Đề kiểm tra cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GDKHCN Bạc Liêu

Thứ Năm ngày 31 tháng 12 năm 2020, sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng dạy và học môn Toán lớp 11 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2020 – 2021.

SỞ GDKHCN BẠC LIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC
TOANMATH.com
Đề thi gồm có 03 trang
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn kiểm tra: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 124
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 2 3 0
d x y
. Gọi
'
d
ảnh của d qua phép tịnh
tiến theo vectơ
1;2
v
. Khi đó, đường thẳng
d
có phương trình là:
A.
': 2 8 0
d x y
. B.
': 2 0
d x y
. C.
': 2 8 0
d x y
. D.
': 2 8 0
d x y
.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C
phương trình
2 2
1 5 4
x y
điểm
2; 3
A
. Gọi
'
C
là ảnh của
C
qua phép vị tự tâm A tỉ số
2
k
. Khi đó
'
C
có tâm là:
A.
' 6; 9
I
. B.
' 4;19
I . C.
' 4; 19
I . D.
' 6; 9
I
.
Câu 3. Trong một buổi chào cờ đầu tuần, lớp 11A 43 học sinh trong đó 3 bạn Quyết, Tâm, Học.
Xếp tùy ý 43 học sinh trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 43, mỗi học sinh ngồi một ghế.
Xác suất để 3 bạn Quyết, Tâm, Học được sắp xếp ngồi vào các ghế được đánh số lần lượt x, y, z sao
cho
2
x z
y
là:
A.
21
3526
. B.
21
86
. C.
21
43
. D.
21
1763
.
Câu 4. Một hãng taxi X áp dụng mức giá đối với khách hàng theo hình thức bậc thang như sau: Mỗi bậc
áp dụng cho 10 km. Bậc 1 (áp dụng cho 10 km đầu) giá 10.000 đồng / 1 km, giá mỗi km các bậc
tiếp theo giảm 5% so với giá của bậc trước đó. Bạn Toàn thuê hãng taxi X đó để đi hết quãng đường 42
km. Tính số tiền mà bạn Toàn phải trả (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 386000. B. 388000. C. 387000. D. 385000.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
2;4
M . Phép vị tự tâm O tỉ số
2
k
biến điểm M thành
điểm
'
M
có tọa độ là:
A.
' 4;8
M . B.
' 1;2
M . C.
' 1;2
M . D.
' 4;–8
M .
Câu 6. Số nghiệm của phương trình
sin 2 2cos 3 cos 2
x x x
trên đoạn
0;4
là:
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 7. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A.
5
2
. B.
2
5
C
. C.
2
5
A
. D.
2
5
.
Câu 8. Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 4 màu khác nhau,
các cây bút chì có 3 màu khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn?
A. 4. B. 12. C. 7. D. 3.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vec
1;3
v
biến điểm
1;1
A thành điểm
'
A
tọa độ là:
A.
' 2;4
A . B.
' 0;2
A . C.
' 3;4
A . D.
' 1;3
A .
Câu 10. Tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng
n
u
, biết
1
2
u
và công sai
3
d
.
A.
5
14
u
. B.
5
5
u
. C.
5
17
u
. D.
5
11
u
.
Câu 11. Tìm công bội q của cấp số nhân
n
u
, biết
2
1
4
u
5
16
u
.
A.
1
2
q
. B.
4
q
. C.
4
q
. D.
1
2
q
.
Câu 12. Giải phương trình
2sin 1 0
x
được các nghiệm là:
A.
2
6
x k
,
2
6
x k
k
. B.
2
6
x k
,
5
2
6
x k
k
.
C.
2
3
x k
,
2
2
3
x k
k
. D.
2
3
x k
,
2
3
x k
k
.
Câu 13. Số cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là:
A.
10!
. B. 10. C. 1. D.
10
10
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số
tan
y x
là:
A.
\ 2 ,D k k
. B.
\ ,
2
D k k
.
C.
\ 2 ,
2
D k k
. D.
\ ,D k k
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của
SAB
, E thuộc
cạnh AD sao cho
2
DE EA
. Mặt phẳng
đi qua Gsong song với mặt phẳng
SCD
cắt SA,
SB lần lượt tại M, N. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. E không thuộc mặt phẳng
. B.
//
CD
.
C.
//
EG SCD
. D. //
AB MN
.
Câu 16. Một hộp có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ 6 viên bi vàng (các viên bi cùng màu thì giống nhau).
Lấy ngẫu nhiên đồng thời từ hộp ra 4 viên bi. Xác suất để lấy được 4 viên bi có đủ 3 màu là:
A.
10
13
. B.
48
91
. C.
11
13
. D.
61
1365
.
Câu 17. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
sin 2 sin cos 1
2 2
m m
x x x
nghiệm?
A. 15. B. 14. C. 9. D. 8.
Câu 18. Tìm hệ số của số hạng chứa
12
x
sau khi khai triển và thu gọn biểu thức
4 3
2
1
2
n
P x x x
x
0
x
, biết
2 3
18
n n
C A
.
A. 924. B.
462
. C. 462. D.
924
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của
SAC
SBD
là:
A. SC. B. SO. C. SA. D. SB.
Câu 20. Giải phương trình
2
cos 5cos 4 0
x x
được các nghiệm là:
A.
2
x k
k
. B.
x k
k
.
C.
2
x k
k
. D.
2
x k
k
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
2sin 2 0
x
.
b)
3 sin 2 cos2 2 0
x x
.
Câu 2. (1,25 điểm)
a) Tổ I có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ I đi trực nhật.
b) Cho tập hợp
0;1;3;4;5;6;8;9
A . Gọi S tập hợp gồm các số tự nhiên bốn chữ số khác nhau
được lập từ A. Chọn một số từ S. Tính xác suất để số chọn được có tổng các chữ số là một số chẵn.
Câu 3. (1,25 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB song song CD 2
AB CD
. Gọi O là giao điểm của
ACBD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
.
b) Trên cạnh SA và SC lần lượt lấy hai điểm E, F sao cho
2
3
SE SF
SA SC
. Gọi
mặt phẳng qua O
và song song với mặt phẳng
BEF
. Gọi P là giao điểm của SD với
. Tính tỉ số
SP
SD
.
-------------------- HẾT --------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
| 1/4

Preview text:

SỞ GDKHCN BẠC LIÊU
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn kiểm tra: TOÁN 11 TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm có 03 trang MÃ ĐỀ 124
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x  2y  3  0 . Gọi d ' là ảnh của d qua phép tịnh 
tiến theo vectơ v  1;2 . Khi đó, đường thẳng d ' có phương trình là:
A. d ' : x  2 y  8  0 . B. d ' : x  2y  0 .
C. d ' : x  2 y  8  0 . D. d ' : x  2 y  8  0 .
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C có phương trình  x  2   y  2 1 5  4 và điểm
A2;3 . Gọi C ' là ảnh của C qua phép vị tự tâm A tỉ số k  2 . Khi đó C ' có tâm là: A. I '6;9 . B. I '4;19 . C. I '4; 1  9 . D. I '6;9 .
Câu 3. Trong một buổi chào cờ đầu tuần, lớp 11A có 43 học sinh trong đó có 3 bạn Quyết, Tâm, Học.
Xếp tùy ý 43 học sinh trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 43, mỗi học sinh ngồi một ghế.
Xác suất để 3 bạn Quyết, Tâm, Học được sắp xếp ngồi vào các ghế được đánh số lần lượt là x, y, z sao x  z cho y  là: 2 21 21 21 21 A. . B. . C. . D. . 3526 86 43 1763
Câu 4. Một hãng taxi X áp dụng mức giá đối với khách hàng theo hình thức bậc thang như sau: Mỗi bậc
áp dụng cho 10 km. Bậc 1 (áp dụng cho 10 km đầu) có giá 10.000 đồng / 1 km, giá mỗi km ở các bậc
tiếp theo giảm 5% so với giá của bậc trước đó. Bạn Toàn thuê hãng taxi X đó để đi hết quãng đường 42
km. Tính số tiền mà bạn Toàn phải trả (kết quả làm tròn đến hàng nghìn). A. 386000. B. 388000. C. 387000. D. 385000.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 2;4. Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến điểm M thành
điểm M ' có tọa độ là: A. M '4;8 . B. M '1;2 . C. M '1;2 . D. M '4; –8 .
Câu 6. Số nghiệm của phương trình sin 2x  2cos x  3 cos x  2 trên đoạn 0;4  là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 7. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 5 2 . B. 2 C . C. 2 A . D. 2 5 . 5 5
Câu 8. Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 4 màu khác nhau,
các cây bút chì có 3 màu khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn? A. 4. B. 12. C. 7. D. 3. 
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A1;  1 thành điểm A' có tọa độ là: A. A'2;4 . B. A'0;2 . C. A'3;4 . D. A'1;3 .
Câu 10. Tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng u , biết u  2 và công sai d  3. n  1 A. u  14 . B. u  5 . C. u  17 . D. u  11. 5 5 5 5 1
Câu 11. Tìm công bội q của cấp số nhân u , biết u  và u 16 . n  2 4 5 1 1 A. q   . B. q  4 . C. q  4 . D. q  . 2 2
Câu 12. Giải phương trình 2sin x 1  0 được các nghiệm là:    5 A. x 
 k2 , x    k2 k  . B. x   k2 , x   k2 k  . 6 6 6 6  2   C. x   k2 , x 
 k2 k  . D. x   k2 , x    k2 k  . 3 3 3 3
Câu 13. Số cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là: A. 10!. B. 10. C. 1. D. 10 10 .
Câu 14. Tập xác định của hàm số y  tan x là:  
A. D   \  k2 , k    .
B. D   \   k , k  .  2   
C. D   \   k2 , k  .
D. D   \  k , k    .  2 
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của S  AB , E thuộc
cạnh AD sao cho DE  2EA . Mặt phẳng   đi qua G và song song với mặt phẳng SCD và cắt SA,
SB lần lượt tại M, N. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. E không thuộc mặt phẳng   . B.   //CD . C. EG// SCD . D. AB//MN .
Câu 16. Một hộp có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng (các viên bi cùng màu thì giống nhau).
Lấy ngẫu nhiên đồng thời từ hộp ra 4 viên bi. Xác suất để lấy được 4 viên bi có đủ 3 màu là: 10 48 11 61 A. . B. . C. . D. . 13 91 13 1365 m m
Câu 17. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình sin 2x   sin x  cos x  1 có 2 2 nghiệm? A. 15. B. 14. C. 9. D. 8.  1 n 
Câu 18. Tìm hệ số của số hạng chứa 12
x sau khi khai triển và thu gọn biểu thức P  x 4 3  2x x   2   x  x  0, biết 2 3 18C  A . n n A. 924. B. 462 . C. 462. D. 924 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của SAC và SBD là: A. SC. B. SO. C. SA. D. SB.
Câu 20. Giải phương trình 2
cos x  5cos x  4  0 được các nghiệm là:
A. x  k2 k  .
B. x  k k  . 
C. x    k2 k  . D. x   k k  . 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau: a) 2sin x  2  0 .
b) 3 sin 2x  cos 2x  2  0 . Câu 2. (1,25 điểm)
a) Tổ I có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ I đi trực nhật.
b) Cho tập hợp A  0;1;3;4;5;6;8; 
9 . Gọi S là tập hợp gồm các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau
được lập từ A. Chọn một số từ S. Tính xác suất để số chọn được có tổng các chữ số là một số chẵn. Câu 3. (1,25 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB song song CD và AB  2CD . Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD . SE SF 2
b) Trên cạnh SA và SC lần lượt lấy hai điểm E, F sao cho 
 . Gọi   là mặt phẳng qua O SA SC 3 SP
và song song với mặt phẳng BEF  . Gọi P là giao điểm của SD với   . Tính tỉ số . SD
-------------------- HẾT --------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .