Đề kiểm tra ĐS&GT 11 chương 4 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Thứ Bảy ngày 16 tháng 05 năm 2020, trường THPT Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau tổ chức kiểm tra tập trung Đại số và Giải tích 11 chương 4 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/2 - Mã đề 132
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2019 - 2020
CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ- GIẢI TÍCH LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Kết quả của giới hạn
5
lim
32
x
x
−∞
+
bằng
A.
0
.
B.
1
.
C.
5
3
.
D.
+∞
.
Câu 2: Kết quả của giới hạn
1
lim
2020n +
bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 3: Kết quả của giới hạn
bằng
A.
1
. B. 1.
C.
7.
D.
.+∞
Câu 4: Kết quả của giới hạn
( )
( )
4
9
2
17
21 2
lim
1
nn
n
++
+
bằng
A.
−∞
. B.
+∞
.
C. 16 . D.
1
.
Câu 5: Tìm giới hạn
2
3
2 33
lim
43
x
x
xx
+−
−+
A.
1
6
. B. 0.
C.
+∞
.
D.
−∞
.
Câu 6: Kết quả của giới hạn
3
21
lim
3
x
x
x
−+
bằng
A.
−∞
. B. 2. C. 0. D.
+∞
.
Câu 7: Kết quả của giới hạn
2
2
2 31
lim
32
nn
nn
++
−+
bằng
A.
1
. B.
+∞
.
C.
2
3
. D.
−∞
.
Câu 8: Kết quả của giới hạn
32
43
32
lim
41
nn
nn
−+
++
bằng
A.
+∞
.
B.
−∞
.
C.
1
. D. 0 .
Câu 9: Kết quả của giới hạn
3.2 3
lim
2.2 3.3
nn
nn
+
bằng
A.
+∞
.
B.
1
3
. C.
−∞
. D.
1
.
Câu 10: Cho hàm số
2
4
2
()
2
2
x
khi x
fx
x
m khi x
=
=
. Hàm số đã cho liên tục tại
o
2x =
khi
m
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
Câu 11: Kết quả của giới hạn
2
2
21
lim
3
x
x
x
−∞
bằng
Mã đề 132
Trang 2/2 - Mã đề 132
A.
2
.
B.
1
3
.
C.
1
3
.
D.
2
.
Câu 12: Kết quả của giới hạn
32
5
1
21
lim
21
x
xx
x
→−
++
+
bằng
A.
1
2
.
B.
2
.
C.
2
.
D.
1
2
.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 13: Tính các giới hạn sau:
a)
3
3
23
lim
21
nn
nn
−−
−+
(1 điểm).
b)
1
1
lim
3
x
x
x
+
+
. (1 điểm).
c)
2
2
32
lim
2
x
xx
x
−+
(1 điểm).
Câu 14: Tìm giá trị m để hàm số
2
7 10
khi 2
()
2
1 khi 2
xx
x
fx
x
mx x
−+
=
+=
liên tục tại x = 2 (1 điểm).
------------------- HẾT -------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM TOÁN 11
I. TRẮC NGHIM: Mỗi câu đúng 0.5 điểm
cauhoi
132
209
357
485
1
A
C
C
B
2
C
C
B
C
3
B
D
D
B
4
C
A
D
D
5
A
D
C
B
6
D
B
C
C
7
C
B
B
C
8
D
C
A
A
9
B
A
A
D
10
D
A
D
A
11
A
B
B
D
12
B
D
A
A
II. TỰ LUN:
NỘI DUNG
Đim
Câu 13
( 3,0 điểm )
a)
3
3
23
lim
21
nn
nn
−−
−+
=
3
23
3
23
23
1
lim
11
2
n
nn
n
nn

−−



−+


=
23
23
23
1
lim
11
2
nn
nn
−−
−+
=
1
2
0.5
0.25
0.25
b)
1
1
lim
3
x
x
x
+
+
=
11 1
13 2
+
=
+
0.5 + 0.5
c)
2
2
32
lim
2
x
xx
x
−+
=
( )
( )
2
12
lim
2
x
xx
x
−−
=
(
)
2
lim 1
x
x
=
211
−=
0.5
0.25
0.25
Câu 14
( 1,0 điểm )
Tìm giá trm đhàm s
2
7 10
x 2
()
2
1 x 2
xx
khi
fx
x
mx khi
−+
=
+=
liên tc ti x =
2.
*
( )
22 1fm
= +
*
( )
(
)(
)
(
)
2
22 2 2
25
7 10
lim lim lim lim 5 3
22
xx x x
xx
xx
fx x
xx
→→
−−
−+
= = = −=
−−
Hàm số liên tục tại điểm x = 2 khi
( ) ( )
2
lim 2
x
fx f
=
213m +=
2m =
0.25
0.25
0.25
0.25
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ- GIẢI TÍCH LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 132
(không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Kết quả của giới hạn 5 lim bằng
x→−∞ 3x + 2 5 A. 0 . B. 1. . D. +∞ . C. 3
Câu 2: Kết quả của giới hạn 1 lim bằng n + 2020 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 4 Câu 3: +
Kết quả của giới hạn x 7 lim bằng 4 x→+∞ x +1 A. 1 − . B. 1. C. 7. D. . +∞ ( 2 2n + )4 1 (n + 2)9
Câu 4: Kết quả của giới hạn lim bằng 17 n +1 A. −∞ . B. +∞ . C. 16 . D. 1 .
Câu 5: Tìm giới hạn 2x + 3 − 3 lim 2
x→3 x − 4x + 3 1 . B. 0. C. +∞ . D. −∞ . A. 6
Câu 6: Kết quả của giới hạn 2 − x +1 lim bằng x 3− → x − 3 A. −∞ . B. 2. C. 0. D. +∞ . 2
Câu 7: Kết quả của giới hạn 2n + 3n +1 lim bằng 2 3n n + 2 A. 2 1 . B. +∞ . . D. −∞ . C. 3 3 2
Câu 8: Kết quả của giới hạn n − 3n + 2 lim bằng 4 3 n + 4n +1 A. +∞ . B. −∞ . C. 1 . D. 0 . n n
Câu 9: Kết quả của giới hạn 3.2 − 3 lim bằng 2.2n + 3.3n A. +∞ . B. 1 − . C. −∞ . D. 1 3 . 2  x − 4 Câu 10: Cho hàm số  khi x ≠ 2
f (x) =  x − 2
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 2 khi m bằng o m khi x = 2 A. 1. B. 4 − . C. 1 − . D. 4 . 2 Câu 11:
Kết quả của giới hạn 2x 1 lim bằng 2
x→−∞ 3 − x Trang 1/2 - Mã đề 132 1 1 A. 2 − . − . . D. 2 . B. 3 C. 3 3 2 Câu 12: + +
Kết quả của giới hạn x 2x 1 lim bằng 5 x→ 1 − 2x +1 1 . 1 B. 2 − . C. 2 . − . A. 2 D. 2
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 13
: Tính các giới hạn sau: 3 − − a) n 2n 3 lim (1 điểm). 3 2n n +1 + b) x 1 lim . (1 điểm). x 1 → x + 3 2 − + c) x 3x 2 lim (1 điểm). x→2 x − 2 2  x − 7x +10  ≠ Câu 14: x
Tìm giá trị m để hàm số khi 2 f (x) =  x − 2
liên tục tại x = 2 (1 điểm). mx +1 khi x = 2
------------------- HẾT ------------------- Trang 2/2 - Mã đề 132
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.5 điểm cauhoi 132 209 357 485 1 A C C B 2 C C B C 3 B D D B 4 C A D D 5 A D C B 6 D B C C 7 C B B C 8 D C A A 9 B A A D 10 D A D A 11 A B B D 12 B D A A II. TỰ LUẬN: NỘI DUNG Điểm Câu 13  2 3 3  ( 3,0 điểm ) n 1− − 3 n − 2n − 3 2 3 n n    a) lim = lim 3  1 1 0.5 2n n +1 3 n 2  − +  2 3 n n    2 3 1− − 2 3 = lim n n 0.25 1 1 2 − + 2 3 n n = 1 2 0.25 + + b) x 1 lim = 1 1 1 = x 1 → x + 3 1+ 3 2 0.5 + 0.5 2 − +
(x − )1(x − 2) c) x 3x 2 lim = lim 0.5 x→2 x − 2 x→2 x − 2 = lim(x − ) 1 0.25 x→2 0.25 = 2 −1 =1 Câu 14 2  x − 7x +10 ( 1,0 điểm )  khi
Tìm giá trị m để hàm số x 2 f (x) =  x − 2 liên tục tại x =  mx +1 khi x = 2 2. 0.25 * f (2) = 2m +1 2 x − 7x +10 x − 2 x − 5 0.25 * lim f (x) ( )( ) = lim = lim = lim(x − 5) = 3 − x→2 x→2 x→2 x→2 x − 2 x − 2
Hàm số liên tục tại điểm x = 2 khi lim f (x) = f (2) 0.25 x→2  2m +1 = 3 − 0.25 m = 2 −
Document Outline

  • KT11_KT11_132
  • DAP ÁN-HUONG DAN CHAM