Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 11 năm học 2021 – 2022 sở GDKHCN Bạc Liêu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 11 năm học 2021 – 2022 sở GDKHCN Bạc Liêu; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

SỞ GDKHCN BẠC LIÊU KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn kiểm tra: TOÁN 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
1 cos x
sin x
A. D = R \ {kπ, k Z}. B. D = R \
n
π
2
+ kπ, k Z
o
.
C. D = R \ {k2π, k Z}. D. D = R \
n
π
2
+ k2π, k Z
o
.
Câu 2: Phương trình cos x =
1
2
các nghiệm
A. x = ±
2π
3
+ k2π, k Z. B. x = ±
π
6
+ kπ, k Z.
C. x = ±
π
3
+ k2π, k Z. D. x = ±
π
6
+ k2π, k Z.
Câu 3: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cot x =
3 trên đoạn [0; 2π]
bằng
A.
π
6
. B.
7π
6
. C.
5π
6
. D.
4π
3
.
Câu 4: Phương trình
3 sin x+cos x = 1 tương đương với phương trình nào
sau đây?
A. sin
x
π
3
= 1. B. sin
x +
π
6
=
1
2
.
C. sin
x +
π
3
=
1
2
. D. sin
x
π
6
= 1.
Câu 5: bao nhiêu số nguyên dương của tham số m (m < 10) sao cho
phương trình
2021 sin 2x m cos 2x = 45 nghiệm?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 6: Từ các chữ số 5, 6, 7, 8 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên hai
chữ số?
A. 64 số. B. 12 số. C. 24 số. D. 16 số.
Câu 7: Một lớp 30 học sinh gồm 12 học sinh nam, 18 học sinh nữ. Giáo
viên ch nhiệm cần chọn ra 5 học sinh gồm cả nam và nữ để tham gia lao
Trang 1/4 đề 101
động cùng với Đoàn trường. Hỏi bao nhiêu cách chọn sao cho ít nhất 3
học sinh nữ?
A. 28 800. B. 90 576. C. 14 400. D. 53 856.
Câu 8: Cho n số nguyên dương thỏa mãn
4
n
C
0
n
4
n1
C
1
n
+ 4
n2
C
2
n
··· + (1)
n
C
n
n
= 6561.
Hệ số của x
6
trong khai triển của (x 2)
n
A. 112. B. 11 264. C. 22. D. 24.
Câu 9: Từ một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng, người ta lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để trong 3 quả cầu được lấy ít nhất 2
quả xanh
A.
7
44
. B.
7
11
. C.
4
11
. D.
21
220
.
Câu 10: Một hộp chứa 30 quả cầu được đánh số các số tự nhiên từ 1 đến
30. Lấy ngẫu nhiên đồng thời từ hộp ra 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu
được lấy các số ghi trên đó lập thành một cấp số cộng.
A.
3
4060
. B.
3
58
. C.
3
29
. D.
1
580
.
Câu 11: Từ các chữ số trong tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên 6 chữ số đôi một khác nhau dạng abcdef sao cho
a + b = c + d = e + f?
A. 128. B. 120. C. 144. D. 80.
Câu 12: Cho y số (u
n
), biết u
n
= 2.3
n
. Giá trị của u
20
bằng
A. 2.3
19
. B. 2.3
20
. C. 3
20
. D. 2.3
21
.
Câu 13: Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 2 và u
7
= 10. Công sai của cấp số
cộng
A. d = 2. B. d = 2. C. d = 1. D. d = 3.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ
u = (3; 1). Phép tịnh tiến
theo vectơ
u biến điểm M (1; 4) thành điểm
Trang 2/4 đề 101
A. M
0
(3; 4). B. M
0
(4; 5). C. M
0
(4; 5). D. M
0
(2; 3).
Câu 15: Cho tam giác đều MNK (hình vẽ). Phép quay tâm N, c quay 60
biến điểm M thành điểm nào dưới đây?
M
N
K
A. Điểm I thỏa mãn NKIM hình bình hành.
B. Điểm K.
C. Điểm O thỏa mãn N trung điểm của OK.
D. Điểm J thỏa mãn NKMJ hình bình hành.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1; 1) và I (2; 3). Phép
vị tự tâm I, tỉ số k = 2 biến điểm A thành điểm A
0
. Tọa độ điểm A
0
A. (4; 7). B. (0; 7). C. (7; 0). D. (7; 4).
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang, đáy lớn AD.
Gọi M trọng tâm của tam giác SCD, N giao điểm của BM với (SAC),
SQ giao tuyến của (SAD) và (SBC), K giao điểm của SC và (ABM ).
Khi đó K
A. giao điểm của SC với AN . B. giao điểm của SC với M Q.
C. giao điểm của SC với BN . D. giao điểm của SC với DN.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi d
giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với AD.
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD.
Trang 3/4 đề 101
Câu 19: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α). Giả sử a k (α),
b (α). Khi đó
A. a k b. B. a, b chéo nhau.
C. a k b hoặc a, b chéo nhau. D. a, b cắt nhau.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M
trung điểm SB và G trọng tâm của tam giác SAD. Gọi I giao điểm
của GM và (ABCD), khi đó tỉ số
IG
IM
bằng
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
3
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 21: (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
1) cos x =
3
2
2) 2sin
2
x + sin x 3 = 0
Câu 22: (1,0 điểm)
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ
số khác nhau?
Câu 23: (0,5 điểm)
Tìm hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển của
x
2
x
2
n
, x 6= 0, biết
rằng n số nguyên dương thỏa mãn 6C
3
n
+ A
2
n
= 121n.
Câu 24: (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2) Gọi I, J lần lượt trung điểm của SA và SC, K giao điểm của
đường thẳng SD và mặt phẳng (BIJ). Tính tỉ số
SK
SD
.
HẾT
Trang 4/4 đề 101
ĐÁP ÁN
1. A 2. A 3. D 4. B 5. A 6. D 7. B 8. A 9. B 10. B
11. A 12. B 13. B 14. B 15. D 16. A 17. A 18. C 19. C 20. B
Trang 5/4 đề 101
1
SỞ GDKHCN BẠC LIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn kiểm tra: TOÁN 11
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
(Gồm có 02 trang)
Câu 21 (1,5 điểm).
a) Ta có:
3
cos cos cos
2 6
x x
0,25 điểm
2
6
x k k
. 0,25 điểm
b) Ta có:
2
2sin sin 3 0 1
x x
.
Đặt
sin
t x
, điều kiện
1
t
. Phương trình
1
trở thành 0,25 điểm
2
2 3 0
t t
1
3
2
t
t
. 0,25 điểm
Đối chiếu với điều kiện ta nhận
1
t
, khi đó
sin 1 2
2
x x k k
. 0,25 điểm
Vậy phương trình có nghiệm là
2
2
x k k
. 0,25 điểm
Câu 22 (1,0 điểm).
Mỗi số tự nhiên có
4
chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
1, 2,3,4,5,6
là một chỉnh hợp chập
4
của
6
phần tử. 0,5 điểm
Vậy có
4
6
6!
360
6 4 !
A
số cần tìm. 0,5 điểm
Câu 23 (0,5 điểm).
Ta có:
2
3 2
! !
6 121 121 1 121 12
3 ! 2 !
n n
n n
C A n n n n
n n
. 0,25 điểm
Khi đó ta có khai triển
12
2
2
, 0
x x
x
.
Số hạng tổng quát
12 12 3
1 12 12
2
2
2
k
k
k k k k
k
T C x C x
x
.
Vì số hạng chứa
3
x
nên
12 3 3 3
k k
.
Vậy hệ số của số hạng chứa
3
x
3
3
12
2 1760
C
. 0,25 điểm
2
Câu 24 (1,0 điểm).
a) Ta có:
S SAC
S SAC SBD
S SBD
(1). 0,25 điểm
Gọi
O AC BD
. Khi đó
O SAC
O SAC SBD
O SBD
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
SO SAC SBD
. 0,25 điểm
b) Trong tam giác
SAC
, gọi
N IJ SO
. Trong tam giác
SBD
, gọi
K BN SD
.
Ta có
K BN
BN BIJ
suy ra
K BIJ
(3).
Lại có
K SD
(4).
Từ
3
4
suy ra
K SD BIJ
.
Ta
IJ
đường trung nh của tam giác
SAC
N IJ SO
suy ra
N
trung điểm của
đoạn thẳng
SO
.
Gọi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
OD
.
Suy ra
MN
là đường trung bình của tam giác
OSD
. 0,25 điểm
Do đó
1
2
MN SD
hay
2
SD MN
(5).
Mặt khác, xét tam giác
BKD
ta có
MN//KD
suy ra
3
4
MN BM
KD BD
hay
4
3
KD MN
(6).
Từ (5) và (6) suy ra
2
3
KD
SD
.
Do đó
1
3
SK
SD
. 0,25 điểm
* Chú ý: Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn
cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
------- HẾT -------
| 1/7

Preview text:

SỞ GDKHCN BẠC LIÊU
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn kiểm tra: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 1 − cos x
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là sin x n π o A. D = R \ {kπ, k ∈ Z}. B. D = R \ + kπ, k ∈ Z . 2 n π o C. D = R \ {k2π, k ∈ Z}. D. D = R \ + k2π, k ∈ Z . 2 1
Câu 2: Phương trình cos x = − có các nghiệm là 2 2π π A. x = ± + k2π, k ∈ Z. B. x = ± + kπ, k ∈ Z. 3 6 π π C. x = ± + k2π, k ∈ Z. D. x = ± + k2π, k ∈ Z. 3 6 √
Câu 3: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cot x = 3 trên đoạn [0; 2π] bằng π 7π 5π 4π A. . B. . C. . D. . 6 6 6 3 √ Câu 4: Phương trình
3 sin x + cos x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây? π π 1 A. sin x − = −1. B. sin x + = − . 3 6 2 π 1 π C. sin x + = . D. sin x − = −1. 3 2 6
Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m (m < 10) sao cho √ phương trình
2021 sin 2x − m cos 2x = 45 có nghiệm? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 6: Từ các chữ số 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số? A. 64 số. B. 12 số. C. 24 số. D. 16 số.
Câu 7: Một lớp có 30 học sinh gồm 12 học sinh nam, 18 học sinh nữ. Giáo
viên chủ nhiệm cần chọn ra 5 học sinh gồm có cả nam và nữ để tham gia lao Trang 1/4 − Mã đề 101
động cùng với Đoàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có ít nhất 3 học sinh nữ? A. 28 800. B. 90 576. C. 14 400. D. 53 856.
Câu 8: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
4nC0 − 4n−1C1 + 4n−2C2 − · · · + (−1)nCn = 6561. n n n n
Hệ số của x6 trong khai triển của (x − 2)n là A. 112. B. 11 264. C. 22. D. 24.
Câu 9: Từ một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng, người ta lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để trong 3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh là 7 7 4 21 A. . B. . C. . D. . 44 11 11 220
Câu 10: Một hộp chứa 30 quả cầu được đánh số là các số tự nhiên từ 1 đến
30. Lấy ngẫu nhiên đồng thời từ hộp ra 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu
được lấy có các số ghi trên đó lập thành một cấp số cộng. 3 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 4060 58 29 580
Câu 11: Từ các chữ số trong tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef sao cho a + b = c + d = e + f ? A. 128. B. 120. C. 144. D. 80.
Câu 12: Cho dãy số (un), biết un = 2.3n. Giá trị của u20 bằng A. 2.319. B. 2.320. C. 320. D. 2.321.
Câu 13: Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và u7 = −10. Công sai của cấp số cộng là A. d = 2. B. d = −2. C. d = −1. D. d = 3. − →
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ u = (3; −1). Phép tịnh tiến − →
theo vectơ u biến điểm M (1; −4) thành điểm Trang 2/4 − Mã đề 101 A. M 0 (3; −4). B. M 0 (4; −5). C. M 0 (4; 5). D. M 0 (−2; −3).
Câu 15: Cho tam giác đều M N K (hình vẽ). Phép quay tâm N , góc quay 60◦
biến điểm M thành điểm nào dưới đây? M N K
A. Điểm I thỏa mãn N KIM là hình bình hành. B. Điểm K.
C. Điểm O thỏa mãn N là trung điểm của OK.
D. Điểm J thỏa mãn N KM J là hình bình hành.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1; 1) và I (2; 3). Phép
vị tự tâm I, tỉ số k = −2 biến điểm A thành điểm A0. Tọa độ điểm A0 là A. (4; 7). B. (0; 7). C. (7; 0). D. (7; 4).
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD.
Gọi M là trọng tâm của tam giác SCD, N là giao điểm của BM với (SAC),
SQ là giao tuyến của (SAD) và (SBC), K là giao điểm của SC và (ABM ). Khi đó K là
A. giao điểm của SC với AN .
B. giao điểm của SC với M Q.
C. giao điểm của SC với BN .
D. giao điểm của SC với DN .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d
là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC.
B. d qua S và song song với AD.
C. d qua S và song song với AB.
D. d qua S và song song với BD. Trang 3/4 − Mã đề 101
Câu 19: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α). Giả sử a k (α), b ⊂ (α). Khi đó A. a k b. B. a, b chéo nhau.
C. a k b hoặc a, b chéo nhau. D. a, b cắt nhau.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M
là trung điểm SB và G là trọng tâm của tam giác SAD. Gọi I là giao điểm IG
của GM và (ABCD), khi đó tỉ số bằng IM 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 21: (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau: √3 1) cos x = 2 2) 2sin2x + sin x − 3 = 0 Câu 22: (1,0 điểm)
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? Câu 23: (0,5 điểm) 2 n
Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của x − , x 6= 0, biết x2
rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 6C3 + A2 = 121n. n n Câu 24: (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. 1)
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). 2)
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA và SC, K là giao điểm của SK
đường thẳng SD và mặt phẳng (BIJ ). Tính tỉ số . SD HẾT Trang 4/4 − Mã đề 101 ĐÁP ÁN 1. A 2. A 3. D 4. B 5. A 6. D 7. B 8. A 9. B 10. B 11. A 12. B 13. B 14. B 15. D 16. A 17. A 18. C 19. C 20. B Trang 5/4 − Mã đề 101 SỞ GDKHCN BẠC LIÊU
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn kiểm tra: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN (Gồm có 02 trang) Câu 21 (1,5 điểm). 3  a) Ta có: cos x   cos x  cos 0,25 điểm 2 6   x    k2 k . 0,25 điểm 6 b) Ta có: 2
2sin x  sin x  3  0   1 .
Đặt t  sin x , điều kiện t 1. Phương trình   1 trở thành 0,25 điểm  t  1 2 2t  t  3  0   3  . 0,25 điểm t    2 
Đối chiếu với điều kiện ta nhận t  1, khi đó sin x  1  x   k2 k  . 0,25 điểm 2 
Vậy phương trình có nghiệm là x   k2 k  . 0,25 điểm 2 Câu 22 (1,0 điểm).
Mỗi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 là một chỉnh hợp chập 4 của 6 phần tử. 0,5 điểm 6! Vậy có 4 A   360 số cần tìm. 0,5 điểm 6 6  4! Câu 23 (0,5 điểm). n! n! Ta có: 6C  A  121n    n  n    n  . 0,25 điểm n n n   n   121  2 3 2 1 121 12 3 ! 2 ! 12  2 
Khi đó ta có khai triển x  , x  0  . 2   x    2 k  Số hạng tổng quát 12 T  C x   2 k k k k  k C x . k   2    12 3 1 12 12  x  Vì số hạng chứa 3
x nên 12  3k  3  k  3 .
Vậy hệ số của số hạng chứa 3 x là  2  3 3 C  1760 . 0,25 điểm 12 1 Câu 24 (1,0 điểm). S SAC  a) Ta có:     (1). 0,25 điểm S  
SBD S SAC SBD
Gọi O  AC  BD . Khi đó
O SACOSACSBD (2). O SBD
Từ (1) và (2) suy ra SO  SAC   SBD . 0,25 điểm
b) Trong tam giác SAC , gọi N  IJ  SO . Trong tam giác SBD , gọi K  BN  SD .
Ta có K  BN mà BN  BIJ  suy ra K BIJ  (3). Lại có K  SD (4).
Từ 3 và 4 suy ra K  SD BIJ  .
Ta có IJ là đường trung bình của tam giác SAC và N  IJ  SO suy ra N là trung điểm của đoạn thẳng SO .
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OD .
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác OSD . 0,25 điểm 1
Do đó MN  SD hay SD  2MN (5). 2 MN BM 3 4
Mặt khác, xét tam giác BKD ta có MN//KD suy ra   hay KD  MN (6). KD BD 4 3 KD 2 Từ (5) và (6) suy ra  . SD 3 SK 1 Do đó  . 0,25 điểm SD 3
* Chú ý: Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn
cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. ------- HẾT ------- 2
Document Outline

  • De KTCKI-Toan11-NH2122-CT
  • HDC-De KTCKI-Toan11-NH2122-CT