Đề kiểm tra chất lượng Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Thái Bình, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án mã đề 132 – 234 – 135 – 137.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
(Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD:.........................
Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
5
5
. B.
4!
. C.
5!
. D.
5
.
Câu 2: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2=u
và công sai
. Giá trị của
4
u
bằng
A.
22
. B.
17
. C.
12
. D.
250
.
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số
32
22yx x=−+
tại điểm
0
2x =
.
A.
( )
0
2yx
=
. B.
( )
0
1yx
=
. C.
( )
0
4yx
=
. D.
( )
0
7yx
=
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình vuông.
B. Đáy của hình lăng trụ đều là đa giác đều.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
D. Các cạnh bên của hình lăng trụ đều vuông góc với mặt đáy .
Câu 5: Giả sử
u ux
,
v vx
là các hàm số có đạo hàm trên khoảng
,
K
0vx x K 
. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
2
.u uv
vv



. B.
uu
vv


.
C.
2
..u uv vu
vv



. D.
2
..u uv vu
vv



.
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
3
yx x= +
. B.
cotyx=
. C.
21
1
x
y
x
=
. D.
2
1
yx=
.
Câu 7: Cho số tự nhiên
n
thỏa mãn
22
9
nn
CA n
+=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
n
chia hết cho 5. B.
n
chia hết cho 7. C.
n
chia hết cho 2. D.
n
chia hết cho 3.
Câu 8: Cho hàm số
32
32
yx x=−+
đồ thị
( )
C
. Tiếp tuyến của đồ thị
(
)
C
tại điểm có hoành độ bằng 3
có dạng
25 0ax by+−=
. Khi đó, tổng
ab+
bằng
A.
8
. B.
8
. C.
10
. D.
10
.
Câu 9: Cho hàm số
sin cosyxx= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
20yy
′′
+=
. B.
0yy
′′
+=
. C.
0yy
′′
+=
. D.
2 30yy
′′
−=
.
Câu 10: Tính tổng vô hạn sau:
2
11 1
1 ... ...
22 2
n
S =++ ++ +
A.
1
1
1
2
.
1
2
1
2
n
B.
21
n
C. 4 D. 2
Câu 11: Cho hàm số
42
34yx x=−+
có đồ thị
( )
.C
Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm
( )
1; 2
M
có hệ số
góc bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Cho đường thẳng d không vuông góc với mp(P). Qua d có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với
mp(P)?
A. Vô số. B. 2 C. 0 D. 1
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 13: Nếu
( )
2
lim 5
x
fx
→−
=
thì
(
)
2
lim 13 4
x
fx
→−


bằng bao nhiêu?
A.
17
B.
1
C. 9 D.
7
Câu 14: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3
u =
3
27
u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
3±
. C.
24
. D.
9
.
Câu 15: Cho lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh bằng
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
AC
′′
bằng
A.
3a
B.
a
C.
3
2
a
D.
2a
Câu 16: Cho
2022 2023
1
yx x=−+
. Khi đó,
1
( ) (1)
lim
1
x
fx f
x
bằng
A.
2022
. B.
1
. C.
2023
. D.
0
.
Câu 17: Cho hàm số
32
3 95
= −−yx x x
. Tổng các nghiệm thực của phương trình
0
=
y
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
2
.
Câu 18: Hàm số
ax b
y
cx d
có đạo hàm được tính bằng công thức:
A.
2
ab
y
cx d
. B.
2
ad bc
y
cx d
. C.
2
ab cd
y
cx d
. D.
2
ad bc
y
cx d
.
Câu 19: Từ một hộp chứa
7
quả cầu màu đỏ và
5
quả cầu màu xanh (các qucầu đôi một khác nhau), lấy
ngẫu nhiên đồng thời
3
quả cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh bằng
A.
5
12
. B.
1
22
. C.
2
7
. D.
7
44
.
u 20: Cho một chất điểm chuyển động theo phương trình
32
1
6
2
S tt
=−+
, trong đó S tính bằng mét và
t
tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
4t =
(giây) là:
A.
( )
36 /
ms
. B.
( )
30 /ms
. C.
( )
40 /ms
. D.
( )
24 /ms
.
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là điểm bất kỳ trên AC. Số đo góc giữa hai đường
thẳng SM và BD bằng:
A.
30
o
B.
60
o
C.
45
o
D.
90
o
Câu 22: Một tổ
10
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để làm trực nhật.
A.
45
. B.
90
. C.
35
. D.
55
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
2
5 khi 0
+1 khi 0
xx
fx
xx
=
>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số gián đoạn tại
0
x =
. B. Hàm số liên tục tại
0x =
.
C. Hàm số gián đoạn tại
1x =
. D. Hàm số liên tục trên
.
Câu 24: Cho dãy số
( )
n
u
với
( )
1
1
1
n
n
u
n
=
+
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Dãy số
( )
n
u
bị chặn. B. Dãy số
( )
n
u
là một dãy số giảm.
C. Số hạng thứ 9 của dãy số là
1
10
. D. Số hạng thứ 10 của dãy số là
1
11
.
Câu 25: Cho hàm số
32
1
2 31
3
yx x x 
có đồ thị
C
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của
C
song song
với đường thẳng
31yx
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Trong khai triển biểu thức
( )
20
xy
, hệ số của số hạng chứa
12 8
xy
A. 125970. B. 77520. C. -125970. D. -77520.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Nếu hàm số
( )
y fx=
gián đoạn tại
0
x
thì nó không có đạo hàm tại điểm đó.
B. Nếu hàm số
( )
y fx=
liên tục tại
0
x
thì nó có đạo hàm tại
0
x
.
C. Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại mọi điểm
( )
;x ab
thì nó có đạo hàm trên khoảng
(
)
;ab
.
D. Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại
0
x
.
Câu 28: Giới hạn
2
22
lim
2
x
x
x
+∞
+−
bằng:
A.
−∞
. B. 1. C.
+∞
. D.
1
Câu 29: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy có giới hạn bằng
0
?
A.
3
2
2
n
nn
u
n
+
=
+
. B.
2
2
21
23
n
n
u
nn
=
++
. C.
2
32
21
n
nn
u
nn
+−
=
−+
. D.
2
2
3
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 30: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng
,,AA BB CC
′′
thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng
2
a
. Góc giữa hai mặt phẳng (MNP) (ABCD) bằng:
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
45
Câu 31: Một công ty thuê văn phòng đại diện với thoả thuận thanh toán như sau: Quý đầu tiên công ty
phải trả cho chủ nhà
15
triệu đồng/ quý, kể từ quý thứ hai tăng thêm
500 000.
đồng mỗi quý so với quý
liền trước đó . Tính tổng số tiền công ty phải trả cho chủ nhà sau ba năm thuê văn phòng.
A.
228
triệu đồng. B.
198
triệu đồng. C.
213
triệu đồng. D.
195
triệu đồng.
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số
2
21yx
= +
.
A.
2
2
22 1
x
y
x
=
+
. B.
2
2
21
x
y
x
=
+
.
C.
2
2
22 1
x
y
x
=
+
. D.
2
2
21
x
y
x
=
+
.
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
( )
22
khi 2
1 khi 2
mx x
fx
mx x
=
−>
liên tục trên
?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là :
A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm ca AD.
C. Trung điểm của AB. D. Trung điểm của BC.
Câu 35: Cho
,,abc
theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Biết
27abc =
. Giá trị của
b
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
9
.
Câu 36: Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng cho trước thì các đường thẳng đó:
A. cùng thuộc một mặt phẳng. B. vuông góc với nhau.
C. cùng song song với một mặt phẳng. D. song song với nhau.
Câu 37: Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau
OA OB a= =
,
2OC a=
.
Khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
B.
25
5
a
C.
D.
2
3
a
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A DAD = CD = a, AB = 2a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
()CI SAB
B.
()CI SDC
C.
()CB SAC
D.Tam giác SDC vuông tại D.
Câu 39: Cho hàm số
( )
32 2
1
() 2 4
3
fx x x m x= +− +
với
m
tham số thực. Số giá trị nguyên của
m
để
( )
0fx
với
∀∈x
là:
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 40: Cho tứ diện ABCDAB = AC = AD;
60
o
BAC BAD
= =
. Gọi M N lần lượt là trung điểm của
AB CD. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (CDM) B. (ABN) C. (ABD) D. (ABC)
Câu 41: Một người bắn súng với xác suất bắn trúng vào tâm là
3
7
. Hỏi trong ba lần bắn, xác suất bắn
trúng tâm đúng một lần là bao nhiêu?
A.
48
343
. B.
27
343
. C.
199
343
. D.
144
343
.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
()SA ABCD
. Biết
2SA a=
, góc
giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A.
45
o
B.
60
o
C.
90
o
D.
30
o
Câu 43: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
thỏa mãn
( ) ( )
3
4 2 1,fx f x x x+ = + ∀∈
. Tính đạo hàm
của hàm số
( )
fx
tại điểm
0
0x =
.
A.
11
2
. B.
1
5
. C.
1
14
. D.
1
12
.
Câu 44: Chọn ngẫu nhiên 3 đường thẳng chứa 3 cạnh khác nhau của một hình ng trtam giác. Xác suất
để các véc tơ chỉ phương của 3 đường thẳng đó đồng phẳng bằng
A.
6
7
. B.
4
7
. C.
5
7
. D.
2
7
.
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD với
O
giao điểm của AC BD,
3SO a=
đường tròn ngoại tiếp
tứ giác
ABCD
có bán nh bằng a. Gọi
α
góc hợp bởi mặt bên
( )
SCD
với mặt đáy. Khi đó
tan
α
bằng:
A.
6
B.
6
2
C.
6
6
D.
6
3
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, CA = CB = 2a, hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
2a
B.
25
5
a
C.
6
6
a
D.
6
3
a
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
()SA ABCD
SA = a. Độ dài
đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng BD SC bằng:
A.
6
6
a
B.
6
3
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
u 48: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Trên đường thẳng vuông
góc với mp(ABC) tại D, lấy điểm S. Để mp(SAB) vuông góc với mp(SAC) thì SD có độ dài là:
A.
3
2
a
B.
6
3
a
C.
6
2
a
D.
3
3
a
Câu 49: Cho hàm số
()y fx=
là hàm đa thức có bảng xét dấu
( )
fx
như sau
x
−∞
2
3
+∞
( )
fx
+
0
0
+
Xét hàm số
( )
( )
2
1gx f x x= ++
. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
0gx
=
.
A.
3
2
. B.
1
2
C.
1
. D.
1
.
Câu 50: Một đội văn nghệ
5
học sinh nam và
6
học sinh nữ. Hỏi có tất c bao nhiêu cách xếp
11
học
sinh đó thành một hàng dọc sao cho xuất hiện đúng một cặp nam - n thỏa mãn nam đng liền trưc nữ?
A.
2592000
. B.
3456000
. C.
39916800
. D.
950400
.
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 135
(Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD:.........................
Câu 1: Trong khai triển biểu thức
( )
20
xy
, hệ số của số hạng chứa
12 8
xy
:
A. 125970.
B. -125970.
C. 77520.
D. -77520.
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy có giới hạn bằng
0
?
A.
3
2
2
n
nn
u
n
+
=
+
. B.
2
2
21
23
n
n
u
nn
=
++
. C.
2
32
21
n
nn
u
nn
+−
=
−+
. D.
2
2
3
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 3: Cho cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
2=u
và công sai
5=d
. Giá trị của
4
u
bằng:
A.
17
.
B.
12
.
C.
250
.
D.
22
.
Câu 4: Một công ty thuê văn phòng đại diện với thoả thuận thanh toán như sau: Quý đầu tiên công ty phải
trả cho chủ nhà
15
triệu đồng/ quý, kể từ quý thứ hai tăng thêm
500 000.
đồng mỗi quý so với quý liền
trước đó . Tính tổng số tiền công ty phải trả cho chủ nhà sau ba năm thuê văn phòng.
A.
195
triệu đồng.
B.
198
triệu đồng.
C.
213
triệu đồng.
D.
228
triệu đồng.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là điểm bất kỳ trên AC. Số đo góc giữa hai đường
thẳng SM và BD bằng:
A.
30
o
.
B.
45
o
.
C.
60
o
.
D.
90
o
.
Câu 6: Cho một chất điểm chuyển động theo phương trình
32
1
6
2
S tt=−+
, trong đó S tính bằng mét và
t
tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
4t =
(giây) là:
A.
( )
36 /
ms
.
B.
( )
30 /ms
.
C.
( )
24 /ms
.
D.
( )
40 /ms
.
Câu 7: Một tổ có
10
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để làm trực nhật?
A.
35
.
B.
90
.
C.
55
.
D.
45
.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Nếu hàm số
( )
y fx=
liên tục tại
0
x
thì nó có đạo hàm tại
0
x
.
B. Nếu hàm số
( )
y fx=
gián đoạn tại
0
x
thì nó không có đạo hàm tại điểm đó.
C. Nếu hàm số
(
)
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại
0
x
.
D. Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại mọi điểm
( )
;x ab
thì nó có đạo hàm trên khoảng
( )
;ab
.
Câu 9: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh a, các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng
,,AA BB CC
′′
thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng
2
a
. Góc giữa hai mặt phẳng (MNP) (ABCD) bằng:
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 10: Cho
2022 2023
1yx x=−+
. Khi đó,
1
( ) (1)
lim
1
x
fx f
x
bằng:
A.
2022
.
B.
1
.
C.
2023
.
D.
0
.
Câu 11: Cho hàm số
32
3 95= −−yx x x
. Tổng các nghiệm thực của phương trình
0
=y
bằng:
A.
6
.
B.
3
.
C.
9
.
D.
2
.
Câu 12: Cho lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
AC
′′
bằng:
A.
3a
.
B.
2a
.
C.
3
2
a
.
D.
a
.
Câu 13: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
3
27u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
A.
3
.
B.
3±
.
C.
24
.
D.
9
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 14: Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD;
60
o
BAC BAD
= =
. Gọi M N lần lượt là trung điểm của
AB CD. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (CDM).
B. (ABN).
C. (ABD).
D. (ABC).
Câu 15: Hàm số
ax b
y
cx d
có đạo hàm được tính bằng công thức:
A.
2
ad bc
y
cx d
. B.
2
ad bc
y
cx d
. C.
2
ab
y
cx d
. D.
2
ab cd
y
cx d
.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Các cạnh bên của hình lăng trụ đều vuông góc với mặt đáy .
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình vuông.
C. Đáy của hình lăng trụ đều là đa giác đều.
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt đáy.
Câu 17: Giả sử
u ux
,
v vx
là các hàm số có đạo hàm trên khoảng
,K
0vx x K 
. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
2
.
u uv
vv



.
B.
2
..
u uv vu
vv



.
C.
uu
vv


. D.
2
..u uv vu
vv



.
Câu 18: Một người bắn súng với xác suất bắn trúng vào tâm là
3
7
. Hỏi trong ba lần bắn, xác suất bắn trúng
tâm đúng một lần là bao nhiêu?
A.
199
343
. B.
27
343
. C.
144
343
. D.
48
343
.
Câu 19: Cho hàm số
sin cosyxx
= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
0yy
′′
+=
.
B.
2 30yy
′′
−=
.
C.
0yy
′′
+=
.
D.
20yy
′′
+=
.
Câu 20: Cho đường thẳng d không vuông góc với mp(P). Qua d có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mp(P)?
A. 1.
B. 0.
C. Vô số.
D. 2.
Câu 21: Cho hàm số
32
1
2 31
3
yx x x 
có đồ thị
C
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của
C
song song
với đường thẳng
31yx
?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 22: Cho hàm số
32
32
yx x
=−+
có đồ thị
( )
C
. Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm có hoành độ bằng 3
có dạng
25 0ax by
+−=
. Khi đó, tổng
ab+
bằng:
A.
10
.
B.
8
.
C.
8
.
D.
10
.
Câu 23: Cho số tự nhiên
n
thỏa mãn
22
9
nn
CA n+=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
n
chia hết cho 3.
B.
n
chia hết cho 5.
C.
n
chia hết cho 7.
D.
n
chia hết cho 2.
Câu 24: Cho dãy số
( )
n
u
với
( )
1
1
1
n
n
u
n
=
+
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là
1
10
. B. Số hạng thứ 10 của dãy số là
1
11
.
C. Dãy số
( )
n
u
bị chặn. D. Dãy số
( )
n
u
là một dãy số giảm.
Câu 25: Nếu
( )
2
lim 5
x
fx
→−
=
thì
( )
2
lim 13 4
x
fx
→−


bằng bao nhiêu?
A.
17
.
B.
7
.
C.
1
.
D. 9.
Câu 26: Giới hạn
2
22
lim
2
x
x
x
+∞
+−
bằng:
A.
−∞
.
B. 1.
C.
+∞
.
D.
1
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
2
1yx=
.
B.
cotyx=
.
C.
3
yx x= +
.
D.
21
1
x
y
x
=
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 28: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
4!
.
B.
5!
.
C.
5
5
.
D.
5
.
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số
32
22
yx x
=−+
tại điểm
0
2x =
.
A.
( )
0
1yx
=
.
B.
( )
0
4yx
=
.
C.
( )
0
2
yx
=
.
D.
(
)
0
7yx
=
.
Câu 30: Tính tổng vô hạn sau:
2
11 1
1 ... ...
22 2
n
S =++ ++ +
A.
1
1
1
2
.
1
2
1
2
n
.
B.
21
n
.
C. 2. D. 4.
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là :
A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm của AD.
C. Trung điểm của AB. D. Trung điểm của BC.
Câu 32: Cho
,,abc
theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Biết
27abc =
. Giá trị của
b
bằng:
A.
3
.
B.
2
.
C.
6
.
D.
9
.
Câu 33: Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng cho trước thì các đường thẳng đó:
A. cùng thuộc một mặt phẳng.
B. vuông góc với nhau.
C. cùng song song với một mặt phẳng.
D. song song với nhau.
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số
2
21
yx
= +
.
A.
2
2
21
x
y
x
=
+
. B.
2
2
22 1
x
y
x
=
+
. C.
2
2
22 1
x
y
x
=
+
. D.
2
2
21
x
y
x
=
+
.
Câu 35: Cho hàm số
42
34yx x=−+
có đồ thị
( )
.C
Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm
( )
1; 2M
có hệ số
góc bằng:
A.
2
.
B.
1
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 36: Cho hàm số
( )
2
5 khi 0
+1 khi 0
xx
fx
xx
=
>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số gián đoạn tại
0x =
. B. Hàm số liên tục tại
0x =
.
C. Hàm số gián đoạn tại
1x =
. D. Hàm số liên tục trên
.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, CA = CB = 2a, hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
2a
B.
25
5
a
C.
6
6
a
D.
6
3
a
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A D AD = CD = a, AB = 2a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
()CI SDC
.
B. Tam giác SDC vuông tại D.
C.
()CB SAC
.
D.
()CI SAB
.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
()SA ABCD
. Biết
2SA a=
, góc
giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A.
45
o
B.
60
o
C.
90
o
D.
30
o
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
( )
22
khi 2
1 khi 2
mx x
fx
mx x
=
−>
liên tục trên
?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 41: Từ một hộp chứa
7
quả cầu màu đỏ và
5
quả cầu màu xanh (các quả đôi một khác nhau), lấy
ngẫu nhiên đồng thời
3
quả cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh bằng:
A.
5
12
.
B.
2
7
. C.
1
22
.
D.
7
44
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 42: Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau và
OA OB a= =
,
2OC a=
.
Khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
2
3
a
B.
25
5
a
C.
2
2
a
D.
2
3
a
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
()SA ABCD
SA = a. Độ dài
đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng BD SC bằng:
A.
6
6
a
B.
6
3
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
Câu 44: Cho hàm số
( )
32 2
1
() 2 4
3
fx x x m x= +− +
với
m
là tham số thực. Số giá trị nguyên của
m
để
(
)
0fx
với
∀∈
x
là:
A.
2
.
B.
5
.
C.
4
.
D.
3
.
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD với
O
giao điểm của AC BD,
3SO a=
đường tròn ngoại tiếp
tứ giác
ABCD
có bán kính bằng a. Gọi
α
là góc hợp bởi mặt bên
(
)
SCD
với mặt đáy. Khi đó
tan
α
bằng:
A.
6
B.
6
2
C.
6
6
D.
6
3
Câu 46: Cho hàm số
()y fx=
là hàm đa thức có bảng xét dấu
( )
fx
như sau
x
−∞
2
3
+∞
( )
fx
+
0
0
+
Xét hàm số
( )
( )
2
1gx f x x= ++
. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
0gx
=
.
A.
1
. B.
1
2
C.
3
2
. D.
1
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
thỏa mãn
( )
( )
3
4 2 1,fx f x x x+ = + ∀∈
. Tính đạo hàm
của hàm số
( )
fx
tại điểm
0
0x =
.
A.
11
2
. B.
1
5
. C.
1
14
. D.
1
12
.
Câu 48: Chọn ngẫu nhiên 3 đường thẳng chứa 3 cạnh khác nhau của một hình lăng trụ tam giác. Xác suất
để các véc tơ chỉ phương của 3 đường thẳng đó đồng phẳng bằng
A.
6
7
. B.
2
7
. C.
5
7
. D.
4
7
.
Câu 49: Một đội văn nghệ
5
học sinh nam và
6
học sinh nữ. Hỏi có tất c bao nhiêu cách xếp
11
học
sinh đó thành một hàng dọc sao cho xuất hiện đúng một cặp nam - n thỏa mãn nam đứng liền trước nữ?
A.
2592000
. B.
3456000
. C.
39916800
. D.
950400
.
u 50: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Trên đường thẳng vuông
góc với mp(ABC) tại D, lấy điểm S. Để mp(SAB) vuông góc với mp(SAC) thì SD có độ dài là:
A.
3
2
a
B.
6
3
a
C.
6
2
a
D.
3
3
a
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 137
(Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD:.........................
Câu 1: Cho
2022 2023
1yx x
=−+
. Khi đó,
1
( ) (1)
lim
1
x
fx f
x
bằng:
A.
2022
.
B.
0
.
C.
1
.
D.
2023
.
Câu 2: Giới hạn
2
22
lim
2
x
x
x
+∞
+−
bằng:
A.
+∞
.
B.
−∞
.
C.
1
D. 1.
Câu 3: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2=u
và công sai
5=d
. Giá trị của
4
u
bằng
A.
22
.
B.
250
.
C.
17
.
D.
12
.
Câu 4: Cho hàm số
sin cos
yxx= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
0
yy
′′
+=
.
B.
0yy
′′
+=
.
C.
20yy
′′
+=
.
D.
2 30
yy
′′
−=
.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Các cạnh bên của hình lăng trụ đều vuông góc với mặt đáy .
B. c mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
C. Đáy của hình lăng trụ đều là đa giác đều.
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình vuông.
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
2
1yx=
.
B.
cot
yx=
.
C.
3
yx x= +
.
D.
21
1
x
y
x
=
.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A D AD = CD = a, AB = 2a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
()CI SAB
B.
()CB SAC
.
C. Tam giác SDC vuông tại D.
D.
()CI SDC
.
Câu 8: Cho một chất điểm chuyển động theo phương trình
32
1
6
2
S tt=−+
, trong đó S tính bằng mét và
t
tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
4t =
(giây) là:
A.
( )
30 /
ms
.
B.
( )
24 /ms
.
C.
( )
36 /ms
. D.
( )
40 /
ms
.
Câu 9: Hàm số
ax b
y
cx d
có đạo hàm được tính bằng công thức:
A.
2
ab cd
y
cx d
. B.
2
ad bc
y
cx d
. C.
2
ab
y
cx d
. D.
2
ad bc
y
cx d
.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Nếu hàm số
( )
y fx
=
liên tục tại
0
x
thì nó có đạo hàm tại
0
x
.
B. Nếu hàm số
( )
y fx=
gián đoạn tại
0
x
thì nó không có đạo hàm tại điểm đó.
C. Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại mọi điểm
(
)
;x ab
thì nó có đạo hàm trên khoảng
( )
;ab
.
D.
Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại
0
x
.
Câu 11: Nếu
( )
2
lim 5
x
fx
→−
=
thì
( )
2
lim 13 4
x
fx
→−


bằng bao nhiêu?
A.
17
.
B.
7
.
C. 9.
D.
1
.
Câu 12: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
3
27u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
A.
3
.
B.
3±
.
C.
24
.
D.
9
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
Câu 13: Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD;
60
o
BAC BAD
= =
. Gọi M N lần lượt là trung điểm của
AB CD. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (CDM).
B. (ABN).
C. (ABD).
D. (ABC)
Câu 14: Tính tổng vô hạn sau:
2
11 1
1 ... ...
22 2
n
S =++ ++ +
A.
1
1
1
2
.
1
2
1
2
n
B.
21
n
.
C. 2. D. 4.
Câu 15: Một công ty thuê văn phòng đại diện với thoả thuận thanh toán như sau: Quý đầu tiên công ty
phải trả cho chủ nhà
15
triệu đồng/ quý, kể từ quý thứ hai tăng thêm
500 000.
đồng mỗi quý so với quý
liền trước đó . Tính tổng số tiền công ty phải trả cho chủ nhà sau ba năm thuê văn phòng.
A.
195
triệu đồng.
B.
198
triệu đồng.
C.
213
triệu đồng.
D.
228
triệu đồng.
Câu 16: Cho hàm số
( )
32 2
1
() 2 4
3
fx x x m x= +− +
với
m
là tham số thực. Số giá trị nguyên của
m
để
( )
0fx
với
∀∈
x
là:
A.
3
.
B.
4
.
C.
5
.
D.
2
.
Câu 17: Từ một hộp chứa
7
quả cầu màu đỏ và
5
quả cầu màu xanh (các quả đôi một khác nhau), lấy
ngẫu nhiên đồng thời
3
quả cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh bằng
A.
5
12
.
B.
2
7
. C.
1
22
.
D.
7
44
.
Câu 18: Cho dãy số
( )
n
u
với
( )
1
1
1
n
n
u
n
=
+
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Số hạng thứ 10 của dãy số là
1
11
. B. Số hạng thứ 9 của dãy số là
1
10
.
C. Dãy số
( )
n
u
bị chặn. D. Dãy số
( )
n
u
là một dãy số giảm.
Câu 19: Cho
,,abc
theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Biết
27abc =
. Giá trị của
b
bằng:
A.
2
.
B.
9
.
C.
6
.
D.
3
.
Câu 20: Cho số tự nhiên
n
thỏa mãn
22
9
nn
CA n+=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
n
chia hết cho 3.
B.
n
chia hết cho 5.
C.
n
chia hết cho 7.
D.
n
chia hết cho 2.
Câu 21: Cho hàm số
32
3 95= −−yx x x
. Tổng các nghiệm thực của phương trình
0
=y
bằng:
A.
9
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
6
.
Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy có giới hạn bằng
0
?
A.
2
2
3
1
n
n
u
n
=
+
. B.
2
32
21
n
nn
u
nn
+−
=
−+
. C.
3
2
2
n
nn
u
n
+
=
+
. D.
2
2
21
23
n
n
u
nn
=
++
.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, CA = CB = 2a, hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
2a
. B.
25
5
a
. C.
6
6
a
. D.
6
3
a
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
5 khi 0
+1 khi 0
xx
fx
xx
=
>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
0x =
. B. Hàm số liên tục trên
.
C. Hàm số gián đoạn tại
1x =
. D. Hàm số gián đoạn tại
0x =
.
Câu 25: Một tổ có
10
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để làm trực nhật.
A.
45
.
B.
55
.
C.
35
.
D.
90
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
Câu 26: Cho hàm số
42
34
yx x=−+
có đồ thị
( )
.C
Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm
( )
1; 2M
có hệ số
góc bằng:
A.
2
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
1
.
Câu 27: Cho lập phương
.
ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
AC
′′
bằng:
A.
3a
.
B.
2a
.
C.
3
2
a
.
D.
a
.
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số
32
22yx x=−+
tại điểm
0
2x =
.
A.
( )
0
4yx
=
.
B.
( )
0
7yx
=
.
C.
( )
0
2yx
=
.
D.
( )
0
1yx
=
.
Câu 29: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh a, các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng
,,AA BB CC
′′
thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng
2
a
. Góc giữa hai mặt phẳng (MNP) (ABCD) bằng:
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 30: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là :
A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm của AD.
C. Trung điểm của AB. D. Trung điểm của BC.
Câu 31: Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng cho trước thì các đường thẳng đó:
A. cùng thuộc một mặt phẳng.
B. vuông góc với nhau.
C. cùng song song với một mặt phẳng.
D. song song với nhau.
Câu 32: Giả sử
u ux
,
v vx
là các hàm số có đạo hàm trên khoảng
,K
0vx x K 
. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
2
.u uv
vv



. B.
uu
vv


. C.
2
..u uv vu
vv



.
D.
2
..
u uv vu
vv



.
Câu 33: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ thị
( )
C
. Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm có hoành độ bằng 3
có dạng
25 0ax by+−=
. Khi đó, tổng
ab+
bằng:
A.
10
.
B.
8
.
C.
8
.
D.
10
.
Câu 34: Cho hình chóp đều S.ABCD với
O
giao điểm của AC BD,
3SO a=
đường tròn ngoại tiếp
tứ giác
ABCD
có bán kính bằng a. Gọi
α
là góc hợp bởi mặt bên
( )
SCD
với mặt đáy. Khi đó
tan
α
bằng:
A.
6
. B.
6
6
. C.
6
3
. D.
6
2
.
Câu 35: Một người bắn súng với xác suất bắn trúng vào tâm là
3
7
. Hỏi trong ba lần bắn, xác suất bắn
trúng tâm đúng một lần là bao nhiêu?
A.
27
343
. B.
199
343
. C.
48
343
. D.
144
343
.
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là điểm bất kỳ trên AC. Số đo góc giữa hai đường
thẳng SM và BD bằng:
A.
90
o
.
B.
30
o
.
C.
45
o
.
D.
60
o
.
Câu 37: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
5
5
.
B.
4!
.
C.
5
.
D.
5!
.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
()SA ABCD
. Biết
2SA a
=
, góc
giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A.
45
o
.
B.
60
o
.
C.
90
o
.
D.
30
o
.
Câu 39: Trong khai triển biểu thức
( )
20
xy
, hệ số của số hạng chứa
12 8
xy
:
A. 77520.
B. -77520.
C. 125970.
D. -125970.
Câu 40: Cho đường thẳng d không vuông góc với mp(P). Qua d có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mp(P)?
A. 0.
B. Vô số.
C. 2.
D. 1.
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
Câu 41: Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau và
OA OB a= =
,
2OC a=
.
Khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng:
A.
2
3
a
. B.
25
5
a
. C.
2
2
a
.
D.
2
3
a
.
Câu 42: Cho hàm số
32
1
2 31
3
yx x x

có đồ thị
C
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của
C
song song
với đường thẳng
31yx
?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số
2
21yx
= +
.
A.
2
2
22 1
x
y
x
=
+
. B.
2
2
21
x
y
x
=
+
. C.
2
2
22 1
x
y
x
=
+
. D.
2
2
21
x
y
x
=
+
.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
()SA ABCD
SA = a. Độ dài
đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng BD SC bằng:
A.
3
6
a
. B.
6
3
a
. C.
3
3
a
. D.
6
6
a
.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để hàm số
(
)
(
)
22
khi 2
1 khi 2
mx x
fx
mx x
=
−>
liên tục trên
?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 46: Cho hàm số
()y fx
=
là hàm đa thức có bảng xét dấu
( )
fx
như sau
x
−∞
2
3
+∞
( )
fx
+
0
0
+
Xét hàm số
( )
( )
2
1
gx f x x= ++
. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
0gx
=
.
A.
1
. B.
3
2
C.
1
2
. D.
1
.
Câu 47: Một đội văn nghệ
5
học sinh nam và
6
học sinh nữ. Hỏi có tất c bao nhiêu cách xếp
11
học
sinh đó thành một hàng dọc sao cho xuất hiện đúng một cặp nam - n thỏa mãn nam đứng liền trước nữ?
A.
39916800
. B.
3456000
. C.
2592000
. D.
950400
.
Câu 48: Chọn ngẫu nhiên 3 đường thẳng chứa 3 cạnh khác nhau của một hình lăng trụ tam giác. Xác suất
để các véc tơ chỉ phương của 3 đường thẳng đó đồng phẳng bằng
A.
6
7
. B.
4
7
. C.
5
7
. D.
2
7
.
Câu 49: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
thỏa mãn
( )
( )
3
4 2 1,fx f x x x+ = + ∀∈
. Tính đạo hàm
của hàm số
( )
fx
tại điểm
0
0x =
.
A.
11
2
. B.
1
12
. C.
1
14
. D.
1
5
.
Câu 50: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Trên đường thẳng vuông
góc với mp(ABC) tại D, lấy điểm S. Để mp(SAB) vuông góc với mp(SAC) thì SD có độ dài là:
A.
6
2
a
. B.
6
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
-------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 234
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 234
(Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD:.........................
Câu 1: Một tổ
10
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để làm trực nhật.
A.
55
. B.
90
. C.
35
. D.
45
.
Câu 2: Cho số tự nhiên
n
thỏa mãn
22
9
nn
CA n+=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
n
chia hết cho 5. B.
n
chia hết cho 7. C.
n
chia hết cho 2. D.
n
chia hết cho 3.
Câu 3: Cho đường thẳng d không vuông góc với mp(P). Qua d có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với
mp(P)?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số
2
21yx= +
.
A.
2
2
22 1
x
y
x
=
+
. B.
2
2
21
x
y
x
=
+
.
C.
2
2
22 1
x
y
x
=
+
. D.
2
2
21
x
y
x
=
+
.
Câu 5: Hàm số
ax b
y
cx d
có đạo hàm được tính bằng công thức:
A.
2
ab
y
cx d
. B.
2
ad bc
y
cx d
. C.
2
ab cd
y
cx d
. D.
2
ad bc
y
cx d
.
Câu 6: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
3
27u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
3
±
. C.
24
. D.
9
.
Câu 7: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2
=
u
và công sai
. Giá trị của
4
u
bằng
A.
22
. B.
12
. C.
17
. D.
250
.
Câu 8: Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng cho trước thì các đường thẳng đó:
A. cùng thuộc một mặt phẳng. B. vuông góc với nhau.
C. cùng song song với một mặt phẳng. D. song song với nhau.
Câu 9: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy có giới hạn bằng
0
?
A.
3
2
2
n
nn
u
n
+
=
+
. B.
2
32
21
n
nn
u
nn
+−
=
−+
. C.
2
2
21
23
n
n
u
nn
=
++
. D.
2
2
3
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 10: Cho
,,
abc
theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Biết
27abc =
. Giá trị của
b
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
9
.
Câu 11: Cho hàm số
42
34yx x=−+
có đồ thị
( )
.C
Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm
( )
1; 2M
có hệ số
góc bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số
32
22yx x
=−+
tại điểm
0
2x =
.
A.
(
)
0
2yx
=
. B.
( )
0
1yx
=
. C.
( )
0
7yx
=
. D.
( )
0
4yx
=
.
Câu 13: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
5
5
. B.
4!
. C.
5!
. D.
5
.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
cotyx=
. B.
3
yx x= +
. C.
21
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 234
Câu 15: Cho hàm số
32
3 95
= −−yx x x
. Tổng các nghiệm thực của phương trình
0
=
y
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
2
.
Câu 16: Cho một chất điểm chuyển động theo phương trình
32
1
6
2
S tt=−+
, trong đó S tính bằng mét và
t
tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
4t
=
(giây) là:
A.
( )
36 /ms
. B.
( )
30 /ms
. C.
( )
40 /ms
. D.
( )
24 /ms
.
Câu 17: Từ một hộp chứa
7
quả cầu màu đỏ và
5
quả cầu màu xanh (các quả cầu đôi một khác nhau), lấy
ngẫu nhiên đồng thời
3
quả cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh bằng
A.
5
12
. B.
1
22
. C.
2
7
. D.
7
44
.
Câu 18: Giả sử
u ux
,
v vx
là các hàm số có đạo hàm trên khoảng
,K
0vx x K

. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
2
.
u uv
vv



. B.
uu
vv


.
C.
2
..u uv vu
vv



. D.
2
..u uv vu
vv



.
Câu 19: Cho lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh bằng
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
AC
′′
bằng
A.
3
a
B.
a
C.
3
2
a
D.
2a
Câu 20: Cho hàm số
(
)
2
5 khi 0
+1 khi 0
xx
fx
xx
=
>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
0x =
. B. Hàm số gián đoạn tại
0x =
.
C. Hàm số gián đoạn tại
1x =
. D. Hàm số liên tục trên
.
Câu 21: Cho
2022 2023
1yx x=−+
. Khi đó,
1
( ) (1)
lim
1
x
fx f
x
bằng
A.
2022
. B.
1
. C.
2023
. D.
0
.
Câu 22: Nếu
( )
2
lim 5
x
fx
→−
=
thì
( )
2
lim 13 4
x
fx
→−


bằng bao nhiêu?
A.
17
B.
1
C. 9 D.
7
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là điểm bất kỳ trên AC. Số đo góc giữa hai đường
thẳng SM và BD bằng:
A.
30
o
B.
60
o
C.
45
o
D.
90
o
Câu 24: Cho hàm số
32
32yx x
=−+
đồ thị
( )
C
. Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm có hoành độ bằng
3 có dạng
25 0
ax by+−=
. Khi đó, tổng
ab+
bằng
A.
8
. B.
8
. C.
10
. D.
10
.
Câu 25: nh tổng vô hạn sau:
2
11 1
1 ... ...
22 2
n
S
=++ ++ +
A.
1
1
1
2
.
1
2
1
2
n
B.
21
n
C. 2 D. 4
u 26: Giới hạn
2
22
lim
2
x
x
x
+∞
+−
bằng:
A.
−∞
. B. 1. C.
+∞
. D.
1
u 27: Trong khai triển biểu thức
( )
20
xy
, hệ số của số hạng chứa
12 8
xy
A. 125970. B. 77520. C. -125970. D. -77520.
Trang 3/4 - Mã đề thi 234
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại mọi điểm
( )
;x ab
thì nó có đạo hàm trên khoảng
( )
;
ab
.
B. Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại
0
x
.
C. Nếu hàm số
( )
y fx=
gián đoạn tại
0
x
thì nó không có đạo hàm tại điểm đó.
D. Nếu hàm số
( )
y fx=
liên tục tại
0
x
thì nó có đạo hàm tại
0
x
.
Câu 29: Cho hàm số
sin cosyxx= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
20
yy
′′
+=
. B.
0yy
′′
+=
. C.
2 30yy
′′
−=
. D.
0yy
′′
+=
.
Câu 30: Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau
OA OB a
= =
,
2OC a
=
.
Khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
(
)
ABC
bằng
A.
. B.
25
5
a
. C.
2
3
a
. D.
.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A DAD = CD = a, AB = 2a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
()
CI SAB
. B.
()CI SDC
.
C.
()
CB SAC
. D. Tam gc SDC vuông tại D.
Câu 32: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Đáy của hình lăng trụ đều là đa giác đều.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình vuông.
D. Các cạnh bên của hình lăng trụ đều vuông góc với mặt đáy .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
()
SA ABCD
. Biết
2
SA a
=
, góc
giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A.
45
o
B.
60
o
C.
90
o
D.
30
o
Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là :
A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm của BC.
C. Trung điểm của AB. D. Trung điểm ca AD.
Câu 35: Cho hàm số
32
1
2 31
3
yx x x

có đồ thị
C
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của
C
song song
với đường thẳng
31yx

?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 36: Cho dãy số
( )
n
u
với
( )
1
1
1
n
n
u
n
=
+
. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Dãy số
(
)
n
u
bị chặn. B. Dãy số
( )
n
u
là một dãy số giảm.
C. Số hạng thứ 9 của dãy số là
1
10
. D. Số hạng thứ 10 của dãy số là
1
11
.
Câu 37: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng
,,AA BB CC
′′
thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng
2
a
. Góc giữa hai mặt phẳng (MNP) (ABCD) bằng:
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
45
Câu 38: Một công ty thuê văn phòng đại diện với thoả thuận thanh toán như sau: Quý đầu tiên công ty
phải trả cho chủ nhà
15
triệu đồng/ quý, kể từ quý thứ hai tăng thêm
500 000.
đồng mỗi quý so với quý
liền trước đó . Tính tổng số tiền công ty phải trả cho chủ nhà sau ba năm thuê văn phòng.
A.
228
triệu đồng. B.
198
triệu đồng. C.
213
triệu đồng. D.
195
triệu đồng.
Câu 39: Một người bắn súng với xác suất bắn trúng vào tâm là
3
7
. Hỏi trong ba lần bắn, xác suất bắn
trúng tâm đúng một lần là bao nhiêu?
A.
48
343
. B.
27
343
. C.
199
343
. D.
144
343
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 234
Câu 40: Cho tứ diện ABCDAB = AC = AD;
60
o
BAC BAD
= =
. Gọi M N lần lượt là trung điểm của
AB CD. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (CDM) B. (ABN) C. (ABD) D. (ABC)
Câu 41: Cho hàm số
(
)
32 2
1
() 2 4
3
fx x x m x= +− +
với
m
tham số thực. Số giá trị nguyên của
m
để
( )
0fx
với
∀∈
x
là:
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để hàm số
(
)
( )
22
khi 2
1 khi 2
mx x
fx
mx x
=
−>
liên tục trên
?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, CA = CB = 2a, hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
2a
B.
6
6
a
C.
25
5
a
D.
6
3
a
Câu 44: Cho hàm số
()y fx=
là hàm đa thức có bảng xét dấu
( )
fx
như sau
x
−∞
2
3
+∞
( )
fx
+
0
0
+
Xét hàm số
( )
( )
2
1gx f x x= ++
. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
(
)
0gx
=
.
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD với
O
là giao điểm của AC và BD,
3SO a=
đường tròn ngoại tiếp
tứ giác
ABCD
có bán nh bằng a. Gọi
α
góc hợp bởi mặt bên
( )
SCD
với mặt đáy. Khi đó
tan
α
bằng:
A.
6
B.
6
2
C.
6
6
D.
6
3
Câu 46: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Trên đường thẳng vuông
c với mp(ABC) tại D, lấy điểm S. Để mp(SAB) vuông góc với mp(SAC) thì SD có độ dài là:
A.
3
2
a
B.
6
3
a
C.
3
3
a
D.
6
2
a
Câu 47: Một đội văn nghệ
5
học sinh nam và
6
học sinh nữ. Hỏi có tất c bao nhiêu cách xếp
11
học
sinh đó thành một hàng dọc sao cho xuất hiện đúng một cặp nam - n thỏa mãn nam đứng liền trưc nữ?
A.
39916800
. B.
950400
. C.
2592000
. D.
3456000
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
thỏa mãn
( ) ( )
3
4 2 1,fx f x x x+ = + ∀∈
. Tính đạo hàm
của hàm số
( )
fx
tại điểm
0
0x =
.
A.
11
2
. B.
1
14
. C.
1
12
. D.
1
5
.
Câu 49: Chọn ngẫu nhiên 3 đường thẳng chứa 3 cạnh khác nhau của một hình lăng trtam giác. Xác suất
để các véc tơ chỉ phương của 3 đường thẳng đó đồng phẳng bằng
A.
4
7
. B.
6
7
. C.
5
7
. D.
2
7
.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
()SA ABCD
SA = a. Độ dài
đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng BD SC bằng:
A.
6
3
a
B.
3
3
a
C.
6
6
a
D.
3
6
a
----------- HẾT ----------
1 C 1 D 1 A 1
C
2 B
2
B 2 C 2 D
3 C 3
C 3 A
3 C
4
A 4 B 4 C
4 A
5
D
5
D
5
D 5 D
6 A 6 B 6 C 6
C
7 B
7 C 7 D 7
D
8 A
8 C 8 A 8
B
9 C
9 B
9
A 9 B
10
D 10 A 10 B
10 A
11
A 11 A 11 D 11 B
12
D
12
D
12
D
12 B
13 D
13 C 13 B 13 B
14 B 14
B 14 B 14
C
15
B 15 D 15 B
15 C
16
B 16 D 16 B 16 A
17
D 17 B 17 D 17 C
18
D
18
D
18
C
18
D
19
B
19
B
19
C
19 D
20 D
20 B 20 A 20 C
21 D 21 B 21 B 21
B
22 A 22 D 22 B 22 B
23 A 23 D 23 C 23 B
24 B 24 A 24 D 24 D
25
B
25
C
25 B 25 A
26
A
26
B
26
B
26
B
27 B 27 A 27 C 27 D
28
B
28 D 28 B 28 A
29 C 29 B 29 B 29 C
30 A 30
C
30
C 30 B
31
C
31
B
31 B 31 C
32
D
32
C
32
A
32
C
33 D 33
A
33
C 33 C
34
B
34
D
34 D 34 A
35 A 35 B 35 D 35 D
36 C 36 B 36 A 36 A
37
D
37
A
37
B
37
D
38 B 38 C 38 A 38 A
39 D 39 D 39 A 39 C
40 B
40
B 40 D 40 D
41 D 41
C
41
C
41 D
42 A 42 D 42 D 42 A
43 B 43 C 43 A 43 B
44 B 44 B 44 D 44 D
45 A 45 A 45 A 45 A
46 B 46 D 46 C 46 B
47 A 47 C 47 B 47 C
48 C 48 D 48 D 48 B
49 A 49 A 49 A 49 D
50 A 50 C 50 C 50 A
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN TOÁN KHỐI 11
Mã đề 132
Mã đề 234
Mã đề 135
Mã 137
NĂM HỌC 2022 - 2023
| 1/17

Preview text:

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132
(Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
SBD:.........................
Câu 1:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 . B. 4!. C. 5!. D. 5.
Câu 2: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = . Giá trị của u bằng n ) 5 1 4 A. 22 . B. 17 . C. 12. D. 250 .
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số 3 2
y = x − 2x + 2 tại điểm x = 2 . 0
A. y′(x = 2 − .
B. y′(x =1.
C. y′(x = 4.
D. y′(x = 7. 0 ) 0 ) 0 ) 0 )
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình vuông.
B. Đáy của hình lăng trụ đều là đa giác đều.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
D. Các cạnh bên của hình lăng trụ đều vuông góc với mặt đáy .
Câu 5: Giả sử u ux, v vx là các hàm số có đạo hàm trên khoảng K, vx0 xK . Khẳng
định nào sau đây là đúng?          A. u u .v          . B. u u    . 2 vv v v             C. u u .v v .u   u u .v v .u        . D.    . 2 vv   2 vv
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? − A. 3 y x
= x + x . B. y = cot x . C. 2 1 y = . D. 2 y = x −1 . x −1
Câu 7: Cho số tự nhiên n thỏa mãn 2 2
C + A = n . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n n 9
A. n chia hết cho 5.
B. n chia hết cho 7.
C. n chia hết cho 2.
D. n chia hết cho 3. Câu 8: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3
có dạng ax + by − 25 = 0 . Khi đó, tổng a + b bằng A. 8 . B. 8 − . C. 10. D. 10 − .
Câu 9: Cho hàm số y = sin x + cos x . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. 2y′′ + y = 0 .
B. y′′ + y′ = 0 .
C. y′′ + y = 0.
D. 2y′′ − 3y = 0 .
Câu 10: Tính tổng vô hạn sau: 1 1 1 S =1+ + + ...+ + ... 2 2 2 2n 1 −1 A. 1 2 . n B. 2n −1 C. 4 D. 2 2 1 −1 2 Câu 11: Cho hàm số 4 2
y = x − 3x + 4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (1;2) có hệ số góc bằng A. 2 − . B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 12: Cho đường thẳng d không vuông góc với mp(P). Qua d có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mp(P)? A. Vô số. B. 2 C. 0 D. 1
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 13: Nếu lim f (x) = 5 thì lim 1
 3− 4 f (x)   bằng bao nhiêu? x→ 2 − x→ 2 − A. 17 − B. 1 − C. 9 D. 7 −
Câu 14: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 27 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 3 A. 3. B. 3 ± . C. 24 . D. 9.
Câu 15: Cho lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD AC′ bằng A. 3a B. a a C. 3 D. 2a 2 Câu 16: Cho 2022 2023 y − = xx +1 . Khi đó,
f (x) f (1) lim bằng x 1 → x −1 A. 2022 . B. 1 − . C. 2023. D. 0 . Câu 17: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x − 5 . Tổng các nghiệm thực của phương trình y′ = 0 bằng A. 6 . B. 3 − . C. 9 − . D. 2 . Câu 18: Hàm số ax b y
có đạo hàm được tính bằng công thức: cx d A. a b yad bc abcd ad bc  . B. y  . C. y  . D. y  . cx d2 cx d2 cx d2 cx d2
Câu 19: Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh (các quả cầu đôi một khác nhau), lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 1 2 A. 5 . B. . C. . D. 7 . 12 22 7 44
Câu 20: Cho một chất điểm chuyển động theo phương trình 1 3 2
S = − t + 6t , trong đó S tính bằng mét và t 2
tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 4 (giây) là: A. 36 ( /
m s) . B. 30 (m/s) . C. 40 (m/s) . D. 24 (m/s) .
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là điểm bất kỳ trên AC. Số đo góc giữa hai đường thẳng SM và BD bằng: A. 30o
B. 60o C. 45o D. 90o
Câu 22: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để làm trực nhật.
A. 45 . B. 90. C. 35. D. 55. 5
x khi x ≤ 0
Câu 23: Cho hàm số f (x) = 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
x +1 khi x > 0
A. Hàm số gián đoạn tại x = 0 .
B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
C. Hàm số gián đoạn tại x =1.
D. Hàm số liên tục trên  . ( )n 1 1 − −
Câu 24: Cho dãy số (u với u =
. Khẳng định nào sau đây là SAI? n ) n n +1
A. Dãy số (u bị chặn.
B. Dãy số (u là một dãy số giảm. n ) n ) −
C. Số hạng thứ 9 của dãy số là 1 .
D. Số hạng thứ 10 của dãy số là 1. 10 11 Câu 25: Cho hàm số 1 3 2
y x 2x 3x 1 có đồ thị C . Có bao nhiêu tiếp tuyến của C  song song 3
với đường thẳng y  3x 1 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Trong khai triển biểu thức (x y)20 −
, hệ số của số hạng chứa 12 8 x y A. 125970. B. 77520. C. -125970. D. -77520.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Nếu hàm số y = f (x) gián đoạn tại x thì nó không có đạo hàm tại điểm đó. 0
B. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại x x .
0 thì nó có đạo hàm tại 0
C. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại mọi điểm x∈(a;b) thì nó có đạo hàm trên khoảng ( ; a b).
D. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại x . 0 0 2 Câu 28: Giới hạn x + 2 − 2 lim bằng: x→+∞ x − 2 A. −∞ . B. 1. C. +∞ . D. 1 −
Câu 29: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy có giới hạn bằng 0 ? 3 2 2 2 A. n + n u − + − − = . B. 2n 1 u = . C. n 2n 1 u = . D. 3 n u = . n 2 n + 2 n 2 n + 2n + 3 n 3 2 −n + n n 2 n +1
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng
AA ,′ BB ,′CC′thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng 2
a . Góc giữa hai mặt phẳng (MNP)(ABCD) bằng: A. 0 60 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 45
Câu 31: Một công ty thuê văn phòng đại diện với thoả thuận thanh toán như sau: Quý đầu tiên công ty
phải trả cho chủ nhà 15 triệu đồng/ quý, kể từ quý thứ hai tăng thêm 500 000 .
đồng mỗi quý so với quý
liền trước đó . Tính tổng số tiền công ty phải trả cho chủ nhà sau ba năm thuê văn phòng.
A. 228 triệu đồng.
B. 198 triệu đồng.
C. 213 triệu đồng.
D. 195 triệu đồng.
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 2x +1 . 2x 2x A. y′ = . B. y′ = − . 2 2 2x +1 2 2x +1 2x 2x C. y′ = − . D. y′ = . 2 2 2x +1 2 2x +1 2 2 m x khi x ≤ 2
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = ( liên tục trên  ?  1− m  ) x khi x > 2 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là :
A. Trung điểm của AC.
B. Trung điểm của AD.
C. Trung điểm của AB. D. Trung điểm của BC.
Câu 35: Cho a,b,c theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Biết abc = 27 . Giá trị của b bằng A. 3. B. 2 . C. 6 . D. 9.
Câu 36: Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng cho trước thì các đường thẳng đó:
A. cùng thuộc một mặt phẳng.
B. vuông góc với nhau.
C. cùng song song với một mặt phẳng.
D. song song với nhau.
Câu 37: Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = a , OC = 2a .
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC) bằng 2a 2 5a 2a A. B. C. D. 2a 3 5 2 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A DAD = CD = a, AB = 2a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. CI ⊥ (SAB)
B. CI ⊥ (SDC)
C. CB ⊥ (SAC) D.Tam giác SDC vuông tại D. Câu 39: Cho hàm số 1 3 2
f (x) = x x + ( 2
2 − m ) x + 4 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để 3
f ′( x) ≥ 0 với ∀x ∈  là: A. 2 B. 5
C. 4 D. 3
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 40: Cho tứ diện ABCDAB = AC = AD;  =  = 60o BAC BAD
. Gọi M N lần lượt là trung điểm của
AB CD. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (CDM) B. (ABN) C. (ABD) D. (ABC)
Câu 41: Một người bắn súng với xác suất bắn trúng vào tâm là 3 . Hỏi trong ba lần bắn, xác suất bắn 7
trúng tâm đúng một lần là bao nhiêu? A. 48 . B. 27 . C. 199 . D. 144 . 343 343 343 343
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) . Biết SA = a 2 , góc
giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là: A. 45o B. 60o C. 90o D. 30o
Câu 43: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  thỏa mãn 3
4 f (x) + f (2x) = x +1, x
∀ ∈  . Tính đạo hàm
của hàm số f (x) tại điểm x = 0. 0 A. 11 − . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 5 14 12
Câu 44: Chọn ngẫu nhiên 3 đường thẳng chứa 3 cạnh khác nhau của một hình lăng trụ tam giác. Xác suất
để các véc tơ chỉ phương của 3 đường thẳng đó đồng phẳng bằng
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . 7 7 7 7
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD với O là giao điểm của ACBD, SO = a 3 và đường tròn ngoại tiếp
tứ giác ABCD có bán kính bằng a. Gọi α là góc hợp bởi mặt bên (SCD) với mặt đáy. Khi đó tanα bằng: A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 2 6 3
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, CA = CB = 2a, hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là: A. a 2
B. 2a 5 C. a 6 D. a 6 5 6 3
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Độ dài
đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng BD SC bằng: A. a 6 B. a 6 C. a 3 D. a 3 6 3 3 6
Câu 48: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Trên đường thẳng vuông
góc với mp(ABC) tại D, lấy điểm S. Để mp(SAB) vuông góc với mp(SAC) thì SD có độ dài là: A. a 3 B. a 6 C. a 6 D. a 3 2 3 2 3
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có bảng xét dấu f ′(x) như sau x −∞ 2 − 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 +
Xét hàm số g (x) = f ( 2 x + x + )
1 . Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình g′(x) = 0 . A. 3 − . B. 1 C. 1 − . D. 1. 2 2
Câu 50: Một đội văn nghệ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách xếp 11 học
sinh đó thành một hàng dọc sao cho xuất hiện đúng một cặp nam - nữ thỏa mãn nam đứng liền trước nữ? A. 2592000 . B. 3456000 . C. 39916800. D. 950400. ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 135
(Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
SBD:.........................
Câu 1:
Trong khai triển biểu thức (x y)20 −
, hệ số của số hạng chứa 12 8 x y là: A. 125970. B. -125970. C. 77520. D. -77520.
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy có giới hạn bằng 0 ? 3 2 2 2 A. n + n u − + − − = . B. 2n 1 u = . C. n 2n 1 u = . D. 3 n u = . n 2 n + 2 n 2 n + 2n + 3 n 3 2 −n + n n 2 n +1
Câu 3: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 5. Giá trị của u bằng: n ) 1 4 A. 17 . B. 12. C. 250 . D. 22 .
Câu 4: Một công ty thuê văn phòng đại diện với thoả thuận thanh toán như sau: Quý đầu tiên công ty phải
trả cho chủ nhà 15 triệu đồng/ quý, kể từ quý thứ hai tăng thêm 500 000 .
đồng mỗi quý so với quý liền
trước đó . Tính tổng số tiền công ty phải trả cho chủ nhà sau ba năm thuê văn phòng.
A. 195 triệu đồng.
B. 198 triệu đồng.
C. 213 triệu đồng.
D. 228 triệu đồng.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là điểm bất kỳ trên AC. Số đo góc giữa hai đường thẳng SM và BD bằng: A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o .
Câu 6: Cho một chất điểm chuyển động theo phương trình 1 3 2
S = − t + 6t , trong đó S tính bằng mét và t 2
tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 4 (giây) là: A. 36 ( / m s) . B. 30 ( / m s) .
C. 24 (m/s). D. 40 ( / m s) .
Câu 7: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để làm trực nhật? A. 35. B. 90. C. 55. D. 45 .
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại x x .
0 thì nó có đạo hàm tại 0
B. Nếu hàm số y = f (x) gián đoạn tại x thì nó không có đạo hàm tại điểm đó. 0
C. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại x . 0 0
D. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại mọi điểm x∈(a;b) thì nó có đạo hàm trên khoảng ( ; a b).
Câu 9: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a, các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng
AA ,′ BB ,′CC′thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng 2
a . Góc giữa hai mặt phẳng (MNP)(ABCD) bằng: A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 30 . Câu 10: Cho 2022 2023 y − = xx +1 . Khi đó,
f (x) f (1) lim bằng: x 1 → x −1 A. 2022 . B. 1 − . C. 2023. D. 0 . Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x − 5 . Tổng các nghiệm thực của phương trình y′ = 0 bằng: A. 6 . B. 3 − . C. 9 − . D. 2 .
Câu 12: Cho lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
AC′ bằng: A. 3a . B. 2a a . C. 3 . D. a . 2
Câu 13: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 27 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 3 A. 3. B. 3 ± . C. 24 . D. 9.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 14: Cho tứ diện ABCDAB = AC = AD;  =  = 60o BAC BAD
. Gọi M N lần lượt là trung điểm của
AB CD. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (CDM). B. (ABN). C. (ABD). D. (ABC). Câu 15: Hàm số ax b y
có đạo hàm được tính bằng công thức: cx d A. ad bc yad bc a b abcd  . B. y  . C. y  . D. y  . cx d2 cx d2 cx d2 cx d2
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Các cạnh bên của hình lăng trụ đều vuông góc với mặt đáy .
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình vuông.
C. Đáy của hình lăng trụ đều là đa giác đều.
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
Câu 17: Giả sử u ux, v vx là các hàm số có đạo hàm trên khoảng K, vx0 xK . Khẳng
định nào sau đây là đúng?                   A. u u .v   u
u .v v .u u u .v v .u            . B.    . C. u u    . D.    . 2 vv   2 vv v v   2 vv
Câu 18: Một người bắn súng với xác suất bắn trúng vào tâm là 3 . Hỏi trong ba lần bắn, xác suất bắn trúng 7
tâm đúng một lần là bao nhiêu? A. 199 . B. 27 . C. 144 . D. 48 . 343 343 343 343
Câu 19: Cho hàm số y = sin x + cos x . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. y′′ + y′ = 0 .
B. 2y′′ − 3y = 0 .
C. y′′ + y = 0.
D. 2y′′ + y = 0 .
Câu 20: Cho đường thẳng d không vuông góc với mp(P). Qua d có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mp(P)? A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2. Câu 21: Cho hàm số 1 3 2
y x 2x 3x 1 có đồ thị C . Có bao nhiêu tiếp tuyến của C  song song 3
với đường thẳng y  3x 1 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3
có dạng ax + by − 25 = 0 . Khi đó, tổng a + b bằng: A. 10. B. 8 . C. 8 − . D. 10 − .
Câu 23: Cho số tự nhiên n thỏa mãn 2 2
C + A = n . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n n 9
A. n chia hết cho 3.
B. n chia hết cho 5.
C. n chia hết cho 7.
D. n chia hết cho 2. ( )n 1 1 − −
Câu 24: Cho dãy số (u với u =
. Khẳng định nào sau đây là SAI? n ) n n +1 A.
Số hạng thứ 9 của dãy số là 1 .
B. Số hạng thứ 10 của dãy số là 1. 10 11
C. Dãy số (u bị chặn.
D. Dãy số (u là một dãy số giảm. n ) n )
Câu 25: Nếu lim f (x) = 5 thì lim 1
 3− 4 f (x)   bằng bao nhiêu? x→ 2 − x→ 2 − A. 17 − . B. 7 − . C. 1 − . D. 9. 2 Câu 26: Giới hạn x + 2 − 2 lim bằng: x→+∞ x − 2 A. −∞ . B. 1. C. +∞ . D. 1 −
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? x A. 2 y = x −1 .
B. y = cot x . C. 3
y = x + x . D. 2 1 y = . x −1
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 28: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 4!. B. 5!. C. 5 5 . D. 5 .
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số 3 2
y = x − 2x + 2 tại điểm x = 2 . 0
A. y′(x =1.
B. y′(x = 4.
C. y′(x = 2 − .
D. y′(x = 7. 0 ) 0 ) 0 ) 0 )
Câu 30: Tính tổng vô hạn sau: 1 1 1 S =1+ + + ...+ + ... 2 2 2 2n 1 −1 A. 1 2 . n . n 2 1 B. 2 −1. C. 2. D. 4. −1 2
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là :
A. Trung điểm của AC.
B. Trung điểm của AD.
C. Trung điểm của AB.
D. Trung điểm của BC.
Câu 32: Cho a,b,c theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Biết abc = 27 . Giá trị của b bằng: A. 3. B. 2 . C. 6 . D. 9.
Câu 33: Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng cho trước thì các đường thẳng đó:
A. cùng thuộc một mặt phẳng.
B. vuông góc với nhau.
C. cùng song song với một mặt phẳng.
D. song song với nhau.
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 2x +1 . 2x 2x 2x 2x A. y′ = − . B. y′ = . C. y′ = − . D. y′ = . 2 2x +1 2 2 2x +1 2 2 2x +1 2 2x +1 Câu 35: Cho hàm số 4 2
y = x − 3x + 4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (1;2) có hệ số góc bằng: A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 2 − . 5
x khi x ≤ 0
Câu 36: Cho hàm số f (x) = 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
x +1 khi x > 0
A. Hàm số gián đoạn tại x = 0 .
B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
C. Hàm số gián đoạn tại x =1.
D. Hàm số liên tục trên  .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, CA = CB = 2a, hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là:
A. a 2 B. 2a 5 C. a 6 D. a 6 5 6 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A DAD = CD = a, AB = 2a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. CI ⊥ (SDC) .
B. Tam giác SDC vuông tại D.
C. CB ⊥ (SAC) .
D. CI ⊥ (SAB) .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) . Biết SA = a 2 , góc
giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là: A. 45o B. 60o C. 90o D. 30o 2 2 m x khi x ≤ 2
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = ( liên tục trên  ?  1− m  ) x khi x > 2 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 41: Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh (các quả đôi một khác nhau), lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: A. 5 . 2 1 B. . C. . D. 7 . 12 7 22 44
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 42: Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = a , OC = 2a .
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC) bằng 2a 2 5a 2a a A. B. C. D. 2 3 5 2 3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Độ dài
đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng BD SC bằng:
A. a 6 B. a 6 C. a 3 D. a 3 6 3 3 6 Câu 44: Cho hàm số 1 3 2
f (x) = x x + ( 2
2 − m ) x + 4 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để 3
f ′( x) ≥ 0 với ∀x ∈  là: A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 3.
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD với O là giao điểm của ACBD, SO = a 3 và đường tròn ngoại tiếp
tứ giác ABCD có bán kính bằng a. Gọi α là góc hợp bởi mặt bên (SCD) với mặt đáy. Khi đó tanα bằng:
A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 2 6 3
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có bảng xét dấu f ′(x) như sau x −∞ 2 − 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 +
Xét hàm số g (x) = f ( 2 x + x + )
1 . Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình g′(x) = 0 . A. 1 − . B. 1 C. 3 − . D. 1. 2 2
Câu 47: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  thỏa mãn 3
4 f (x) + f (2x) = x +1, x
∀ ∈  . Tính đạo hàm
của hàm số f (x) tại điểm x = 0. 0 A. 11 − . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 5 14 12
Câu 48: Chọn ngẫu nhiên 3 đường thẳng chứa 3 cạnh khác nhau của một hình lăng trụ tam giác. Xác suất
để các véc tơ chỉ phương của 3 đường thẳng đó đồng phẳng bằng
A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . 7 7 7 7
Câu 49: Một đội văn nghệ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách xếp 11 học
sinh đó thành một hàng dọc sao cho xuất hiện đúng một cặp nam - nữ thỏa mãn nam đứng liền trước nữ? A. 2592000 . B. 3456000 . C. 39916800. D. 950400.
Câu 50: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Trên đường thẳng vuông
góc với mp(ABC) tại D, lấy điểm S. Để mp(SAB) vuông góc với mp(SAC) thì SD có độ dài là: A. a 3 B. a 6 C. a 6 D. a 3 2 3 2 3 ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 137
(Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
SBD:......................... Câu 1: Cho 2022 2023 y − = xx +1 . Khi đó,
f (x) f (1) lim bằng: x 1 → x −1 A. 2022 . B. 0 . C. 1 − . D. 2023. 2 Câu 2: + − Giới hạn x 2 2 lim bằng: x→+∞ x − 2 A. +∞ . B. −∞ . C. 1 − D. 1.
Câu 3: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = . Giá trị của u bằng n ) 1 5 4 A. 22 . B. 250 . C. 17 . D. 12.
Câu 4: Cho hàm số y = sin x + cos x . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. y′′ + y = 0.
B. y′′ + y′ = 0 .
C. 2y′′ + y = 0 .
D. 2y′′ − 3y = 0 .
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Các cạnh bên của hình lăng trụ đều vuông góc với mặt đáy .
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
C. Đáy của hình lăng trụ đều là đa giác đều.
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình vuông.
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? x A. 2 y = x −1 .
B. y = cot x . C. 3
y = x + x . D. 2 1 y = . x −1
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A DAD = CD = a, AB = 2a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. CI ⊥ (SAB)
B. CB ⊥ (SAC) .
C. Tam giác SDC vuông tại D.
D. CI ⊥ (SDC) .
Câu 8: Cho một chất điểm chuyển động theo phương trình 1 3 2
S = − t + 6t , trong đó S tính bằng mét và t 2
tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 4 (giây) là: A. 30 ( / m s) .
B. 24 (m/s). C. 36 ( / m s) . D. 40 ( / m s) . Câu 9: Hàm số ax b y
có đạo hàm được tính bằng công thức: cx d A. abcd yad bc a b ad bc  . B. y  . C. y  . D. y  . cx d2 cx d2 cx d2 cx d2
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại x x .
0 thì nó có đạo hàm tại 0
B. Nếu hàm số y = f (x) gián đoạn tại x thì nó không có đạo hàm tại điểm đó. 0
C. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại mọi điểm x∈( ;
a b) thì nó có đạo hàm trên khoảng ( ; a b).
D. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại x . 0 0
Câu 11: Nếu lim f (x) = 5 thì lim 1
 3− 4 f (x)   bằng bao nhiêu? x→ 2 − x→ 2 − A. 17 − . B. 7 − . C. 9. D. 1 − .
Câu 12: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 27 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 3 A. 3. B. 3 ± . C. 24 . D. 9.
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
Câu 13: Cho tứ diện ABCDAB = AC = AD;  =  = 60o BAC BAD
. Gọi M N lần lượt là trung điểm của
AB CD. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (CDM). B. (ABN). C. (ABD). D. (ABC)
Câu 14: Tính tổng vô hạn sau: 1 1 1 S =1+ + + ...+ + ... 2 2 2 2n 1 −1 A. 1 2 . n n 2 1 B. 2 −1. C. 2. D. 4. −1 2
Câu 15: Một công ty thuê văn phòng đại diện với thoả thuận thanh toán như sau: Quý đầu tiên công ty
phải trả cho chủ nhà 15 triệu đồng/ quý, kể từ quý thứ hai tăng thêm 500 000 .
đồng mỗi quý so với quý
liền trước đó . Tính tổng số tiền công ty phải trả cho chủ nhà sau ba năm thuê văn phòng.
A. 195 triệu đồng.
B. 198 triệu đồng.
C. 213 triệu đồng.
D. 228 triệu đồng. Câu 16: Cho hàm số 1 3 2
f (x) = x x + ( 2
2 − m ) x + 4 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để 3
f ′( x) ≥ 0 với ∀x ∈  là: A. 3. B. 4 . C. 5. D. 2 .
Câu 17: Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh (các quả đôi một khác nhau), lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng A. 5 . 2 1 B. . C. . D. 7 . 12 7 22 44 ( )n 1 1 − −
Câu 18: Cho dãy số (u với u =
. Khẳng định nào sau đây là SAI? n ) n n +1 A.
Số hạng thứ 10 của dãy số là 1.
B. Số hạng thứ 9 của dãy số là 1 . 11 10
C. Dãy số (u bị chặn.
D. Dãy số (u là một dãy số giảm. n ) n )
Câu 19: Cho a,b,c theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Biết abc = 27 . Giá trị của b bằng: A. 2 . B. 9. C. 6 . D. 3.
Câu 20: Cho số tự nhiên n thỏa mãn 2 2
C + A = n . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n n 9
A. n chia hết cho 3.
B. n chia hết cho 5.
C. n chia hết cho 7.
D. n chia hết cho 2. Câu 21: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x − 5 . Tổng các nghiệm thực của phương trình y′ = 0 bằng: A. 9 − . B. 2 . C. 3 − . D. 6 .
Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy có giới hạn bằng 0 ? 2 2 3 2 A. 3− n u + − + − = . B. n 2n 1 u = . C. n n u = . D. 2n 1 u = . n 2 n +1 n 3 2 −n + n n 2 n + 2 n 2 n + 2n + 3
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, CA = CB = 2a, hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là:
A. a 2 . B. 2a 5 . C. a 6 . D. a 6 . 5 6 3 5
x khi x ≤ 0
Câu 24: Cho hàm số f (x) = 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
x +1 khi x > 0
A. Hàm số liên tục tại x = 0 .
B. Hàm số liên tục trên  .
C. Hàm số gián đoạn tại x =1.
D. Hàm số gián đoạn tại x = 0 .
Câu 25: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để làm trực nhật. A. 45 . B. 55. C. 35. D. 90.
Trang 2/4 - Mã đề thi 209 Câu 26: Cho hàm số 4 2
y = x − 3x + 4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (1;2) có hệ số góc bằng: A. 2 . B. 2 − . C. 1 − . D. 1.
Câu 27: Cho lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
AC′ bằng: A. 3a . B. 2a a . C. 3 . D. a . 2
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số 3 2
y = x − 2x + 2 tại điểm x = 2 . 0
A. y′(x = 4.
B. y′(x = 7.
C. y′(x = 2 − .
D. y′(x =1. 0 ) 0 ) 0 ) 0 )
Câu 29: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a, các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng
AA ,′ BB ,′CC′thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng 2
a . Góc giữa hai mặt phẳng (MNP)(ABCD) bằng: A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là :
A. Trung điểm của AC.
B. Trung điểm của AD.
C. Trung điểm của AB.
D. Trung điểm của BC.
Câu 31: Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng cho trước thì các đường thẳng đó:
A. cùng thuộc một mặt phẳng.
B. vuông góc với nhau.
C. cùng song song với một mặt phẳng.
D. song song với nhau.
Câu 32: Giả sử u ux, v vx là các hàm số có đạo hàm trên khoảng K, vx0 xK . Khẳng
định nào sau đây là đúng?                      A. u u .v   u u .v v .u u u .v v .u            . B. u u    . C.    . D.    . 2 vv v v   2 vv   2 vv Câu 33: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3
có dạng ax + by − 25 = 0 . Khi đó, tổng a + b bằng: A. 10 − . B. 8 − . C. 8 . D. 10.
Câu 34: Cho hình chóp đều S.ABCD với O là giao điểm của ACBD, SO = a 3 và đường tròn ngoại tiếp
tứ giác ABCD có bán kính bằng a. Gọi α là góc hợp bởi mặt bên (SCD) với mặt đáy. Khi đó tanα bằng:
A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 6 3 2
Câu 35: Một người bắn súng với xác suất bắn trúng vào tâm là 3 . Hỏi trong ba lần bắn, xác suất bắn 7
trúng tâm đúng một lần là bao nhiêu? A. 27 . B. 199 . C. 48 . D. 144 . 343 343 343 343
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là điểm bất kỳ trên AC. Số đo góc giữa hai đường thẳng SM và BD bằng: A. 90o . B. 30o . C. 45o . D. 60o .
Câu 37: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 . B. 4!. C. 5. D. 5!.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) . Biết SA = a 2 , góc
giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là: A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 30o .
Câu 39: Trong khai triển biểu thức (x y)20 −
, hệ số của số hạng chứa 12 8 x y là: A. 77520. B. -77520. C. 125970. D. -125970.
Câu 40: Cho đường thẳng d không vuông góc với mp(P). Qua d có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mp(P)? A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 1.
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
Câu 41: Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = a , OC = 2a .
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC) bằng: 2a 2 5a 2a a A. . B. . C. . D. 2 . 3 5 2 3 Câu 42: Cho hàm số 1 3 2
y x 2x 3x 1 có đồ thị C . Có bao nhiêu tiếp tuyến của C  song song 3
với đường thẳng y  3x 1 ? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 2x +1 . 2x 2x 2x 2x A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = − . D. y′ = − . 2 2 2x +1 2 2x +1 2 2 2x +1 2 2x +1
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Độ dài
đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng BD SC bằng:
A. a 3 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 6 . 6 3 3 6 2 2 m x khi x ≤ 2
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = ( liên tục trên  ?  1− m  ) x khi x > 2 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có bảng xét dấu f ′(x) như sau x −∞ 2 − 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 +
Xét hàm số g (x) = f ( 2 x + x + )
1 . Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình g′(x) = 0 . A. 1 − . B. 3 − C. 1 . D. 1. 2 2
Câu 47: Một đội văn nghệ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách xếp 11 học
sinh đó thành một hàng dọc sao cho xuất hiện đúng một cặp nam - nữ thỏa mãn nam đứng liền trước nữ? A. 39916800. B. 3456000 . C. 2592000 . D. 950400.
Câu 48:
Chọn ngẫu nhiên 3 đường thẳng chứa 3 cạnh khác nhau của một hình lăng trụ tam giác. Xác suất
để các véc tơ chỉ phương của 3 đường thẳng đó đồng phẳng bằng
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . 7 7 7 7
Câu 49: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  thỏa mãn 3
4 f (x) + f (2x) = x +1, x
∀ ∈  . Tính đạo hàm
của hàm số f (x) tại điểm x = 0. 0 A. 11 − . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 12 14 5
Câu 50: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Trên đường thẳng vuông
góc với mp(ABC) tại D, lấy điểm S. Để mp(SAB) vuông góc với mp(SAC) thì SD có độ dài là:
A. a 6 .
B. a 6 .
C. a 3 .
D. a 3 . 2 3 2 3 ------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 234
(Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
SBD:.........................
Câu 1:
Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để làm trực nhật.
A. 55. B. 90. C. 35. D. 45 .
Câu 2: Cho số tự nhiên n thỏa mãn 2 2
C + A = n . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n n 9
A. n chia hết cho 5.
B. n chia hết cho 7.
C. n chia hết cho 2.
D. n chia hết cho 3.
Câu 3: Cho đường thẳng d không vuông góc với mp(P). Qua d có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mp(P)? A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 2x +1 . 2x 2x A. y′ = . B. y′ = . 2 2 2x +1 2 2x +1 2x 2x C. y′ = − . D. y′ = − . 2 2 2x +1 2 2x +1 Câu 5: Hàm số ax b y
có đạo hàm được tính bằng công thức: cx d A. a b yad bc abcd ad bc  . B. y  . C. y  . D. y  . cx d2 cx d2 cx d2 cx d2
Câu 6: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 27 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 3 A. 3. B. 3 ± . C. 24 . D. 9.
Câu 7: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = . Giá trị của u bằng n ) 5 1 4 A. 22 . B. 12. C. 17 . D. 250 .
Câu 8: Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng cho trước thì các đường thẳng đó:
A. cùng thuộc một mặt phẳng.
B. vuông góc với nhau.
C. cùng song song với một mặt phẳng.
D. song song với nhau.
Câu 9: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy có giới hạn bằng 0 ? 3 2 2 2 A. n + n u + − − − = . B. n 2n 1 u = . C. 2n 1 u = . D. 3 n u = . n 2 n + 2 n 3 2 −n + n n 2 n + 2n + 3 n 2 n +1
Câu 10: Cho a,b,c theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Biết abc = 27 . Giá trị của b bằng
A. 3. B. 2 . C. 6 . D. 9. Câu 11: Cho hàm số 4 2
y = x − 3x + 4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (1;2) có hệ số góc bằng A. 2 − . B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số 3 2
y = x − 2x + 2 tại điểm x = 2 . 0
A. y′(x = 2 − .
B. y′(x =1.
C. y′(x = 7. D. y′(x = 4. 0 ) 0 ) 0 ) 0 )
Câu 13: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 .
B. 4!. C. 5!. D. 5 .
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? − A. y x = cot x . B. 3
y = x + x . C. 2 1 y = . D. 2 y = x −1 . x −1
Trang 1/4 - Mã đề thi 234 Câu 15: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x − 5 . Tổng các nghiệm thực của phương trình y′ = 0 bằng A. 6 . B. 3 − . C. 9 − . D. 2 .
Câu 16: Cho một chất điểm chuyển động theo phương trình 1 3 2
S = − t + 6t , trong đó S tính bằng mét và t 2
tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 4 (giây) là: A. 36 ( / m s) . B. 30 ( / m s) . C. 40 ( /
m s) . D. 24 (m/s) .
Câu 17: Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh (các quả cầu đôi một khác nhau), lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 1 2 A. 5 . B. . C. . D. 7 . 12 22 7 44
Câu 18: Giả sử u ux, v vx là các hàm số có đạo hàm trên khoảng K, vx0 xK . Khẳng
định nào sau đây là đúng?          A. u u .v          . B. u u    . 2 vv v v             C. u u .v v .u   u u .v v .u        . D.    . 2 vv   2 vv
Câu 19: Cho lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD AC′ bằng A. 3a B. a a C. 3 D. 2a 2 5
x khi x ≤ 0
Câu 20: Cho hàm số f (x) = 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
x +1 khi x > 0
A. Hàm số liên tục tại x = 0 .
B. Hàm số gián đoạn tại x = 0 .
C. Hàm số gián đoạn tại x =1. D. Hàm số liên tục trên  . Câu 21: Cho 2022 2023 y − = xx +1 . Khi đó,
f (x) f (1) lim bằng x 1 → x −1 A. 2022 . B. 1 − . C. 2023. D. 0 .
Câu 22: Nếu lim f (x) = 5 thì lim 1
 3− 4 f (x)   bằng bao nhiêu? x→ 2 − x→ 2 − A. 17 − B. 1 − C. 9 D. 7 −
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là điểm bất kỳ trên AC. Số đo góc giữa hai đường thẳng SM và BD bằng: A. 30o
B. 60o C. 45o D. 90o Câu 24: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng
3 có dạng ax + by − 25 = 0 . Khi đó, tổng a + b bằng A. 8 . B. 8 − . C. 10. D. 10 − .
Câu 25: Tính tổng vô hạn sau: 1 1 1 S =1+ + + ...+ + ... 2 2 2 2n 1 −1 A. 1 2 . n B. 2n −1 C. 2 D. 4 2 1 −1 2 2 Câu 26: Giới hạn x + 2 − 2 lim bằng: x→+∞ x − 2 A. −∞ . B. 1. C. +∞ . D. 1 −
Câu 27: Trong khai triển biểu thức (x y)20 −
, hệ số của số hạng chứa 12 8 x y A. 125970. B. 77520. C. -125970. D. -77520.
Trang 2/4 - Mã đề thi 234
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại mọi điểm x∈( ;
a b) thì nó có đạo hàm trên khoảng ( ; a b).
B. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại x . 0 0
C. Nếu hàm số y = f (x) gián đoạn tại x thì nó không có đạo hàm tại điểm đó. 0
D. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại x x .
0 thì nó có đạo hàm tại 0
Câu 29: Cho hàm số y = sin x + cos x . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. 2y′′ + y = 0 .
B. y′′ + y = 0.
C. 2y′′ − 3y = 0 . D. y′′ + y′ = 0 .
Câu 30: Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = a , OC = 2a .
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC) bằng 2a 2 5a 2a A. . B. .
C. 2a . D. . 3 5 3 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A DAD = CD = a, AB = 2a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. CI ⊥ (SAB) .
B. CI ⊥ (SDC) .
C. CB ⊥ (SAC) . D. Tam giác SDC vuông tại D.
Câu 32: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Đáy của hình lăng trụ đều là đa giác đều.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình vuông.
D. Các cạnh bên của hình lăng trụ đều vuông góc với mặt đáy .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) . Biết SA = a 2 , góc
giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là: A. 45o B. 60o C. 90o D. 30o
Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là :
A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm của BC.
C. Trung điểm của AB. D. Trung điểm của AD. Câu 35: Cho hàm số 1 3 2
y x 2x 3x 1 có đồ thị C . Có bao nhiêu tiếp tuyến của C  song song 3
với đường thẳng y  3x 1 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. ( )n 1 1 − −
Câu 36: Cho dãy số (u với u =
. Khẳng định nào sau đây là SAI? n ) n n +1
A. Dãy số (u bị chặn.
B. Dãy số (u là một dãy số giảm. n ) n ) −
C. Số hạng thứ 9 của dãy số là 1 .
D. Số hạng thứ 10 của dãy số là 1. 10 11
Câu 37: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng
AA ,′ BB ,′CC′thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng 2
a . Góc giữa hai mặt phẳng (MNP)(ABCD) bằng: A. 0 60 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 45
Câu 38: Một công ty thuê văn phòng đại diện với thoả thuận thanh toán như sau: Quý đầu tiên công ty
phải trả cho chủ nhà 15 triệu đồng/ quý, kể từ quý thứ hai tăng thêm 500 000 .
đồng mỗi quý so với quý
liền trước đó . Tính tổng số tiền công ty phải trả cho chủ nhà sau ba năm thuê văn phòng.
A. 228 triệu đồng.
B. 198 triệu đồng.
C. 213 triệu đồng.
D. 195 triệu đồng.
Câu 39: Một người bắn súng với xác suất bắn trúng vào tâm là 3 . Hỏi trong ba lần bắn, xác suất bắn 7
trúng tâm đúng một lần là bao nhiêu? A. 48 . B. 27 . C. 199 . D. 144 . 343 343 343 343
Trang 3/4 - Mã đề thi 234
Câu 40: Cho tứ diện ABCDAB = AC = AD;  =  = 60o BAC BAD
. Gọi M N lần lượt là trung điểm của
AB CD. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (CDM) B. (ABN) C. (ABD) D. (ABC) Câu 41: Cho hàm số 1 3 2
f (x) = x x + ( 2
2 − m ) x + 4 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để 3
f ′( x) ≥ 0 với ∀x ∈  là: A. 2 B. 5
C. 3 D. 4 2 2 m x khi x ≤ 2
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = ( liên tục trên  ?  1− m  ) x khi x > 2 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, CA = CB = 2a, hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là: A. a 2
B. a 6 C. 2a 5 D. a 6 6 5 3
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có bảng xét dấu f ′(x) như sau x −∞ 2 − 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 +
Xét hàm số g (x) = f ( 2 x + x + )
1 . Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình g′(x) = 0 . A. 1 . B. 3 − . C. 1 − . D. 1. 2 2
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD với O là giao điểm của ACBD, SO = a 3 và đường tròn ngoại tiếp
tứ giác ABCD có bán kính bằng a. Gọi α là góc hợp bởi mặt bên (SCD) với mặt đáy. Khi đó tanα bằng: A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 2 6 3
Câu 46: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Trên đường thẳng vuông
góc với mp(ABC) tại D, lấy điểm S. Để mp(SAB) vuông góc với mp(SAC) thì SD có độ dài là:
A. a 3 B. a 6
C. a 3 D. a 6 2 3 3 2
Câu 47: Một đội văn nghệ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách xếp 11 học
sinh đó thành một hàng dọc sao cho xuất hiện đúng một cặp nam - nữ thỏa mãn nam đứng liền trước nữ? A. 39916800.
B. 950400. C. 2592000 . D. 3456000 .
Câu 48: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  thỏa mãn 3
4 f (x) + f (2x) = x +1, x
∀ ∈  . Tính đạo hàm
của hàm số f (x) tại điểm x = 0. 0 A. 11 − . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 14 12 5
Câu 49: Chọn ngẫu nhiên 3 đường thẳng chứa 3 cạnh khác nhau của một hình lăng trụ tam giác. Xác suất
để các véc tơ chỉ phương của 3 đường thẳng đó đồng phẳng bằng
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 2 . 7 7 7 7
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Độ dài
đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng BD SC bằng:
A. a 6 B. a 3
C. a 6 D. a 3 3 3 6 6 ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 234
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN TOÁN KHỐI 11 NĂM HỌC 2022 - 2023 Mã đề 132 Mã đề 234 Mã đề 135 Mã 137 1 C 1 D 1 A 1 C 2 B 2 B 2 C 2 D 3 C 3 C 3 A 3 C 4 A 4 B 4 C 4 A 5 D 5 D 5 D 5 D 6 A 6 B 6 C 6 C 7 B 7 C 7 D 7 D 8 A 8 C 8 A 8 B 9 C 9 B 9 A 9 B 10 D 10 A 10 B 10 A 11 A 11 A 11 D 11 B 12 D 12 D 12 D 12 B 13 D 13 C 13 B 13 B 14 B 14 B 14 B 14 C 15 B 15 D 15 B 15 C 16 B 16 D 16 B 16 A 17 D 17 B 17 D 17 C 18 D 18 D 18 C 18 D 19 B 19 B 19 C 19 D 20 D 20 B 20 A 20 C 21 D 21 B 21 B 21 B 22 A 22 D 22 B 22 B 23 A 23 D 23 C 23 B 24 B 24 A 24 D 24 D 25 B 25 C 25 B 25 A 26 A 26 B 26 B 26 B 27 B 27 A 27 C 27 D 28 B 28 D 28 B 28 A 29 C 29 B 29 B 29 C 30 A 30 C 30 C 30 B 31 C 31 B 31 B 31 C 32 D 32 C 32 A 32 C 33 D 33 A 33 C 33 C 34 B 34 D 34 D 34 A 35 A 35 B 35 D 35 D 36 C 36 B 36 A 36 A 37 D 37 A 37 B 37 D 38 B 38 C 38 A 38 A 39 D 39 D 39 A 39 C 40 B 40 B 40 D 40 D 41 D 41 C 41 C 41 D 42 A 42 D 42 D 42 A 43 B 43 C 43 A 43 B 44 B 44 B 44 D 44 D 45 A 45 A 45 A 45 A 46 B 46 D 46 C 46 B 47 A 47 C 47 B 47 C 48 C 48 D 48 D 48 B 49 A 49 A 49 A 49 D 50 A 50 C 50 C 50 A
Document Outline

  • Mã 132
  • Mã 135
  • Mã 137
  • Mã 234
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11 CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022-2023
    • HÓA_TOÁN 10_dapancacmade