Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Tân Túc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Tân Túc, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có lời giải chi tiết.

S GD&ĐT TP. H CHÍ MINH ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I - NĂM HC 2020 2021
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
Môn: Toán; Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề kim tra có 01 trang)
Câu 1 (2,5 đim). Gii các phương trình lượng giác sau:
a)
3tan2 3 0x . b) cos 3 sin 2xx
c)
2
6cos 5sin 2xx
.
Câu 2 (1,5 đim).
a) Cho tp
0;1; 2; 3; 4 .X
T tp
X
có th lp được bao nhiêu s t nhiên gm ba ch
s đôi mt khác nhau ?
.
b) Mt giáo viên có 10 cun sách đôi mt khác nhau, trong đó có 5 cun sách văn hc,
3 cun sách toán và 2 cun sách tiếng anh. Hi có bao nhiêu cách giáo viên đó ly ngu nhiên
ra mi loi sách 2 cun sách tng cho 6 hc sinh gii, mi em hc sinh mt cun sách?
Câu 3 (1,5) đim).
a) Khai trin biu thc

5
2x theo s mũ ca x gim dn.
b) Tìm h s ca
11
x
trong khai trin
7
3
2
2
x
x



vi
0.x
Câu 4 (1,0 đim). Trong hp có 9 viên bi vàng, 8 viên bi đỏ và 6 viên bi trng. Chn ngu
nhiên đồng thi 3 viên bi, tính xác sut để chn được 3 viên bi có đủ bau.
Câu 5 (2,5 đim). Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gi M
N ln lượt là trung đim các cnh SCDC.
a) Tìm giao tuyến hai mt phng (
SAD) và (SBC).
b) Chng minh mt phng

OMN
song song vi mt phng
.SAD
c) Gi
là giao đim ca đường thng SB và mt phng
OMN
. Chng minh đường
thng
OP song song vi mt phng
.SCD
Câu 6 (0,5 đim). Cho hình hp .’’ .ABCD A B C D Gi
,'OO
ln lượt làm ca ABCD
’’ .ABCD Chng minh đường thng
'OB
song song vi mt phng
'' .AC D
Câu 7 (0,5 đim). Gi S là tp hp tt c các s t nhiên có 3 ch s đôi mt khác nhau và
các ch s thuc tp hp
1, 2,3, 4,5,6, 7
. Chn ngu nhiên mt s thuc ,S tính xác sut để
s đó
không hai ch s liên tiếp nào cùng l.
----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:…………………………; S báo danh:.………….; Lp:……..
1
ĐÁP ÁN KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI KÌ 1 – MÔN TOÁN
Câu Đápán Đim
Câu 1:
(2,5 đim)
Gii các phương trình lượng giác sau:
a)
3tan2 3 0x 
3
tan 2
3
x
0,25

2
6
x
kkZ

0,25

12 2
x
kkZ

0,25
) cos 3 sin 2bx x
cos 1
3
x




0,5

2
3
xkk

0,25
c)
2
6cos 5sin 2xx
2
6sin 5sin 4 0xx
0,25
4
sin (vn)
3
1
sin (n)
2
x
x
0,5

2
6
7
2
6
xk
k
xk



0,25
Câu 2: (1,5
đim)
a) Cho tp
0;1; 2; 3; 4X
. T tp X có th lp được bao nhu s t nhiên gm ba ch s
đôi mt khác nhau ?.
Gi
n abc
là s cn tìm
Chn
a
có 4 cách ( 0a )
0,25
Chn
bc
2
4
A
cách
0,25
Theo quy tc nhân
2
4
4. 48A
s
0,25
b) Mt thy giáo có 10 cun sách đôi mt khác nhau, trong đó có 5 cun sách văn hc, 3 cun
sách toán và 2 cun sách tiếng anh. Hi có bao nhiêu cách thy giáo ly ngu nhiên ra mi loi
sách 2 cun sách tng cho 6 hc sinh gii, mi em hc sinh mt cun sách?
S cách ly ra 2 cun sách vănhc:
2
5
C
S cách ly ra 2cun sách toán:
2
3
C
S cách ly ra 2 cun sách tiếng anh:
2
2
C
0,5
Vy s cách ly ra 6 cun sách mi loi sách 2 cun và tng cho 6 hc sinh
222
532
6!. . . 21600CCC
cách
0,25
Câu 3:(1,5
đim)
a) Khai trin biu thc sau
5
2x
.
2
     
5012345
05 14 23 32 41 50
555555
2 222 22 2x CxCxCx CxCxCx
0,25
5
54 32
21040808032xxxxxx
0,25
b) Tìm h s ca s hng cha
11
x
trong khai trin
7
3
2
2
,0xx
x



.
S hng tng quát:

7
3
7
2
2
k
k
k
Cx
x




21 5
7
2
k
kk
Cx
0,5
Yêu cu bài toán 21 5 11 2kk
0,25
Vy h s ca
11
x

2
2
7
284C
0,25
Câu 4:
(1,0đim)
Trong hp có 9 viên bi vàng, 8 viên bi đỏ và 6 viên bi trng. Chn ngu nhiên đời thi 3 viên
bi, tính xác xut chn được 3 viên bi có đủ ba màu.
Sphntcakhônggianmu:

3
23
1771nC
0,5
Gi A là biến cChn được c ba bi khác màu”

111
986
.. 432nA CCC
0,25
Vyxácsut ca biến c A


432
1771
nA
PA
n

0,25
Câu 5:
(0,5đim)
Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gi MN ln lượt là trung
đim các cnh SCDC.
a. Tìm giao tuyến hai mt phng (SAD)(SBC).
Ta có:

 
//
,
SSAD SBC
AD BC
AD SAD BC SBC


0,5
Vy giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
làmtđườngthng
d
qua S
// // dADBC
.
0,5
b. Chng minh mt phng (OMN) song song mt phng (SAD)
Ta có
//
M
NSD ( tính cht đưng trung bình tam giác SCD )

SD SAD
Vy

//
M
NSAD. (1)
0,5
3
Ta có
ON/ / A D
( tính cht đường trungnh tam giác
ACD
)

AD SAD
Vy

//ON SAD
. (2)
T (1) và (2) ta có đpcm
0,5
c) Gi
P
là giao đim SB

OMN
. Chng minh
//OP SCD
.
Xét
SBC

OMN
Ta có

ON/ /
MSBC OMN
BC


//BC//ONSBC OMN My
.
Cho
My
ct
SB
ti
P
.
Vy

PSB OMN
.
0,25
Ta có
MP/ / ON
1
2
1
2
MP BC
MP ON
ON BC

Suy ra t giác
OPMN
là hình bình hành.
// //OP MN SD
Vy ta đpcm
0,25
Câu 6:
(0,5 đim)
Cho hìnhhp
.’’ ABCD A B C D
. Gi
,'OO
lnlượtlàtâmca
ABCD
,
’’’ ABCD
.Chngminh

' // ''BO AC D
.
Ta có:
11
, ' ' ' '
22
'', //''
OD BD O B B D
BD B D OD O B

'', // ''OD O B OD O B
nên t giác
''B ODO
là hình bình hành
0,25
Suy ra

' // ', ' ' 'BO DO DO AC D
Vy

' // ''BO ACD
0,25
Câu 7:
(0,5 đim)
Gi S là tp hp tt c các s t nhiên có 3 ch s đôi mt khác nhau và các ch s thuc tp
hp {1,2,3,4,5,6,7}. Chn ngu nhiên mt s thuc S, tính xác sut để s đó không có hai ch
s liên tiếp nào cùng l.
Gi s t nhiên là
x
abc
Gi A là biến c s được chn không có 2 s liên tiếp nào cùng l.
0,25
4
S phn t ca không gian mu là
3
7
210nA
Trường hp 1: a l, b chn, c tùy ý
4.3.5 = 60
Trường hp 2: a chn, b chn, c tùy ý
3.2.5 = 30
Trường hp 3: a chn, b l, c chn
3.4.2 = 24
n(A)= 60+30+24 = 114
P(A) =
() 19
()
() 35
nA
PA
n

0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT TÂN TÚC Môn: Toán; Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a)
3tan 2x  3  0 . b)
cos x  3 sin x  2 c) 2
6 cos x  5sin x  2 .
Câu 2 (1,5 điểm). a) Cho
tập X  0;1;2;3; 
4 . Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ
số đôi một khác nhau ? . b)
Một giáo viên có 10 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 5 cuốn sách văn học,
3 cuốn sách toán và 2 cuốn sách tiếng anh. Hỏi có bao nhiêu cách giáo viên đó lấy ngẫu nhiên
ra mỗi loại sách 2 cuốn sách tặng cho 6 học sinh giỏi, mỗi em học sinh một cuốn sách?
Câu 3 (1,5) điểm). a) Khai
triển biểu thức  x  5
2 theo số mũ của x giảm dần. 7 b) Tìm hệ số của  2 11  x trong khai triển 3 x   với x  0. 2   x
Câu 4 (1,0 điểm). Trong hộp có 9 viên bi vàng, 8 viên bi đỏ và 6 viên bi trắng. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 3 viên bi, tính xác suất để chọn được 3 viên bi có đủ ba màu.
Câu 5 (2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M
N lần lượt là trung điểm các cạnh SCDC.
a) Tìm giao tuyến hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b)
Chứng minh mặt phẳng OMN  song song với mặt phẳng SAD. c)
Gọi P là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng OMN . Chứng minh đường
thẳng OP song song với mặt phẳng SCD.
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hình hộp AB . CD A B C
D . Gọi O,O ' lần lượt là tâm của ABCD và ’ A B C
D . Chứng minh đường thẳng OB ' song song với mặt phẳng  A'C ' D.
Câu 7 (0,5 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số thuộc tập hợp 1,2,3,4,5,6, 
7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, tính xác suất để
số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ.
----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………; Số báo danh:.………….; Lớp:……..
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 – MÔN TOÁN Câu Đápán Điểm Câu 1:
Giải các phương trình lượng giác sau: (2,5 điểm) a) 3tan 2x  3  0 3  tan 2x   0,25 3 
 2x    k k Z 0,25 6    x  
k k Z 0,25 12 2
b) cos x  3 sin x  2     cos x  1   0,5  3     x
k2 k  3 0,25 c) 2
6cos x  5sin x  2 2  6
 sin x  5sin x  4  0 0,25  4 sin x  (vn)  3   1 0,5 sin x  (n)  2    x   k2  6   k  7 0,25 x   k2  6
Câu 2: (1,5 a) Cho tập X  0;1;2;3; 
4 . Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số điểm) đôi một khác nhau ?.
Gọi n abc là số cần tìm 0,25
Chọn a có 4 cách ( a  0 ) Chọn bc có 2 A cách 4 0,25 Theo quy tắc nhân có 2 4.A  48 số 4 0,25
b) Một thầy giáo có 10 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 5 cuốn sách văn học, 3 cuốn
sách toán và 2 cuốn sách tiếng anh. Hỏi có bao nhiêu cách thầy giáo lấy ngẫu nhiên ra mỗi loại
sách 2 cuốn sách tặng cho 6 học sinh giỏi, mỗi em học sinh một cuốn sách?
Số cách lấy ra 2 cuốn sách vănhọc: 2 C 5
Số cách lấy ra 2cuốn sách toán: 2 C 3 0,5
Số cách lấy ra 2 cuốn sách tiếng anh: 2 C 2
Vậy số cách lấy ra 6 cuốn sách mỗi loại sách 2 cuốn và tặng cho 6 học sinh là 2 2 2
6!.C .C .C  21600 cách 0,25 5 3 2
Câu 3:(1,5 a) Khai triển biểu thức sau x  5 2 . điểm) 1
x  2 5  C x 2 0  C x 2 1  C x 2 2  C x 2 3  C x 2 4  C x 2 5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 1 5 0 5 5 5 5 5 5 0,25 x  5 5 4 3 2
2  x 10x  40x  80x  80x  32 0,25 7  2 
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 11 x trong khai triển 3 x  , x  0  . 2   x k   2 k k
Số hạng tổng quát: C x 7 3 21 5 2 k k k C x   7   7  0,5 2   x
Yêu cầu bài toán 21 5k 11  k  2 0,25 Vậy hệ số của 11
x C 22 2  84 7 0,25 Câu 4:
Trong hộp có 9 viên bi vàng, 8 viên bi đỏ và 6 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên đời thời 3 viên (1,0điểm)
bi, tính xác xuất chọn được 3 viên bi có đủ ba màu.
Sốphầntửcủakhônggianmẫu: n 3  C 1771 23 0,5
Gọi A là biến cố “ Chọn được cả ba bi khác màu” nA 1 1 1
C .C .C  432 0,25 9 8 6 n A 432
Vậyxácsuất của biến cố AP A     0,25 n 1771 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi MN lần lượt là trung (0,5điểm)
điểm các cạnh SCDC.
a. Tìm giao tuyến hai mặt phẳng (SAD)(SBC). Ta có:
S SAD SBC   AD// BC  0,5 AD
SAD,BC SBC   
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC làmộtđườngthẳng d qua S 0,5
d // AD // BC .
b. Chứng minh mặt phẳng (OMN) song song mặt phẳng (SAD)
Ta có MN / /SD ( tính chất đường trung bình tam giác SCD )
SD  SAD 0,5
Vậy MN / / SAD . (1) 2
Ta có ON/ / A D ( tính chất đường trung bình tam giác ACD )
AD  SAD 0,5
Vậy ON / / SAD . (2) Từ (1) và (2) ta có đpcm
c) Gọi P là giao điểm SB và OMN  . Chứng minh OP / / SCD .
Xét SBC và OMN
M SBC OMN  Ta có   ON/ /BC
SBC  OMN   My / / BC/ / ON .
Cho My cắt SB tại P . 0,25
Vậy P SB  OMN  . Ta có MP/ / ON  1 MP BC  Mà 2   MP ON 1 ON   BC  2 0,25
Suy ra tứ giác OPMN là hình bình hành.
OP / /MN / /SD Vậy ta có đpcm Câu 6: Cho hìnhhộp ABC . D A B C D . Gọi ,
O O'lầnlượtlàtâmcủa ABCD , ’ A B C D (0,5 điểm)
.Chứngminh B 'O //  A'C ' D . Ta có: 1 1  OD BD,
O ' B '  B ' D ' 2 2  0,25
BD B ' D ',OD // O ' B ' 
OD O'B',OD // O' '
B nên tứ giác B 'ODO ' là hình bình hành Suy ra B 'O // '
DO , DO '   A'C 'D
Vậy B 'O //  A'C ' D 0,25 Câu 7:
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập (0,5 điểm)
hợp {1,2,3,4,5,6,7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, tính xác suất để số đó không có hai chữ
số liên tiếp nào cùng lẻ.
Gọi số tự nhiên là x abc
Gọi A là biến cố số được chọn không có 2 số liên tiếp nào cùng lẻ. 0,25 3
Số phần tử của không gian mẫu là n  3  A  210 7
Trường hợp 1: a lẻ, b chẵn, c tùy ý 4.3.5 = 60
Trường hợp 2: a chẵn, b chẵn, c tùy ý 3.2.5 = 30
Trường hợp 3: a chẵn, b lẻ, c chẵn 0,25 3.4.2 = 24 n(A)= 60+30+24 = 114 n( ) A 19 P(A) = P( ) A   n() 35 4
Document Outline

  • toan11-hk1-2020-2021_1112021213243
  • da-toan11-hk1-2020-2021_1112021213345