Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 4 (Giới hạn) trường Nho Quan A – Ninh Bình

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 4 (Giới hạn) trường Nho Quan A – Ninh Bình

TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Chương IV: Giới hạn
Họ, tên thí sinh:.................................................................... …….
Lớp: ……………………………………………………………….
Điểm…………………..
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
Câu 1: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
A. lim
12
1
2
+
n
nn
. B. lim
; C. lim
3
3
2
1
2
nn
nn
+
; D. lim
nn
nn
3
32
3
2
+
;
Câu 2: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
A. lim
nn
n
32.3
12
+
; B. lim
n
n
2
1
3
2
+
; C. lim
nn
n
2
1
2
3
+
; D. lim
( )( )
3
2
2
312
nn
nn
+
Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, hãy chọn mệnh đề sai
A.
( )
3
lim 2 3nn = −∞
B.
3
2
2
lim
13
nn
n
= +∞
;
C.
3
2
1
lim
2
n
nn
= −∞
+
;
D.
23
3
33
lim .
2 52 2
nn
nn
=
+−
Câu 4: Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn
lim
k
x
c
x
→+∞
là:
A.
0
k
x
B. C. 0 D.
Câu 5: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
1
?
A.
x
x
x
11
lim
0
B.
2
1
1
lim
x
x
x
→−∞
C.
2
1
13
lim
1
x
xx
x
+− +
D.
( )
2
1
1
12
lim
x
x
x
Câu 6: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
1
2
?
A. lim
n
n
32
32
+
; B. lim
2
2
2
nn
nn
+
; C. lim
3
2
3
+n
n
D. lim
12
3
32
+
n
nn
;
Câu 7: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn
0
lim
k
xx
x
là:
A. B. C. 0 D.
0
k
x
Câu 8: Tính giới hạn: lim
+
+++
)1(
1
...
3.2
1
2.1
1
nn
A. 1 B. 0 C.
2
3
D.
2
Câu 9: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
1
?
A.
2
23
lim
1
x
x
xx
−∞
−−
B.
2
2
2
4
lim
( 1)(2 )
x
x
xx
+−
C.
3
2
1
1
lim
1
x
x
x
+
D.
( 2)
82 2
lim
2
x
x
x
+
→−
+−
+
Câu 10: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
+∞
?
A.
2
34
lim
2
x
x
x
+
−+
B.
2
34
lim
2
x
x
x
−+
C.
34
lim
2
x
x
x
+∞
−+
D.
34
lim
2
x
x
x
−∞
−+
Câu 11: Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn
lim
k
x
x
−∞
là:
A.
0
k
x
B. 0 C. D.
Câu 12: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
A.
2
1
43
lim
1
x
xx
x
→−
++
+
B.
2
1
32
lim
1
x
xx
x
→−
++
+
C.
2
1
32
lim
1
x
xx
x
→−
++
D.
2
2
32
lim
2
x
xx
x
→−
++
+
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
1
5 23
lim
2
21
x
x
x
−−
=
−−
B.
2
2
32 1
lim
4 16
x
xx
x
−−
=
C.
3
2
1
1
lim
1 12
x
xx
x
=
D.
3
0
1 11
lim
6
x
xx
x
+− +
=
Câu 14: Tính tổng: S = 1 +
11 1
...
3 9 27
++ +
A.
2
1
B. 1 C.
2
3
D. 2
II PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1:
Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1:
2
2
3 41
,
()
1
5 3,
xx
fx
x
m
−+
=
u 2:. Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:
07102
3
= xx
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
nếu x = 1
ĐÁP ÁN
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
D
A
B
C
B
D
D
A
A
B
C
B
C
C
II PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
………………………………………….
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Chương IV: Giới hạn
Họ, tên thí sinh:.................................................................... …….
Lớp: ……………………………………………………………….
Điểm…………………..
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.
Câu 1: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0? 2 n n + 1 n2 − n 3 + 2 3 n + 2n − 1 2n2 − n 3 A. lim . B. lim ; C. lim ; D. lim ; 2n − 1 n2 + n 3 n − 2n n3 + n 3
Câu 2: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ? n 2 + 1 n 2 + 3 1 − n3
(2n + )1(n − 3)2 A. lim ; B. lim ; C. lim ; D. lim n n . 3 2 − 3 n 1 − 2 n2 + 2n 3 n − 2n
Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, hãy chọn mệnh đề sai 3 n − 2n A. ( 3
lim 2n − 3n ) = −∞ B. lim = +∞ 2 1 − ; 3n 3 1 − n 2 3 n − 3n 3 C. lim = −∞ lim = − . 2 n + ; 2n 3 D. 2n + 5n − 2 2 c
Câu 4: Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn lim là: k x→+∞ x A. k x B. C. 0 D. 0
Câu 5: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 1 − ? − − x + 1 − x + 3 x A. 1 x 1 − 2 1 lim B. x 1 lim C. lim 2 lim x 1 → − D. xx − 1 ( )2 x→0 x 2 x 1 x→−∞ x −1 1
Câu 6: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 1 − ? 2 2n + 3 2 n + n 3 n 2 3 n n A. lim ; B. lim ; C. lim D. lim ; 2 − n 3 2 − 2n n 2 n + 3 2 3 n + 1
Câu 7: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn lim k x là: xx0 A. B. C. 0 D. k x 0  1 1 1 
Câu 8: Tính giới hạn: lim  + + ...+   2 . 1 3 . 2 n(n + ) 1  3 A. 1 B. 0 C. D. 2 2
Câu 9: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 1 − ? 2x − 3 2 x − 4 A. lim B. lim x→−∞ 2 − x −1 − x x→2 2 (x +1)(2 − x) 3 x −1 8 + 2x − 2 C. lim D. lim + + x 1 → 2 x −1 x→( 2) − x + 2
Câu 10: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là +∞ ? 3 − x + 4 3 − x + 4 3 − x + 4 3 − x + 4 A. lim B. lim C. lim D. lim + − x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→+∞ x − 2 x→−∞ x − 2
Câu 11: Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn lim k x là: x→−∞ A. k x B. 0 C. D. 0
Câu 12: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1? 2 x + 4x + 3 2 x + 3x + 2 2 x + 3x + 2 2 x + 3x + 2 A. lim B. lim C. lim D. lim x 1 →− x +1 x 1 →− x +1 x 1 →− 1− x x 2 →− x + 2
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 5 − x − 2 3 − − A. x 3x 2 1 lim = B. lim = − x 1 → 2 − x −1 2 2 x→2 x − 4 16 3 x x 1 3 x + 1 − x + 1 1 C. lim = − D. lim = − 2 x 1 → x −1 12 x→0 x 6
Câu 14: Tính tổng: S = 1 + 1 1 1 + + + ... 3 9 27 1 3 A. B. 1 C. D. 2 2 2
II – PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: 2  3x − 4x +1  , f (x) =  x −1 2  nếu x = 1 5m − 3,
Câu 2:. Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 2 3
x − 10x − 7 = 0
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D A B C B D D A A B C B C C
II – PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
………………………………………….