Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Toán lớp 11 trường THPT Lê Lợi – Hà Nội

Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Toán lớp 11 trường THPT Lê Lợi – Hà Nội gồm 15 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, nội dung đề thuộc chương 1 Đại số và Giải tích 11 – hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, thời gian làm bài 45 phút.

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
GV: Nguyễn Văn Ngọc
ĐỀ KIÊM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi: 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
cot 2yx
=
A.
\{ , }DRkkZ
π
=
B.
\{ , }
2
DRk kZ
π
=
C.
\{ , }
42
DR K kZ
ππ
=+∈
D.
DR
=
Câu 2: Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là:
A.
;2
2
x kxk
π
ππ
=+=
,
B.
;
42
xkx k
ππ
π
= = +
,
C.
2
xk
π
π
= +
,
D.
2xk
π
=
,
kZ
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Đồ thị hàm số y = sinx đối xứng qua tâm trục Oy
B. Đồ thị hàm số y = cotx đối xứng qua trục Oy
C. Đồ thị hàm số y = tanx đối xứng qua trục Oy
D. Đồ thị hàm số y = cosx đối xứng qua trục Oy
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số sau:
3sin
tan -1
xx
y
x
+
=
A.
\{ +k ,k Z}
2
R
π
π
B.
\{ +k , +k ,k Z}
42
R
ππ
ππ
C.
\{ +k ,k Z}
4
R
π
π
D.
\{ +k ,k Z}
4
R
π
π
±∈
Câu 5: Nghiệm của phương trình sinP
2
Px sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x <
π
A.
2
x
π
=
B.
x
π
=
C. x = 0
D.
2
x
π
=
Câu 6: Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình 2sinx = 3m 1 có nghiệm?
A.
[ 1;1]m∈−
B.
1
[ ;1]
3
m∈−
C.
2
[0; ]
3
m
D.
[ 2;2]m∈−
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = 2sin2x – 1 B. y = cosx C. y = tanx + cotx D. y = sinP
3
Px + cosP
2
Px
Câu 8: Cho các hàm số y = sinx; y = cosx; y = tanx; y = cotx. Trong các hàm số trên có bao nhiêu
hàm số đồng biến trên khoảng
3
(; )
2
π
π
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số sau:
sinx
1 osx
y
c
=
+
A.
\{ +k2 ,k Z}R
ππ
B.
\{k ,k Z}R
π
C.
\{ +k ,k Z}R
ππ
D.
\{k2 ,k Z}R
π
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = 3sinx + 5 là:
A. Min y = -8; max y = 2 B. Min y = -2; max y = 8
C. Min y = - 1; max y = 1 D. Min y = 2; max y = 8
Câu 11: Cho hàm số y = 1 3cos2x. Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất?
A.
+k ,k Z
2
x
π
π
=
B.
k ,k Z
x
π
=
C.
k2 ,k Zx
π
=
D.
k2 ,k Zx
ππ
=+∈
Câu 12: Cho hàm số y = sinx có đồ thị như hình bên. Chọn ra mệnh đề sai?
A. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì
2
π
B. Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng (
2
π
;
2
π
)
C. Hàm số y = sinx nghịch biến trên khoảng (
π
;2
π
)
D. Hàm số y = sinx nhận giá trị dương trên các khoảng (-2
π
; -
π
), (0;
π
), (2
π
; 3
π
)
Câu 13: Nghiệm của phương trình
3
+ 3tanx = 0 là:
A.
3
xk
π
π
= +
B.
2
2
xk
π
π
= +
P
C.
6
xk
π
π
=−+
P
D.
2
xk
π
π
= +
Câu 14: Nghiệm của phương trình cosx =
1
2
là:
A.
2
3
xk
π
π
=±+
,
B.
2
2
xk
π
π
=±+
,
C.
2
6
xk
π
π
=±+
,
D.
4
xk
π
π
=±+
,
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sinx 3cos2x +1 là?
A. 4 B. 2 C. 6 D. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2sinx 1 = 0 b)
2tan 3 0x −=
c) cos5x + cosx = 0
Câu 2. Cho phương trình: cos2x + 5cosx + 5 m = 0
a) Giải phương trình với m = 2
b) Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm
[ ;]
2
x
π
π
Câu 3. Giải phương trình:
3sin cos 2xx+=
----------- HẾT ----------
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIÊM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: TOÁN LỚP 11
GV: Nguyễn Văn Ngọc
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi: 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y = cot 2x π
A. D = R \ {kπ , k Z}
B. D = R \ {k , k Z} 2 π π
C. D = R \ {
+ K ,k Z}
D. D = R 4 2
Câu 2: Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là: π π π x =
+ kπ; x = k2π , k ∈ Z
x = kπ ; x = + k , k ∈ Z A. 2 B. 4 2 π x = + kπ , k ∈ Z = π ∈ D. x k 2 , k Z C. 2
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Đồ thị hàm số y = sinx đối xứng qua tâm trục Oy
B. Đồ thị hàm số y = cotx đối xứng qua trục Oy
C. Đồ thị hàm số y = tanx đối xứng qua trục Oy
D. Đồ thị hàm số y = cosx đối xứng qua trục Oy x + x
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số sau: 3sin y = tan x -1 π π π A. R \ { +kπ ,k ∈ Z} B. R \ { +kπ , +kπ , k ∈ Z} 2 4 2 π π C. R \ { +kπ ,k ∈ Z} D. R \ { ± +kπ ,k ∈ Z} 4 4
Câu 5: Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < π P P π π x = B. x = π C. x = 0 x = − A. 2 D. 2
Câu 6: Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình 2sinx = 3m – 1 có nghiệm? 1 2
A. m ∈[ −1;1]
B. m ∈[ − ;1] C. m ∈[0; ]
D. m ∈[ − 2; 2] 3 3
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y = 2sin2x – 1 B. y = cosx C. y = tanx + cotx D. y = sin3x + cos2x P P P P
Câu 8: Cho các hàm số y = sinx; y = cosx; y = tanx; y = cotx. Trong các hàm số trên có bao nhiêu
hàm số đồng biến trên khoảng 3π (π ; ) 2 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số sau: s inx y = 1 + osx c
A. R \ {π +k2π ,k ∈ Z}
B. R \ {kπ ,k ∈ Z}
C. R \ {π +kπ ,k ∈ Z}
D. R \ {k2π ,k ∈ Z}
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = 3sinx + 5 là:
A. Min y = -8; max y = 2
B. Min y = -2; max y = 8
C. Min y = - 1; max y = 1
D. Min y = 2; max y = 8
Câu 11: Cho hàm số y = 1 – 3cos2x. Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất? π A. x = +kπ ,k ∈ Z
B. x = kπ ,k ∈ Z
C. x = k2π ,k ∈ Z
D. x = π + k2π ,k ∈ Z 2
Câu 12: Cho hàm số y = sinx có đồ thị như hình bên. Chọn ra mệnh đề sai?
A. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2π π π
B. Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng ( − ; ) 2 2
C. Hàm số y = sinx nghịch biến trên khoảng (π ;2π )
D. Hàm số y = sinx nhận giá trị dương trên các khoảng (-2π ; -π ), (0; π ), (2π ; 3π )
Câu 13: Nghiệm của phương trình 3 + 3tanx = 0 là: π π π = − + π π x = + kπ x = + kx k x = + kπ P 6 A. 3 B. 2 C. D. 2 P
Câu 14: Nghiệm của phương trình cosx = 1 là: 2 π π x = ± + k2π , k ∈ Z x = ± + k2π , k ∈ Z A. 3 B. 2 π π x = ± + k2π , k ∈ Z x = ± + kπ , k ∈ Z C. 6 D. 4
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sinx – 3cos2x +1 là? A. 4 B. 2 C. 6 D. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1.
Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2sinx – 1 = 0 b) 2 tan x − 3 = 0 c) cos5x + cosx = 0
Câu 2. Cho phương trình: cos2x + 5cosx + 5 – m = 0
a) Giải phương trình với m = 2
b) Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm π x ∈[ ;π ] 2
Câu 3. Giải phương trình: 3 sin x + cos x = 2 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132