Đề kiểm tra Chuẩn mực kế toán quốc tế | Học viện Tài chính

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng tự luận học phần Chuẩn mực kế toán quốc tế Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

ĐỀ KIỂM TRA CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CQ59.21
Bài 1: Công ty sữa CK năm N bị người tiêu dùng kiện ra tòa các sản phẩm của
CK chất ộc làm ảnh hưởng ến sức khỏe người tiêu dùng. Khách hàng yêu cầu òi bồi
thường 50.000. Cho ến ngày 31/12/N, luật của công ty vấn rằng công ty có thể không
chịu trách nhiệm bồi thường cho người tiêu dùng (xác xuất phải bồi thường 30%). Tuy
nhiên ến 31/12/N+1, luật công ty cho rằng 70% xác xuất công ty sẽ phải bồi thường
khách hàng khi kết thúc vụ kiện.
Theo IAS 37, tại ngày 31/12/N, kế toán tại công ty CK sẽ ứng xử thế nào? (ĐVT:
CU)
Bài 2: Công ty MTN bán máy giặt với iều khoản bảo hành tiêu chuẩn là 1 năm.
Dựa theo thông tin trong quá khứ có 20% khả năng có lỗi nhỏ cần tốn $50 ể sửa cha;
5% khả năng có lỗi lớn cần tốn $300 ể sửa. Công ty bán 1.000 cái máy giặt trong năm
N
Theo IAS 37, trên BCTC năm N, kế toán cần lập dự phòng trên mỗi cái máy giặt
ược bán là bao nhiêu?
Bài 3: Công ty NK một Bất ộng sản cho thuê hoạt ộng ghi nhận theo giá gốc.
Tại ngày 31/12/N, giá trị ghi sổ của Bất ộng sản: 400.000$, giá tr thể thu hồi
360.000$ do ảnh hưởng từ việc rt giá Bất ộng sản trong khu vực; mt khoản lỗ suy gim
giá trị 40.000$ ã ược ghi nhận. Bất ộng sản ược khấu hao theo phương pháp ường thẳng
với thời gian sử dụng hữu ích còn lại 5 năm từ ngày 31/12/N. Tại 31/12/N+2, giá Bất
ộng sản trong khu vực lại tăng lên giá trị thể thu hồi của Bất ộng sản tăng lên
270.000$. Xác ịnh khoản hoàn nhập suy giảm giá trị Bất ộng sản tại 31/12/N+2?
Bài 4: Công ty Điện máy HL hợp ồng bán cho khách hàng một y tuốt lúa hiện
ại mới. Ngoài bán máy tuốt lúa, Công ty HL còn chịu trách nhiệm bảo trì miễn phí máy
tuốt lúa này trong 3 năm vận hành ầu tiên. Hãy cho biết, công ty iện máy HL trong hợp
ồng trên “nghĩa vụ thc hiện” nào ược hoàn thành tại một thời iểm? (Viết phương án úng
vào bài)
a) Không có nghĩa vụ thc hiện nào tồn tại
b) Bán máy tuốt lúa và cung cấp dịch vụ bảo trì miễn phí
c) Bán máy tuốt lúa
d) Cung cấp dịch vbảo trì miễn phí Bài 5:
(ĐVT: CU) Tại Công ty Delta, ngày 31/12/N các thông tin liên quan ến các
khoản mục Tài sản và nợ phải trả như sau:
Điền số liệu hợp lý vào X5, X6, X7, X8
Yêu cầu: Xác ịnh cơ sở tính thuế của tài sản và nợ phải trả
(a) Công ty Delta mua ưa vào sử dụng một y chuyền sản xuất nguyên
giá X5 tại ngày 31/12/N-2. Kế toán tính khấu hao theo phương pháp số giảm dần với
tỷ lệ 40%, 2 năm cuối trích ều phần còn lại. quan thuế tính khấu hao theo phương
pháp ường thẳng với thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Xác ịnh cơ sở tính thuế của dây
chuyền sản xuất này vào ngày 31/12/N theo IAS 12.
(b) Ngày 31/12/N, Công ty Delta có khoản phải thu tiền lãi với giá trị ghi sổ là
X6. Khoản phải thu tiền lãi ược tính vào thu nhập chịu thuế trên sở tiền (năm N+1).
Xác ịnh cơ sở tính thuế của khoản phải thu tiền lãi theo IAS 12.
(c) Ngày 31/12/N, Công ty Delta ghi nhận khoản chi phí phải trả về trích trước
chi phí lãi vay với giá ghi sổ là X7. Khoản chi phí lãi vay này ược tính là chi phí ược trừ
khi xác ịnh thu nhập chịu thuế năm hiện hành (năm N). Xác ịnh cơ sở tính thuế của khoản
mục nợ phải trả tại ngày 31/12/N theo quy ịnh của IAS 12?
(d) Công ty Delta mua và ưa vào sử dụng một thiết bị sản xuất có nguyên giá là
X8 tại ngày 31/12/N-3. Thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán 5 năm, thời gian sử dụng
hữu ích do cơ quan thuế xác ịnh là 4 năm, giá trị thanh lý ước tính bằng không. Biết rằng
cả kế toán thuế ều áp dụng khấu hao theo pháp ường thẳng. Xác ịnh sở tính thuế của
thiết bị sản xuất này vào ngày 31/12/N theo IAS 12.
Bài 6: Thông tin sau liên quan ến khoản mục tài sản tại công ty A ngày 31/12/N (ĐVT:
CU):
Tài sản
Giá trị ghi sổ
Cơ sở tính thuế
Thiết bị
125.000
165.000
Phải thu khách hàng
150.000
175.000
Giả thiết rằng các khoản chi phí và thu nhập khác giữa kế toán và thuế là như nhau,
các năm trước doanh nghiệp không số các tài khoản tài sản thuế thu nhập hoãn lại
thuế thu nhập hoãn lại phải trả, thuế suất thuế TNDN 20%. Giả thiết lợi nhuận năm
N+1 ước tính 500.000. Công ty tuân thủ chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 12.
Với tình huống trên giá trị thuế TNDN hoãn lại ghi nhận tại công ty A năm N là bao
nhiêu; Lập các bút toán ịnh khoản ghi nhận các khoản thuế hoãn lại ó?
Bài 7: Công ty Volvo có một Bất ộng sản cho thuê hoạt ộng ghi nhận theo giá gốc.
Tại ngày 31/12/N, giá trghi sổ của Bất ộng sản: 800.000$, giá trhợp lý: 750.000$, chi
phí thanh lý: 20.000$, giá trị hiện tại của các dòng tiền trong tương lai ước tính thu ược từ
Bất ộng sản: 700.000$. Xác ịnh Giá trị có thể thu hồi của Bất ộng sản tại ngày 31/12/N?
Bài 8: Công ty Điện máy Hoàng Long hợp ồng bán cho khách hàng một máy
tuốt lúa hiện ại mới. Ngoài bán máy tuốt lúa, Công ty A còn chịu trách nhiệm bảo trì miễn
phí máy tuốt lúa này trong 3 năm vận hành ầu tiên. Hãy cho biết, trong hợp ồng trên “nghĩa
vụ phải thc hiện” nào ược hoàn thành ti một thời kỳ? (Viết phương án úng vào bài)
a) Không có nghĩa vụ thc hiện nào tồn tại
b) Bán máy tuốt lúa và cung cấp dịch vụ bảo trì miễn phí
c) Bán máy tuốt lúa
d) Cung cấp dịch vụ bảo trì miễn phí
Bài 9: Công ty HS một Bất ộng sản cho thuê hoạt ộng ghi nhận theo giá gốc. Tại
ngày 31/12/N, giá trị ghi sổ của Bất ộng sản: 600.000$, giá trị hợp lý: 550.000$, chi phí
thanh lý: 20.000$, giá trị hiện tại của các dòng tiền trong tương lai ước tính thu ược từ Bất
ộng sản: 570.000$. Xác ịnh Lỗ suy giảm giá trBất ộng sản ầu ược ghi nhận tại ngày
31/12/N?
Bài 10: Công ty sữa TN năm N bị người tiêu dùng kiện ra tòa vì các sản phẩm của
TN chất ộc làm ảnh hưởng ến sức khỏe người tiêu dùng. Khách hàng yêu cầu òi bồi
thường 50.000. Cho ến ngày 31/12/N, luật của công ty vấn rằng công ty có thể không
chịu trách nhiệm bồi thường cho người tiêu dùng (xác suất 30%). Tuy nhiên ến 31/12/N+1,
luật sư công ty cho rằng 70% xác suất công ty sẽ phải bồi thường khách hàng khi kết thúc
vụ kiện.
Theo IAS 37, tại ngày 31/12/N+1, kế toán tại công ty TN sẽ ng xử thế nào? (ĐVT:
CU)
Bài 11: Doanh nghiệp Polder Ltd bắt ầu một dự án xây dựng mới ược tài trợ bằng
nguồn vốn vay, các sự kiện phát sinh liên quan tới dự án trên như sau: Ngày 15/5/N:
bắt ầu tính lãi vay liên quan ến dự án
Ngày 03/6/N: bắt ầu công việc khảo sát kĩ thuật mặt bằng xây dựng
Ngày 12/6/N: bắt ầu phát sinh các chi phí liên quan tới dự án
Ngày 18/7/N: việc xây dựng bắt ầu ược tiến hành
Xác ịnh thời iểm bắt ầu vốn hóa chi phí i vay liên quan tới dự án này, giải thích
theo iều kiện của IAS 23?
Bài 12: Nguyên tắc o ược yêu cầu trong IFRS 15 Doanh thu từ hợp ồng với
khách hàng: (Viết phương án úng vào bài)
a) Doanh thu bán hàng ược ghi nhận khi doanh nghiệp ã chuyển giao phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
b) Doanh thu bán hàng ược ghi nhận doanh nghiệp ã thu ược hoặc sẽ thu
ược lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
c) Phân bổ giá giao dịch ể xác ịnh doanh thu cho các nghĩa vụ thực hiện trong
hợp ồng
d) Có thể hạch toán tổng giá trị hợp ồng mà không cần phân tách doanh thu hợp
ồng thành các giao dịch riêng lẻ
Bài 13: (ĐVT: CU) ng ty An Dân kinh doanh ô tô. Trong ợt khuyến mãi, ngày
15/1/N, công ty bán cho khách hàng A một chiếc xe với giá 504.000 bao gồm giá xe
dịch vụ bảo dưỡng trong vòng 3 năm, khách hàng ã thanh toán 504.000 bằng tiền gửi
ngân hàng. Giá bán ộc lập của ô tô là 600.000; giá bán ộc lập của dịch vụ bảo dưỡng ô tô
mỗi năm là 10.000. Yêu cầu :
1. Xác ịnh doanh thu, thuế hoãn lại m N, N+1, N+2, N+3 của hợp ng với
khách hàng trên.
2. Định khoản kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng doanh thu cung cấp dịch
vụ, thuế hoãn lại N, N+1, N+2 và N+3 của giao dịch trên.
Biết rằng: Ngày 20/1/N+1, 20/1/N+2 ngày 20/1/N+3, công ty X ã hoàn thành
dịch vụ bảo dưỡng xe ô cho khách hàng A như ã thỏa thuận (Dịch vụ bảo dưỡng mỗi
m ược thực hiện 1 lần trong vòng 3 ngày). Theo quy ịnh của Luật thuế TNDN thì doanh
thu tính thuế của hợp ồng với khách hàng ược xác ịnh trên cơ sở tiền. Bài 14
Công ty ABC bắt ầu tiến hành xây dựng một nhà xưởng mới từ ngày 1/1/N và dự kiến
mất 12 tháng thì hoàn thành. Các khoản chi phí có liên quan như sau: (ĐVT: CU)
- Chi phí tiền ất: 400.000, thanh toán ngày 31/3/N bằng Vốn vay riêng
- Chi phí thiết kế xây dựng: 20.000, thanh toán ngày 25/2/N bằng nguồn vốn tự
của công ty
- Chi phí quảng cáo sản phẩm: 30.000, thanh toán ngày 5/3/N bằng nguồn vốn tự có
của công ty
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 15.000, thanh toán ngày 15/2/N bằng nguồn vốn tự
có của công ty
- Chi phí xây dựng, lắp ặt (giao thầu toàn bộ theo hình thức chìa khóa trao tay):
600.000, trong ó:
+ Ngày 31/3/N thanh toán 100.000 bằng Vốn vay riêng
+ Ngày 30/6/N thanh toán 100.000 bằng Vốn vay riêng +
Ngày 31/8/N thanh toán 150.000 bằng Vốn vay chung
+ Ngày 31/10/N thanh toán 150.000 bằng Vốn vay chung
+ Ngày 31/12/N thanh toán 100.000 bằng Vốn vay chung
- Chi phí ào tạo nhân viên vận hành thiết bị của nhà xưởng mới: 25.000, thanh toán
ngày 30/11/N bằng nguồn vốn tự có của công ty
Để thực hiện xây dựng nhà xưởng, trong năm N Công ty có các khoản vốn vay như sau:
- Vay riêng 600.000 lãi suất 15%/năm, vay trong 1 năm, nhận tiền vay 31/3/N, lãi
vay ược trả vào cuối kỳ hàng tháng. Số vốn này ược sử dụng riêng cho việc y
nhà xưởng. Số vốn còn thừa tạm thời ược ầu với mức lãi suất 8%/năm và ược trả
hàng tháng - Vay chung:
+ Vay 400.000, lãi suất 10%/năm, vay trong 3 năm, nhận tiền vay 1/1/N
+ Vay 500.000, lãi suất 12%/năm, vay trong 3 năm, nhận tiền vay 1/1/N
Nhà xưởng hoàn thành và bàn giao ưa vào sử dụng ngày 1/1/N+1 Yêu
cầu:
1. Xác ịnh chi phí i vay ược vốn hóa vào giá gốc của nhà xưởng theo IAS23?
2. Xác ịnh nguyên giá ghi nhận ban ầu của nhà xưởng theo IAS16?
Bài 15
(Đơn vị tính : CU) Tại Công ty HP, ngày 31/12/N có các thông tin liên quan ến các khoản
mục nợ phải trả như sau :
Nợ phải trả
Giá trị ghi sổ
Cơ sở tính thuế
- Doanh thu chưa thực hiện
24.000
0
- Dự phòng phải trả về chi phí tái cơ cấu
40.000
0
Biết rằng :
+ Doanh thu từ việc cho thuê kho là thu nhập chịu thuế trên cơ sở tiền (năm N công
ty nhận trước tiền cho thuê kho trong 2 năm ; kế toán chưa phân bổ doanh thu cho năm
N).
+ Chi phí tái cơ cấu doanh nghiệp chỉ ược khấu trừ cho mục ích tính thuế khi phát
sinh.
- Trong năm N, Lợi nhuận kế toán trước thuế của Công ty HP là 600.000. Giả thiết
các khoản doanh thu, thu nhập và chi phí khác giữa kế toán và thuế là như nhau, các năm
trước doanh nghiệp không số tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn
lại phải trả, thuế suất thuế TNDN 25%. Giả thiết lợi nhuận kế toán trước thuế năm N+1
ước tính 400.000. Công ty tuân thủ chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 12 Yêu cầu :
1. Xác ịnh giá trị thuế thu nhập hoãn lại ghi nhận tại Công ty HP năm N.
2. Xác ịnh lợi nhuận sau thuế năm N và bút toán ịnh khoản tại Công ty HP.
3. Trình bày thông tin về thuế TNDN ảnh hưởng trên Báo cáo tài chính năm N
tại Công ty HP (Báo cáo về tình hình tài chính Báo cáo thu nhập toàn diện). Bài
16: Ngày 1/1/20X0, công ty B hợp ồng thuê một thiết bị sản xuất của công ty A
trong 5 năm. Hợp ồng yêu cầu B phải thanh toán một khoản ặt cọc là
20.000$ vào ngày 1/1/20X0 và khoản thanh toán hàng năm là 55.000$ vào cuối mỗi năm.
Lãi suất thực tế là 11,65%.
Xác ịnh giá trị ghi nhận ban ầu của quyền sử dụng tài sản của công ty B
Bài 17: Công ty Thành Hưng thực hiện triển khai một loại thuốc chấm dứt dịch
bệnh trong vùng. Từ ngày 1/1/N, các nhà nghiên cứu tin rằng các khoản chi phí chi cho dự
án sẽ ược bù ắp bởi dự án. Tuy vậy, trước ngày 1/1/N dự án gặp phải trục trặc và tính chắc
chắn thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai chưa ược xác ịnh. Chi phí năm N-1 có 50.000
CU chi phí của giai oạn nghiên cứu 250.000 CU chi phí của giai oạn triển khai.
Với dự án nêu trên, chi phí nào sẽ ược vốn hóa vào giá trị của TSVH ược hình thành từ
nội bộ ơn vị?
---------------------------------------------
Cô yêu cầu: Các em làm các bài tập trên viết tay ra giấy, lớp tập hợp và lớp
trưởng nộp về cho trước ngày 5/3/2024 (cthịa iểm giờ hẹn lớp
trưởng sau) Cô chúc các em làm bài tốt!
Cô Đỗ Minh Thoa
| 1/4

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ CQ59.21
Bài 1: Công ty sữa CK năm N bị người tiêu dùng kiện ra tòa vì các sản phẩm của
CK có chất ộc làm ảnh hưởng ến sức khỏe người tiêu dùng. Khách hàng yêu cầu òi bồi
thường 50.000. Cho ến ngày 31/12/N, luật sư của công ty tư vấn rằng công ty có thể không
chịu trách nhiệm bồi thường cho người tiêu dùng (xác xuất phải bồi thường 30%). Tuy
nhiên ến 31/12/N+1, luật sư công ty cho rằng 70% xác xuất công ty sẽ phải bồi thường
khách hàng khi kết thúc vụ kiện.
Theo IAS 37, tại ngày 31/12/N, kế toán tại công ty CK sẽ ứng xử thế nào? (ĐVT: CU)
Bài 2: Công ty MTN bán máy giặt với iều khoản bảo hành tiêu chuẩn là 1 năm.
Dựa theo thông tin trong quá khứ có 20% khả năng có lỗi nhỏ cần tốn $50 ể sửa chữa;
5% khả năng có lỗi lớn cần tốn $300 ể sửa. Công ty bán 1.000 cái máy giặt trong năm N
Theo IAS 37, trên BCTC năm N, kế toán cần lập dự phòng trên mỗi cái máy giặt ược bán là bao nhiêu?
Bài 3: Công ty NK có một Bất ộng sản cho thuê hoạt ộng ghi nhận theo giá gốc.
Tại ngày 31/12/N, giá trị ghi sổ của Bất ộng sản: 400.000$, giá trị có thể thu hồi là
360.000$ do ảnh hưởng từ việc rớt giá Bất ộng sản trong khu vực; một khoản lỗ suy giảm
giá trị 40.000$ ã ược ghi nhận. Bất ộng sản ược khấu hao theo phương pháp ường thẳng
với thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 5 năm từ ngày 31/12/N. Tại 31/12/N+2, giá Bất
ộng sản trong khu vực lại tăng lên và giá trị có thể thu hồi của Bất ộng sản tăng lên là
270.000$. Xác ịnh khoản hoàn nhập suy giảm giá trị Bất ộng sản tại 31/12/N+2?
Bài 4: Công ty Điện máy HL ký hợp ồng bán cho khách hàng một máy tuốt lúa hiện
ại mới. Ngoài bán máy tuốt lúa, Công ty HL còn chịu trách nhiệm bảo trì miễn phí máy
tuốt lúa này trong 3 năm vận hành ầu tiên. Hãy cho biết, công ty iện máy HL trong hợp
ồng trên “nghĩa vụ thực hiện” nào ược hoàn thành tại một thời iểm? (Viết phương án úng vào bài) a)
Không có nghĩa vụ thực hiện nào tồn tại b)
Bán máy tuốt lúa và cung cấp dịch vụ bảo trì miễn phí c) Bán máy tuốt lúa d)
Cung cấp dịch vụ bảo trì miễn phí Bài 5:
(ĐVT: CU) Tại Công ty Delta, ngày 31/12/N có các thông tin liên quan ến các
khoản mục Tài sản và nợ phải trả như sau:
Điền số liệu hợp lý vào X5, X6, X7, X8
Yêu cầu: Xác ịnh cơ sở tính thuế của tài sản và nợ phải trả (a)
Công ty Delta mua và ưa vào sử dụng một dây chuyền sản xuất có nguyên
giá là X5 tại ngày 31/12/N-2. Kế toán tính khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần với
tỷ lệ là 40%, 2 năm cuối trích ều phần còn lại. Cơ quan thuế tính khấu hao theo phương
pháp ường thẳng với thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Xác ịnh cơ sở tính thuế của dây
chuyền sản xuất này vào ngày 31/12/N theo IAS 12. (b)
Ngày 31/12/N, Công ty Delta có khoản phải thu tiền lãi với giá trị ghi sổ là
X6. Khoản phải thu tiền lãi ược tính vào thu nhập chịu thuế trên cơ sở tiền (năm N+1).
Xác ịnh cơ sở tính thuế của khoản phải thu tiền lãi theo IAS 12. (c)
Ngày 31/12/N, Công ty Delta ghi nhận khoản chi phí phải trả về trích trước
chi phí lãi vay với giá ghi sổ là X7. Khoản chi phí lãi vay này ược tính là chi phí ược trừ
khi xác ịnh thu nhập chịu thuế năm hiện hành (năm N). Xác ịnh cơ sở tính thuế của khoản
mục nợ phải trả tại ngày 31/12/N theo quy ịnh của IAS 12? (d)
Công ty Delta mua và ưa vào sử dụng một thiết bị sản xuất có nguyên giá là
X8 tại ngày 31/12/N-3. Thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 5 năm, thời gian sử dụng
hữu ích do cơ quan thuế xác ịnh là 4 năm, giá trị thanh lý ước tính bằng không. Biết rằng
cả kế toán và thuế ều áp dụng khấu hao theo pháp ường thẳng. Xác ịnh cơ sở tính thuế của
thiết bị sản xuất này vào ngày 31/12/N theo IAS 12.
Bài 6: Thông tin sau liên quan ến khoản mục tài sản tại công ty A ngày 31/12/N (ĐVT: CU): Tài sản Giá trị ghi sổ Cơ sở tính thuế Thiết bị 125.000 165.000 Phải thu khách hàng 150.000 175.000
Giả thiết rằng các khoản chi phí và thu nhập khác giữa kế toán và thuế là như nhau,
các năm trước doanh nghiệp không có số dư các tài khoản tài sản thuế thu nhập hoãn lại
và thuế thu nhập hoãn lại phải trả, thuế suất thuế TNDN 20%. Giả thiết lợi nhuận năm
N+1 ước tính 500.000. Công ty tuân thủ chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 12.
Với tình huống trên giá trị thuế TNDN hoãn lại ghi nhận tại công ty A năm N là bao
nhiêu; Lập các bút toán ịnh khoản ghi nhận các khoản thuế hoãn lại ó?
Bài 7: Công ty Volvo có một Bất ộng sản cho thuê hoạt ộng ghi nhận theo giá gốc.
Tại ngày 31/12/N, giá trị ghi sổ của Bất ộng sản: 800.000$, giá trị hợp lý: 750.000$, chi
phí thanh lý: 20.000$, giá trị hiện tại của các dòng tiền trong tương lai ước tính thu ược từ
Bất ộng sản: 700.000$. Xác ịnh Giá trị có thể thu hồi của Bất ộng sản tại ngày 31/12/N?
Bài 8: Công ty Điện máy Hoàng Long ký hợp ồng bán cho khách hàng một máy
tuốt lúa hiện ại mới. Ngoài bán máy tuốt lúa, Công ty A còn chịu trách nhiệm bảo trì miễn
phí máy tuốt lúa này trong 3 năm vận hành ầu tiên. Hãy cho biết, trong hợp ồng trên “nghĩa
vụ phải thực hiện” nào ược hoàn thành tại một thời kỳ? (Viết phương án úng vào bài)
a) Không có nghĩa vụ thực hiện nào tồn tại
b) Bán máy tuốt lúa và cung cấp dịch vụ bảo trì miễn phí c) Bán máy tuốt lúa
d) Cung cấp dịch vụ bảo trì miễn phí
Bài 9: Công ty HS có một Bất ộng sản cho thuê hoạt ộng ghi nhận theo giá gốc. Tại
ngày 31/12/N, giá trị ghi sổ của Bất ộng sản: 600.000$, giá trị hợp lý: 550.000$, chi phí
thanh lý: 20.000$, giá trị hiện tại của các dòng tiền trong tương lai ước tính thu ược từ Bất
ộng sản: 570.000$. Xác ịnh Lỗ suy giảm giá trị Bất ộng sản ầu tư ược ghi nhận tại ngày 31/12/N?
Bài 10: Công ty sữa TN năm N bị người tiêu dùng kiện ra tòa vì các sản phẩm của
TN có chất ộc làm ảnh hưởng ến sức khỏe người tiêu dùng. Khách hàng yêu cầu òi bồi
thường 50.000. Cho ến ngày 31/12/N, luật sư của công ty tư vấn rằng công ty có thể không
chịu trách nhiệm bồi thường cho người tiêu dùng (xác suất 30%). Tuy nhiên ến 31/12/N+1,
luật sư công ty cho rằng 70% xác suất công ty sẽ phải bồi thường khách hàng khi kết thúc vụ kiện.
Theo IAS 37, tại ngày 31/12/N+1, kế toán tại công ty TN sẽ ứng xử thế nào? (ĐVT: CU)
Bài 11: Doanh nghiệp Polder Ltd bắt ầu một dự án xây dựng mới ược tài trợ bằng
nguồn vốn vay, có các sự kiện phát sinh liên quan tới dự án trên như sau: Ngày 15/5/N:
bắt ầu tính lãi vay liên quan ến dự án
Ngày 03/6/N: bắt ầu công việc khảo sát kĩ thuật mặt bằng xây dựng
Ngày 12/6/N: bắt ầu phát sinh các chi phí liên quan tới dự án
Ngày 18/7/N: việc xây dựng bắt ầu ược tiến hành
Xác ịnh thời iểm bắt ầu vốn hóa chi phí i vay liên quan tới dự án này, giải thích
theo iều kiện của IAS 23?
Bài 12: Nguyên tắc nào ược yêu cầu trong IFRS 15 – Doanh thu từ hợp ồng với
khách hàng: (Viết phương án úng vào bài)
a) Doanh thu bán hàng ược ghi nhận khi doanh nghiệp ã chuyển giao phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
b) Doanh thu bán hàng ược ghi nhận doanh nghiệp ã thu ược hoặc sẽ thu
ược lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
c) Phân bổ giá giao dịch ể xác ịnh doanh thu cho các nghĩa vụ thực hiện trong hợp ồng
d) Có thể hạch toán tổng giá trị hợp ồng mà không cần phân tách doanh thu hợp
ồng thành các giao dịch riêng lẻ
Bài 13: (ĐVT: CU) Công ty An Dân kinh doanh ô tô. Trong ợt khuyến mãi, ngày
15/1/N, công ty bán cho khách hàng A một chiếc xe với giá 504.000 bao gồm giá xe và
dịch vụ bảo dưỡng trong vòng 3 năm, khách hàng ã thanh toán ủ 504.000 bằng tiền gửi
ngân hàng. Giá bán ộc lập của ô tô là 600.000; giá bán ộc lập của dịch vụ bảo dưỡng ô tô
mỗi năm là 10.000. Yêu cầu : 1.
Xác ịnh doanh thu, thuế hoãn lại năm N, N+1, N+2, N+3 của hợp ồng với khách hàng trên. 2.
Định khoản kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng và doanh thu cung cấp dịch
vụ, thuế hoãn lại N, N+1, N+2 và N+3 của giao dịch trên.
Biết rằng: Ngày 20/1/N+1, 20/1/N+2 và ngày 20/1/N+3, công ty X ã hoàn thành
dịch vụ bảo dưỡng xe ô tô cho khách hàng A như ã thỏa thuận (Dịch vụ bảo dưỡng mỗi
năm ược thực hiện 1 lần trong vòng 3 ngày). Theo quy ịnh của Luật thuế TNDN thì doanh
thu tính thuế của hợp ồng với khách hàng ược xác ịnh trên cơ sở tiền. Bài 14
Công ty ABC bắt ầu tiến hành xây dựng một nhà xưởng mới từ ngày 1/1/N và dự kiến
mất 12 tháng thì hoàn thành. Các khoản chi phí có liên quan như sau: (ĐVT: CU)
- Chi phí tiền ất: 400.000, thanh toán ngày 31/3/N bằng Vốn vay riêng
- Chi phí thiết kế xây dựng: 20.000, thanh toán ngày 25/2/N bằng nguồn vốn tự có của công ty
- Chi phí quảng cáo sản phẩm: 30.000, thanh toán ngày 5/3/N bằng nguồn vốn tự có của công ty
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 15.000, thanh toán ngày 15/2/N bằng nguồn vốn tự có của công ty
- Chi phí xây dựng, lắp ặt (giao thầu toàn bộ theo hình thức chìa khóa trao tay): 600.000, trong ó:
+ Ngày 31/3/N thanh toán 100.000 bằng Vốn vay riêng
+ Ngày 30/6/N thanh toán 100.000 bằng Vốn vay riêng +
Ngày 31/8/N thanh toán 150.000 bằng Vốn vay chung
+ Ngày 31/10/N thanh toán 150.000 bằng Vốn vay chung
+ Ngày 31/12/N thanh toán 100.000 bằng Vốn vay chung
- Chi phí ào tạo nhân viên vận hành thiết bị của nhà xưởng mới: 25.000, thanh toán
ngày 30/11/N bằng nguồn vốn tự có của công ty
Để thực hiện xây dựng nhà xưởng, trong năm N Công ty có các khoản vốn vay như sau:
- Vay riêng 600.000 lãi suất 15%/năm, vay trong 1 năm, nhận tiền vay 31/3/N, lãi
vay ược trả vào cuối kỳ hàng tháng. Số vốn này ược sử dụng riêng cho việc xây
nhà xưởng. Số vốn còn thừa tạm thời ược ầu tư với mức lãi suất 8%/năm và ược trả hàng tháng - Vay chung:
+ Vay 400.000, lãi suất 10%/năm, vay trong 3 năm, nhận tiền vay 1/1/N
+ Vay 500.000, lãi suất 12%/năm, vay trong 3 năm, nhận tiền vay 1/1/N
Nhà xưởng hoàn thành và bàn giao ưa vào sử dụng ngày 1/1/N+1 Yêu cầu:
1. Xác ịnh chi phí i vay ược vốn hóa vào giá gốc của nhà xưởng theo IAS23?
2. Xác ịnh nguyên giá ghi nhận ban ầu của nhà xưởng theo IAS16? Bài 15
(Đơn vị tính : CU) Tại Công ty HP, ngày 31/12/N có các thông tin liên quan ến các khoản
mục nợ phải trả như sau :
Nợ phải trả
Giá trị ghi sổ
Cơ sở tính thuế
- Doanh thu chưa thực hiện 24.000 0
- Dự phòng phải trả về chi phí tái cơ cấu 40.000 0 Biết rằng :
+ Doanh thu từ việc cho thuê kho là thu nhập chịu thuế trên cơ sở tiền (năm N công
ty nhận trước tiền cho thuê kho trong 2 năm ; kế toán chưa phân bổ doanh thu cho năm N).
+ Chi phí tái cơ cấu doanh nghiệp chỉ ược khấu trừ cho mục ích tính thuế khi phát sinh.
- Trong năm N, Lợi nhuận kế toán trước thuế của Công ty HP là 600.000. Giả thiết
các khoản doanh thu, thu nhập và chi phí khác giữa kế toán và thuế là như nhau, các năm
trước doanh nghiệp không có số dư tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn
lại phải trả, thuế suất thuế TNDN 25%. Giả thiết lợi nhuận kế toán trước thuế năm N+1
ước tính 400.000. Công ty tuân thủ chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 12 Yêu cầu : 1.
Xác ịnh giá trị thuế thu nhập hoãn lại ghi nhận tại Công ty HP năm N. 2.
Xác ịnh lợi nhuận sau thuế năm N và bút toán ịnh khoản tại Công ty HP. 3.
Trình bày thông tin về thuế TNDN ảnh hưởng trên Báo cáo tài chính năm N
tại Công ty HP (Báo cáo về tình hình tài chính và Báo cáo thu nhập toàn diện). Bài
16:
Ngày 1/1/20X0, công ty B ký hợp ồng thuê một thiết bị sản xuất của công ty A
trong 5 năm. Hợp ồng yêu cầu B phải thanh toán một khoản ặt cọc là
20.000$ vào ngày 1/1/20X0 và khoản thanh toán hàng năm là 55.000$ vào cuối mỗi năm.
Lãi suất thực tế là 11,65%.
Xác ịnh giá trị ghi nhận ban ầu của quyền sử dụng tài sản của công ty B
Bài 17: Công ty Thành Hưng thực hiện triển khai một loại thuốc ể chấm dứt dịch
bệnh trong vùng. Từ ngày 1/1/N, các nhà nghiên cứu tin rằng các khoản chi phí chi cho dự
án sẽ ược bù ắp bởi dự án. Tuy vậy, trước ngày 1/1/N dự án gặp phải trục trặc và tính chắc
chắn thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai chưa ược xác ịnh. Chi phí năm N-1 có 50.000
CU là chi phí của giai oạn nghiên cứu và 250.000 CU là chi phí của giai oạn triển khai.
Với dự án nêu trên, chi phí nào sẽ ược vốn hóa vào giá trị của TSVH ược hình thành từ nội bộ ơn vị?
---------------------------------------------
Cô yêu cầu: Các em làm các bài tập trên viết tay ra giấy, lớp tập hợp và lớp
trưởng nộp về cho cô trước ngày 5/3/2024 (cụ thể ịa iểm và giờ cô hẹn lớp
trưởng sau) Cô chúc các em làm bài tốt! Cô Đỗ Minh Thoa