Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 5 trường Long Hải – Phước Tỉnh – Bà Rịa – Vũng Tàu

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 5 năm học 2017 – 2018 trường THPT Long Hải – Phước Tỉnh – Bà Rịa – Vũng Tàu được biên soạn nhằm kiểm tra chủ đề kiến thức đạo hàm, đề có cấu trúc gồm 2 phần, phần trắc nghiệm khách quan gồm 8 câu hỏi và bài toán

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BÀ-RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT LONG HẢI-PHƯỚC TỈNH
-----------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Năm Học: 2017-2018
MÔN: TOÁN – LỚP 11 (Học kì II)
Thi gian làm bài: 45 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 CÂU, 4 ĐIỂM)
Câu 1: Số gia của hàm số

3
f
xx
ứng với x
0
= 2 và
1
x

là:
A. -19. B. 7. C. 19. D. -7.
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
5
x
y
x
tại điểm A(- 1; 0) có hệ số góc bằng
A.
1
6
B.
1
6
C.
6
25
D.
6
25
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
6
13
2
2
yx x
x

là:
A.
5
2
31
'3 .yx
x
x

B.
5
2
31
'6 .
2
yx
x
x

C.
5
2
31
'3 .yx
x
x

D.
5
2
31
'6 .
2
yx
x
x

Câu 4: Đạo hàm của hàm số
2
.2yxx x
là:
A.
2
22
'.
2
x
y
x
x
B.
2
2
34
'.
2
x
x
y
x
x
C.
2
2
23
'.
2
x
y
x
x
D.
2
2
221
'.
2
xx
y
x
x

Câu 5: Hàm số y = cotx có đạo hàm là:
A. y’ = – tanx B. y’ = –
2
1
cos
x
C. y’ = 1 + cot
2
x D. y’ = –
2
1
sin
x
Câu 6: Cho hàm số
.sinyx x
. Tìm hệ thức đúng:
A. 𝑦
󰆒󰆒
𝑦2cos𝑥 B. 𝑦
󰆒󰆒
𝑦2cos𝑥
C. 𝑦
󰆒󰆒
𝑦2cos𝑥 D. 𝑦
󰆒󰆒
𝑦2cos𝑥
Câu 7: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
392
s
ttt 
(t tính bằng giây; s tính bằng mét). Vận tốc của chuyển động khi t = 3 là
A. v = 0 m/s B. v = 2 m/s C. v = 9 m/s D. v = 25 m/s
Câu 8: Cho hàm số

32
31fx x x
. Đạo hàm của hàm số
f
x
âm khi và chỉ khi
A.
02
x

B.
1
x
C.
0
x
hoặc
1
x
D.
0
x
hoặc
2
x
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 BÀI, 6 ĐIỂM)
Bài 1 (2.5 điểm): Cho hàm số
12
()
1
x
yfx
x

(C).
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
0
1x
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
có phương
trình
4
3.
3
yx
Bài 2 (1.5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau
a.

2
21yx xx
b. 𝑦
1cos
3𝑥
Bài 3 (1 điểm): Cho hàm số 𝑦
3
cos2𝑥sin2𝑥2𝑥. Giải phương trình 𝑦
󰆒
0.
Bài 4 (1 điểm): Cho hàm số 𝑦𝑥
3𝑥
9𝑥5 󰇛𝐶
󰆒
󰇜. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
󰇛𝐶
󰆒
󰇜 có hệ số góc nhỏ nhất.
---------------------------HẾT-------------------------
Hc sinh không s dng tài liu. Giáo viên coi kim tra không gii thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………… Số báo danh: …………..
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BÀ-RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT LONG HẢI-PHƯỚC TỈNH
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Năm Học: 2017-2018
MÔN: TOÁN – LỚP 11 (Học kì II)
(Đáp án - than
g
đim
g
m 02 tran
g
)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 CÂU, 4 ĐIỂM) mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A C D D A A
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 BÀI, 6 ĐIỂM)
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1
(2.5 điểm)
Cho hàm số
12
()
1
x
yfx
x

(C).
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
0
1x
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thẳng
có phương trình
4
3.
3
yx
𝑦
󰆒
𝑓
󰆒
󰇛
𝑥
󰇜
3
󰇛𝑥 1󰇜
a. Với 𝑥
1, ta có: 𝑦

𝑓
󰆒
󰇛
1
󰇜

Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 𝑥
1 là:
𝑦𝑓
󰆒
󰇛
𝑥
󰇜󰇛
𝑥𝑥
󰇜
𝑦
⇔𝑦
3
4
󰇛
𝑥1
󰇜
1
2
⇔𝑦
3
4
𝑥
1
4
b. Vì tiếp tuyến vuông góc với nên 𝑘𝑓
󰇛
𝑥
0
󰇜

3
4
3
󰇛𝑥
1󰇜

3
4
󰇛
𝑥
1
󰇜
4⇔
𝑥
1
𝑥
3
Với 𝑥
1, ta có: 𝑦

Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 𝑥
1 là:
𝑦𝑓
󰆒
󰇛
𝑥
󰇜󰇛
𝑥𝑥
󰇜
𝑦
⇔𝑦
3
4
󰇛
𝑥1
󰇜
1
2
⇔𝑦
3
4
𝑥
1
4
Với 𝑥
3, ta có: 𝑦

Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 𝑥
1 là:
𝑦𝑓
󰆒
󰇛
𝑥
󰇜󰇛
𝑥𝑥
󰇜
𝑦
⇔𝑦
3
4
󰇛
𝑥3
󰇜
7
2
⇔𝑦
3
4
𝑥
23
4
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 2
(1.5 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau
a.

2
21yx xx
b. 𝒚
𝟏𝐜𝐨𝐬
𝟐
𝟑𝒙
a. 𝑦
󰆒
2
𝑥
𝑥
󰇛
2𝑥 1
󰇜
.





b.
𝑦
󰆒


󰆓






0.5+0.25
0.5+0.25
Bài 3
(1 điểm)
Cho hàm số 𝒚
𝟑𝐜𝐨𝐬𝟐𝒙 𝐬𝐢𝐧𝟐𝒙 𝟐𝒙.
Giải phương trình 𝒚
󰆒
𝟎.
𝑦
󰆒
2
3sin2𝑥 2cos2𝑥 2
𝑦
󰆒
0⇔
3sin2𝑥 cos2𝑥1
3
2
sin2𝑥
1
2
cos2𝑥
1
2
⇔sin󰇡2𝑥
𝜋
6
󰇢sin
𝜋
6
⇔󰇩
𝑥𝑘𝜋
𝑥
𝜋
3
𝑘𝜋
󰇛𝑘𝜖ℤ󰇜
0.25
0.25x2
0.25
Bài 4
(1 điểm)
Cho hàm số 𝒚𝒙
𝟑
𝟑𝒙
𝟐
𝟗𝒙𝟓 󰇛𝑪
󰆒
󰇜. Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị 󰇛𝑪
󰆒
󰇜 có hệ số góc nhỏ nhất.
Tập xác định: D = R
Ta có: 𝑦
󰆒
3𝑥
6𝑥9
Hệ số góc của tiếp tuyến tại 𝑥
là:
𝑘3𝑥
6𝑥
93
󰇛
𝑥
1
󰇜
12
⇒𝑘

12⇔𝑥
1⇒𝑦
16
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
𝑦12
󰇛
𝑥1
󰇜
16
𝑦12𝑥 4
0.25
0.25
0.25
0.25
---------------------------HẾT-------------------------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BÀ-RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRƯỜNG THPT LONG HẢI-PHƯỚC TỈNH Năm Học: 2017-2018
-----------------------------------------------
MÔN: TOÁN – LỚP 11 (Học kì II)
Thời gian làm bài: 45 phút. I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 CÂU, 4 ĐIỂM)
Câu 1: Số gia của hàm số   3
f x x ứng với x0 = 2 và x  1 là: A. -19. B. 7. C. 19. D. -7. x 1
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm A(- 1; 0) có hệ số góc bằng x  5 1 1 6 6 A. B. C. D.  6 6 25 25 1 3
Câu 3: Đạo hàm của hàm số 6
y x   2 x là: 2 x 3 1 3 1 A. 5 y '  3x   . B. 5 y '  6x   . 2 x x 2 x 2 x 3 1 3 1 C. 5 y '  3x   . D. 5 y '  6x   . 2 x x 2 x 2 x
Câu 4: Đạo hàm của hàm số 2 y  . x x  2x là: 2x  2 2 3x  4x 2 2x  3x 2 2x  2x 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 x  2x 2 x  2x 2 x  2x 2 x  2x
Câu 5: Hàm số y = cotx có đạo hàm là: 1 1
A. y’ = – tanx B. y’ = –
C. y’ = 1 + cot2x D. y’ = – 2 cos x 2 sin x
Câu 6: Cho hàm số y  .s
x in x . Tìm hệ thức đúng: A. 𝑦 𝑦 2 cos 𝑥 B. 𝑦 𝑦 2 cos 𝑥 C. 𝑦 𝑦 2 cos 𝑥 D. 𝑦 𝑦 2 cos 𝑥
Câu 7: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t  3t  9t  2
(t tính bằng giây; s tính bằng mét). Vận tốc của chuyển động khi t = 3 là A. v = 0 m/s B. v = 2 m/s C. v = 9 m/s D. v = 25 m/s
Câu 8: Cho hàm số f x 3 2
x  3x 1. Đạo hàm của hàm số f x âm khi và chỉ khi
A. 0  x  2 B. x  1
C. x  0 hoặc x  1
D. x  0 hoặc x  2 II.
PHẦN TỰ LUẬN (4 BÀI, 6 ĐIỂM) 1 2x
Bài 1 (2.5 điểm): Cho hàm số y f (x)  (C). x 1
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x 1  0
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng  có phương 4 trình y x 3. 3
Bài 2 (1.5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau
a. y   x   2 2 1 x x b. 𝑦 √1 cos 3𝑥
Bài 3 (1 điểm): Cho hàm số 𝑦 √3 cos 2𝑥 sin 2𝑥
2𝑥. Giải phương trình 𝑦 0.
Bài 4 (1 điểm): Cho hàm số 𝑦 𝑥 3𝑥 9𝑥
5 𝐶 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
𝐶 có hệ số góc nhỏ nhất.
---------------------------HẾT-------------------------
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………… Số báo danh: …………..
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BÀ-RỊA VŨNG TÀU
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT LONG HẢI-PHƯỚC TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
----------------------------------------------- Năm Học: 2017-2018
MÔN: TOÁN – LỚP 11 (Học kì II)
(Đáp án - thang điểm gồm 02 trang) I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 CÂU, 4 ĐIỂM) mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A C D D A A II.
PHẦN TỰ LUẬN (4 BÀI, 6 ĐIỂM) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1 1 2x (2.5 điểm)   Cho hàm số y f (x)
(C). x 1
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x 1  0
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc 4
với đường thẳng có phương trình y x 3. 3 3 0.5 𝑦 𝑓 𝑥 𝑥 1 a. Với 𝑥 1, ta có: 𝑦 và 𝑓 1 0.25
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 𝑥 1 là: 3 1 3 1 𝑦 𝑓 𝑥 𝑥 𝑥 𝑦 ⇔ 𝑦 𝑥 1 ⇔ 𝑦 𝑥 4 2 4 4 0.25 3
b. Vì tiếp tuyến vuông góc với  nên 𝑘 𝑓′ 𝑥0 0.25 4 3 3 𝑥 1 ⇔ ⇔ 𝑥 1 4 ⇔ 𝑥 1 4 𝑥 3 0.25  Với 𝑥 1, ta có: 𝑦 0.25
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 𝑥 1 là: 3 1 3 1 𝑦 𝑓 𝑥 𝑥 𝑥 𝑦 ⇔ 𝑦 𝑥 1 ⇔ 𝑦 𝑥 4 2 4 4 0.25  Với 𝑥 3, ta có: 𝑦 0.25
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 𝑥 1 là: 3 7 3 23 𝑦 𝑓 𝑥 𝑥 𝑥 𝑦 ⇔ 𝑦 𝑥 3 ⇔ 𝑦 𝑥 4 2 4 4 0.25 Bài 2
Tính đạo hàm của các hàm số sau (1.5 điểm)
a. y   x   2 2 1 x x b. 𝒚 √𝟏
𝐜𝐨𝐬𝟐 𝟑𝒙 a. 𝑦 2√𝑥 𝑥 2𝑥 1 . 0.5+0.25 b. 𝑦 0.5+0.25 Bài 3 Cho hàm số 𝒚 √𝟑 𝐜𝐨𝐬 𝟐𝒙 𝐬𝐢𝐧 𝟐𝒙 𝟐𝒙.
(1 điểm) Giải phương trình 𝒚 𝟎. 𝑦 2√3 sin 2𝑥 2cos 2𝑥 2 0.25 √3 1 1 𝑦 0 ⇔ √3 sin 2𝑥 cos 2𝑥 1 ⇔ sin 2𝑥 cos 2𝑥 0.25x2 2 2 2 𝜋 𝜋 𝑥 𝑘𝜋 ⇔ sin 2𝑥 sin ⇔ 𝜋 0.25 6 6 𝑥 𝑘𝜋 𝑘𝜖ℤ 3 Bài 4 Cho hàm số 𝒚 𝒙𝟑 𝟑𝒙𝟐 𝟗𝒙
𝟓 𝑪 . Viết phương trình tiếp
(1 điểm) tuyến của đồ thị 𝑪 có hệ số góc nhỏ nhất. Tập xác định: D = R Ta có: 𝑦 3𝑥 6𝑥 9 0.25
Hệ số góc của tiếp tuyến tại 𝑥 là: 𝑘 3𝑥 6𝑥 9 3 𝑥 1 12 0.25 ⇒ 𝑘 12 ⇔ 𝑥 1 ⇒ 𝑦 16 0.25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 𝑦 12 𝑥 1 16 0.25 ⇔ 𝑦 12𝑥 4
---------------------------HẾT-------------------------