Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 28 tháng 12 năm 2023

Trang 1/2 - Mã đề thi 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 111
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho dãy số
(
)
n
u
với
1
1
2
1
2 ,1
n
n
u
un
u
+
=
=−−
. Tính
2023
u
.
A.
2024
2023
. B.
2023
2022
. C.
2023
2024
. D.
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
cotyx=
A.
{ }
\,kk
π

. B.
\,
2
kk
π
π

+∈



. C.
. D.
{ }
\0
.
Câu 3: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút?
A.
24
. B.
2
. C.
20
. D.
15
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.
C. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 5: Tập hợp nghiệm của phương trình
sin sin
3
x
π
=
A.
2
;,
33
k kk
ππ
ππ

+ +∈


. B.
2; 2,
33
k kk
ππ
ππ

+ −+


.
C.
2,
3
kk
π
π

+∈


. D.
2
2; 2,
33
k kk
ππ
ππ

+ +∈


.
Câu 6: Số đo theo đơn vị radian của góc
0
120
A.
3
2
π
. B.
2
3
π
. C.
3
π
. D.
2
.
3
Câu 7: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
5
n
n
u
+
=
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân đã cho.
A.
1
5
q
=
. B.
1
5
q
=
. C.
5q =
. D.
5q =
.
Câu 8: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây?
A.
[
)
9;11
. B.
[
)
11;13
. C.
[
)
7;9
. D.
[
)
13;15
.
Câu 9: Cho
(
)
2
lim 5 5
x
x ax x
−∞
+ ++ =
thì giá trị của
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
9; 7−−
. B.
( )
11; 9−−
. C.
( )
12; 11−−
. D.
( )
14; 12−−
.
Câu 10: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
9;7;5;3;1;0
. B.
0;1; 2; 3; 7
. C.
4;9;14;19; 24
. D.
1234 5
;;;;
257912
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 111
Câu 11: Cho hai dãy số
(
)
n
u
(
)
n
v
thỏa mãn
lim 2
n
n
u
+∞
=
lim 3
n
n
v
+∞
=
. Giá trị của
( )
lim
nn
n
uv
+∞
+
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
6
. D.
1
.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 13: Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos xm=
có nghiệm là
A.
10m−≤
. B.
01
m≤≤
. C.
11m−≤
. D.
11
m−< <
.
Câu 14: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =
2
5u =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
4u =
. B.
3
7u =
. C.
3
5u =
. D.
3
2u =
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
AC
cắt
BD
tại
M
AB
cắt
CD
tại
O
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng nào sau đây?
A.
SC
. B.
SM
. C.
SA
. D.
SO
.
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
sin
yx=
. B.
2
yx=
. C.
cos .
yx=
D.
sinyx x=
.
Câu 17: Tính
2
2
2
lim
4
x
x
x
.
A.
4
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
0
.
Câu 18: Cho góc
α
thỏa mãn
0
2
π
α
<<
4
cos
5
α
=
. Tính
sin
α
.
A.
3
sin
5
α
= ±
. B.
3
sin
5
α
=
. C.
3
sin .
5
α
=
D.
1
sin
5
α
=
.
Câu 19: Cho lăng trụ tam giác
.' ' 'ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
// ' ' 'ABC A B C
. B.
( ) ( )
' // ' 'A BC AB C
. C.
(
) ( )
' ' // 'A BC AB C
. D.
( ) ( )
' // ' 'ABC A B C
.
Câu 20: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của cạnh
BD
BC
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABC
. B.
( )
//MN BCD
. C.
( )
//MN AC D
. D.
( )
//MN ABD
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác:
2cos 1 0.
x
+=
Câu 2. (1,0 điểm): Cho hàm số
(
)
2
1
khi 1
1
2 khi 1
x
x
fx
x
mx
=
+=
với
m
tham số. Tìm
m
để hàm số đã cho
liên tục tại điểm
0
1x
=
.
Câu 3. (2,5 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
I
. Gọi
,EF
lần lượt là
trung điểm của cạnh
SA
CD
. Gọi
G
là giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) Chứng minh đường thẳng
IE
song song với mặt phẳng
( )
SBC
.
c) Gọi
12
,SS
lần lượt là diện tích tam giác
SEG
và diện tích tứ giác
AEGD
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
Câu 4. (0,5 điểm): Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh A từ năm 2010 đến năm 2019 0,4%. Vì thực
hiện chính ch về dân snên tỉnh A dự kiến từ năm 2020 đến 2035 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm chỉ còn lại
0,35%. Theo thống kê số dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 40500 người. Hãy ước tính số dân tỉnh
A vào năm 2035.
---------------------- Hết ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 112
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos xm=
có nghiệm là
A.
11m−≤
. B.
11m−< <
. C.
10m−≤
. D.
01m≤≤
.
Câu 2: Cho
(
)
2
lim 5 5
x
x ax x
−∞
+ ++ =
thì giá trị của
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
14; 12−−
. B.
( )
12; 11−−
. C.
(
)
9; 7
−−
. D.
(
)
11; 9−−
.
Câu 3: Tập hợp nghiệm của phương trình
sin sin
3
x
π
=
A.
2,
3
kk
π
π

+∈


. B.
2; 2,
33
k kk
ππ
ππ

+ −+


.
C.
2
2; 2,
33
k kk
ππ
ππ

+ +∈


. D.
2
;,
33
k kk
ππ
ππ

+ +∈


.
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác
.' ' 'ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
' // ' 'ABC A B C
. B.
( )
(
)
// ' ' '
ABC A B C
. C.
( ) ( )
' ' // 'A BC AB C
. D.
( ) ( )
' // ' 'A BC AB C
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
AC
cắt
BD
tại
M
AB
cắt
CD
tại
O
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAB
(
)
SCD
là đường thẳng nào sau đây?
A.
SC
. B.
SO
. C.
SM
. D.
SA
.
Câu 6: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
thỏa mãn
lim 2
n
n
u
+∞
=
lim 3
n
n
v
+∞
=
. Giá trị của
( )
lim
nn
n
uv
+∞
+
bằng
A.
6
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 7: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu s liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây?
A.
[
)
7;9
. B.
[
)
13;15
. C.
[
)
9;11
. D.
[
)
11;13
.
Câu 8: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của cạnh
BD
BC
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
( )
//MN ACD
. B.
( )
//MN ABD
. C.
( )
//MN BCD
. D.
(
)
//MN ABC
.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chéo nhau.
Câu 10: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =
2
5u =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2
u =
. B.
3
5u =
. C.
3
7
u =
. D.
3
4u =
.
Câu 11: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
2
1
2 ,1
n
n
u
un
u
+
=
=−−
. Tính
2023
u
.
A.
. B.
2023
2022
. C.
2023
2024
. D.
2024
2023
.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Trang 2/2 - Mã đề thi 112
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.
Câu 13: Tính
2
2
2
lim
4
x
x
x
.
A.
0
. B.
1
4
. C.
4
. D.
1
4
.
Câu 14: Số đo theo đơn vị radian của góc
0
120
A.
2
3
π
. B.
2
.
3
C.
3
π
. D.
3
2
π
.
Câu 15: Cho góc
α
thỏa mãn
0
2
π
α
<<
4
cos
5
α
=
. Tính
sin
α
.
A.
3
sin
5
α
= ±
. B.
3
sin .
5
α
=
C.
1
sin
5
α
=
. D.
3
sin
5
α
=
.
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
9;7;5;3;1;0
. B.
1234 5
;;;;
257912
. C.
4;9;14;19; 24
. D.
0;1; 2; 3;7
.
u 17: Tập xác định của hàm số
cotyx=
A.
{ }
\,kk
π

. B.
\,
2
kk
π
π

+∈



.
C.
{ }
\0
. D.
.
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
2
yx=
. B.
sin
yx x=
. C.
cos .yx=
D.
sin
yx=
.
Câu 19: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút?
A.
2
. B.
15
. C.
20
. D.
24
.
Câu 20: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
5
n
n
u
+
=
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân đã cho.
A.
1
5
q
=
. B.
1
5
q =
. C.
5q
=
. D.
5q =
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác:
2cos 1 0.x +=
Câu 2. (1,0 điểm): Cho hàm số
( )
2
1
khi 1
1
2 khi 1
x
x
fx
x
mx
=
+=
với
m
là tham số.
Tìm
m
để hàm số đã cho liên tục tại điểm
0
1x
=
.
Câu 3. (2,5 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
I
. Gọi
,EF
lần lượt là
trung điểm của cạnh
SA
CD
. Gọi
G
là giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) Chứng minh đường thẳng
IE
song song với mặt phẳng
( )
SBC
.
c) Gọi
12
,SS
lần lượt là diện tích tam giác
SEG
và diện tích tứ giác
AEGD
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
Câu 4. (0,5 điểm): Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh A từ năm 2010 đến năm 2019 là 0,4%. Vì thực
hiện chính sách về dân số nên tỉnh A dự kiến từ năm 2020 đến 2035 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm chỉ còn lại
0,35%. Theo thống số dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017 40500 người. y ước tính số dân
tỉnh A vào năm 2035.
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 113
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 113
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
sin
yx x
=
. B.
2
yx=
. C.
sinyx
=
. D.
cos .yx=
Câu 2: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
thỏa mãn
lim 2
n
n
u
+∞
=
lim 3
n
n
v
+∞
=
. Giá trị của
( )
lim
nn
n
uv
+∞
+
bằng
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 3: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
2
1
2 ,1
n
n
u
un
u
+
=
=−−
. Tính
2023
u
.
A.
2023
2022
. B.
. C.
2024
2023
. D.
.
Câu 4: Cho cấp số cng
( )
n
u
1
3u
=
2
5u =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2u =
. B.
3
7u
=
. C.
3
5u =
. D.
3
4
u
=
.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
cotyx=
A.
\,
2
kk
π
π

+∈



. B.
. C.
{ }
\0
. D.
{ }
\,kk
π

.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.
B. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 7: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút?
A.
20
. B.
15
. C.
2
. D.
24
.
Câu 8: Cho lăng trụ tam giác
.' ' 'ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
(
)
' // ' 'ABC A B C
. B.
( ) ( )
' // ' 'A BC AB C
. C.
( ) ( )
// ' ' 'ABC A B C
. D.
( ) ( )
' ' // 'A BC AB C
.
Câu 9: Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos xm=
có nghiệm là
A.
11m−≤
. B.
11m−< <
. C.
10m−≤
. D.
01
m≤≤
.
Câu 10: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị ca mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây?
A.
[
)
7;9
. B.
[
)
9;11
. C.
[
)
11;13
. D.
[
)
13;15
.
Câu 11: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của cạnh
BD
BC
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN AC D
. B.
( )
//MN ABD
. C.
( )
//MN ABC
. D.
( )
//MN BCD
.
Câu 12: Số đo theo đơn vị radian của góc
0
120
A.
3
2
π
. B.
3
π
. C.
2
.
3
D.
2
3
π
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 113
Câu 13: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
5
n
n
u
+
=
. Tìm công bội
q
ca cấp số nhân đã cho.
A.
1
5
q
=
. B.
5q =
. C.
5q =
. D.
1
5
q =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
AC
cắt
BD
tại
M
AB
cắt
CD
tại
O
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng nào sau đây?
A.
SA
. B.
SM
. C.
SO
. D.
SC
.
Câu 15: Tập hợp nghiệm của phương trình
sin sin
3
x
π
=
A.
2
;,
33
k kk
ππ
ππ

+ +∈


. B.
2,
3
kk
π
π

+∈


.
C.
2
2; 2,
33
k kk
ππ
ππ

+ +∈


. D.
2; 2,
33
k kk
ππ
ππ

+ −+


.
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
0;1; 2; 3; 7
. B.
4;9;14;19; 24
. C.
9;7;5;3;1;0
. D.
1234 5
;;;;
257912
.
Câu 17: Tính
2
2
2
lim
4
x
x
x
.
A.
1
4
. B.
4
. C.
1
4
. D.
0
.
Câu 18: Cho
(
)
2
lim 5 5
x
x ax x
−∞
+ ++ =
thì giá trị của
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
11; 9−−
. B.
( )
14; 12−−
. C.
(
)
9; 7
−−
. D.
( )
12; 11−−
.
Câu 19: Cho góc
α
thỏa mãn
0
2
π
α
<<
4
cos
5
α
=
. Tính
sin
α
.
A.
3
sin
5
α
= ±
. B.
3
sin
5
α
=
. C.
1
sin
5
α
=
. D.
3
sin .
5
α
=
Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác:
2cos 1 0.
x +=
Câu 2. (1,0 điểm): Cho hàm số
( )
2
1
khi 1
1
2 khi 1
x
x
fx
x
mx
=
+=
với
m
là tham số.
Tìm
m
để hàm số đã cho liên tục tại điểm
0
1x =
.
Câu 3. (2,5 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
I
. Gọi
,EF
lần lượt là
trung điểm của cạnh
SA
CD
. Gọi
G
là giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) Chứng minh đường thẳng
IE
song song với mặt phẳng
( )
SBC
.
c) Gọi
12
,SS
lần lượt là diện tích tam giác
SEG
và diện tích tứ giác
AEGD
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
Câu 4. (0,5 điểm): Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh A từ năm 2010 đến năm 2019 là 0,4%. Vì thực
hiện chính sách về dân số nên tỉnh A dự kiến từ năm 2020 đến 2035 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm chỉ còn lại
0,35%. Theo thống số dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017 40500 người. y ước tính số dân
tỉnh A vào năm 2035.
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 114
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 114
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho
(
)
2
lim 5 5
x
x ax x
−∞
+ ++ =
thì giá trị của
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
11; 9−−
. B.
(
)
14; 12−−
. C.
(
)
12; 11
−−
. D.
(
)
9; 7
−−
.
Câu 2: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây?
A.
[
)
9;11
. B.
[
)
7;9
. C.
[
)
13;15
. D.
[
)
11;13
.
Câu 3: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút?
A.
24
. B.
15
. C.
20
. D.
2
.
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác
.' ' 'ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
) (
)
' // ' 'A BC AB C
. B.
( ) ( )
// ' ' 'ABC A B C
. C.
( ) (
)
' // ' '
ABC A B C
. D.
( ) ( )
' ' // 'A BC AB C
.
Câu 5: Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos xm=
có nghiệm là
A.
10m−≤
. B.
01m≤≤
. C.
11m−≤
. D.
11m
−< <
.
Câu 6: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
thỏa mãn
lim 2
n
n
u
+∞
=
lim 3
n
n
v
+∞
=
. Giá trị của
( )
lim
nn
n
uv
+∞
+
bằng
A.
6
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 8: Tập xác định của hàm số
cotyx=
A.
{ }
\,kk
π

. B.
.
C.
\,
2
kk
π
π

+∈



. D.
{ }
\0
.
Câu 9: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
5
n
n
u
+
=
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân đã cho.
A.
1
5
q
=
. B.
5q
=
. C.
1
5
q =
. D.
5
q =
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
AC
cắt
BD
tại
M
AB
cắt
CD
tại
O
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng nào sau đây?
A.
SC
. B.
SM
. C.
SA
. D.
SO
.
Câu 11: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
2
1
2 ,1
n
n
u
un
u
+
=
=−−
. Tính
2023
u
.
A.
2023
2022
. B.
. C.
2024
2023
. D.
2024
2023
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 114
Câu 12: Tập hợp nghiệm của phương trình
sin sin
3
x
π
=
A.
2; 2,
33
k kk
ππ
ππ

+ −+


. B.
2
2; 2,
33
k kk
ππ
ππ

+ +∈


.
C.
2
;,
33
k kk
ππ
ππ

+ +∈


. D.
2,
3
kk
π
π

+∈


.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chéo nhau.
Câu 14: Tính
2
2
2
lim
4
x
x
x
.
A.
1
4
. B.
4
. C.
0
. D.
1
4
.
Câu 15: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm của cạnh
BD
BC
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN BCD
. B.
( )
//MN ABC
. C.
( )
//MN AC D
. D.
( )
//MN ABD
.
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
4;9;14;19; 24
. B.
0;1; 2; 3;7
. C.
1234 5
;;;;
257912
. D.
9;7;5;3;1;0
.
Câu 17: Số đo theo đơn vị radian của góc
0
120
A.
3
2
π
. B.
2
.
3
C.
3
π
. D.
2
3
π
.
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
cos .yx=
B.
sinyx x=
. C.
2
yx=
. D.
sinyx=
.
Câu 19: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =
2
5u =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
4u =
. B.
3
2u =
. C.
3
7u =
. D.
3
5u
=
.
Câu 20: Cho góc
α
thỏa mãn
0
2
π
α
<<
4
cos
5
α
=
. Tính
sin
α
.
A.
1
sin
5
α
=
. B.
3
sin .
5
α
=
C.
3
sin
5
α
=
. D.
3
sin
5
α
= ±
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác:
2cos 1 0.
x +=
Câu 2. (1,0 điểm): Cho hàm số
( )
2
1
khi 1
1
2 khi 1
x
x
fx
x
mx
=
+=
với
m
là tham số.
Tìm
m
để hàm số đã cho liên tục tại điểm
0
1x =
.
Câu 3. (2,5 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
I
. Gọi
,EF
lần lượt là
trung điểm của cạnh
SA
CD
. Gọi
G
là giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) Chứng minh đường thẳng
IE
song song với mặt phẳng
( )
SBC
.
c) Gọi
12
,SS
lần lượt là diện tích tam giác
SEG
và diện tích tứ giác
AEGD
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
Câu 4. (0,5 điểm): Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh A từ năm 2010 đến năm 2019 là 0,4%. Vì thực
hiện chính sách về dân số nên tỉnh A dự kiến từ năm 2020 đến 2035 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm chỉ còn lại
0,35%. Theo thống số dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017 40500 người. y ước tính số dân
tỉnh A vào năm 2035.
---------------------- HẾT ----------------------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN LP 11 THPT
A. PHN CÂU HỎI TRẮC NGHIM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
111
D
A
A
D
D
B
D
A
B
C
B
C
C
B
D
A
C
B
A
C
112
A
D
C
B
B
B
C
A
B
C
A
C
B
A
D
C
A
D
D
D
113
C
C
D
B
D
D
D
C
A
B
A
D
B
C
C
B
A
A
B
A
114
A
A
A
B
C
B
D
A
B
D
C
B
B
D
C
A
D
D
C
C
B. PHN CÂU HỎI TỰ LUN (5,0 đim).
Chú ý : i đây ch c tng bước giải cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phi chi tiết, lập luận cht chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng.
Câu
ng dn chm
Đim
Câu 1
(1 điểm
)
Giải phương trình lượng giác:
2cos 1 0.x +=
1
2cos 1 0 cos
2
xx
+= =
0,25
2
2
2
3
cos cos
2
3
2
3
xk
x
xk
π
π
π
π
π
= +
⇔=
=−+
( )
k
0,5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
22
2, 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+ =−+
vi
k
.
0,25
Câu 2
(1,0
điểm)
Cho hàm số
( )
2
1
khi 1
1
2 khi 1
x
x
fx
x
mx
=
+=
vi
m
là tham số. Tìm
m
để hàm số đã cho liên
tục tại điểm
0
1x =
.
+) Tập xác định:
D =
+ )
( )
12fm= +
0.25
+)
( )
( )
( )
( )
2
11
1
lim
lim lim lim 1 2
11 1
11
1
xx
x
fx x
xx x
xx
x
−+
= = = +=
→→
−−
0.5
Để hàm số liên tục ti
0
1x =
thì
(
)
1
lim
x
fx
=
( )
1f
suy ra
22 0mm+= =
Vy vi
0m =
thì hàm số
( )
fx
liên tục tại
0
1x =
0.25
Câu 3
(2,
5 điể
m)
Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
I
. Gọi
,EF
lần lượt
trung điểm của cạnh
SA
CD
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
2
b) Chứng minh đường thng
IE
song song với mặt phẳng
( )
SBC
.
c) Gi
G
là giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
BEF
. Gọi
12
,
SS
lần lượt là diện tích tam giác
SEG
và diện tích tứ giác
AEGD
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
G
K
F
E
I
C
S
B
D
A
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
+)
S
là điểm chung của hai mặt phẳng
(
)
SAC
( )
SBD
.
0.25
+)
( )
( )
I SAC
I AC
I AC BD
I BD
I SBD
=∩⇒

nên
I
là điểm chung của hai mặt phẳng
(
)
SAC
( )
SBD
.
0,5
Vy
( ) ( )
SAC SBD SI∩=
0,25
b) Chng minh đường thẳng
IE
song song với mặt phng
( )
SBC
.
Trong tam giác
SAC
thì
I
là trung điểm của
AC
,
E
là trung điểm của
SA
.
Suy ra IE là đường trung bình của tam giác SAC. Suy ra IE // SC (1)
0.5
Ta lại có
( )
( )
(2)
SC SBC
IE SBC
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
( )
//IE SBC
.
0,25
c) Gi
G
là giao điểm của đường thẳng
SD
và mt phng
( )
BEF
. Gi
12
,SS
lần lượt
là diện tích tam giác
SEG
và diện tích tứ giác
AEGD
. Tính tỉ s
1
2
S
S
.
+) Trong mặt phẳng
( )
ABCD
thì
BF AD K∩=
0.25
3
+) Trong mặt phẳng
( )
SAD
thì
SD EK G∩=
Khi đó
( )
SD BEF G∩=
+) Tam giác
SAK
E là trung điểm của SA, D là trung điểm của AK.
Suy ra G là trng tâm tam giác SAK. Khi đó
2
3
SG
SD
=
.
+) Ta có
12 1 1 2
.. . .
23 3 3 3
SEG
SEG SAD AEGD SAD
SAD
S
SE SG
S SS S
S SA SD
= ==⇒= =
Vy
1
2
1
2
SEG
AEGD
S
S
SS
= =
.
0.25
Câu 4
(0,5
đim)
Tỉ lệ tăng dân s mi năm ca mt tỉnh A từ m 2010 đến năm 2019 là 0,4%. thực
hiện chính sách v dân s nên tỉnh A dự kiến từ năm 2020 đến 2035 tỉ lệ tăng dân số mi
năm ch còn lại 0,35%. Theo thống kê s dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017
40500 người. Hãy ước tính số dân tỉnh A vào năm 2035.
Gọi dân số tỉnh A năm 2010 là a (nời,
*
a
)
S dân mỗi năm của tỉnh A từ năm 2010 đến 2019 là một cấp số nhân
( )
n
u
với số
hạng đầu
1
ua=
và công bội
1 0,4% 1,004q
=+=
.
S dân tỉnh A năm 2017 là
77
81
. .1,004u uq a= =
S dân tỉnh A năm 2019 là
99
10 1
. .1,004
u uq a= =
0.25
S dân tỉnh A năm 2020 là
9
.1,004 .1,0035a
S dân mỗi năm của tỉnh A từ năm 2020 đến 2035 là một cấp số nhân
( )
n
v
với số
hạng đầu
9
1
.1,004 .1,0035va
=
và công bội
' 1 0,35% 1,0035q
=+=
.
S dân của tỉnh A năm 2021 là
92
.1,004 .1,0035
a
số dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 40500 người nên ta có
92 7
.1,004 .1,0035 .1,004 40500 2610894aa a = ⇒≈
S dân tỉnh A năm 2035 là
9 16
2610894.1,004 .1,0035 2862007
ngưi
0.25
………………….Hết…………………..
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 111
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). u  = 2 − 1
Câu 1: Cho dãy số (u với  . Tính u . n )  1 u = − − ≥ 2023 + nn 2 , 1 1  un − − A. 2024 . B. 2023 . C. 2023 . D. 2024 . 2023 2022 2024 2023
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = cot x A. π
 \{kπ ,k ∈ }  . B.  \  kπ ,k  + ∈ . C.  . D.  \{ } 0 . 2   
Câu 3: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 24 . B. 2 . C. 20 . D. 15.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.
C. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng. π
Câu 5: Tập hợp nghiệm của phương trình sin x = sin là 3 A. π 2π π π   kπ ; kπ ,k  + + ∈ .
B.  + k2π ; − + k2π,k ∈ . 3 3      3 3  C. π π π   k2π ,k  + ∈ . D. 2  + k2π ;
+ k2π ,k ∈ . 3      3 3 
Câu 6: Số đo theo đơn vị radian của góc 0 120 là π π π A. 3 . B. 2 . C. . D. 2 . 2 3 3 3
Câu 7: Cho cấp số nhân (u có 1 + = − . Tìm công bội n ) u 5n
q của cấp số nhân đã cho. n A. 1 q − = . B. 1 q = . C. q = 5 − . D. q = 5 . 5 5
Câu 8: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây? A. [9;1 ) 1 . B. [11;13) . C. [7;9) . D. [13;15). Câu 9: Cho ( 2 lim
x + ax + 5 + x = thì giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây? →−∞ ) 5 x A. ( 9; − 7 − ) . B. ( 1 − 1; 9 − ). C. ( 12 − ;− ) 11 . D. ( 14 − ; 12 − ).
Câu 10: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 9;7;5;3;1;0 . B. 0;1;2; 3 − ;7 . C. 4;9;14;19;24 . D. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . 2 5 7 9 12
Trang 1/2 - Mã đề thi 111
Câu 11: Cho hai dãy số (u và (v thỏa mãn lim u = và lim v = . Giá trị của lim (u + v bằng n n ) n 3 n 2 n ) n ) n→+∞ n→+∞ n→+∞ A. 1 − . B. 5. C. 6 . D. 1.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 13: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x = m có nghiệm là A. 1 − ≤ m ≤ 0 .
B. 0 ≤ m ≤1. C. 1 − ≤ m ≤1. D. 1 − < m <1.
Câu 14: Cho cấp số cộng (u u = 3 và u = 5 . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 A. u = 4 . B. u = 7 . C. u = 5 − . D. u = 2 . 3 3 3 3
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD AC cắt BD tại M AB cắt CD tại O . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng nào sau đây? A. SC . B. SM . C. SA . D. SO .
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = sin x . B. 2 y = x .
C. y = cos .x
D. y = xsin x . − Câu 17: Tính x 2 lim . 2 x→2 x − 4 − A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 0 . 4 4 π
Câu 18: Cho góc α thỏa mãn 0 < α < và 4 cosα = . Tính sinα . 2 5 A. 3 sinα = ± . B. 3 sinα = . C. 3 sinα = − . D. 1 sinα = . 5 5 5 5
Câu 19: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( ABC) / / ( A'B'C ') . B. ( A'BC) / / ( AB'C ') . C. ( A'BC ') / / ( AB'C) . D. ( ABC ') / / ( A'B 'C) .
Câu 20: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BD BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / ( ABC).
B. MN / / (BCD) .
C. MN / / ( ACD).
D. MN / / ( ABD).
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác: 2cos x +1 = 0. 2  x −1
Câu 2. (1,0 điểm): Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
với m là tham số. Tìm m để hàm số đã cho
m+ 2 khi x =1
liên tục tại điểm x =1. 0
Câu 3. (2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I . Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của cạnh SA CD . Gọi G là giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (BEF ).
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh đường thẳng IE song song với mặt phẳng (SBC) .
c) Gọi S , S lần lượt là diện tích tam giác SEG và diện tích tứ giác AEGD . Tính tỉ số S1 . 1 2 S2
Câu 4. (0,5 điểm): Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh A từ năm 2010 đến năm 2019 là 0,4%. Vì thực
hiện chính sách về dân số nên tỉnh A dự kiến từ năm 2020 đến 2035 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm chỉ còn lại
0,35%. Theo thống kê số dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 40500 người. Hãy ước tính số dân tỉnh A vào năm 2035.
---------------------- Hết ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 112
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x = m có nghiệm là A. 1 − ≤ m ≤1. B. 1 − < m <1. C. 1 − ≤ m ≤ 0 .
D. 0 ≤ m ≤1. Câu 2: Cho ( 2 lim
x + ax + 5 + x = thì giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây? →−∞ ) 5 x A. ( 14 − ; 12 − ). B. ( 12 − ;− ) 11 . C. ( 9; − 7 − ) . D. ( 1 − 1; 9 − ). π
Câu 3: Tập hợp nghiệm của phương trình sin x = sin là 3 A. π π π   k2π ,k  + ∈ .
B.  + k2π ; − + k2π,k ∈ . 3      3 3  C. π 2π π π   k2π ; k2π ,k  + + ∈ . D. 2  + kπ ;
+ kπ ,k ∈ . 3 3      3 3 
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( ABC ') / / ( A'B 'C) . B. ( ABC) / / ( A'B'C ') . C. ( A'BC ') / / ( AB'C) . D. ( A'BC) / / ( AB'C ') .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD AC cắt BD tại M AB cắt CD tại O . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng nào sau đây? A. SC . B. SO . C. SM . D. SA .
Câu 6: Cho hai dãy số (u và (v thỏa mãn = và
= . Giá trị của lim (u + v bằng n n ) n ) n ) lim u lim vn 3 n 2 n→+∞ n→+∞ n→+∞ A. 6 . B. 5. C. 1. D. 1 − .
Câu 7: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây? A. [7;9) . B. [13;15). C. [9;1 ) 1 . D. [11;13) .
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BD BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / ( ACD) .
B. MN / / ( ABD).
C. MN / / (BCD) .
D. MN / / ( ABC).
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chéo nhau.
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = 3 và u = 5 . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 A. u = 2 . B. u = 5 − . C. u = 7 . D. u = 4 . 3 3 3 3 u  = 2 − 1
Câu 11: Cho dãy số (u với  . Tính u . n )  1 u = − − ≥ 2023 + nn 2 , 1 1  un − − A. 2024 . B. 2023 . C. 2023 . D. 2024 . 2023 2022 2024 2023
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Trang 1/2 - Mã đề thi 112
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt. − Câu 13: Tính x 2 lim . 2 x→2 x − 4 − A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 1 . 4 4
Câu 14: Số đo theo đơn vị radian của góc 0 120 là π π π A. 2 . B. 2 . C. . D. 3 . 3 3 3 2 π
Câu 15: Cho góc α thỏa mãn 0 < α < và 4 cosα = . Tính sinα . 2 5 A. 3 sinα = ± . B. 3 sinα = − . C. 1 sinα = . D. 3 sinα = . 5 5 5 5
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 9;7;5;3;1;0 . B. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . C. 4;9;14;19;24 . D. 0;1;2; 3 − ;7 . 2 5 7 9 12
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = cot x A. π
 \{kπ ,k ∈ }  . B.  \  kπ ,k  + ∈ . 2    C.  \{ } 0 . D.  .
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2 y = x .
B. y = xsin x .
C. y = cos .x
D. y = sin x .
Câu 19: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 2 . B. 15. C. 20 . D. 24 .
Câu 20: Cho cấp số nhân (u có 1 u + = −
. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho. n 5n n ) A. 1 q − = . B. 1 q = . C. q = 5 − . D. q = 5 . 5 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác: 2cos x +1 = 0. 2  x −1
Câu 2. (1,0 điểm): Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
với m là tham số.
m+ 2 khi x =1
Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại điểm x =1. 0
Câu 3. (2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I . Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của cạnh SA CD . Gọi G là giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (BEF ).
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh đường thẳng IE song song với mặt phẳng (SBC) .
c) Gọi S , S lần lượt là diện tích tam giác SEG và diện tích tứ giác AEGD . Tính tỉ số S1 . 1 2 S2
Câu 4. (0,5 điểm): Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh A từ năm 2010 đến năm 2019 là 0,4%. Vì thực
hiện chính sách về dân số nên tỉnh A dự kiến từ năm 2020 đến 2035 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm chỉ còn lại
0,35%. Theo thống kê số dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 40500 người. Hãy ước tính số dân tỉnh A vào năm 2035.
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 113
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = xsin x . B. 2 y = x .
C. y = sin x .
D. y = cos .x
Câu 2: Cho hai dãy số (u và (v thỏa mãn = và
= . Giá trị của lim (u + v bằng n n ) n ) n ) lim u lim vn 3 n 2 n→+∞ n→+∞ n→+∞ A. 6 . B. 1 − . C. 5. D. 1. u  = 2 − 1
Câu 3: Cho dãy số (u với  . Tính u . n )  1 u = − − ≥ 2023 + nn 2 , 1 1  un − − A. 2023 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2024 . 2022 2024 2023 2023
Câu 4: Cho cấp số cộng (u u = 3 và u = 5 . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 A. u = 2 . B. u = 7 . C. u = 5 − . D. u = 4 . 3 3 3 3
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = cot x A. π  \  kπ ,k  + ∈ . B.  . C.  \{ }
0 . D.  \{kπ,k ∈ }  . 2   
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.
B. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 7: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 20 . B. 15. C. 2 . D. 24 .
Câu 8: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( ABC ') / / ( A'B'C) . B. ( A'BC) / / ( AB'C ') . C. ( ABC) / / ( A'B'C ') . D. ( A'BC ') / / ( AB'C) .
Câu 9: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x = m có nghiệm là A. 1 − ≤ m ≤1. B. 1 − < m <1. C. 1 − ≤ m ≤ 0 .
D. 0 ≤ m ≤1.
Câu 10: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây? A. [7;9) . B. [9;1 ) 1 . C. [11;13) . D. [13;15).
Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BD BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / ( ACD).
B. MN / / ( ABD).
C. MN / / ( ABC).
D. MN / / (BCD) .
Câu 12: Số đo theo đơn vị radian của góc 0 120 là π π π A. 3 . B. . C. 2 . D. 2 . 2 3 3 3
Trang 1/2 - Mã đề thi 113
Câu 13: Cho cấp số nhân (u có 1 + = − . Tìm công bội n ) u 5n
q của cấp số nhân đã cho. n A. 1 q − = . B. q = 5 . C. q = 5 − . D. 1 q = . 5 5
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD AC cắt BD tại M AB cắt CD tại O . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng nào sau đây? A. SA . B. SM . C. SO . D. SC . π
Câu 15: Tập hợp nghiệm của phương trình sin x = sin là 3 A. π 2π π   kπ ; kπ ,k  + + ∈ .
B.  + k2π,k ∈ . 3 3      3  C. π 2π π π   k2π ; k2π ,k  + + ∈ .
D.  + k2π ; − + k2π,k ∈ . 3 3      3 3 
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 0;1;2; 3 − ;7 . B. 4;9;14;19;24 . C. 9;7;5;3;1;0 . D. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . 2 5 7 9 12 − Câu 17: Tính x 2 lim . 2 x→2 x − 4 − A. 1 . B. 4 . C. 1 . D. 0 . 4 4 Câu 18: Cho ( 2 lim
x + ax + 5 + x = thì giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây? →−∞ ) 5 x A. ( 1 − 1; 9 − ). B. ( 14 − ; 12 − ). C. ( 9; − 7 − ) . D. ( 12 − ;− ) 11 . π
Câu 19: Cho góc α thỏa mãn 0 < α < và 4 cosα = . Tính sinα . 2 5 A. 3 sinα = ± . B. 3 sinα = . C. 1 sinα = . D. 3 sinα = − . 5 5 5 5
Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác: 2cos x +1 = 0. 2  x −1
Câu 2. (1,0 điểm): Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
với m là tham số.
m+ 2 khi x =1
Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại điểm x =1. 0
Câu 3. (2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I . Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của cạnh SA CD . Gọi G là giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (BEF ).
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh đường thẳng IE song song với mặt phẳng (SBC) .
c) Gọi S , S lần lượt là diện tích tam giác SEG và diện tích tứ giác AEGD . Tính tỉ số S1 . 1 2 S2
Câu 4. (0,5 điểm): Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh A từ năm 2010 đến năm 2019 là 0,4%. Vì thực
hiện chính sách về dân số nên tỉnh A dự kiến từ năm 2020 đến 2035 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm chỉ còn lại
0,35%. Theo thống kê số dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 40500 người. Hãy ước tính số dân tỉnh A vào năm 2035.
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 113
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 114
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Cho ( 2 lim
x + ax + 5 + x = thì giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây? →−∞ ) 5 x A. ( 1 − 1; 9 − ). B. ( 14 − ; 12 − ). C. ( 12 − ;− ) 11 . D. ( 9; − 7 − ) .
Câu 2: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây? A. [9;1 ) 1 . B. [7;9) . C. [13;15). D. [11;13) .
Câu 3: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 24 . B. 15. C. 20 . D. 2 .
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( A'BC) / / ( AB'C ') . B. ( ABC) / / ( A'B 'C ') . C. ( ABC ') / / ( A'B'C) . D. ( A'BC ') / / ( AB'C) .
Câu 5: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x = m có nghiệm là A. 1 − ≤ m ≤ 0 .
B. 0 ≤ m ≤1. C. 1 − ≤ m ≤1. D. 1 − < m <1.
Câu 6: Cho hai dãy số (u và (v thỏa mãn = và
= . Giá trị của lim (u + v bằng n n ) n ) n ) lim u lim vn 3 n 2 n→+∞ n→+∞ n→+∞ A. 6 . B. 5. C. 1. D. 1 − .
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = cot x
A.  \{kπ,k ∈ }  . B.  . C. π  \  kπ ,k  + ∈ . D.  \{ } 0 . 2   
Câu 9: Cho cấp số nhân (u có 1 + = − . Tìm công bội n ) u 5n
q của cấp số nhân đã cho. n A. 1 q − = . B. q = 5 . C. 1 q = . D. q = 5 − . 5 5
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD AC cắt BD tại M AB cắt CD tại O . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng nào sau đây? A. SC . B. SM . C. SA . D. SO . u  = 2 − 1
Câu 11: Cho dãy số (u với  . Tính u . n )  1 u = − − ≥ 2023 + nn 2 , 1 1  un − − A. 2023 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2024 . 2022 2024 2023 2023
Trang 1/2 - Mã đề thi 114 π
Câu 12: Tập hợp nghiệm của phương trình sin x = sin là 3 A. π π π π   k2π ; k2π ,k  + − + ∈ . B. 2  + k2π ;
+ k2π ,k ∈ . 3 3      3 3  C. π 2π π   kπ ; kπ ,k  + + ∈ .
D.  + k2π,k ∈ . 3 3      3 
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chéo nhau. − Câu 14: Tính x 2 lim . 2 x→2 x − 4 − A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 1 . 4 4
Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BD BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / (BCD) .
B. MN / / ( ABC).
C. MN / / ( ACD).
D. MN / / ( ABD).
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 4;9;14;19;24 . B. 0;1;2; 3 − ;7 . C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . D. 9;7;5;3;1;0 . 2 5 7 9 12
Câu 17: Số đo theo đơn vị radian của góc 0 120 là π π π A. 3 . B. 2 . C. . D. 2 . 2 3 3 3
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = cos .x
B. y = xsin x . C. 2 y = x .
D. y = sin x .
Câu 19: Cho cấp số cộng (u u = 3 và u = 5 . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 A. u = 4 . B. u = 2 . C. u = 7 . D. u = 5 − . 3 3 3 3 π
Câu 20: Cho góc α thỏa mãn 0 < α < và 4 cosα = . Tính sinα . 2 5 A. 1 sinα = . B. 3 sinα = − . C. 3 sinα = . D. 3 sinα = ± . 5 5 5 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác: 2cos x +1 = 0. 2  x −1
Câu 2. (1,0 điểm): Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
với m là tham số.
m+ 2 khi x =1
Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại điểm x =1. 0
Câu 3. (2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I . Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của cạnh SA CD . Gọi G là giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (BEF ).
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh đường thẳng IE song song với mặt phẳng (SBC) .
c) Gọi S , S lần lượt là diện tích tam giác SEG và diện tích tứ giác AEGD . Tính tỉ số S1 . 1 2 S2
Câu 4. (0,5 điểm): Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh A từ năm 2010 đến năm 2019 là 0,4%. Vì thực
hiện chính sách về dân số nên tỉnh A dự kiến từ năm 2020 đến 2035 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm chỉ còn lại
0,35%. Theo thống kê số dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 40500 người. Hãy ước tính số dân tỉnh A vào năm 2035.
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 114
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
111 D A A D D B D A B C B C C B D A C B A C
112 A D C B B B C A B C A C B A D C A D D D
113 C C D B D D D C A B A D B C C B A A B A
114 A A A B C B D A B D C B B D C A D D C C

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng. Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Giải phương trình lượng giác: 2cos x +1 = 0. 1 2cos x 1 0 cos x − + = ⇔ = 2 0,25  2π x = + k2π 2π  Câu 1 3 ⇔ cos x = cos ⇔  (k ∈) 0,5 (1 điểm 3  2π x = − + k)  3 π π 0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 2 2 x = + k2π , x = −
+ k2π với k ∈ . 3 3 2  x −1 Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
với m là tham số. Tìm m để hàm số đã cho liên  Câu 2
m + 2 khi x = 1
(1,0 tục tại điểm x =1. 0
điểm) +) Tập xác định: D =  + ) f ( ) 1 = m + 2 0.25 2 +) x x x + lim f (x) 1 ( )1( )1 = lim = lim = lim (x + ) 1 = 2 x 1 → x 1 → x 0.5 −1 x 1 → x −1 x 1 →
Để hàm số liên tục tại x =1 thì lim f (x)= f ( )
1 suy ra m + 2 = 2 ⇔ m = 0 0 x 1 → 0.25
Vậy với m = 0 thì hàm số f (x) liên tục tại x =1 0
Câu 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I . Gọi E, F lần lượt là
(2,5 điểm) trung điểm của cạnh SACD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). 1
b) Chứng minh đường thẳng IE song song với mặt phẳng (SBC) .
c) Gọi G là giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (BEF ). Gọi S ,S 1 2
lần lượt là diện tích tam giác SEG và diện tích tứ giác AEGD . Tính tỉ số S1 . S2 S E G A D K I F B C
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)(SBD). 0.25
+) S là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). I AC I ∈(SAC)
+) I = AC BD ⇒  ⇒ I BD  ∈ I ∈  (SBD) 0,5
nên I là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
Vậy (SAC)∩(SBD) = SI 0,25
b) Chứng minh đường thẳng IE song song với mặt phẳng (SBC).
Trong tam giác SAC thì I là trung điểm của AC , E là trung điểm của SA. 0.5
Suy ra IE là đường trung bình của tam giác SAC. Suy ra IE // SC (1)
SC ⊂ (SBC) Ta lại có  0,25 IE ⊄  (SBC) (2)
Từ (1) và (2) suy ra IE / / (SBC) . 0,25
c) Gọi G là giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (BEF ). Gọi S ,S lần lượt 1 2
là diện tích tam giác SEG và diện tích tứ giác AEGD . Tính tỉ số S1 . S2
+) Trong mặt phẳng ( ABCD) thì BF AD = K 0.25 2
+) Trong mặt phẳng (SAD) thì SD EK = G
Khi đó SD ∩(BEF ) = G
+) Tam giác SAK E là trung điểm của SA, D là trung điểm của AK.
Suy ra G là trọng tâm tam giác SAK. Khi đó SG 2 = . SD 3 +) Ta có S SE SG SEG 1 2 1 1 2 = . = . = ⇒ S = SS = S 0.25 SEG . SAD AEGD . S SA SD 2 3 3 3 3 SAD SAD Vậy S SSEG 1 1 = = . S SAEGD 2 2
Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh A từ năm 2010 đến năm 2019 là 0,4%. Vì thực
hiện chính sách về dân số nên tỉnh A dự kiến từ năm 2020 đến 2035 tỉ lệ tăng dân số mỗi
năm chỉ còn lại 0,35%. Theo thống kê số dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là
40500 người. Hãy ước tính số dân tỉnh A vào năm 2035.
Gọi dân số tỉnh A năm 2010 là a (người, * a ∈ )
Số dân mỗi năm của tỉnh A từ năm 2010 đến 2019 là một cấp số nhân (u với số n )
hạng đầu u = a và công bội q =1+ 0,4% =1,004 . 1 0.25
Số dân tỉnh A năm 2017 là 7 7
u = u .q = .1 a ,004 8 1
Câu 4 Số dân tỉnh A năm 2019 là 9 9
u = u .q = .1 a ,004 (0,5 10 1
điểm) Số dân tỉnh A năm 2020 là 9 .1 a ,004 .1,0035
Số dân mỗi năm của tỉnh A từ năm 2020 đến 2035 là một cấp số nhân (v với số n ) hạng đầu 9 v = .1
a ,004 .1,0035 và công bội q ' =1+ 0,35% =1,0035. 1
Số dân của tỉnh A năm 2021 là 9 2 .1 a ,004 .1,0035 0.25
Vì số dân tỉnh A năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 40500 người nên ta có 9 2 7 .1 a ,004 .1,0035 − .1
a ,004 = 40500 ⇒ a ≈ 2610894
Số dân tỉnh A năm 2035 là 9 16
2610894.1,004 .1,0035 ≈ 2862007 người
………………….Hết………………….. 3
Document Outline

  • HK111_TOAN11_111
  • HK111_TOAN11_112
  • HK111_TOAN11_113
  • HK111_TOAN11_114
  • HDC Toan 11 THPT HK1 nam hoc 2023-2024