Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Duy Tân – Kon Tum

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Duy Tân – Kon Tum, đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận mã đề 182 183 184 185.

Trang 1/4 – Mã đề 182
SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2021 2022
Môn: TOÁN
Lớp: 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận , 04 trang)
Họ, tên thí sinh:………………………………………….…………………….Số BD:…………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm)
C©u 1 :
Phương trình
sin sinx
α
=
(hằng số
α
) có nghiệm là
A.
( )
2, 2x kx kk
αππαπ
=+ =−+
.
B.
( )
,x kx kk
απ παπ
=+ =−+
.
C.
( )
2, 2x kx kk
απ απ
= + =−+
.
D.
( )
,x kx kk
απ απ
= + =−+
.
C©u 2 :
Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất để lần đầu xuất hiện mặt ngửa
A.
B.
1
.
4
C.
1
.
2
D.
1
.
5
C©u 3 :
Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
11
u =
và công sai
4d
=
. Số hạng
99
u
của cấp số cộng là
A.
404
.
B.
401
.
C.
403
.
D.
402
.
C©u 4 :
Trong mặt phẳng
Oxy
, phép quay
( )
, 90−°O
Q
biến điểm
( )
0; 2M
thành điểm N có tọa độ là
A.
( )
0; 2 .N
B.
( )
0; 2 .N
C.
( )
2; 0 .N
D.
( )
2; 0 .N
C©u 5 :
Một t
5
học sinh nữ
6
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 1 học sinh
của t đó đi trực nhật.
A. 20. B.
11
. C.
30
.
D.
10
.
C©u 6 :
Nghiệm của phương trình
sin 1x =
A.
( )
2, .
2
=+∈x k kZ
π
π
B.
, (k Z).
2
=+∈xk
π
π
C.
2 ,(k Z).=−+
xk
ππ
D.
( )
,k Z.
22
=+∈
k
x
ππ
C©u 7 :
Phương trình
cos 1 0x +=
có nghiệm là
A.
2, .x k kZ=π+ π
B.
2, .xk kZ=π∈
C.
2, .
2
x k kZ
π
=+π∈
D.
2, .
2
x k kZ
π
=−+ π
C©u 8 :
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau(với
, ;0kn N k n ≤≤
).
ĐỀ:182
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 – Mã đề 182
A.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
B.
(
)
!
!!
k
n
n
C
knk
=
+
C.
( )
!
!
k
n
n
C
knk
=
D.
(
)
!
!
k
n
n
C
kn k
=
C©u 9 :
Số tập hợp con có
3
phần tử của một tập hợp có
7
phần tử là
A. 210. B. 35. C.
7!
.
D.
7!
3!
.
C©u 10 :
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
(2; 7)
I
, phép vị tự tâm O, tỉ số k = -5 biến điểm I thành điểm I’
có tọa độ là
A.
'(10;35).I
B.
'(2;7).
I
C.
'(10; 35).I
D.
'( 10; 35).I
−−
C©u 11 :
Khai triển
200
(3 )
x
có bao nhiêu hạng tử?
A.
200.
B.
201.
C.
202.
D.
199.
C©u 12 :
Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đồng nhất.
C. Phép vị tự với tỉ số k = 5. D. Phép quay.
C©u 13 :
Có 9 cái bút khác nhau và
8
quyển sách giáo khoa khác nhau, một bạnhọc sinh cần chọn
1
cái
bút
1
quyển sách trong số đó. Hỏi bạn họcsinh có bao nhiêu cách chọn?
A.
.
B.
72
.
C.
60
.
D.
17
.
C©u 14 :
Cho dãy số
(
)
n
u
với
*
2 1, .= + ∀∈
n
u n nN
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Dãy số
( )
n
u
là dãy số giảm.
B.
D
ãy số
( )
n
u
là dãy số không tăng,
không
giảm.
C.
Dãy số
(
)
n
u
là dãy số tăng.
D.
D
ãy số
( )
n
u
có mọi số hạng đều bằng 2.
C©u 15 :
Cho dãy số
( )
n
u
với
*
3, .= ∀∈
n
n
u nN
Số hạng
3
u
của dãy là
A.
3
9.=u
B.
3
3.=u
C.
3
27.=
u
D.
3
1.=
u
C©u 16 :
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 2 lần. Số kết quả của không gian mẫu là
A.
6.
B.
36.
C.
2.
D.
4.
C©u 17 :
Phép quay
(O; )
Q
α
biến điểm A thành điểm A’, biến điểm B thành điểm B’. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
' ' 3AB.AB=
B.
1
' ' AB.
2
AB=
C.
' ' 2AB.AB=
D.
' ' AB.AB=
C©u 18 :
Trong mặt phẳng
Oxy
, phép vị tự tâm O, tỉ số k = 4 biến đường tròn có bán kính R = 10cm
thành đường tròn có bán kính R’ bằng
A.
'4 .R cm=
B.
' 10 .R cm=
C.
' 2,5 .R cm=
D.
' 40 .R cm=
C©u 19 :
Phương trình
tanx =tan
3
π
có nghiệm là
A.
,.
3
x kkZ
π
=
B.
2
,.
33
k
x kZ
ππ
=+∈
Trang 3/4 – Mã đề 182
C.
,.
3
x kkZ
π
=
D.
2, .
3
x k kZ
π
=+ π∈
C©u 20 :
Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ
π
?
A.
tan .
=yx
B.
sin .=yx
C.
1.yx= +
D.
cos .
yx
=
C©u 21 :
Cho cấp số cộng hữu hạn: 1;4;7;10;13.Công sai d của cấp số cộng
A.
1.d =
B.
2.d
=
C.
3.d
=
D.
3.d =
C©u 22 :
Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử và
2
P(A) .
3
=
Xác suất của biến cố
A
A.
2
P(A) .
3
=
B.
2
P(A) .
3
=
C.
1
P(A) .
3
=
D.
1
P(A) .
3
=
C©u 23 :
Một bình đựng
8
viên bi xanh khác nhau
4
viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên
3
viên bi.
Xác suất để lấy được 3 bi màu xanh là
A.
3
8
3
4
.
C
C
B.
3
4
3
12
.
C
C
C.
3
8
3
12
.
C
C
D.
3
8
.
C
C©u 24 :
Trong mặt phẳng Oxy, cho
( )
1; 5v =
và điểm
( )
3; 7M
.Tìm tọa độ điểm
M
là ảnh của
M
qua
phép tịnh tiến
v
T
.
A.
( )
' 3; 7M
.
B.
(
)
' 2;12M
.
C.
( )
' 2;12M
.
D.
( )
' 4; 2M
.
C©u 25 :
Phương trình
cos =xm
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
11m−≤
.
B.
1.<−m
C.
1.
>m
D.
1m <−
hoặc
1.m >
C©u 26 :
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì cắt nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau hoặc song song nhau.
C©u 27 :
Cho tam giác ABC, gọi M, N, lần lượt là trung điểm AB, AC. Phép tịnh tiến theo véc tơ
AM

biến
đường thẳng MN thành đường thẳng nào dưới đây?
A. MB. B. MN. C. NC. D. BC.
C©u 28 :
Tập xác định của hàm số
sin=yx
A.
B.
{ }
\| .kk
π
C.
\ |.
2

+∈


kk
π
π
D.
2.π
N
M
C
B
A
Trang 4/4 – Mã đề 182
C©u 29 :
Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 9
yx
= +
với
xR∀∈
A. 12. B. 6. C. 9. D. 3.
C©u 30 :
Cho khai triển
6 06 15 242 424 5 5 66
66 6 6 6 6
(x y) ...Cx Cxy Cxy Cxy Cxy Cy
= + ++ +
. Số hạng trong dấu
“...’’ là
A.
333
6
.Cxy
B.
333
6
.Cxy
C.
323
6
.Cxy
D.
323
6
.Cxy
C©u 31 :
Gọi
(A);n( )n
lần lượt là số kết quả của biến cố A và số kết quả của không gian mẫu liên quan
đến một phép thử. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
P(A) 0.=
B.
(A)
P(A) .
n( )
n
=
C.
P(A) 1.=
D.
n( )
P(A) .
(A)
n
=
C©u 32 :
Tính số chỉnh hợp chp
4
ca
7
phần tử .
A.
.
B.
840
.
C.
24
. D.
720
.
C©u 33 :
Có bao nhiêu cách sắp xếp
8
học sinh thành một hàng dọc?
A.
B.
8!.
C.
8.
D.
2
8
.A
C©u 34 :
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lân lượt là trung điểm cạnh AD, AB. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
/ /(DAC).
MN
B.
/ /(DBA).MN
C.
/ /(ABC).MN
D.
/ /(DBC).
MN
C©u 35 :
Trong không gian cho ba điểm A, B, C phân biệt không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
đi qua ba điểm trên?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu 1 (1điểm).Tìm số hạng chứa
14
x
trong khai triển
( )
10
2
2 x
+
.
Câu 2 (0,5điểm). Lớp 11A có 10 bạn học sinh giỏi môn toán , 15 bạn học sinh giỏi môn văn . Giáo viên
chủ nhiệm của lớp cần chọn ra 6 bạn trong số các bạn học sinh giỏi toán, giỏi văn trên để dự đại hội đoàn
trường. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn nếu trong 6 bạn được chọn có đúng 2 bạn học
sinh giỏi môn toán.
Câu 3 (0,5điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên cạnh SD, BD lần lượt
lấy điểm M, N sao cho
1
;2
3
DM SD BN ND= =
. Chứng minh:
/ / (SAB)MN
.
Câu 4 (1điểm). Giảiphương trình:
3cos x sin 2x 3(cos 2x sin x)−= +
.
-------------------HẾT---------------------
N
M
C
B
D
A
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 11 - NH 2021-2022
Câu
182
183
184
185
1
A
C
D
A
2
C
C
B
D
3
C
B
C
C
4
D
A
D
C
5
B
D
D
B
6
A
D
A
A
7
A
B
C
A
8
A
B
C
D
9
B
D
B
B
10
D
D
B
A
11
B
D
A
D
12
C
B
B
C
13
B
C
C
B
14
C
A
A
C
15
C
D
B
D
16
B
B
C
C
17
D
A
D
B
18
D
A
C
B
19
A
A
A
A
20
A
A
C
C
21
C
C
C
B
22
C
C
C
D
23
C
B
D
B
24
C
C
D
D
25
A
C
D
A
26
D
D
D
D
27
D
A
B
D
28
A
B
B
A
29
A
A
A
B
30
B
B
B
A
31
B
D
A
C
32
B
C
B
C
33
B
B
A
C
34
D
C
A
B
35
D
A
A
A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I (TỰ LUẬN)
MÔN TOÁN. LỚP: 11. NĂM HỌC 2021-2022
MÃ 182; MÃ 184
Câu 1(1điểm).Tìm số hạng chứa
14
x
trong khai triển
( )
10
2
2 x+
.
Câu 2(0,5điểm). Lớp 11A có 10 bạn học sinh giỏi môn toán , 15 bạn học sinh giỏi môn văn . Giáo
viên chủ nhiệm của lớp cần chọn ra 6 bạn trong số các bạn học sinh giỏi toán, giỏi văn trên để dự
đại hội đoàn trường. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn nếu trong 6 bạn được chọn có
đúng 2 bạn học sinh giỏi môn toán.
Câu 3(0,5điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên cạnh SD, BD lần
lượt lấy điểm M, N sao cho
1
;2
3
DM SD BN ND= =
.
Chứng minh:
/ / (SAB)MN
.
Câu 4(1điểm). Giảiphương trình:
3cos x sin 2x 3(cos 2x sin x)−= +
.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội Dung
Điểm
1(1điểm)
Số hạng tổng quát của khai triển
( )
10
2
2 x+
( )
10 2
10
2 ( x ) ; 0 10;
kkk
C k kN
≤≤
0.25
10 2 10 2
10 10
2 (x ) 2
kkk kkk
C Cx
−−
=
0.25
Số hạng chứa
14
x
trong khai triển ứng với:
14 2 7kk= ⇔=
0.25
Vậy số hạng chứa
14
x
trog khai triển là:
7 3 14
10
.2 .xC
0.25
2(0,5điểm)
Số cách chọn 2 bạn học sinh giỏi toán từ 10 bạn giỏi toán:
2
10
C
Số cách chọn 4 bạn còn lại từ 15 bạn học sinh giỏi văn:
4
15
C
0.25
Vậy số cách chọn 6 bạn đi dự đại hội đoàn trường trong đó có đúng 2 bạn giỏi
toán:
2
10
C
.
4
15
C
0.25
3(0,5
điểm)
Trong mặt phẳng (SBD) ta có:
1
1
3
3
2
/ / (1)
DM SD
DM DN
DS DB
BN ND
MN SB
=
⇒==
=
0.25
(SAB)
(2)
(SAB)
MN
SB
N
M
S
D
C
A
B
Từ (1), (2) suy ra: MN// (SAB)
0.25
Câu 4
(1 điểm)
3cos x sin 2x 3(cos 2x sin x)−= +
( )
3 3 cos sinx 3 cos2 sin2xxx−= +
3.cos sin 2
63
xx

ππ
+= +


0.25
3.cos 2sin cos 0
6 66
x xx
 
π ππ
+− + +=
 
 
0.25
co s 3 2sin 0
66
xx

 
ππ
+ +=

 
 

cos 0
6
3
(k Z)
3
2; 2
sin
62
62
x
xk
xkxk
x

π
π
+=

=

⇔⇔
ππ

π
==
+=


0.25
0.25
- Chú ý: Học sinh làm cách khác , nếu đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm của từng phần.
-------------------------------------------------Hết---------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KI I (TỰ LUẬN)
MÔN TOÁN. LỚP: 11. NĂM HỌC 2021-2022
MÃ 183; MÃ 185
Câu 1(1điểm).Tìm số hạng chứa
30
x
trong khai triển
( )
15
3
5 x+
.
Câu 2(0,5điểm). Lớp 11A có 14 học sinh nam và 16 bạn học sinh nữ . Giáo viên chủ nhiệm của lớp
cần chọn 5 bạn bất kì trong số học sinh của lớp để đi lao động. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao
nhiêu cách chọn nếu trong 5 bạn được chọn có đúng 2 bạn nữ.
Câu 3(0,5điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên cạnh SD, BD lần
lượt lấy điểm M, N sao cho
1
;2
3
DM SD BN ND= =
.
Chứng minh:
/ / (SBC)MN
.
Câu 4(1điểm). Giải phương trình:
3cos x sin 2x 3(cos 2x sin x)
−= +
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội Dung
Điểm
1(1điểm)
Số hạng tổng quát của khai triển
( )
15
3
5 x+
( )
15 3
15
5 (x ) ; 0 15;
kkk
C k kN
≤≤
0.25
15 3 15 3
15 15
5 (x ) 5
kkk kkk
C Cx
−−
=
0.25
Số hạng chứa
30
x
trong khai triển ứng với:
30 3 10kk= ⇔=
0.25
Vậy số hạng chứa
30
x
trog khai triển là:
10 5 30
15
.5 .xC
0.25
2(0,5điểm)
Số cách chọn 2 bạn nữ từ 16 bạn nữ:
2
16
C
Số cách chọn 3 bạn còn lại từ 14 bạn nam:
3
14
C
0.25
Vậy số cách chọn 5 bạn đi lao động trong đó có đúng 2 bạn nữ:
23
16 14
.
CC
0.25
3(0,5
điểm)
Trong mặt phẳng (SBD) ta có:
1
1
3
3
2
/ / (1)
DM SD
DM DN
DS DB
BN ND
MN SB
=
⇒==
=
0.25
(SBC)
(2)
(SBC)
MN
SB
Từ (1), (2) suy ra: MN// (SBC)
0.25
Câu 4
3cos x sin 2x 3(cos 2x sin x)−= +
N
M
S
D
C
A
B
(1 điểm)
( )
3 3 cos sinx 3 cos2 sin2x
xx
−= +
3.cos sin 2
63
xx

ππ
+= +


0.25
3.cos 2sin cos 0
6 66
x xx
 
π ππ
+− + +=
 
 
0.25
co s 3 2sin 0
66
xx

 
ππ
+ +=

 
 

cos 0
6
3
(k Z)
3
2; 2
sin
62
62
x
xk
xkxk
x

π
π
+=

=

⇔⇔
ππ

π
==
+=


0.25
0.25
- Chú ý: Học sinh làm cách khác , nếu đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm của từng phần.
-------------------------------------------------Hết---------------------------------------------
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ:182
(Đề có 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận , 04 trang)
Họ, tên thí sinh:………………………………………….…………………….Số BD:…………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm)
C©u 1 : Phương trình sin x = sinα (hằng số α ∈ ) có nghiệm là
A. x = α + k2π , x = π −α + k2π (k ∈) .
B. x = α + kπ , x = π −α + kπ (k ∈).
C. x = α + k2π , x = α
− + k2π (k ∈).
D. x = α + kπ , x = α
− + kπ (k ∈) .
C©u 2 : Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất để lần đầu xuất hiện mặt ngửa là A. 1 . 1 1 B. . C. 1 . D. . 3 4 2 5
C©u 3 : Cho cấp số cộng (u
u =11 và công sai d = 4 . Số hạng u của cấp số cộng là n ) 1 99 A. 404 . B. 401. C. 403. D. 402 .
Trong mặt phẳng Oxy , phép quay ( Q biến điểm M (0; 2
− )thành điểm N có tọa độ là O, 90 − °) C©u 4 : A. N (0; 2 − ). B. N (0;2). C. N (2;0). D. N ( 2; − 0).
C©u 5 : Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 1 học sinh
của tổ đó đi trực nhật. A. 20. B. 11. C. 30. D. 10.
C©u 6 : Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là −π −π A. x =
+ k2π ,(k Z ). B. x = + kπ ,(k ∈ Z). 2 2 −π kπ
C. x = −π + k2π ,(k ∈ Z). D. x = + ,(k ∈ Z). 2 2
C©u 7 : Phương trình cos x +1 = 0 có nghiệm là
A. x = π + k2 , π k Z.
B. x = k2 , π k Z. C. x π π = + k2 , π k Z.
D. x = − + k2 , π k Z. 2 2
C©u 8 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau(với k,nN;0 ≤ k n ).
Trang 1/4 – Mã đề 182 k n! k n! k n! k n! A. C = C = C = C = n
k (!n k )! B. n
k (!n + k)! C. n
k (!n k ) D. n
k (n k )!
C©u 9 : Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. 210. B. 35. C. 7!. D. . 3!
C©u 10 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(2;7) , phép vị tự tâm O, tỉ số k = -5 biến điểm I thành điểm I’ có tọa độ là A. I '(10;35). B. I '(2;7). C. I '(10; 3 − 5). D. I '( 1 − 0; 3 − 5). C©u 11 : Khai triển 200
(3 − x) có bao nhiêu hạng tử? A. 200. B. 201. C. 202. D. 199.
C©u 12 : Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đồng nhất.
C. Phép vị tự với tỉ số k = 5. D. Phép quay.
C©u 13 : Có 9 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau, một bạnhọc sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách trong số đó. Hỏi bạn họcsinh có bao nhiêu cách chọn? A. 90. B. 72 . C. 60 . D. 17 .
C©u 14 : Cho dãy số (u với *
u = n + ∀nN Mệnh đề nào dưới đây đúng? n ) n 2 1, .
Dãy số (u là dãy số không tăng, n )
A. Dãy số (u là dãy số giảm. n ) B. khônggiảm.
C. Dãy số (u là dãy số tăng.
u có mọi số hạng đều bằng 2. n )
D. Dãy số ( n )
C©u 15 : Cho dãy số (u với n * u =
nN Số hạng u của dãy là n ) n 3 , . 3 A. u = 9. u = 3. u = 27. u =1. 3 B. 3 C. 3 D. 3
C©u 16 : Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 2 lần. Số kết quả của không gian mẫu là A. 6. B. 36. C. 2. D. 4.
C©u 17 : Phép quay Q
biến điểm A thành điểm A’, biến điểm B thành điểm B’. Khẳng định nào dưới (O;α) đây đúng?
A. A'B' = 3AB. B. 1 A'B' = AB.
C. A'B' = 2AB.
D. A'B' = AB. 2
C©u 18 : Trong mặt phẳng Oxy , phép vị tự tâm O, tỉ số k = 4 biến đường tròn có bán kính R = 10cm
thành đường tròn có bán kính R’ bằng A. R' = 4 . cm B. R' = 10 . cm C. R' = 2,5 . cm D. R' = 40 . cm C©u 19 : π
Phương trình tanx =tan có nghiệm là 3 A. x π π k π = + k , π k Z. B. 2 x = + ,k Z. 3 3 3
Trang 2/4 – Mã đề 182 C. x π π = − + k , π k Z.
D. x = − + k2 , π k Z. 3 3
C©u 20 : Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ π ? A. y = tan . x B. y = sin . x
C. y = x +1. D. y = cos . x
C©u 21 : Cho cấp số cộng hữu hạn: 1;4;7;10;13.Công sai d của cấp số cộng là A. d = 1. B. d = 2. C. d = 3. D. d = 3. − 2
Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử và P(A) = . Xác suất của biến cố A C©u 22 : 3 A. 2 P(A) 2 1 = − . B. P(A) = . C. 1 P(A) = . D. P(A) = − . 3 3 3 3
C©u 23 : Một bình đựng 8 viên bi xanh khác nhau và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Xác suất để lấy được 3 bi màu xanh là 3 C 3 C 3 C A. 8 . 4 . C. 8 . C . 3 C B. 3 C 3 C D. 3 8 4 12 12 
C©u 24 : Trong mặt phẳng Oxy, cho v = ( 1;
− 5) và điểm M (3;7) .Tìm tọa độ điểm M ′ là ảnh của M qua
phép tịnh tiến T . v A. M '(3;7). B. M '( 2; − 12). C. M '(2;12) . D. M '(4;2) .
C©u 25 : Phương trình cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi A. 1 − ≤ m ≤1. B. m < 1. − C. m >1. D. m < 1 − hoặc m > 1.
C©u 26 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì cắt nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau hoặc song song nhau. 
C©u 27 : Cho tam giác ABC, gọi M, N, lần lượt là trung điểm AB, AC. Phép tịnh tiến theo véc tơ AM biến
đường thẳng MN thành đường thẳng nào dưới đây? A M N C B A. MB. B. MN. C. NC. D. BC.
C©u 28 : Tập xác định của hàm số y = sin x là π 
  + kπ k A. . 
B.  \{kπ | k ∈ }  . C. \ | .  2  D. 2 . π
Trang 3/4 – Mã đề 182
C©u 29 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 9 với x ∀ ∈ R A. 12. B. 6. C. 9. D. 3.
C©u 30 : Cho khai triển 6 0 6 1 5 2 4 2 4 2 4 5 5 6 6
(x− y) = C x C x y + C x y + ...+ C x y C xy + C y . Số hạng trong dấu 6 6 6 6 6 6 “...’’ là A. 3 3 3 C x y . B. 3 3 3 −C x y . C. 3 2 3 C x y . D. 3 2 3 −C x y . 6 6 6 6 C©u 31 : Gọi (A
n );n(Ω) lần lượt là số kết quả của biến cố A và số kết quả của không gian mẫu liên quan
đến một phép thử. Mệnh đề nào dưới đây đúng? ( n A) n(Ω) A. P(A) = 0. B. P(A) = . C. P(A) = 1. P(A) = . n(Ω) D. ( n A)
C©u 32 : Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử . A. 35. B. 840 . C. 24 . D. 720 .
C©u 33 : Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 8 8 . B. 8!. C. 8. D. 2 A . 8
C©u 34 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lân lượt là trung điểm cạnh AD, AB. Mệnh đề nào dưới đây đúng? D M A C N B A. MN / /(DAC). B. MN / /(DBA). C. MN / /(ABC). D. MN / /(DBC).
C©u 35 : Trong không gian cho ba điểm A, B, C phân biệt không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm trên? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu 1 (1điểm)
.Tìm số hạng chứa 14
x trong khai triển ( + )10 2 2 x .
Câu 2 (0,5điểm). Lớp 11A có 10 bạn học sinh giỏi môn toán , 15 bạn học sinh giỏi môn văn . Giáo viên
chủ nhiệm của lớp cần chọn ra 6 bạn trong số các bạn học sinh giỏi toán, giỏi văn trên để dự đại hội đoàn
trường. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn nếu trong 6 bạn được chọn có đúng 2 bạn học sinh giỏi môn toán.
Câu 3 (0,5điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên cạnh SD, BD lần lượt 1
lấy điểm M, N sao cho DM = S ;
D BN = 2ND . Chứng minh: MN / / (SAB) . 3
Câu 4 (1điểm). Giảiphương trình: 3cos x − sin 2x = 3(cos 2x + sin x) .
-------------------HẾT---------------------
Trang 4/4 – Mã đề 182
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 11 - NH 2021-2022 Câu 182 183 184 185 1 A C D A 2 C C B D 3 C B C C 4 D A D C 5 B D D B 6 A D A A 7 A B C A 8 A B C D 9 B D B B 10 D D B A 11 B D A D 12 C B B C 13 B C C B 14 C A A C 15 C D B D 16 B B C C 17 D A D B 18 D A C B 19 A A A A 20 A A C C 21 C C C B 22 C C C D 23 C B D B 24 C C D D 25 A C D A 26 D D D D 27 D A B D 28 A B B A 29 A A A B 30 B B B A 31 B D A C 32 B C B C 33 B B A C 34 D C A B 35 D A A A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I (TỰ LUẬN)
MÔN TOÁN. LỚP: 11. NĂM HỌC 2021-2022 MÃ 182; MÃ 184
Câu 1(1điểm).Tìm số hạng chứa 14
x trong khai triển ( + )10 2 2 x .
Câu 2(0,5điểm). Lớp 11A có 10 bạn học sinh giỏi môn toán , 15 bạn học sinh giỏi môn văn . Giáo
viên chủ nhiệm của lớp cần chọn ra 6 bạn trong số các bạn học sinh giỏi toán, giỏi văn trên để dự
đại hội đoàn trường. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn nếu trong 6 bạn được chọn có
đúng 2 bạn học sinh giỏi môn toán.
Câu 3(0,5điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên cạnh SD, BD lần 1
lượt lấy điểm M, N sao cho DM = S ; D BN = 2ND . 3
Chứng minh: MN / / (SAB) .
Câu 4(1điểm). Giảiphương trình:3cos x − sin 2x = 3(cos 2x + sin x) .
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội Dung Điểm k 10−k 2 k
Số hạng tổng quát của khai triển ( + )10 2 2 xC 2
(x ) ; 0 ≤ k ≤ 10;k N 0.25 10 ( ) k 10−k 2 k k 10−k 2 2 (x ) = 2 k C C x 0.25 1(1điểm) 10 10 Số hạng chứa 14
x trong khai triển ứng với: 14 = 2k k = 7 0.25 Vậy số hạng chứa 14
x trog khai triển là: 7 3 14 C .2 .x 0.25 10
Số cách chọn 2 bạn học sinh giỏi toán từ 10 bạn giỏi toán: 2 C 10 0.25
2(0,5điểm) Số cách chọn 4 bạn còn lại từ 15 bạn học sinh giỏi văn: 4 C 15
Vậy số cách chọn 6 bạn đi dự đại hội đoàn trường trong đó có đúng 2 bạn giỏi toán: 2 C . 4 C 0.25 10 15 S M 3(0,5 A D điểm) N B C  1 DM = SD DM DN 1  3 ⇒ = =
Trong mặt phẳng (SBD) ta có: DS DB 3  BN = 2NDMN / /SB(1) 0.25 MN ⊄ (SAB)  (2) SB ⊂ (SAB)
Từ (1), (2) suy ra: MN// (SAB) 0.25 Câu 4
3cos x − sin 2x = 3(cos 2x + sin x) (1 điểm)
3 ( 3 cosx −sinx) = 3 cos2x +sin2x  π   π  0.25 ⇔ 3.cos x + =  sin2x +  6 3       π   π   π  0.25 ⇔ 3.cos x + − 2sin x + cos x + =       0  6   6   6   π    π  ⇔ cos x +    3 − 2sin x +   = 0  6   6    π  cos x   0  π + = 6 x = + kπ  0.25    3 ⇔ ⇔  (k ∈ Z)   π  3  π π  0.25 sin x + = x = + 2k ; π x = + 2kπ    6  2  6 2
- Chú ý: Học sinh làm cách khác , nếu đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm của từng phần.
-------------------------------------------------Hết---------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KI I (TỰ LUẬN)
MÔN TOÁN. LỚP: 11. NĂM HỌC 2021-2022 MÃ 183; MÃ 185
Câu 1(1điểm).Tìm số hạng chứa 30
x trong khai triển ( + )15 3 5 x .
Câu 2(0,5điểm). Lớp 11A có 14 học sinh nam và 16 bạn học sinh nữ . Giáo viên chủ nhiệm của lớp
cần chọn 5 bạn bất kì trong số học sinh của lớp để đi lao động. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao
nhiêu cách chọn nếu trong 5 bạn được chọn có đúng 2 bạn nữ.
Câu 3(0,5điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên cạnh SD, BD lần 1
lượt lấy điểm M, N sao cho DM = S ; D BN = 2ND . 3
Chứng minh: MN / / (SBC) .
Câu 4(1điểm). Giải phương trình: 3cos x − sin 2x = 3(cos 2x + sin x)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội Dung Điểm k 15−k 3 k
Số hạng tổng quát của khai triển ( + )15 3 5 x
C 5 (x ) ; 0 ≤ k ≤ 15;k N 0.25 15 ( ) k 15−k 3 k k 15−k 3 5 (x ) = 5 k C C x 0.25 1(1điểm) 15 15 Số hạng chứa 30
x trong khai triển ứng với: 30 = 3k k = 10 0.25 Vậy số hạng chứa 30
x trog khai triển là: 10 5 30 C .5 .x 0.25 15
Số cách chọn 2 bạn nữ từ 16 bạn nữ: 2 C 16 0.25
2(0,5điểm) Số cách chọn 3 bạn còn lại từ 14 bạn nam: 3 C 14
Vậy số cách chọn 5 bạn đi lao động trong đó có đúng 2 bạn nữ: 2 3 C .C 16 14 0.25 S M 3(0,5 A D điểm) N B C  1 DM = SD DM DN 1  3 ⇒ = =
Trong mặt phẳng (SBD) ta có: DS DB 3  0.25 BN = 2NDMN / /SB(1) MN ⊄ (SBC)  (2) SB ⊂ (SBC)
Từ (1), (2) suy ra: MN// (SBC) 0.25 Câu 4
3cos x − sin 2x = 3(cos 2x + sin x) (1 điểm)
3 ( 3 cosx −sinx) = 3 cos2x +sin2x  π   π  0.25 ⇔ 3.cos x + =  sin2x +  6 3       π   π   π  0.25 ⇔ 3.cos x + − 2sin x + cos x + =       0  6   6   6   π    π  ⇔ cos x +    3 − 2sin x +   = 0  6   6    π  cos x   0  π + = 6 x = + kπ  0.25    3 ⇔ ⇔  (k ∈ Z)   π  3  π π  0.25 sin x + = x = + 2k ; π x = + 2kπ    6  2  6 2
- Chú ý: Học sinh làm cách khác , nếu đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm của từng phần.
-------------------------------------------------Hết---------------------------------------------
Document Outline

  • MA 182
  • DAP AN TRAC NGHIEM TOAN 11, HKI, 2021-2022
  • DAP AN TU LUAN TOAN 11, HKI, 2021-2022