2fxx gxx x
. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A.
()fx
()gx
liên tục trên
. B.
+
() ()
fx gx
liên tục trên
.
C.
()
()
fx
gx
liên tục tại mọi điểm trên
. D.
()
()
gx
fx
liên tục tại mọi điểm trên
.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì
song song nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 6: Gọi S là tổng các nghiệm thuộc khoảng
(0;2 )
π
của phương trình
3cosx 1 0.−=
Tính S.
A.
S0=
B.
S2= π
C.
S3= π
D.
S4= π
Câu 7: Cho hai vectơ
,ab

thỏa mãn:
4; 3; 4a b ab= = −=

. Gọi
α
là góc giữa hai vectơ
,ab

. Chọn khẳng định đúng?
A.
30
α
= °
. B.
3
cos
8
α
=
. C.
1
cos
3
α
=
. D.
60
α
= °
.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
khi
b
song song với
c
(hoặc
b
trùng với
c
).
D. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
song song với
c
.
Câu 9: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
1
?
A.
2
3
23
lim
24
n
n
−−
B.
2
2
23
lim
21
n
n
−−
C.
2
32
23
lim
22
n
nn
−+
D.
3
2
23
lim
21
n
n
−−
Câu 10:
1
31
lim
1
x
x
x
−−
bằng:
A.
−∞
B.
1
C.
+∞
D.
3
Câu 11: Biết
3
2
2
8 11 7
lim
32
x
x xm
xx n
+− +
=
−+
trong đó
m
n
phân số tối giản,
m
n
các số nguyên dương. Tổng
2mn
+
bằng:
A.
70
B.
71
C.
69
D.
68
Câu 12: Trong các dãy số
( )
n
u
sau đây dãy số nào bị chặn?
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A.
n
n
u 21= +
B.
2
n
u n1= +
C.
n
n
u
n1
=
+
D.
n
1
un
n
= +
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có
SA BC 2a.= =
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SC
MN a 3.
=
Tính
số đo góc gữa hai đường thẳng SA và BC?
A.
30°
B.
60°
C.
150°
D.
120°
Câu 14: Tính tổng
( )
( ) ( )
22 2
01 n
nn n
S C C ... C= + ++
bằng?
A.
( )
2
n
2n
n. C
B.
n
2n
C
C.
( )
2
n
2n
C
D.
n
2n
n.C
Câu 15: Tứ diện đều ABCD số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng?
A.
45°
B.
60°
C.
30°
D.
90
°
Câu 16: Cho tứ diện
OABC
ba cạnh
, , OA OB OC
đôi một vuông góc. Gọi
H
hình chiếu của
O
lên
.ABC
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.OA BC
B.
222 2
1 111
.
OH OA OB OC
=++
C.
H
là trực tâm
.ABC
D.
2222
3.OH AB AC BC=++
Câu 17: Cho cấp số cộng
,,,xy26
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
,
xy= =
17
. B.
,xy= =2 10
. C.
,
xy=−=
62
. D.
,xy= =28
.
Câu 18: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
góc giữa
'AC
và mp
' '.
A BCD
Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A.
tan 2.
α
=
B.
0
.
30
α
=
C.
2
tan .
3
α
=
D.
0
. 45
α
=
Câu 19: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
AB

DH

?
A.
45
o
B.
120
o
C.
60
o
D.
90
o
Câu 20: Cho
25
5
nn
n
n
u
+
=
. Khi đó limu
n
bằng:
A. 1 B.
7
5
C.
2
5
D. 0
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình:
( )
23
3 2 3 10
mm xx + +=
có nghiệm.
A.
m 
. B.
m
. C.
\ 1; 2m
D.
1; 2
m
Câu 22: Cho
cos 1x ≠±
. Gọi
=+ + + ++ +
246 2
1 cos cos cos ... cos ...
n
S xxx x
.
S
biểu thức thu gọn là:
A.
2
1
cos x
B.
2
cos x
C.
2
sin x
D.
2
1
sin x
Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào liên tục tại
2?x
A.
() 2fx x
. B.
2
()
2
x
fx
x
. C.
=
5
()
2
fx
x
D.
3
() 3fx x
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
,,
AA a AB b AC c
= = =
  
. Hãy phân tích (biểu thị) vectơ
'BC

qua
các vectơ
,,ab c

.
A.
.BC abc
=−++

B.
'.BCabc
=++

C.
.
BC a b c
=+−

D.
.BC a b c
=−−+

Câu 25:
32
3
1
1
lim
21
x
xx
x
→−
++
+
bằng: A.
1
B.
1
2
C.
1
2
D. 2
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC= =
ASB BSC CSA= =
. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
SC

AB

?
A.
60°
B.
90°
C.
45°
D.
120°
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cạnh huyền
BC a=
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên
( )
ABC
trùng với trung điểm
BC
. Biết
SB a=
. Tính số đo của góc giữa
SA
( )
ABC
.
A.
75 .°
B.
60 .°
C.
30 .°
D.
45 .°
Câu 28: Chọn kết quả đúng của
( )
53
lim 4 3 1
x
x xx
−∞
++
:
A. 4 B.
−∞
C.
+∞
D. 0
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 29: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Giả sử tam giác
AB C
A DC
′′
đều 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường
thẳng
AC
AD
là góc nào sau đây?
A.
AB C
. B.
BDB
. C.
DA C
′′
. D.
BB D
.
Câu 30: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
M
là trung điểm của
'AA
,
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
. Cặp
ba vecto nào sau đây đồng phẳng?
A.
,MO AB
 
''AD

. B.
,'MO A D
 
''
BC

. C.
,'MO DC
 
'BC

. D.
,MO AB
 
'
BC

.
Câu 31: Cho hàm số
( )
2
23
khi 1
1
1
khi 1
8
x
x
x
fx
x
−+
=
=
. Khi đó
( )
1
lim
x
fx
bằng?
A.
1
8
B.
1
8
C.
+∞
D. 0
Câu 32: Trong không gian cho đưng thẳng
điểm
O
. Qua
O
bao nhiêu đường thẳng vuông góc với
cho trước?
A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 1
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng?
A. Hàm số
()y fx=
liên tục trên khoảng
( )
;ab
nếu nó liên tục tại a và b
B. Hàm số
()y fx=
liên tục trên khoảng
( )
;ab
nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng
( )
;ab
.
C. Hàm số
()y fx=
liên tục tại điểm
xa=
khi và chỉ khi
()y fx=
liên tục bên trái và bên phải tại
xa=
.
D. Hàm số dạng:
2
y ax bx c= ++
liên tục trên
.
Câu 34: Cho hàm số
=
+−
=
3
3
()
12
3
x
khi x
fx
x
m khi x
. Hàm số đã cho liên tục tại
= 3x
khi
m
bằng:
A.
1
. B.
4.
C.
1.
D.
4.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
mặt phẳng đáy là hình chữ nhật,
(
)
SA ABCD
, gọi
E
,
F
lần lượt hình chiếu
vuông góc của
A
lên
SB
SD
. Chọn mệnh đề đúng :
A.
( )
SC ABF
. B.
( )
SC ADE
. C.
( )
SC AEC
. D.
( )
SC AEF
.
Câu 36: Hàm số
+
≠−
+
=
4
2
khi x 0 ; x 1
( ) 3 khi x = -1
1 khi x = 0
xx
xx
fx
A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn
1; 0



B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm
0x
C. Liên tục tại mọi điểm
x
D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm
1x 
Câu 37: Trong các hàm số
( )
( )
( )
3
12 3
f x sinx, f x x 1, f x x 3x= =+=
( )
4
x x 1 khi x 1
fx
2 x khi x 1
+−
=
−<
tất
cả bao nhiêu hàm số là hàm liên tục trên
?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 38: Cho phương trình
( )
++=
42
2 5 1 0 1
x xx
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình
( )
1
không có nghiệm trong khoảng
( )
1;1
.
B. Phương trình
( )
1
không có nghiệm trong khoảng
( )
2;0
.
C. Phương trình
( )
1
chỉ có một nghiệm trong khoảng
(
)
2;1
.
D. Phương trình
( )
1
có ít nhất hai nghiệm trong khoảng
( )
0;2
.
Câu 39: Dãy số nào sau đây có giới hạn là
−∞
?
A.
34
32
n
u nn=
B.
43
3
n
un n=
C.
23
4
n
u nn=−+
D.
2
3
n
u nn=
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 40: Cho hàm số:
+≠
=
=
10
()
20
x
khi x
x
fx
khi x
. Khẳng định nào sau đây đúng đối với hàm số
()fx
:
A.
()fx
liên tục bên phải tại
= 0x
. B.
()fx
liên tục bên trái tại
= 0x
.
C.
()fx
liên tục tại điểm
= 0
x
. D.
=
0
lim ( ) 2
x
fx
.
Câu 41: Cho tứ diện
ABCD
AB
vuông góc với
CD
,
6AB CD= =
.
M
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
( )
. 0 1MC x BC x= <<
.
( )
mp P
song song với
AB
CD
lần lượt cắt
,,,BC DB AD AC
tại
,,,
M N PQ
. Diện tích
lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?
A.
9
. B.
8
. C.
10
. D.
11
.
Câu 42: Dãy số (u
n
) với u
n
=
2
22
nn n +−
có giới hạn bằng:
A. 1 B.
2
C. 2 D.
1
Câu 43:
2
2
1
1
lim
1
x
xx
x
+
−+
bằng:
A.
1
B.
−∞
C. 1 D.
+∞
Câu 44: Cho phương trình
( )( )
2
1 cos x cos2x cos x sin x
0.
cos x 1
+ −−
=
+
Tính tổng tất cả các nghiệm nằm trong khoảng
( )
0;2018π
của phương trình đã cho?
A.
1017072π
B.
2035153
π
C.
1019090π
D.
2037171π
Câu 45: Việt Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam 0,3 Nam thắng Việt 0,4. Hai bạn
dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau 2 ván cờ.
A. 0,12 B. 0,7 C. 0,9 D. 0,21
Câu 46: Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ, sau một giờ thì đẻ một lần, đặc biệt sống được tới giờ thứ
n (n với là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra
2
n
con X khác, tuy nhiên do chu kì của con
X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 2, nó lập tức chết. Hỏi rằng, nếu tại thời điểm ban đầu có đúng 1 con thì sau 5
giờ có bao nhiêu con sinh vật X đang sống?
A. 336 B. 256 C. 32 D. 96
Câu 47: Cho
( )
fx
là một đa thức thỏa mãn
( )
x1
f x 16
lim 24.
x1
=
Tính
( )
( ) (
)
( )
x1
f x 16
lim .
x 1 2f x 4 6
++
A.
I 24=
B.
I
= +∞
C.
I2=
D.
I0=
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
, với đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
; ,,O AD SA AB
đôi một vuông góc
8, 6AD SA
= =
.
()P
là mặt phẳng qua trung điểm của
AB
và vuông góc với
AB
. Thiết diện của
()P
và hình chóp có
diện tích bằng?
A. 20. B. 17. C. 36. D. 16.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều,
( )
SA ABC
. Gọi
( )
P
mặt phẳng qua
B
và vuông
góc với
SC
. Thiết diện của
( )
P
và hình chóp
.S ABC
là:
A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Hình thang vuông. D. Tam giác đều.
Câu 50: Trong các giới hạn sau , giới hạn nào là hữu hạn ?
A.
( )
3
42
lim 1
21
x
x
x
xx
+∞
+
++
B.
(
)
2
3
lim 1
1
x
x
x
x
+∞
+
C.
( )
3
1
lim 2
x
x
x
xx
+∞
+
+
D.
( )
2
4
lim 1
21
x
x
x
xx
+∞
+
++
----------- HẾT ----------
cauhoi 132 209 357 485 cauhoi 132 209 357 485
1 A D B C 26 B B D A
2 C B
D D 27 B D D D
3 A C
A B 28 B B D C
4 C
C
C C 29 C A A D
5 C
D C
B 30 D B B D
6 B
B D
D 31 B B A B
7 B
D
C C
32 C A B B
8 C D
C B
33 A D B D
9 B
C B
D 34
D D C A
10
C C D A 35 D C
A C
11
D C A B 36 C
A
C D
12 C B A A 37 D D
D
D
13 B A B A 38 D A D D
14 B
A C B 39 A D D C
15 D C B C 40 A
D D B
16 D C
A D 41 A A B A
17 B A B A 42 D B A A
18 A A A B 43 D A A A
19 D C B C 44 A B A C
20
A C B D
45 D A D C
21
B A C D
46 A A D
B
22 D C A A
47 C D C C
23
D C B D 48 C B
C C
24 D B D
D 49 B B D
A
25
A D D A
50 C D C B
ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA KỲ 2 - 2017 - 2018
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH NĂM HỌC 2017-2018
-------------------00-------------------- MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:................................................................... SBD: .......................... Mã đề thi 132 3
Câu 1: Kết quả L = lim (5n − 3n ) là ? A. −∞ B. −6 C. −4 D. +∞
Câu 2: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?    
A. Nếu ba vectơ a,b, c có một vec tơ 0 thì ba vectơ đồng phẳng   
B. Nếu giá của ba vectơ a,b, c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vec tơ đó đồng phẳng
C. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng   
D. Nếu trong ba vectơ a,b, c có hai vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD), SA = a 6. Gọi α là góc giữa
SC và mp ( ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ? 3 A. 0 α = 60 . B. 0 α = 30 . C. cosα = . D. 0 α = 45 . 3 2 2
Câu 4: Cho hai hàm số: f (x) = x + 4, g(x) = x − 3x + 2 . Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. f (x) và g(x) liên tục trên  .
B. f (x) + g(x) liên tục trên  . f (x) g(x) C.
liên tục tại mọi điểm trên  . D.
liên tục tại mọi điểm trên  . g(x) f (x)
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 6: Gọi S là tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 2 )
π của phương trình 3cos x −1 = 0. Tính S. A. S = 0 B. S = 2π C. S = 3π D. S = 4π        
Câu 7: Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a = 4; b = 3; a b = 4 . Gọiα là góc giữa hai vectơ a,b . Chọn khẳng định đúng? 3 1 A. α = 30° . B. cosα = . C. cosα = . D. α = 60° . 8 3
Câu 8: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song với c (hoặc b trùng với c ).
D. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b song song với c .
Câu 9: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1 ? 2 2n − 3 2 2n − 3 2 2n − 3 3 2n − 3 A. lim B. lim C. lim D. lim 3 2 − n − 4 2 2 − n − 1 3 2 2 − n + 2n 2 2 − n − 1 3 − x − 1 Câu 10: lim x 1− → x − bằng: 1 A. −∞ B. −1 C. +∞ D. −3
3 8x +11 − x + 7 m Câu 11: Biết lim =
trong đó m là phân số tối giản, m n là các số nguyên dương. Tổng 2 x→2 x − 3x + 2 n n 2m + n bằng: A. 70 B. 71 C. 69 D. 68
Câu 12: Trong các dãy số (u
sau đây dãy số nào bị chặn? n )
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 n 1 A. n u = 2 +1 B. 2 u = n +1 C. u = D. u = n + n n n n +1 n n
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có SA = BC = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SC và MN = a 3. Tính
số đo góc gữa hai đường thẳng SA và BC? A. 30° B. 60° C. 150° D. 120° 2 2 2
Câu 14: Tính tổng S = ( 0 C ) + ( 1 C ) + ...+ ( n C bằng? n n n ) A. n.(C )2 n B. n C C. (C D. n n.C 2n )2 n 2n 2n 2n
Câu 15: Tứ diện đều ABCD số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng? A. 45° B. 60° C. 30° D. 90°
Câu 16: Cho tứ diện OABC có ba cạnh , OA OB,
OC đôi một vuông góc. Gọi H là hình chiếu của O lên  ABC.
Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 1 1
A. OA BC. B. = + + .
C. H là trực tâm ABC. D. 2 2 2 2
3OH = AB + AC + BC . 2 2 2 2 OH OA OB OC
Câu 17: Cho cấp số cộng − , 2 x, ,
6 y . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x = , 1 y = 7 . B. x = , 2 y = 10 . C. x = − , 6 y = −2 . D. x = , 2 y = 8 .
Câu 18: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Gọi là góc giữa AC ' và mp A' BCD
' . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau? 2 A. tan α = 2. B. 0 α = 30 . C. tan α = . D. 0 α = 45 . 3  
Câu 19: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB DH ? A. 45o B. 120o C. 60o D. 90o 2n + 5n Câu 20: Cho u = . Khi đó limu n n bằng: 5n 7 2 A. 1 B. C. D. 0 5 5
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình: ( 2 m m + ) 3 3
2 x − 3x +1 = 0 có nghiệm. A. m   . B. m   .
C. m   \ 1;  2
D. m  1;  2
Câu 22: Cho cos x ≠ 1 ± . Gọi = + 2 + 4 + 6 + + 2 1 cos cos cos ... cos n S x x x
x + ... . S có biểu thức thu gọn là: 1 1 A. B. 2 cos x C. 2 sin x D. 2 cos x 2 sin x
Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào liên tục tại x  2 ? 2 x 5 3
A. f (x)  2  x .
B. f (x)  .
C. f (x) =
D. f (x)  x  3 x  2 2 − x
      
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a, AB = ,
b AC = c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ B 'C qua   
các vectơ a,b, c .                 A. B C
′ = −a + b + . c
B. B 'C = a + b + . c C. B C
′ = a + b − . c D. B C
′ = −a b + . c 3 2 x + x + 1 1 Câu 25: lim
bằng: A. −1 B. − 1 C. D. 2 3 x 1 →− 2x + 1 2 2    =  = 
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC ASB BSC
CSA . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SC AB ? A. 60° B. 90° C. 45° D. 120°
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a . Hình chiếu vuông góc của S lên
(ABC) trùng với trung điểm BC . Biết SB = a . Tính số đo của góc giữa SA và (ABC). A. 75 . ° B. 60 . ° C. 30 . ° D. 45 . ° 5 3
Câu 28: Chọn kết quả đúng của lim − + + : →−∞ ( 4x 3x x 1) x A. 4 B. −∞ C. +∞ D. 0
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 29: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Giả sử tam giác AB C
′ và ADC′ đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường
thẳng AC AD là góc nào sau đây? A. AB C. B. BDB. C.
DAC. D. BB D.
Câu 30: Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Gọi M là trung điểm của AA' , O là tâm của hình bình hành ABCD . Cặp
ba vecto nào sau đây đồng phẳng?   
  
     
A. MO, AB A ' D ' . B. MO, A ' D B 'C ' . C. MO, DC ' và B 'C .
D. MO, AB B 'C . 2 − x + 3  khi 1 x ≠ 
Câu 31: Cho hàm số f (x ) 2 = x − 1 
. Khi đó lim f (x bằng? − ) 1  x 1 → khi x = 1 8 1 1 A. B. C. +∞ D. 0 8 8
Câu 32: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với  cho trước? A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 1
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng?
A. Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại a và b
B. Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng ( ; a b) .
C. Hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x = a khi và chỉ khi y = f (x) liên tục bên trái và bên phải tại x = a . D. Hàm số dạng: 2
y = ax + bx + c liên tục trên  .  3 − xkhi x ≠ 3
Câu 34: Cho hàm số f (x) =  x + 1 − 2
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng: m khi x =  3 A. −1 . B. 4. C. 1. D. −4.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có mặt phẳng đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) , gọi E , F lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A lên SB SD . Chọn mệnh đề đúng :
A. SC ⊥ ( ABF ) .
B. SC ⊥ ( ADE ) .
C. SC ⊥ ( AEC ) .
D. SC ⊥ ( AEF ) .  4 x + x  khi x ≠ 0 ; x ≠ −1 2 x +  x
Câu 36: Hàm số f (x) = 3 khi x = -1  1 khi x = 0   
A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn 1; 0  
B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  0
C. Liên tục tại mọi điểm x   D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  1 x + x −1 khi x ≥1
Câu 37: Trong các hàm số f (x) = s inx, f (x) = x +1, f (x) 3 = x − 3x và f x =  có tất 4 ( ) 1 2 3 2 − x khi x < 1
cả bao nhiêu hàm số là hàm liên tục trên  ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 4 2
Câu 38: Cho phương trình 2x − 5x + x + 1 = (
0 1) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Phương trình ( )
1 không có nghiệm trong khoảng ( 1 − ; ) 1 . B. Phương trình ( )
1 không có nghiệm trong khoảng ( 2; − 0) . C. Phương trình ( )
1 chỉ có một nghiệm trong khoảng ( 2; − ) 1 . D. Phương trình ( )
1 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0; 2) .
Câu 39: Dãy số nào sau đây có giới hạn là −∞ ? 3 4 4 3 2 3 2
A. u = 3n − 2n
B. u = n − 3n C. u = n − + 4n
D. u = 3n n n n n n
Trang 3/4 - Mã đề thi 132  x 1 + khi x ≠  0
Câu 40: Cho hàm số: f (x) =  x
. Khẳng định nào sau đây đúng đối với hàm số f (x) : 2 khi x =  0
A. f (x ) liên tục bên phải tại x = 0 .
B. f (x ) liên tục bên trái tại x = 0 .
C. f (x ) liên tục tại điểm x = 0 .
D. lim f (x ) = 2 . x →0
Câu 41: Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với CD , AB = CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = .
x BC (0 < x < )
1 . mp ( P) song song với AB CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M , N, P,Q . Diện tích
lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ? A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 11. 2 Câu 42: Dãy số (u − + − n) với un = n
2n 2 n có giới hạn bằng: A. 1 B. −2 C. 2 D. −1 2 x x + 1 Câu 43: lim bằng: + 2 x 1 → x − 1 A. −1 B. −∞ C. 1 D. +∞ ( + )( − ) 2 1 cos x cos2x cos x − sin x
Câu 44: Cho phương trình
= 0. Tính tổng tất cả các nghiệm nằm trong khoảng cos x +1
(0;2018π) của phương trình đã cho? A. 1017072π B. 2035153π C. 1019090π D. 2037171π
Câu 45: Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng Việt là 0,4. Hai bạn
dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau 2 ván cờ. A. 0,12 B. 0,7 C. 0,9 D. 0,21
Câu 46: Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ, sau một giờ thì đẻ một lần, đặc biệt sống được tới giờ thứ
n (n với là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra 2n con X khác, tuy nhiên do chu kì của con
X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 2, nó lập tức chết. Hỏi rằng, nếu tại thời điểm ban đầu có đúng 1 con thì sau 5
giờ có bao nhiêu con sinh vật X đang sống? A. 336 B. 256 C. 32 D. 96 f (x) −16 f (x) −16
Câu 47: Cho f (x) là một đa thức thỏa mãn lim = 24. Tính lim . x 1 → x −1 x 1 → (x − ) 1 ( 2f (x) + 4 + 6) A. I = 24 B. I = +∞ C. I = 2 D. I = 0
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD , với đáy ABCD là hình bình hành tâm ; O AD, S ,
A AB đôi một vuông góc
AD = 8, SA = 6 . (P) là mặt phẳng qua trung điểm của AB và vuông góc với AB . Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng? A. 20. B. 17. C. 36. D. 16.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC ) . Gọi ( P) là mặt phẳng qua B và vuông
góc với SC . Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Hình thang vuông. D. Tam giác đều.
Câu 50: Trong các giới hạn sau , giới hạn nào là hữu hạn ? x 3x x −1 x A. lim ( x + ) 3 1 B. lim ( x + ) 1 C. lim ( x + 2) D. lim ( 2 x + ) 1 4 2 x→+∞ 2x + x +1 2 x→+∞ x −1 3 x→+∞ x + x 4 x→+∞ 2x + x +1 ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA KỲ 2 - 2017 - 2018 cauhoi 132 209 357 485 cauhoi 132 209 357 485 1 A D B C 26 B B D A 2 C B D D 27 B D D D 3 A C A B 28 B B D C 4 C C C C 29 C A A D 5 C D C B 30 D B B D 6 B B D D 31 B B A B 7 B D C C 32 C A B B 8 C D C B 33 A D B D 9 B C B D 34 D D C A 10 C C D A 35 D C A C 11 D C A B 36 C A C D 12 C B A A 37 D D D D 13 B A B A 38 D A D D 14 B A C B 39 A D D C 15 D C B C 40 A D D B 16 D C A D 41 A A B A 17 B A B A 42 D B A A 18 A A A B 43 D A A A 19 D C B C 44 A B A C 20 A C B D 45 D A D C 21 B A C D 46 A A D B 22 D C A A 47 C D C C 23 D C B D 48 C B C C 24 D B D D 49 B B D A 25 A D D A 50 C D C B
Document Outline

  • 1212_1256_132
  • Dap an
    • 1212_1256_dapancacmade