






Preview text:
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG 
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG 
MÔN GIẢI TÍCH 11 - BÀI SỐ 4 
Năm học : 2016 – 2017   
ĐỀ CHẴN (Dành cho thí sinh có số báo danh chẵn) 
PHẦN 1 (3 điểm) : Câu hỏi trắc nghiệm. 
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề :   A.  2 lim x = +∞  B.  3 lim x = −∞  C.  4 lim 2.x = +∞  D.  3 lim x = +∞  x→−∞ x→−∞ x→−∞ x→−∞
Câu 2: Cho lim f (x) = 2; lim g(x) = −∞ hỏi lim [ f (x).g(x)] bằng bao nhiêu trong các  x→+∞ x→+∞ x→+∞ giá trị sau :  A. +∞  B. 300  C. 20  D. −∞  x − Câu 3: Cho hàm số  2 3 f (x) =
 , các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  x −1
A. Hàm số liên tục tại x = 3 
B. Hàm số liên tục tại x = 2 
C. Hàm số liên tục tại x = 1 
D. Hàm số liên tục tại x = 4 
Câu 4: Dãy số nào sau có giới hạn bằng 17 ?  3 2 n − 2n 1− 2n 2 1− 2n 2 17n − 2  A. u =  B. u =  C. u =  D. u =   n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n 2 n −1
Câu 5: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: lim :  n − 2  A. 1 B. 1
− C. 0 D. + ∞  n+ n − +
Câu 6: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  1 2 3.5 3 lim     3.2n + 7.4n
 A. -1 B. 1 C. - ∞  D. + ∞  2 x + 2x −15
Câu 7: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: lim :  x→3 x − 3 1
 A. ∞ B. 2 C.  D.8  8 Câu 8: Cho hàm số  5
f (x) = x + x −1. Xét phương trình: f(x) = 0 (1), trong các mệnh đề  sau, tìm mệnh đề sai? 
 A. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1) 
 B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1) 
  C. (1) có nghiệm trên R     D. Vô nghiệm 
Câu 9: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (với k là số nguyên dương):  1 19 A. lim = 0  B. lim k n = +∞  C. lim = 0  D. lim k n = −∞  k n k n
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.  A.  ( 2 lim
n − n + n) = +∞  B.  ( 3 2 lim 2
− n + 2n + n − ) 1 = −∞  C. lim ( 2 − n + ) 1 = 1 −  D.  ( 2
lim 2n − 3n) = +∞    1   
Câu 11: Trong các phương pháp tìm giới hạn lim ( 1+ x − x) dưới đây, phương pháp  x→+∞
nào là phương pháp thích hợp? 
 A. Nhân và chia với biểu thức liên hợp ( 1+ x + x) .      2  B. Chia cho x  
 C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn   
 D. Sử dụng định nghĩa với x → +∞ 
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R.  3x + 5 2 x 1 A.  2
f (x) = x − 3x  
 B. f (x) =  
 C. f (x) =
 D. f (x) =   x −1 x + 3 x
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) liên tục tại x , hỏi lim f (x) bằng các giá trị nào sau đây:  0 x→x0
A. f (x )  B. f (2)   C. f ( 2) −   D. f (3)  0
Câu 14: Cho lim f (x) = 2; lim g(x) = 3, hỏi lim [ f (x) + g(x)]bằng bao nhiêu trong các  x→x x→x x→x 0 0 0 giá trị sau :  A. 2  B. 5  C. 3  D. 4  2 x − 7x Câu 15: Cho f(x) = 
 với x ≠ 0 phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu thì  3x
hàm số f(x) liên tục trên R?  7 1 7
 A. 0 B. C.   D. -  3 3 3
PHẦN 2 (7 điểm) : Câu hỏi tự luận.  
Câu I (2,0 điểm). Tính giới hạn dãy số:  2n + 3 3.2n + 7n a) lim  b) lim   n −1 2.7n − 3.4n
Câu II (2,0 điểm) Tính giới hạn hàm số:  a) lim( 2 3 − x − 2x + ) 1 
x→2 ( 2x +2017)31−5x −2017 b) lim   x→0 x
Câu III (2,0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục với mọi x ∈   2
3x − 7x − 6 ( )  khi 3 x > f x =  x − 3   2
x + mx + 2 khi 3 x ≤
Câu IV (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình 2 5
x cos x + x sin x +1 = 0 có ít nhất 1  nghiệm trên R.   
.……..………………………………HẾT………………………………………………          2   
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG 
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG 
MÔN GIẢI TÍCH 11 - BÀI SỐ 4 
Năm học : 2016 – 2017   
ĐỀ LẺ (Dành cho thí sinh có số báo danh lẻ) 
PHẦN 1 (3 điểm) : Câu hỏi trắc nghiệm.  x − Câu 1: Cho hàm số  2 3 f (x) =
 , các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  x −1
A. Hàm số liên tục tại x = 1 
B. Hàm số liên tục tại x = 2 
C. Hàm số liên tục tại x = 4 
D. Hàm số liên tục tại x = 3 
Câu 2: Cho lim f (x) = 2; lim g(x) = 3, hỏi lim [ f (x) + g(x)]bằng bao nhiêu trong các giá  x→x x→x x→x 0 0 0 trị sau :  A. 5  B. 3  C. 4  D. 2 
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục tại x , hỏi lim f (x) bằng các giá trị nào sau đây:  0 x→x0
A. f (x )  B. f (2)  C. f ( 2) −  D. f (3)  0
Câu 4: Cho lim f (x) = 2; lim g(x) = −∞ hỏi lim [ f (x).g(x)] bằng bao nhiêu trong các  x→+∞ x→+∞ x→+∞ giá trị sau :  A. 20  B. +∞  C. 300  D. −∞ 
Câu 5: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề :  A.  2 lim x = +∞  B.  4 lim 2.x = +∞  C.  3 lim x = −∞  D.  3 lim x = +∞  x→−∞ x→−∞ x→−∞ x→−∞
Câu 6: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (với k là số nguyên dương):  1 19 A. lim = 0  B. lim k n = +∞  C. lim = 0  D. lim k n = −∞  k n k n
Câu 7: Dãy số nào sau có giới hạn bằng 17 ?  3 2 n − 2n 1− 2n 2 1− 2n 2 17n − 2  A. u =  B. u =  C. u =  D. u =   n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n n −
Câu 8: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  2 1 lim :  n − 2  A. 1 B. 1 − C. 0   D. + ∞  n 1 2 + − 3.5n + 3
Câu 9: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: lim     3.2n + 7.4n
 A. -1 B. 1  C. - ∞  D. + ∞   2 x + 2x −15
Câu 10: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: lim :  x→3 x − 3 1
 A. ∞ B. 2 C. D.8  8
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R.  3x + 5 2 x 1 A.  2
f (x) = x − 3x  
B. f (x) =  
C. f (x) =  
D. f (x) =   x −1 x + 3 x 3    2 x − 7x Câu 12: Cho f(x) = 
 với x ≠ 0 phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu thì  3x
hàm số f(x) liên tục trên R?  7 1 7
 A. 0 B. C.     D. -  3 3 3
Câu 13: Trong các phương pháp tìm giới hạn lim ( 1+ x − x) dưới đây, phương pháp  x→+∞
nào là phương pháp thích hợp? 
 A. Nhân và chia với biểu thức liên hợp ( 1+ x + x) .      2  B. Chia cho x  
 C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn   
D. Sử dụng định nghĩa với x → +∞ 
Câu 14: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.  A.  ( 2 lim
n − n + n) = +∞  B. lim ( 2 − n + ) 1 = 1 −  C.  ( 3 2 lim 2
− n + 2n + n − ) 1 = −∞  D.  ( 2
lim 2n − 3n) = +∞  Câu 15: Cho hàm số  5
f (x) = x + x −1. Xét phương trình: f(x) = 0 (1), trong các mệnh đề  sau, tìm mệnh đề sai? 
 A. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1) 
 B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1) 
 C. (1) có nghiệm trên R     D. Vô nghiệm   
PHẦN 2 (7 điểm) : Câu hỏi tự luận.  
Câu I (2,0 điểm) Tính giới hạn dãy số:  3n − 2 2.3n + 5n a) lim  b) lim   n + 1 3.5n − 4.2n
Câu II (2,0 điểm) Tính giới hạn hàm số:  a) lim( 2 3 − x − 2x + ) 1  x 1
→ ( 2x +2016)31+3x −2016 b) lim   x→0 x
Câu III (2,0 điểm) Tìm các giá trị của m để hàm số sau liên tục trên  .  2 2x − 5x + 2 ( )  khi 2 x > f x =  x − 2   2
x + mx +1 khi 2 x ≤
Câu IV (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình  2
ax + bx + c = 0 có nghiệm biết rằng 
a − 3b + 10c = 0   
.……..………………………………HẾT………………………………………………    4   
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG 
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM 
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG 
MÔN GIẢI TÍCH 11 - BÀI SỐ 4 
Năm học : 2016 – 2017 
ĐỀ CHẴN . Trắc nghiệm (3 điểm): 15 câu, mỗi câu 0,2 điểm  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  D  D  C  D  D  C  D  D  D  C  A  A  A  B  D 
Tự luận (7 điểm)  Câu  ĐỀ CHẴN  Điểm  1  2n + 3 = (2đ) a) lim 2  1,0    n −1 n  2  3  +1 3.2n + 7n  7  0,5  b) lim = lim   2.7n − 3.4n n  4    2 − 3   7  1 =  0,5  2 2  a) lim( 2 3 − x − 2x + ) 1 = 1 − 5  1,0  (2đ) x→2   b) 
( 2x + 2017) 3 1−5x − 2017  − x −  0,5  lim
= lim (x + 2017) 3 1 5 1 2 + x  x→0 x→0 x  x   −  = lim ( 5 10085 2 x + 2017) + x = −   0,5  x→0 2 3 3 
(1 − 5x) + 1 − 5x + 1 3   3  2
3x − 7x − 6 (2đ)  khi 3 x >   f ( x) =  x − 3     2
x + mx + 2 khi 3 x ≤
Ta có hàm số liên tục trên (3;+∞)va ( ; −∞ 3)  0,5  limf(x) = 11  + 0,5  x→3 limf(x) = 11 + 3m   − 0,25  x→3 f(3) = 11+ 3m   0,25 
Hàm số liên tục trên  ⇔ hàm số liên tục tại x=3  ⇔ 0,5 
11 = 11 + 3m ⇔ m = 0  4  Xét  2 5
f (x) = x cos x + x sin x +1 liên tục trên [0; π ]  0,25  (1đ)  f (0) = 1  0,25  2 f(π ) = π − +1  0,25 
Ta có f (0).f(π ) < 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc  0,25 
(0;π ) Nên cũng có ít nhất 1 nghiệm trên   1   
ĐỀ LẺ. Trắc nghiệm (3 điểm): 15 câu, mỗi câu 0,2 điểm  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  A  A  A  D  D  D  D  D  C  D  A  D  A  B  D 
Tự luận (7 điểm)  Câu  ĐỀ LẺ  Điểm  1  3n − 2 = (2đ) a) lim 3  1,0    n + 1  n 3  2 n n   +1 2.3 + 5  5  0,5  b) lim = lim   3.5n − 4.2n  n 2    3 − 4   5  1 =  0,5  3 2  a) lim( 2 3 − x − 2x + ) 1 = 4 −  1,0  (2đ) x 1 →   b) 
( 2x + 2016) 3 1+ 3x − 2016  + x −  0,5  lim
= lim (x + 2016) 3 1 3 1 2 + x  x→0 x→0 x  x    = lim ( 3 2 x + 2016) + x = 2016  0,5  x→0 2 3 3 
(1 + 3x) + 1 + 3x + 1   3  2 2x − 5x + 2 (2đ)  khi 2 x >   f ( x) =  x − 2     2
x + mx +1 khi 2 x ≤
Ta có hàm số liên tục trên (2;+∞)va ( ; −∞ 2)  0,5  limf(x) = 3  + 0,5  x→3 limf(x) = 5 + 2m   − 0,25  x→3 f(3) = 5 + 2m   0,25 
Hàm số liên tục trên  ⇔ hàm số liên tục tại x=2  ⇔ 0,5 
3 = 5 + 2m ⇔ m = 1 −  4 
 Chứng minh rằng phương trình  2
ax + bx + c = 0 có nghiệm biết  (1đ)    
rằng a − 3b +10c = 0  f ( x) 2
= ax + bx + c  liên tục trên R  0,25  f ( )  1  0 + 9 f −
= a − 3a +10c = 0     0,25   3  2      f ( )  1  0 = f − = 0    3  ⇒     0,25   f ( )  1  0 f − < 0     3  ⇒ PT có hai nghiệm  1
x = 0; x = − hoặc PT có ít nhất 1 nghiệm  3  0,25  1  ∈ − ;0     3    3   
Document Outline
- Yen- KT Toan 11 bai so 4 nam 2016-2017.pdf
 - Đap an-KT Toan 11 bài số 4 nam 2016-2017.pdf