Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 4 (Giới hạn) trường Như Xuân – Thanh Hóa

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 4 (Giới hạn) trường Như Xuân – Thanh Hóa

Trang 1/2 - Mã đề thi 135
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: đại số 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề:135
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ..................
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
15
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu 1: Cho
2
lim ( ax 5 ) 5
x
xx
+∞
+ +− =
. Khi đó giá trị của a là:
A. -6 B. -10 C. 10 D. 6
Câu 2: Cho hàm số
3
3
22
()
32
x x khi x
fx
x x khi x
−≥
=
−<
. Tính giới hạn của hàm số tại x =2 ta được kết quả là:
A. 2 B. 1 C. Không tồn tại D. -2
Câu 3: Tính giới hạn
1
21
lim
1
x
x
x
+
−+
ta được kết quả là:
A. -
B.
+∞
C. 0 D. 2
Câu 4: : Đồ thị hàm số hình bên đồ thị của hàm số
nào ?
A.
41
21
x
y
x
+
=
+
B.
3
1
23
2
yx x
= −+
C.
42
1
22
2
y xx= −+
D.
2
32
yx x=−+
Câu 5: Tính
2
22
( 1)
lim
x
x a xa
xa
+∞
−+ +
được kết quả là:
A.
1
2
a
a
B. a
C. a - 1 D. a + 1
Câu 6: Tính giới hạn
2
1
43
lim
1
x
xx
x
−+
ta được kết quả là:
A. – 3 B. 1 C. 3 D. – 2
Câu 7: Tính giới hạn
52
lim (7 5 7)
x
x xx
+∞
+ −+
ta được kết quả là:
A. 3 B. -
C. +
D. 0
Câu 8: Tìm giới hạn
2
lim( 3 2 1)nn −+
ta được kết quả:
A.
+∞
B. 2 C. 3 D. -
Câu 9: Tìm giới hạn
5
2
2 21
lim
1
nn
n
+−
+
ta được kết quả là:
A. 4 B. +
C. -
D. -1
Câu 10: Cho phương trình 2x
4
– 5x
2
+ x + 1 = 0 (1). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (0; 2).
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-2; 0).
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( -1; 1).
D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2; 1).
Câu 11: Cho hàm số f(x) xác định trên [a; b]. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
ĐIỂM
Trang 2/2 - Mã đề thi 135
A. Nếu hàm số f(x) liên tục, tăng trên [a; b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm
trong khoảng (a; b).
B. Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a; b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm
trong khoảng (a; b).
C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f(x) phải liên tục
trên (a; b).
D. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b).
Câu 12: Tìm giới hạn
32
3
322
lim
1
nn
n
−+
+
ta được kết quả:
A. -
B. 3 C.
1
2
D. +
Câu 13: Tìm giới hạn
5 2.3
lim
45
nn
nn
+
ta được kết quả :
A. +
B. -
C. -1 D. 1
Câu 14: Tìm giá trị đúng của S =
111 1
2(1 ... ...)
248 2
n
+++++ +
ta được kết quả là
A.
2
B. 2 C.
1
2
D.
22
u 15: Tìm giới hạn
2
2 5 8 ... 3 1
lim
23
n
n
+++ +
+
ta được kết quả là:
A. +
B.
3
4
C. -1 D. -
Câu 16: Tính giới hạn
lim
1
ab
x
xx
x
+∞
với
*
,ab
ta được kết quả là:
A. ab B. a – b C. b – a D.
a
b
Câu 17: Để hàm số
42
0
()
7
20
4
x
khi x
x
fx
a khi x
+−
=
−=
liên tục tại điểm x = 0 thì giá trị của a là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 18: Tính giới hạn
4
75
5
lim
5
x
x
xx
+∞
+
ta được kết quả là:
A. 2 B. -5 C.
2
5
D. 0
Câu 19: Hàm số
2
50
()
15 0
x khi x
fx
khi x
=
−=
có tính chất:
A. liên tục tại x = 2 và x = 0.
B. liên tục tại x = 2 nhưng không liên tục tại x = 0.
C. liên tục tại mọi điểm.
D. Liên tục tại x = 1, x = 3, x = 0.
Câu 20: Để hàm số
2
2 32
2
()
2
ax 1 2
xx
khi x
fx
x
khi x
−−
>
=
+≤
liên tục tại điểm x = 2 thì giá trị của a là:
A. 1 B. 2 C. 5 D. -3
| 1/2

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN ĐIỂM Môn: đại số 11
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề:135
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .................. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Cho 2
lim ( x + ax + 5 − x) = 5 . Khi đó giá trị của a là: x→+∞ A. -6 B. -10 C. 10 D. 6 3
2x x khi x ≥ 2
Câu 2: Cho hàm số f (x) = 
. Tính giới hạn của hàm số tại x =2 ta được kết quả là: 3
x − 3x khi x < 2 A. 2 B. 1 C. Không tồn tại D. -2 2 − x +1
Câu 3: Tính giới hạn lim ta được kết quả là: + x 1 → x −1 A. - ∞ B. +∞ C. 0 D. 2
Câu 4: : Đồ thị hàm số ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ? 4x +1 A. y = 2x +1 1 B. 3
y = 2x − 3x + 2 1 C. 4 2 y = x 2 − x + 2 2 D. 2
y = x − 3x + 2 2
x − (a +1)x + a Câu 5: Tính lim được kết quả là: 2 2 x→+∞ x a a −1 A. B. a 2a C. a - 1 D. a + 1 2 x − 4x + 3
Câu 6: Tính giới hạn lim ta được kết quả là: x 1 → x −1 A. – 3 B. 1 C. 3 D. – 2
Câu 7: Tính giới hạn 5 2
lim (7x + 5x x + 7) ta được kết quả là: x→+∞ A. 3 B. - ∞ C. + ∞ D. 0
Câu 8: Tìm giới hạn 2 lim( 3
n − 2n +1) ta được kết quả: A. +∞ B. 2 C. 3 D. - ∞ 5 2n + 2n −1
Câu 9: Tìm giới hạn lim ta được kết quả là: 2 n +1 A. 4 B. + ∞ C. - ∞ D. -1
Câu 10: Cho phương trình 2x4 – 5x2 + x + 1 = 0 (1). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (0; 2).
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-2; 0).
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( -1; 1).
D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2; 1).
Câu 11: Cho hàm số f(x) xác định trên [a; b]. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Trang 1/2 - Mã đề thi 135
A. Nếu hàm số f(x) liên tục, tăng trên [a; b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b).
B. Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a; b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b).
C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên (a; b).
D. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b). 3 2 3n − 2n + 2
Câu 12: Tìm giới hạn lim ta được kết quả: 3 n +1 1 A. - ∞ B. 3 C. D. + ∞ 2 n n +
Câu 13: Tìm giới hạn 5 2.3 lim ta được kết quả : 4n − 5n A. + ∞ B. - ∞ C. -1 D. 1
Câu 14: Tìm giá trị đúng của S = 1 1 1 1 2(1+ + + + ...+
+ ...) ta được kết quả là 2 4 8 2n 1 A. 2 B. 2 C. D. 2 2 2
2 + 5 + 8 + ... + 3n −1
Câu 15: Tìm giới hạn lim ta được kết quả là: 2 2n + 3 3 A. + ∞ B. C. -1 D. - ∞ 4 a b x x
Câu 16: Tính giới hạn lim với *
a, b ∈  ta được kết quả là: x→+∞ 1− x a A. ab B. a – b C. b – a D. bx + 4 − 2  khi x ≠ 0 
Câu 17: Để hàm số ( ) x f x = 
liên tục tại điểm x = 0 thì giá trị của a là: 7 2a khi x = 0  4 A. 1 B. 3 C. 2 D. 1 4 x − 5
Câu 18: Tính giới hạn lim ta được kết quả là: 7 5
x→+∞ x + 5x 2 A. 2 B. -5 C. D. 0 5 2 5  x khi x ≠ 0
Câu 19: Hàm số f (x) =  có tính chất:  15 − khi x = 0
A. liên tục tại x = 2 và x = 0.
B. liên tục tại x = 2 nhưng không liên tục tại x = 0.
C. liên tục tại mọi điểm.
D. Liên tục tại x = 1, x = 3, x = 0. 2
 2x − 3x − 2  khi x > 2
Câu 20: Để hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại điểm x = 2 thì giá trị của a là: ax +1 khi x ≤ 2 A. 1 B. 2 C. 5 D. -3
Trang 2/2 - Mã đề thi 135