Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào chiều thứ Sáu ngày 30 tháng 12 năm 2022;

Trang 1/2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Nghiệm của phương trình
1
sin
2
x
A.
2
4
,
3
2
4
x k
k
x k
. B.
2
3
,
2
2
3
x k
k
x k
.
C.
2
6
,
2
6
x k
k
x k
. D.
2
6
,
5
2
6
x k
k
x k
.
Câu 2. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
2
sin
2
x . B.
2
cos
3
x
. C.
sin cos 2
x x
. D.
tan 5
x
.
Câu 3. bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho
4
bạn An, Bình, Chi, Dung vào một ghế dài có
4
chỗ?
A.
4
. B.
16
. C.
24
. D.
256
.
Câu 4. Cho tập hợp
A
8
phần tử. Hỏi tập
A
có bao nhiêu tập con có
3
phần tử?
A.
3
. B.
8
3
. C.
3
8
A
. D.
3
8
C
.
Câu 5. Từ các chữ số
1,2, 3, 4, 5, 6
lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
A.
3
6
C
. B.
3
6
A
. C.
6.3 !
. D.
3 !
.
Câu 6. Hệ số của
6
x
trong khai triển thành đa thức của
10
(2 )
x
bằng
A.
6 4
10
.2
C
. B.
6 6
10
.2
C
. C.
6
10
C
. D.
6
10
2.
C
.
Câu 7. Trên giá sách có
6
cuốn sách Toán khác nhau
5
cuốn sách Ngữ văn khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên
2
cuốn sách trên giá. Xác suất để chọn được
2
cuốn sách khác môn bằng bao nhiêu?
A.
6
11
. B.
3
11
. C.
2
11
. D.
11
30
.
Câu 8. Cho dãy số
n
u
xác định bởi
3 2
n
u n
, với
*
n
. Số hạng
6
u
bằng
A.
6
. B.
18
. C.
16
. D.
20
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, ảnh của điểm
2; 5
M
qua phép vị tự
, 3
O
V
điểm nào trong
các điểm sau đây?
A.
1
6; 15
M
. B.
2
6;15
M
. C.
3
1; 8
M
. D.
4
6;15
M
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Trang 2/2
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau, thì chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. Nếu hai đường thẳng chéo nhau, thì chúng không có điểm chung.
C. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung, thì chúng chéo nhau.
D. Nếu hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng, thì chúng không chéo nhau.
u 11. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, , , .
AB AD CD BC
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
//
MN BD
1
2
MN BD
. B.
//
MN PQ
MN PQ
.
C. Tứ giác
MNPQ
là hình bình hành. D.
MP
NQ
chéo nhau.
u 12. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của
SAB
SCD
A. đường thẳng qua
S
và trung điểm của
AB
. B. đường thẳng qua
S
và song song với
CD
.
C. đường
SO
, với
O
là tâm hình bình hành. D. đường thẳng qua
S
và song song với
AD
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
a) Tìm số nguyên dương
n
thỏa mãn
2 1
36
n n
A C
.
b) Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức
20
3
3
2
x
x
0
x
.
Câu 14. (1,0 điểm)
Cho dãy số
n
u
với
*
2 1
1
n
n
u n
. Chứng minh
*
0 2,
n
u n .
Câu 15. (2,5 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
là trung điểm của
SD
.
a) Chứng minh
AB
song song với mặt phẳng
SCD
,
OM
song song với mặt phẳng
SAB
.
b) Gọi
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Xác định giao điểm
K
của
SA
và mặt phẳng
MBG
.
c) Chứng minh
KG
song song với mặt phẳng
SBC
.
Câu 16. (1,5 điểm)
a) Một nhóm có
6
bạn nữ và
8
bạn nam. Chọn ngẫu nhiên
5
bạn trong nhóm đó, tính xác suất
để chọn được ít nhất một bạn nam.
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
n
ta đều có
1 2 2 1
...
n n n n
n n n n
A A A A
.
-------- Hết -------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
C
D
B
A
A
C
B
C
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm
13. (2,0 điểm)
a)
2 1
36
n n
A C
1 36
n n n
0,5
2
6
36
6
n
n
n L
.
0,5
b) Số hạng tổng quát của khai triển là
20
20 20 4
1 20 20
3
3
. 2 . .2 .3 .
k
k
k k k k k
k
T C x C x
x
.
0,5
Số hạng không chứa
x
tương ứng với
20 4 0 5
k k
.
0,25
Vậy số hạng cần tìm là
5 15 5
20
.2 .3
C
.
0,25
14. (1,0 điểm)
Dễ thấy
2 1
0, *
1
n
n
u n
n
.
0,5
Ta có
*
2 1 2 1
2 1 3
2 2 0,
1 1 1
n
n n
n
u n
n n n
.
Vậy
*
0 2,
n
u n
.
0,5
15. (2,5 điểm)
V
hình
đúng, đ
đ
ch
ng minh câu a) cho 0,5 đi
m
0,5
a) Ta có
/ /
/ /
AB CD
AB SCD
CD SCD
.
0,5
Dễ thấy
OM
là đường trung bình của tam giác
SBD
, nên
/ / / /
SB SAB
OM SB OM SAB
.
0,5
b) Kéo dài
BG
cắt
,
CD AD
lần lượt tại
I
E
. Kẻ
EM
cắt
SA
tại
K
.
Suy ra
K SA MBG
.
0,5
E
K
J
I
G
M
O
D
C
B
A
S
c) Dễ thấy
I
là trung điểm của
CD
, nên suy ra
D
là trung điểm của
AE
.
Kẻ
/ / ,
DJ AK J KE
, ta có
DJ
là đường trung bình của tam giác
KAE
. Suy ra
1
2
JD
KA
.
Do
M
là trung điểm của
SD
, nên
JD SK
. Vậy
1
3
SK
SA
.
0,25
Khi đó
2
3
AK AG
AS AC
SC
KG // SC KG //
SBC
SBC
.
0,25
16. (1,5 điểm)
a) Số cách chọn
5
bạn bất kỳ từ nhóm đã cho là
5
14
C
.
Vậy không gian mẫu có số phần tử là
5
14
n C
.
0,5
Gọi biến cố
A
: “Chọn được ít nhất một bạn nam”.
Suy ra
A
: “Chọn được
5
bạn nữ”. Ta có
5
6
n A C
.
Vậy xác suất cần tìm là
5
6
5
14
998
1 1
1001
C
P A P A
C
.
0,5
b) Ta có
1 2 2 1 1 2 2 1
... ...
n n n n n n n n
n n n n n n n n
A A A A C C C C
.
Áp dụng đẳng thức
1 1 1 1
1 1
C C
k k k k k k
n n n n n n
C C C C
, ta có
1 1
2 2 1 2
1 1
2 1 2 2 1
1 1
2 3 2
1 1
1 2 1
1
1
...
n n n
n n n
n n n
n n n
n n n
n n n
n n n
n n n
n n
n n
C C C
C C C
C C C
C C C
C C
0,25
Công từng vế tương ứng các đẳng thức trên ta được
1
1 2 2 1
...
n n n n
n n n n
C C C C
1 2 2 1
...
n n n n
n n n n
C C C C
(đpcm).
0,25
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1
Câu 1. Nghiệm của phương trình sin x  là 2   x   k2 x   k2 A.  4  ,k  . B.  3  ,k  .  3  x    k2  2   x   k2  4  3   x    k2 x   k2 C.  6  ,k  . D.  6  ,k  . x    k2  5   x   k2  6  6
Câu 2. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? 2 2 A. sin x  . B. cos x  .
C. sinx  cosx  2 . D. tan x  5. 2 3
Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn An, Bình, Chi, Dung vào một ghế dài có 4 chỗ? A. 4. B. 16 . C. 24 . D. 256 .
Câu 4. Cho tập hợp A có 8 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con có 3 phần tử? A. 3 . B. 8 3 . C. 3 A . D. 3 C . 8 8
Câu 5. Từ các chữ số 1,2, 3, 4,5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? A. 3 C . B. 3 A . C. 6.3 ! . D. 3 ! . 6 6 Câu 6. Hệ số của 6
x trong khai triển thành đa thức của 10 (2  x) bằng A. 6 4 C .2 . B. 6 6 C .2 . C. 6 C . D. 6 2.C . 10 10 10 10
Câu 7. Trên giá sách có 6 cuốn sách Toán khác nhau và 5 cuốn sách Ngữ văn khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên 2 cuốn sách trên giá. Xác suất để chọn được 2 cuốn sách khác môn bằng bao nhiêu? 6 3 2 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 30
Câu 8. Cho dãy số u xác định bởi u  3n 2, với *
n   . Số hạng u bằng n  n 6 A. 6 . B. 18 . C. 16 . D. 20 .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm M 2;  5
 qua phép vị tự V là điểm nào trong O, 3  các điểm sau đây? A. M 6; 1  5 . B. M 6  ;15 . C. M 1  ; 8  . D. M 6;15 . 4   3   2   1   Trang 1/2
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau, thì chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. Nếu hai đường thẳng chéo nhau, thì chúng không có điểm chung.
C. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung, thì chúng chéo nhau.
D. Nếu hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng, thì chúng không chéo nhau.
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B A , D C , D BC.
Mệnh đề nào sau đây sai? 1 A. MN //BD và MN  BD . B. MN //PQ và MN  PQ . 2
C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành. D. MP và NQ chéo nhau.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là
A. đường thẳng qua S và trung điểm của AB . B. đường thẳng qua S và song song với CD .
C. đường SO , với O là tâm hình bình hành. D. đường thẳng qua S và song song với AD .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm)
a) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2 1 A C  36 . n n 20  3 
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2    x    x  0. 3   x  Câu 14. (1,0 điểm) 2n 1 Cho dãy số u với u   * n   . Chứng minh * 0  u  2, n   . n  n  n 1 n Câu 15. (2,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SD .
a) Chứng minh AB song song với mặt phẳng SCD, OM song song với mặt phẳng SAB.
b) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Xác định giao điểm K của SA và mặt phẳng MBG.
c) Chứng minh KG song song với mặt phẳng SBC . Câu 16. (1,5 điểm)
a) Một nhóm có 6 bạn nữ và 8 bạn nam. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn trong nhóm đó, tính xác suất
để chọn được ít nhất một bạn nam.
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta đều có n A  n A . .  n A  n A . n n 1  2n 2n 1  -------- Hết ------- Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2022 – 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C D B A A C B C D B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm 13. (2,0 điểm) a) 2 1
A C  36  n n  1 n  36 n n 0,5 n  6 2 n 36      . n  6 0,5  L   k   3 k k
b) Số hạng tổng quát của khai triển là T  C .     . 0,5  2x20 k 20 k  k 20 4 . C .2 .3 .  k x k 1 20  3  20 x 
Số hạng không chứa x tương ứng với 20  4k  0  k  5 . 0,25
Vậy số hạng cần tìm là 5 15 5 C .2 .3 . 20 0,25 14. (1,0 điểm) 2n 1 Dễ thấy u   0, n   *. 0,5 n n  1 2n 1 2n 1 2n  1 3  Ta có * u  2   2    0, n   . n n  1 n  1 n  1 0,5 Vậy * 0  u  2, n   . n 15. (2,5 điểm) S K M J 0,5 A D E O I G B C
Vẽ hình đúng, đủ để chứng minh câu a) cho 0,5 điểm A  B / /CD a) Ta có    . CD  0,5  SCD AB //SCD SB   SAB
Dễ thấy OM là đường trung bình của tam giác SBD , nên OM / /SB  OM / /SAB. 0,5 b) Kéo dài BG cắt C ,
D AD lần lượt tại I và E . Kẻ EM cắt SA tại K . 0,5
Suy ra K  SA  MBG.
c) Dễ thấy I là trung điểm của CD , nên suy ra D là trung điểm của AE .
Kẻ DJ / / AK, J  KE , ta có DJ là đường trung bình của tam giác KAE . Suy ra JD 1  . 0,25 KA 2 SK 1
Do M là trung điểm của SD , nên JD  SK . Vậy  . SA 3 AK AG 2 SC   SBC  Khi đó 
  KG // SC  KG // SBC. AS AC 3 0,25 16. (1,5 điểm)
a) Số cách chọn 5 bạn bất kỳ từ nhóm đã cho là 5 C . 14 0,5
Vậy không gian mẫu có số phần tử là n   5   C . 14
Gọi biến cố A : “Chọn được ít nhất một bạn nam”.
Suy ra A : “Chọn được 5 bạn nữ”. Ta có n   5 A  C . 6 0,5 C 998
Vậy xác suất cần tìm là P   A  1 P   56 A  1  . 5 C 1001 14 b) Ta có n n A  A  . . n n n n  A  A  C C  . . n n C  C . n n 1  2n 2n 1  n n 1  2n 2n 1  Áp dụng đẳng thức k k 1  k 1  k k 1  k 1 C  C  C  C  C  C  , ta có n n n 1  n n 1  n n n 1  n 1 C  C C  2n 2n 1  2n n n 1  n 1 C  C C  0,25 2n 1  2n 2n 1  . . n n 1  n 1 C  C C  n 2  n3 n 2  n n 1  n 1 C  C C  n 1  n 2  n 1  n n 1 C  C  n n 1 
Công từng vế tương ứng các đẳng thức trên ta được n n n n 1 C C  . . C  C  n n 1  2n 2n 1  0,25 n n  C C  .. n n C  C (đpcm). n n 1  2n 2n 1 
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
Document Outline

  • Toan_11_KTCK_22_23_De_a5890
  • Toan_11_KTCK_22_23_Da_04567