Đề kiểm tra cuối hè năm 2019 môn Toán 11 trường THPT chuyên Bắc Ninh

Với mục đích kiểm tra lại các kiến thức Toán 10 của học sinh khối 11 sau quá trình nghỉ hè kéo dài, vừa qua, trường THPT chuyên Bắc Ninh đã tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán cuối kỳ nghỉ hè năm 2019

TRƯNG THPT CHUYÊN BC NINH
T TOÁN TIN
ĐỀ KIM TRA CUI HÈ NĂM 2019
Môn: TOÁN 11 (Dành cho lp 11 Toán)
Thi gian: 150 phút, không k thi gian phát đ
(Đề gm 01 trang)
Câu 1 (2,0 đim).
a) Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc ca phương trình
2
10zz
. Tính giá tr ca biu thc
2020 2020
12
Pz z

.
b) Mt công ty mun làm mt đưng ng dn du t mt kho v trí A trên b bin đến
mt v trí B trên mt hòn đo (xem hình minh ha). V trí B trên hòn đo cách b bin
6 km
, gi C đim trên b bin sao cho
BC
vuông góc vi b bin. Khong cách t
đến
C
9 km
. Ngưi ta cn xác đnh mt trí
D
trên đon b bin
AC
để lp ng dn
theo đưng gp khúc
ADB
. Tính khong cách
AD
để s tin chi phí cho vic lp đt
đưng ng dn là thp nht, biết rng giá đ lp đt mi
km
đưng ng trên b
100
triu đồng và dưi nưc là
260
triu đồng.
Câu 2 (2,0 đim).
a) Cho phương trình
2
2
11
22
1
log 2 4 5 log 8 4 0
2
xm m
x

. Tìm tt c giá tr thc
ca tham s
m
để phương trình đã cho có nghim thuc
5
;4
2




.
b) Cho đa thc
3 4 5 100
( ) (2 1) (2 1) (2 1) ... (2 1)Px x x x x
. Tìm h s ca
2
x
trong khai trin đa thc
Px
so sánh h s đó vi
666000
.
Câu 3 (2,0 đim). Cho dãy s thc
n
x
xác đnh bi
1
3x
1
21 2 6
nn
xx

vi mi
1,2,...n
. Chng minh rng dãy s
n
x
có gii hn hu hn và tính gii hn đó.
Câu 4 (2,0 đim). Cho tam giác
ABC
AB AC
, đường tròn
ni tiếp tam giác
ABC
tâm
I
và tiếp xúc vi các cnh
,,BC CA AB
ln t ti các đim
,,DEF
. Đưng tròn
ngoi tiếp tam giác
AEF
ct đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
tại hai đim
,AP
đồng
thi ct đưng thng
AD
tại hai đim
,.AK
Hai đưng thng
,PI EF
ct nhau ti đim
,H
đường tròn ngoi tiếp tam giác
DKH
ct đưng tròn
tại hai đim
,.DN
a) Chng minh rằng hai đưng thng
DH
EF
vuông góc vi nhau.
b) Chng minh rng đưng tròn ngoi tiếp tam giác
BNC
tiếp xúc vi đưng tròn
.
Câu 5 (2,0 đim). Cho
tp các s tự nhiên
7
ch s lp được t hai ch s
1
2
. Ta
xây dng tp con
ca
R
theo quy tc sau: phn t đầu tiên ca
th chn bt
phn t nào ca
; hai phn t phân bit ca
phi ít nht ba cp ch s ba hàng
nào đó khác nhau. (chng hn hai phn t
1.111.111
1.111.222
là phân bit vì có ba cp
ch s hàng trăm, chc, đơn v khác nhau). Chng t rằng, theo quy tc này, vi mi
cách xây dng tp
, s phn t ca
S
không vưt quá
16
.
-------------- HT --------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh: .............................................................. S báo danh: ...............................
TRƯNG THPT CHUYÊN BC NINH
T TOÁN TIN
ĐA ĐỀ KIM TRA CUI HÈ 2019
MÔN: TOÁN 11 (Dành cho lp 11 Toán)
Thi gian: 150 Phút, không k thi gian phát đ
Câu
Ni dung trình bày
Đim
1.a
Tính giá tr ca biu thc
2020 2020
12
Pz z

.
1,0
Ta có
2
1 10zz
13
22
13
22
zi
zi


.
Do
33
13 13 8ii 
nên
33
13 13
1
22
ii












.
0,5
Suy ra
2020 3.673
13 13 13 13
.
2 2 22
i i ii












2020 3.673
13 13 13 13
.
2 2 22
i i ii












T đó suy ra
2020 2020
12
33Pz z i 
.
0,5
1.b
Tính khong cách
AD
để s tin chi phí thp nht…
1,0
Đặt
AD x
km,
09x
. Ta có
9CD x
;
2
36 9BD x

Giá thành lp đt là:
22
100 260 36 9 20. 5 13 36 9Tx x x x

 



0,5
Xét hàm s
2
5 13 36 9 , 0 < < 9fx x x x 
.
Ta có
2
9
5 13. 0
36 9
x
fx
x


2
5 36 9 13 9xx 
22
2
9
9
13
900
25 36 9 169 9
2
9
144
x
x
x
xx
x










Lp bng biến thiên ca hàm s
fx
trên
0;9
ta thy hàm s đạt giá tr nh nht khi
13
2
x
. Vy
6.5 kmAD
.
0,5
Câu
Ni dung trình bày
Đim
2.a
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình có nghim thuc
5
;4
2




.
1,0
Điu kin:
2x
. Ta có:
2
22
1 1 22
22
1
log 2 4 5 log 8 4 4log 2 4 5 log 2 8
2
x m m x m xm
x
 
0,5
Đặt
2
log 2xt
vi
5
; 4 1;1
2
xt





PT tr thành
2
2
51
5 2 10
2
tt
t m tm m
t



Xét hàm
2
51
, 1;1
2
tt
ft t
t



. Ta có:
2
2
4 11
0 1;1
2
tt
ft t
t



Do đó
5
1 5 1 , 1;1
3
f ft f t

Do đó phương trình
2
2
11
22
1
log 2 4 5 log 8 4 0
2
xm m
x

nghim thuc
5
;4
2




5
5
3
m
.
0,5
2.b
Tìm h s ca
2
x
trong khai trin đa thc …
1,0
H s cn tìm là
22 2
3 4 100
4.( ... )a CC C 
0,5
Rút gn đ
33
101 3
4( ) 666.596
a CC 
> 666.000.
0,5
Câu
Ni dung trình bày
Đim
3
Cho dãy s thc
n
x
xác đnh bi
1
3x
1
21 2 6
nn
xx

vi mi
1,2,...n
Chng minh rng dãy s
n
x
có gii hn hu hn và tính gii hn đó.
2,0
Bng quy np, ta d dàng chng minh đưc
3 1,2,...
n
xn 
Ta có
1
33x 
Gi s
3
n
x
. Khi đó
1
21 2 6 21 12 3
nn
xx

theo nguyên lý quy np
suy ra
3,
n
xn

.
Ta có
12 1
3, 21 2 6 21 4 5xx x

Gi s
5
n
x
. Khi đó
1
21 2 6 21 4 5
nn
xx

theo nguyên lý quy np
suy ra
5,
n
xn

. Tóm li ta đã chng minh đưc
3 5, 1,2,...
n
xn 
1
0,5
Ta có
12
.xx
Gi s
1
.
nn
xx
khi đó
22
1
1
1
1
11 1
21 2 6 21 2 6
2 62 6
0
nn
nn
nn
nn
nn nn nn
xx
xx
xx
xx
xx xx xx





Vy theo nguyên lý quy np toán hc suy ra dãy s đã cho là dãy s tăng.
Dãy
n
x
tăng và b chn trên do đó dãy có gii hn hu hn.
0,5
Đặt
lim
n
L

, ta có
35L
. T
1
21 2 6 , 1,2,...
nn
x xn

cho
n 
ta đưc
21 2 6 . 2LL
Vi điu kin
35L
ta có
0,5
22
2 21 2 6 25 4 2 6 0
L lL l 
2
10 2 2
25 0 5 5 0
426 426
L
L LL
LL




 

3
D thy
2
5 03 5
426
LL
L


. Vy phương trình
3
nghim duy
nht
5L
. Vy dãy s
n
x
có gii hn hu hn và và
lim 5
n
n
x

0,5
Câu
Ni dung trình bày
Đim
4
Cho tam giác
ABC
AB AC
, đường tròn
ni tiếp tam giác
ABC
tâm
I
tiếp xúc vi các cnh
,,
BC CA AB
ln t ti các đim
,,DEF
. Đưng tròn ngoi
tiếp tam giác
AEF
ct đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
ti hai đim
,
AP
đồng
thi ct đưng thng
AD
ti hai đim
,.AK
Hai đưng thng
,PI EF
ct nhau ti
đim
,H
đường tròn ngoi tiếp tam giác
DKH
ct đưng tròn
ti hai đim
,.DN
a) Chng minh rng hai đưng thng
DH
EF
vuông góc vi nhau.
b) Chng minh rng đưng tròn ngoi tiếp tam giác
BNC
tiếp xúc vi đưng
tròn
.
2,0
a) Kí hiu
()XY
đưng tròn đưng kính
XY
XYZ
đưng tròn ngoi tiếp tam
giác
XYZ
.
D thy đưng tròn (AEF) đưng tròn đưng kính AI. Suy ra
IK AK
, do đó IK
trc đng phương ca hai đưng tròn (AI) và (DI).
Gi M là giao đim ca EF BC.
Ta có
2
/(AI) / /( )
.,
M M M DI
P MF ME P MD P

suy ra M thuc trc đng phương ca
hai đưng tròn (AI) và (DI). Suy ra M, K, I thng hàng.
Đưng tròn
tiếp xúc vi các cnh BC, CA, AB tại D, E, F suy ra
. . 1 ,BE,
DB EC FA
AD CF
DC EA FB

đồng quy (theo đnh ceva). Nên theo tính cht
bàn ca hàng đim điu hòa ta có
( ,,,) 1 ( ,,,) 1M DBC H M DBC 
(1).
0,5
Ta có
0,5
S
A
B
C
M
N
P
D
H
K
I
E
F
AF
( ) (2
(a )
cùng ch n cung AP
P AEP PFB PEC
PF FB BD
PFB PEC g g
PE EC CD
PBF PCE


D thy I đim chính gia cung EF ca đưng tròn (AEF), suy ra PI phân giác ca
(3)
PF FH
FPE
PE EH

. T (2), (3) ta
FH FB
EH EC
, li
HFB HEC
nên suy ra
()
HB FB BD
HFB HEC g g HD
HC EC CD

là phân giác ca
BHC
(4).
T (1) và (4) theo tính cht ca chùm điu hòa suy ra
.DH EF
b) T BC, EF, IK đồng quy ti M
,
IK DA DH EF

suy ra DM đưng kính
ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác DKH. Gi S trung đim DM, suy ra
SD SN
,ID IN
suy SI là trung trc ca DN. Ta li có SD là tiếp tuyến ca đưng tròn
, suy
ra SN là tiếp tuyến ca
(5).
0,5
T
( ,,,) 1
M DBC

S trung đim MD, nên theo h thc Niu tơn ta
2
.SD SB SC
SD SN
, suy ra
2
.SN SB SC
, suy ra SN tiếp tuyến ca đưng
tròn ngoi tiếp tam giác BNC (6).
T (5) và (6) suy ra đưng tròn ngoi tiếp tam giác
BNC
tiếp xúc vi đưng tròn
.
Nhn xét: th chng minh ND là phân giác ca
BNC
, t đó xét phép v t tâm N
biến D thành
1
D
(vi
1
D
là giao đim ca ND vi đưng tròn (BNC) ) đ chng minh
đưng tròn ngoi tiếp tam giác BNC tiếp xúc vi đưng tròn
.
0,5
Câu
Ni dung trình bày
Đim
5
Chng t rng, theo quy tc này, vi mi cách xây dng tp
S
, s phn t ca
không vưt quá
16
.
2,0
Vi mi s
aS
, ta hiu
a
S
tp hp các s b ca
sao cho b khác
a
tại đúng
mt v trí ch s 1 hàng nào đó, hoc trùng vi
a
. Khi đó, vi mi
a
, ta có
| |8
a
S
.
Nên
| | 8.| |
a
aS
SS
(*)
0,75
Bây gi li chng t, vi 2 phn t
,ab
phân bit trong
S
thì ta có
ab
SS

.
Tht vy, vì nếu có s
ab
cS S
thì ta
c
khác
a
nhiu nht 1 ch s, mà b khác
a
ít nht 3 ch s nên
c
khác b ít nht 2 ch s, mâu thun vi vic
c
thuc
b
S
.
0,75
Khi đó ta có
7
| | | || | 2
aa
aS
aS
S SR

(**). T (*) và (**) ta suy ra đpcm.
0,5
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HÈ NĂM 2019 TỔ TOÁN – TIN
Môn: TOÁN 11 (Dành cho lớp 11 Toán)
(Đề gồm 01 trang)
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm).
a) Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 1 0. Tính giá trị của biểu thức 1 2 2020 2020 P zz . 1 2
b) Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho ở vị trí A ở trên bờ biển đến
một vị trí B trên một hòn đảo (xem hình minh họa). Vị trí B trên hòn đảo cách bờ biển
6 km, gọi C là điểm trên bờ biển sao cho BC vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A
đến C là 9 km . Người ta cần xác định một ví trí D trên đoạn bờ biển AC để lắp ống dẫn
theo đường gấp khúc ADB . Tính khoảng cách AD để số tiền chi phí cho việc lắp đặt
đường ống dẫn là thấp nhất, biết rằng giá để lắp đặt mỗi km đường ống trên bờ là 100
triệu đồng và dưới nước là 260triệu đồng. Câu 2 (2,0 điểm). a) Cho phương trình 2 1
log x2  4 m5 log
8m 4  0. Tìm tất cả giá trị thực 1  2   1 x2 2 2  
của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thuộc 5  ;4 .  2    b) Cho đa thức 3 4 5 100
P(x)  (2x 1)  (2x 1)  (2x 1) . . (2x 1) . Tìm hệ số của 2 x
trong khai triển đa thức Px và so sánh hệ số đó với 666000.
Câu 3 (2,0 điểm). Cho dãy số thực x xác định bởi x  3 và x    với mọi  x n 21 2 n 6 n  1 1
n 1,2,... . Chứng minh rằng dãy số x có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. n
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC ABAC , đường tròn  nội tiếp tam giác ABC
tâm I và tiếp xúc với các cạnh BC,C ,
A AB lần lượt tại các điểm D, E, F . Đường tròn
ngoại tiếp tam giác AEF cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại hai điểm , A P đồng
thời cắt đường thẳng AD tại hai điểm ,
A K. Hai đường thẳng PI, EF cắt nhau tại điểm
H, đường tròn ngoại tiếp tam giác DKH cắt đường tròn  tại hai điểm D, N.
a) Chứng minh rằng hai đường thẳng DH EF vuông góc với nhau.
b) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác BNC tiếp xúc với đường tròn  .
Câu 5 (2,0 điểm). Cho R là tập các số tự nhiên có 7 chữ số lập được từ hai chữ số 1 và 2. Ta
xây dựng tập con S của R theo quy tắc sau: phần tử đầu tiên của S có thể chọn bất kì
phần tử nào của R ; hai phần tử phân biệt của S phải có ít nhất ba cặp chữ số ở ba hàng
nào đó khác nhau. (chẳng hạn hai phần tử 1.111.111 và 1.111.222 là phân biệt vì có ba cặp
chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị là khác nhau). Chứng tỏ rằng, theo quy tắc này, với mọi
cách xây dựng tập S , số phần tử của S không vượt quá 16.
-------------- HẾT --------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: .............................................................. Số báo danh: ...............................
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HÈ 2019 TỔ TOÁN – TIN
MÔN: TOÁN 11 (Dành cho lớp 11 Toán)
Thời gian: 150 Phút, không kể thời gian phát đề Câu Nội dung trình bày Điểm
1.a Tính giá trị của biểu thức 2020 2020 P zz . 1 2 1,0  1 3 z   i  Ta có 2
z z 110 2 2   .  1 3 z   i0,5  2 2 3 3     Do  1   3i 1   3i
i3  i3 1 3 1 3 8 nên         .     1   2   2  2020 3.673     Suy ra 1   3i 1   3i 1 3i 1 3        và     . i   2   2  2 2 2020 3.673 1  3i 1  3i    1 3i 1 3 0,5            . i   2   2  2 2 Từ đó suy ra 2020 2020 P zz  3i  3 . 1 2
1.b Tính khoảng cách AD để số tiền chi phí thấp nhất… 1,0
Đặt AD x km, 0x9. Ta có CD  9 x ; BD    x2 36 9 0,5
Giá thành lắp đặt là: T xx2   xx2 100 260 36 9 20. 5 13 36 9            
Xét hàm số f x x    x2 5 13 36 9
, 0 < x < 9. Ta có   9  513.  x f x  0    x2 5 36 9   13 9 x 36 9 x2 x  9 x9   0,5   13     x   x2    x2      9x2 900 25 36 9 169 9  2     144
Lập bảng biến thiên của hàm số f x trên 0;9 ta thấy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi 13 x
. Vậy AD  6.5 km . 2 Câu Nội dung trình bày Điểm 2.a  
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc 5  ;4 . 1,0  2   
Điều kiện: x  2. Ta có: 2
log x22  4m  1 2 5 log
8m 4  4log x  2  4 m5 log x  2 8m 1 1 2     2  x 0,5  2 2 2   Đặt log x 5
 2  t với x   ;4  t 1;  1 2    2    2
PT trở thành 2t m  t 5t 1
5 t 2m1 0   m t   2 2 2
Xét hàm f tt 5t 1 t   4t 11  ,t   1;  
1 . Ta có: f t  0 t  1;1 2   t   2  t   2
Do đó f    f t f   5 1 5 1  ,t   1;   1 3 0,5 Do đó phương trình 2 1
log x2  4 m5 log
8m 4  0 có nghiệm thuộc 1  2   1 x2 2 2 5   ;4 5 5m .  2    3
2.b Tìm hệ số của 2
x trong khai triển đa thức … 1,0 Hệ số cần tìm là 2 2 2
a  4.(C C ...C ) 3 4 100 0,5 Rút gọn để có 3 3
a  4(C C )  666.596 > 666.000. 101 3 0,5 Câu Nội dung trình bày Điểm
3 Cho dãy số thực x xác định bởi x 3x  
với mọi x n 21 2 n 6 n  1 1 2,0
n 1,2,... Chứng minh rằng dãy số x có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. n
Bằng quy nạp, ta dễ dàng chứng minh được x  n n 3 1,2,... Ta có x  33 1
Giả sử x  . Khi đó x     
 theo nguyên lý quy nạp  x n 21 2 n 6 21 12 3 n 3 1 suy ra x n     n 3, . Ta có x 0,5
 3, x  21 2x  6  21 4  5 1 2 1
Giả sử x  . Khi đó x    
  theo nguyên lý quy nạp  x n 21 2 n 6 21 4 5 n 5 1 suy ra x n    
x  n n 5,
. Tóm lại ta đã chứng minh được 3 n 5, 1,2,...   1
Ta có x x . Giả sử x  khi đó  x n n. 1 2 1 2 2 x           x 21 2x x n 6 21 2 n 6 2x x n n n 6 2 n 6 1    1  1 x       x n n 0 1 x    0,5 x x x x x n 1 n n 1 n n 1 n
Vậy theo nguyên lý quy nạp toán học suy ra dãy số đã cho là dãy số tăng.
Dãy x tăng và bị chặn trên do đó dãy có giới hạn hữu hạn. n
Đặt lim  L , ta có 3 L  5. Từ x      cho n    x n n 21 2 n 6, 1,2,... n 1 ta được 0,5
L  21 2L  6 . 2
Với điều kiện 3 L  5 ta có   2  L   l    2 2 21 2 6 L  
25 4 2l 6 0      2   10 2L L    L  2 25 0 5 L 5   0   3 4 2L 6  4 2L 6       Dễ thấy 2 L 5
 0 3  L  5 . Vậy phương trình   3 có nghiệm duy 4  2L  6 nhất 0,5
L  5 . Vậy dãy số x có giới hạn hữu hạn và và lim x n 5 n n Câu Nội dung trình bày Điểm 4
Cho tam giác ABC ABAC , đường tròn nội tiếp tam giác ABC có tâm I
tiếp xúc với các cạnh
BC
,C ,
A AB lần lượt tại các điểm D, E, F . Đường tròn ngoại
tiếp tam giác AEF cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại hai điểm , A P đồng
thời cắt đường thẳng AD tại hai điểm ,
A K. Hai đường thẳng PI, EF cắt nhau tại 2,0
điểm H, đường tròn ngoại tiếp tam giác DKH cắt đường tròn tại hai điểm D, N.
a) Chứng minh rằng hai đường thẳng DH EF vuông góc với nhau.
b) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác BNC tiếp xúc với đường tròn  . A P E N F H K I M S B D C
a) Kí hiệu (XY) là đường tròn đường kính XY và XYZ là đường tròn ngoại tiếp tam giác XYZ .
Dễ thấy đường tròn (AEF) là đường tròn đường kính AI. Suy ra IK AK , do đó IK
trục đẳng phương của hai đường tròn (AI) và (DI).
Gọi M là giao điểm của EFBC. Ta có 2 PMF ME P  
suy ra M thuộc trục đẳng phương của  MD P M . M M DI , /(AI) / /( ) 0,5
hai đường tròn (AI) và (DI). Suy ra M, K, I thẳng hàng.
Đường tròn  tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tại D, E, F suy ra
DB .EC. FA 1 AD,BE,CF đồng quy (theo định lý ceva). Nên theo tính chất cơ DC EA FB
bàn của hàng điểm điều hòa ta có (M , D, B,C)  1 H (M , D, B,C)  1 (1). Ta có 0,5    
AFP AEP PFB   PEC      (  ) PF FB BD PFB PEC g g    (2  
PBF PCE (cùng c a h n cung AP) PE EC CD
Dễ thấy I là điểm chính giữa cung EF của đường tròn (AEF), suy ra PI là phân giác của  PF FH FPE  
(3) . Từ (2), (3) ta có FH FB  , lại có  
HFB HEC nên suy ra PE EH EH EC    (  ) HB FB BD HFB HEC g g   
HD là phân giác của  BHC (4). HC EC CD
Từ (1) và (4) theo tính chất của chùm điều hòa suy ra DH EF.
b) Từ BC, EF, IK đồng quy tại MIK  ,
DA DH EF suy ra DM là đường kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác DKH. Gọi S là trung điểm DM, suy ra SD SN ID 0,5
IN, suy SI là trung trực của DN. Ta lại có SD là tiếp tuyến của đường tròn  , suy
ra SN là tiếp tuyến của  (5).
Từ (M , D, B,C)  1 và S là trung điểm MD, nên theo hệ thức Niu tơn ta có 2 SD  .
SB SC SD SN , suy ra 2 SN  .
SB SC , suy ra SN là tiếp tuyến của đường
tròn ngoại tiếp tam giác BNC (6).
Từ (5) và (6) suy ra đường tròn ngoại tiếp tam giác BNC tiếp xúc với đường tròn .  0,5
Nhận xét: Có thể chứng minh ND là phân giác của
BNC , từ đó xét phép vị tự tâm N
biến D thành D (với D là giao điểm của ND với đường tròn (BNC) ) để chứng minh 1 1
đường tròn ngoại tiếp tam giác BNC tiếp xúc với đường tròn .  Câu Nội dung trình bày Điểm
5 Chứng tỏ rằng, theo quy tắc này, với mọi cách xây dựng tập S , số phần tử của S
không vượt quá 16. 2,0
Với mỗi số a S , ta kí hiệu S là tập hợp các số b của R sao cho b khác a tại đúng a
một vị trí chữ số ở 1 hàng nào đó, hoặc trùng với a . Khi đó, với mọi a , ta có | S  . a | 8 0,75
Nên | S S (*) a | 8.| | aS
Bây giờ lại chứng tỏ, với 2 phần tử a,b phân biệt trong S thì ta có S S   . a b
Thật vậy, vì nếu có số c S S thì ta có c khác a ở nhiều nhất 1 chữ số, mà b khác a b 0,75
a ở ít nhất 3 chữ số nên c khác b ở ít nhất 2 chữ số, mâu thuẫn với việc c thuộc S . b Khi đó ta có 7
| S   S R  (**). Từ (*) và (**) ta suy ra đpcm. a | | a | | | 2 aS 0,5 aS
Document Outline

  • Toan 11 chuyen