Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Thị xã Quảng Trị

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Thị xã Quảng Trị gồm 4 mã đề, 2 mã đề dành cho các lớp học buổi sáng và 2 mã đề dành cho các lớp học buổi chiều, đề được biên soạn theo dạng đề tự luận với 4 bài toán

TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
TỔ TOÁN Môn : ĐS - GT Lp 11 NC .
Thi gian làm bài : 45 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn
a)
21
lim .
2
n
n
b)
2
lim 4 8 5 2 .nn n
Câu 2. (5,0 điểm) Tính các giới hạn
a)
2
2
lim 1 .
x
xx

b)
2
3
9
lim .
3
x
x
x
c)
2
1
34
lim .
1
x
xxx
x
 
d)

3
2
2
1
2x 1 3x 3x 1
lim .
1
x
x

Câu 3. (2,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau đây tại điểm đã chỉ ra
2
3
43 2
()
2
xx
fx
xx


víi
t¹i x = -2.
víi
Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình
73 2
510mx x x mx
luôn có ít nhất hai
nghiệm với mọi giá trị của m.
HẾT.
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
TỔ TOÁN Môn : ĐS - GT Lp 11 NC .
Thi gian làm bài : 45 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn
a)
21
lim .
2
n
n
b)
2
lim 9 12 73.nn n
Câu 2. (5,0 điểm) Tính các giới hạn
a)
2
3
lim 3 1 .
x
xx

b)
2
2
4
lim .
2
x
x
x
c)
2
1
31 2
lim .
1
x
xxx
x

d)

3
2
2
1
33121
lim .
1
x
xx x
x

Câu 3. (2,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau đây tại điểm đã chỉ ra
2
0
()
10
xx
fx x
xx

víi
t¹i = 0.
víi
Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình
53 2
310mx x x mx
luôn có ít nhất hai
nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
HẾT.
Đề 1(khối sáng).
Đề 2(khối sáng).
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
TỔ TOÁN Môn : ĐS - GT Lp 11 NC .
Thi gian làm bài : 45 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn
a)
2
2
21
lim .
2
nn
n

b)
33 2
lim 3 .nnn
Câu 2. (5,0 điểm) Tính các giới hạn
a)
2
2
lim 4 3 1 .
x
xx

b)
2
3
56
lim .
3
x
xx
x

c)
2
1
334
lim .
1
x
xxx
x

d)

2018 2019
2
0
1 2019 1 2018
lim .
x
xx
x

Câu 3. (2,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau đây tại điểm đã chỉ ra
2
9
3
()
3
93
víi
t¹i x = 3.
víi
x
x
fx
x
x
Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình
2
30ax x b
luôn có nghiệm trên (0;1), biết
2a + 21b +9 = 0.
HẾT.
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
TỔ TOÁN Môn : ĐS - GT Lp 11 NC .
Thi gian làm bài : 45 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn
a)
2
2
1
lim .
21
nn
n

b)
3
32
lim 3 .nnn
Câu 2. (5,0 điểm) Tính các giới hạn
a)

2
4
lim 4 1 .
x
xx

b)
2
3
6
lim .
3
x
xx
x

c)
2
1
31 3 4
lim .
1
x
xxx
x

d)

2019 2018
2
0
1 2018 1 2019
lim .
x
xx
x

Câu 3. (2,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau đây tại điểm đã chỉ ra
2
4
2
()
2
62
víi
t¹i = 2.
víi
x
x
fx x
x
x
Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình
2
30xbxc
luôn có nghiệm trên (0;1), biết
5b + 21c +6 = 0.
HẾT.
Đề 1(khối chiều).
Đề 2(khối chiều).
ĐÁP ÁN KHỐI SÁNG ĐỀ 1
Câu Hướng giải Điểm
1a
(1đ)
21 21/
lim lim 2.
212/
nn
nn



0,5 +0,5
1b
(1đ)
22
2
22
lim 4 8 5 2 lim 4 8 / 5 / 2
8/ 5/ 8 5/
lim lim 2.
48/5/2 48/5/2
nn n n n n
nn n
n
nn nn



 
0,25
0,25
0,25+0,25
2a
(1đ)
2
2
lim 1 7.
x
xx

1,0
2b
(1đ)
2
33
9
lim lim( 3) 6.
3
xx
x
x
x


0,5 +0,5
2c
(2đ)

 
22
11
11
34 322
lim lim
111
1113
lim 2 lim 2 .
4
132 32
xx
xx
xxx x xx
xxx
x
xx
xx x



   











0,5
0,5+0,5+0,5
2d
(1đ)
 
 



3322
22
11
3
2
22
1
23
2
2
1
2
3322 2
1
322
2x1 3x3x1 2x1 3x3x1
lim lim
11
2x 1 3x 3x 1
lim
11
(1) (1)
lim
12x1
1 ( 3x 3x 1 3x 3x 1 )
1(1)
lim
2x 1
3x 3x 1
xx
x
x
x
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xxx
x
x
xx

 





















2
32
1
.
2
3x 3x 1







0,5
0,25+0,25
3
(2 đ )
2
3
43 2
()
2
xx
fx
xx


víi
t¹i x = -2.
víi
f(-2)=-8,
 
 
2
22
3
22
lim ( ) lim 4 3 8,
lim ( ) lim 8
xx
xx
fx x
fx x


 
 


 
22
lim ( ) lim ( ) ( 2) liªn tôc t¹i -2
xx
fx fx f hs

 

0,5
0,5
0,5
0,5
4
(1đ)
73 2
11
22
51
(0;1) : ( ) 0
(1;0):( ) 0
§Æt f(x) = liªn tôc trªn R.
f(0).f(1)= - 1.5 < 0 x f
f(-1).f(0)= -1.3 < 0 x f
mx x x mx
x
x



VËy ph¬ng tr×nh ®· cho cã Ýt nhÊt hai nghiÖm ph©n biÖt.
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN KHỐI SÁNG ĐỀ 2
Câu Hướng giải Điểm
1a
(1đ)
21 21/
lim lim 2.
212/
nn
nn



0,5 +0,5
1b
(1đ)
22
2
22
lim 9 12 7 3 limn 9 12 / 7 / 3
12 / 7 / 12 7 /
limn lim 2.
912/ 7/ 3 912/ 7/ 3
nn n nn
nn n
nn nn





 

0,25
0,75
2a

2
3
lim 3 1 1.
x
xx

1,0
2b
2
2
4
lim lim(x 2) 4.
2
x
x
x

0,5+0,5
2c



22
11
11
31 2 312
lim lim
111
3( 1) 3 7
lim lim .
4
312 1 312
xx
xx
xxx x xx
xxx
x
xx
xx x



 









 

0,5
0,5+0,5+0,5
2d
 
33
22
22
11
33121 21331
lim lim ...
11
xx
xx x x xx
xx




 
 



3322
22
11
32
22
1
23
2
2
1
2
33
22 2
1
3
22
2x1 3x3x1 2x1 3x3x1
lim lim
11
2x 1 3x 3x 1
lim
11
(1) (1)
lim
12x1
1 ( 3x 3x 1 3x 3x 1 )
1(1)
lim
2x 1
3x 3x 1
xx
x
x
x
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xxx
x
x
xx

 





















2
3
2
1
.
2
3x 3x 1







0,5
0,5
3
2
0
()
10
xx
fx x
xx

víi
t¹i = 0.
víi
2
00
(0) 1, lim ( ) lim 0 hμm sè
g
i¸n ®o¹n t¹i = 0.
xx
ffxx x



0,5+1+0,5
ĐÁP ÁN KHỐI CHIỀU ĐỀ 1
Câu Hướng giải Điểm
1a
(1đ)
22
22
2121/1/
lim lim 2.
212/
nn n n
nn



0,5 +0,5
1b
(1đ)


2
33 2
2
3
32 322
3
2
3
3
3
lim 3 lim
33
3
lim 1.
13/ 13/ 1
n
nnn
nn nnnn
nn




0,5
0,25+0,25
2a
(1đ)
2
2
lim 4 3 1 11.
x
xx

1,0
2b
(1đ)
2
33
56
lim lim( 2) 1.
3
xx
xx
x
x



0,5 +0,5
2c
(2đ)




22
11
2
1
2
1
2
334 3232
lim lim
111
134
lim
132
132
143
lim
2
32
32
xx
x
x
xxx x xx
xxx
xxx
xx
xxx
x
x
xx


 






















0,5
0,5
+0,5+0,5
2d
(1đ)


2018
22 3
2019 2 2 3
2018
2019
2
0
22
2018.2017
1 2019x 1 2019.2018. .2019 x x .P(x).
2
2019.2018
(1 2018x) 1 2018.2019x .2018 . ( )
2
1 2019x (1 2018x)
lim
2018.2017 2019.2018
.2019 .2018 2037171
22
x
x
x
xQx
x




0,5
0,5
3
(2 đ )
2
9
3
()
3
93
víi
t¹i x = 3.
víi
x
x
fx
x
x
f(3)=9
2
33 3
9
lim ( ) lim lim( 3) 6.
3
xx x
x
fx x
x


Hàm số
g
ián đoạn
t
ại x = 3
0,5
1
0,5
4
(1đ)
2
2
30,
4189 33 11
.
993
§Æt f(x) = liªn tôc trªn R
f(0).f(2/3)=b.
ax x b
ab bb
b






b = 0, pt cã nghiÖm x =0, x =2/3 (0;1)
b 0 →f󰇛0󰇜.f󰇛2/3󰇜 0 nªn pt cã nghiÖm trªn (0;2/3)
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:


TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV TỔ TOÁN

Môn : ĐS - GT Lớp 11 NC .
Thời gian làm bài : 45 phút Đề 1(khối sáng).
Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn  a) 2n 1 lim . b)  2 lim
4n  8n  5  2n. n  2
Câu 2. (5,0 điểm) Tính các giới hạn a) lim 2 x x   1 . 2 x  9 x2 b) lim . x3 x  3 2 3 2 c)
x  3  x x  4     lim . d) 2x 1 3x 3x 1 lim . x 1  x 1 x x  2 1 1
Câu 3. (2,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau đây tại điểm đã chỉ ra 2
4 3x víi x  2 
f (x)   t¹i x = -2. 3
x víi x  2 
Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình 7 3 2
mx x  5x mx 1  0 luôn có ít nhất hai
nghiệm với mọi giá trị của m. HẾT.
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV TỔ TOÁN

Môn : ĐS - GT Lớp 11 NC .
Thời gian làm bài : 45 phút Đề 2(khối sáng).
Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn  a) 2n 1 lim . b)  2 lim
9n 12n  7  3n. n  2
Câu 2. (5,0 điểm) Tính các giới hạn a) lim 2 x  3x   1 . 2 x  4 x3 b) lim . x2 x  2 2 3 2 c)
3x 1  x x  2
3x  3x 1  2x 1 lim . d) lim . x 1  x 1 x x  2 1 1
Câu 3. (2,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau đây tại điểm đã chỉ ra 2
x víi x  0
f (x)   t¹i x = 0. 1
  x víi x  0
Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình 5 3 2
mx x  3x mx 1  0 luôn có ít nhất hai
nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. HẾT.
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV TỔ TOÁN

Môn : ĐS - GT Lớp 11 NC .
Thời gian làm bài : 45 phút
Đề 1(khối chiều).
Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn 2   a) 2n n 1 3 3 2 lim .
b) lim n 3n n. 2 n  2
Câu 2. (5,0 điểm) Tính các giới hạn a) lim 2
4x  3x   1 . 2 x  5x  6 x2 b)lim . x 3  x  3 2
1 2019x2018 1 2018x2019 c)
x  3  x  3x  4 lim . d) lim . x 1  x 1 2 x0 x
Câu 3. (2,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau đây tại điểm đã chỉ ra 2  x  9  víi x  3
f (x)   x  3 t¹i x = 3. 9 víi x  3
Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình 2
ax  3x b  0 luôn có nghiệm trên (0;1), biết 2a + 21b +9 = 0. HẾT.
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV TỔ TOÁN

Môn : ĐS - GT Lớp 11 NC .
Thời gian làm bài : 45 phút
Đề 2(khối chiều).
Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn 2   a) n n 1 3 3 2 lim .
b) lim n 3n n. 2 2n 1
Câu 2. (5,0 điểm) Tính các giới hạn a) lim 2 x  4x   1 . 2 x x  6 x4 b) lim . x3 x  3 2
1 2018x2019 1 2019x2018 c)
3x 1  3x x  4 lim . d) lim . x 1  x 1 2 x0 x
Câu 3. (2,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau đây tại điểm đã chỉ ra 2  x  4  víi x  2
f (x)   x  2 t¹i x = 2. 6 víi x  2
Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình 2
3x bx c  0 luôn có nghiệm trên (0;1), biết 5b + 21c +6 = 0. HẾT.
ĐÁP ÁN KHỐI SÁNG ĐỀ 1 Câu Hướng giải Điểm 1a 2n 1 2 1/ n lim  lim  2. 0,5 +0,5 (1đ) n  2 1 2 / n 1b lim 2
4n  8n  5  2n  limn 2
4  8 / n  5 / n  2 0,25 (1đ) 0,25 2 8 / n  5 / n 8  5 / n  0,25+0,25 lim n  lim  2. 2 2
4  8 / n  5 / n  2
4  8 / n  5 / n  2 2a lim  2 x x   1  7. 1,0 (1đ) x2 2b 2 x  9 0,5 +0,5 (1đ) lim  lim(x  3)  6. x3 x3 x  3 2c 2 2
x  3  x x  4
x  3  2 x x  2  0,5 (2đ) lim  lim   x 1  x 1 x 1   x 1 x 1           x 1 1 13 0,5+0,5+0,5 lim  x 2 lim  x 2        . x 1    x  1   x 3 2  x 1      x 3 2       4  2d 3 2 3 2 2x 1  3x  3x 1
2x 1  x x  3x  3x 1 (1đ) lim  lim x x  2 1 x x  2 1 1 1 3 2  2x 1 x x 3x 3x 1        lim    x  x 2 1 x 2 1 1        2 3  (x 1) (x 1)   lim    0,5
x  x  2 1
1  2x 1  x x  2 2 3 2
1 (x x 3x  3x 1   3 2 3x  3x 12)     1 (x 1)   1 lim    .   0,25+0,25 x 1  2x 1  x 2 3 2 
x x 3x  3x 1      2 3 2 2 3x 3x 1  3 2
4 3x víi x  2  (2 đ ) f (x)   t¹i x = -2. 3
x víi x  2  f(-2)=-8, 0,5 0,5
lim f (x)  lim       2 4 3x  8, x 2   x2 3
lim f (x)  lim x  8  0,5 x 2   x2
lim f (x)  lim f (x)  f (2)  hs liªn tôc t¹i -2 0,5 x  2 x  2     4 7 3 2
§Æt f(x) = mx x  5x mx 1 liªn tôc trªn R. 0,25 (1đ) 0,25
f(0).f(1)= - 1.5 < 0  x  (0;1) : f (x )  0 1 1 0,25
f(-1).f(0)= -1.3 < 0  x  (1; 0) : f (x )  0 2 2
VËy ph−¬ng tr×nh ®· cho cã Ýt nhÊt hai nghiÖm ph©n biÖt. 0,25
ĐÁP ÁN KHỐI SÁNG ĐỀ 2 Câu Hướng giải Điểm 1a 2n 1 2 1/ n lim  lim  2. 0,5 +0,5 (1đ) n  2 1 2 / n 1b lim 2
9n 12n  7  3n  limn 2
9 12 / n  7 / n  3 0,25 (1đ) 2  12 / n  7 / n   12  7 / n  0,75  limn    lim   2. 2 2
 9 12 / n  7 / n  3 
 9 12 / n  7 / n  3  2a lim 2 x  3x   1  1. 1,0 x3 2b 2 x  4 lim  lim(x 2)  4. x2 x  2 0,5+0,5 2c 2 2
3x 1  x x  2
 3x 1  2 x x  0,5 lim  lim   x 1  x 1 x 1   x 1 x 1           3(x 1) 3 7 0,5+0,5+0,5 lim x  lim x       . x 1
   3x 1 2x   x 1 1      3x 1 2       4  2d 3 2 3 2
3x  3x 1  2x 1
2x 1  3x  3x 1 lim  lim  ... x x  2 1 x x  2 1 1 1 3 2 3 2 2x 1  3x  3x 1
2x 1  x x  3x  3x 1 lim  lim x x  2 1 x x  2 1 1 1 3 2  2x 1 x x 3x 3x 1        lim    x  x 2 1 x 2 1 1        2 3  (x 1) (x 1)   lim    0,5
x  x  2 1
1  2x 1  x x  2 2 3 2
1 (x x 3x  3x 1   3 2 3x  3x 12)     1 (x 1)   1 lim    .   0,5 x 1  2x 1  x 2 3 2 
x x 3x  3x 1      2 3 2 2 3x 3x 1  3 2
x víi x  0 f (x)   t¹i x = 0. 1
  x víi x  0 2
f (0)  1, lim f (x)  lim x  0 hμm sè gi¸n ®o¹n t¹i x = 0. 0,5+1+0,5 x 0 x 0  
ĐÁP ÁN KHỐI CHIỀU ĐỀ 1 Câu Hướng giải Điểm 1a 2 2 2n n 1
2 1/ n 1/ n 0,5 +0,5 (1đ) lim  lim  2. 2 2 n  2 1 2 / n 1b n
lim  n 3n n 2 3 3 3 2 (1đ)  lim  0,5 3 2 n  3n 2 3 3 2 2 3
n n  3n n 3  lim 1. 0,25+0,25 3 1 3 / n2 3  1 3 / n 1 2a lim  2
4x  3x   1  11. 1,0 (1đ) x2 2b 2 x  5x  6 0,5 +0,5 (1đ) lim  lim(x  2) 1. x3 x3 x  3 2c 2 2 x 3 x 3x 4  x 3 2 x 3x 2          0,5 (2đ) lim  lim   x 1  x 1 x 1   x 1 x 1      2  x 1 x  3x  4 lim    x 1     x  1  x 3 2      x  
1  2x  3x  2  0,5      1 x  4  3 +0,5+0,5  lim   x 1  
  x  3  2   2
x  3x  2 2    2d (1đ)  1 2019x 2018 2018.2017 2 2 3
 1 2019.2018.x  .2019 x  x .P(x). 2 0,5 2019.2018 2019 2 2 3 (1 2018x)  1 2018.2019x 
.2018 x x .Q(x) 2  1 2019x 2018 2019  (1 2018x)  lim 2 x0 x 0,5 2018.2017 2019.2018 2 2  .2019  .2018  2037171 2 2 3 2  x  9 (2 đ )  víi x  3
f (x)   x  3 t¹i x = 3.  9 víi x  3 f(3)=9 2 x  9 0,5
lim f (x)  lim  lim(x  3)  6. 1 x3 x3 x3 x  3 0,5
Hàm số gián đoạn tại x = 3 4 2
§Æt f(x) = ax  3x b  0, liªn tôc trªn R 0,25 (1đ) 2
 4a 18  9b  33b 11b f(0).f(2/3)=b.  . b     0,25  9  9 3
b = 0, pt cã nghiÖm x =0, x =2/3 ∈(0;1) 0,25 b 0 →f 0 .f 2/3
0 nªn pt cã nghiÖm trªn (0;2/3) 0,25