Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai

Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai mã đề 173 gồm có 02 trang, đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 20 câu

Trang 1/2 - Mã đề thi 173
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 11
NĂM HỌC 2020 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
173
Họ và tên:………………………………….SBD:…………….......……..………
I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
sin 2 cos 2 2xx−=
A.
S =
. B.
2
2 ,
3
S kk
π
π

=+∈


.
C.
4
4 ,
3
S kk
π
π

=+∈


. D.
,
3
S kk
π
π

=+∈


.
Câu 2. Cho parabol
( )
2
: 21P y x xm= ++
. Tìm
m
sao cho
( )
P
ảnh của
(
)
2
: 21Py x x
=−− +
qua
phép tịnh tiến theo vectơ
( )
0;1v =
.
A.
2m =
. B.
m ∈∅
. C.
1m =
. D.
1m =
.
Câu 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3cos 4yx= +
A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Câu 4. Tập xác định
D
của hàm số
tanyx
=
A.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



. B.
\,
22
k
Dk
ππ

= +∈



.
C.
\,
2
D kk
π
π

= −+



. D.
\ 2,
2
D kk
π
π

=+∈



.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
cos 2
1 sin
x
y
x
=
+
A.
{ }
\|kk
π

. B.
\|
2
kk
π
π

−+



. C.
{ }
\ 2|kk
π

. D.
\ 2|
2
kk
π
π

−+



.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình
cos 2 1x =
trên đoạn
[
]
0;1000
π
A.
2000
. B.
1001
. C.
1000
. D.
999
.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là
?
A.
tanyx=
. B.
cotyx=
. C.
1
sin
y
x
=
. D.
cosyx=
.
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
( )
2;3
M
có ảnh là điểm nào qua phép quay tâm
O
góc quay
90°
?
A.
( )
2; 3M
. B.
( )
3; 2M
. C.
( )
3; 2M
. D.
( )
2; 3
M
−−
.
Câu 9. Biết hàm số
sin cos 2
sin cos 2
xx
y
xx
−+
=
++
giá trị lớn nhất là
M
, giá trị nhỏ nhất
N
. Khi đó, giá trị của
2MN+
A.
2
. B.
42
. C.
22
. D.
4
.
Câu 10. Tìm tổng các nghiệm của phương trình
sin 3 cos 0xx+=
trên
( )
0;
π
.
A.
3
π
. B.
π
. C.
2
π
. D.
5
8
π
.
Câu 11. Biết phép vị tự tâm
I
tỉ số
2
biến điểm
A
thành điểm
B
. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
2IA IB=
 
. B.
2IB IA=
 
. C.
2IA IB=
 
. D.
2IB IA=
 
.
Câu 12. Các nghiệm của phương trình
2sin 1 0x +=
A.
2,
6
x kk
π
π
=±+
. B.
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 173
C.
2
2,
3
x kk
π
π
=±+
. D.
2
6
,
7
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
.
Câu 13. Số nghiệm của phương trình
cos 2 3sin 2 0
xx+ −=
trên khoảng
( )
0; 20
π
A. 30. B. 35. C. 20. D. 40.
Câu 14. Cho hình chữ nhật
ABCD
AC
và
BD
cắt nhau tại
I
. Gọi
H
,
K
,
L
J
lần lượt trung điểm
AD
,
BC
,
KC
IC
. Ảnh của hình thang
JLKI
qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
C
tỉ số 2
phép quay tâm
I
góc
180°
A. hình thang
IDCK
. B. hình thang
IHDC
.
C. hình thang
IKBA
. D. hình thang
HIBA
.
Câu 15. Phương trình
sin xa=
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
[ ]
1;1a ∈−
. B.
( )
1;1a ∈−
.
C.
( ) ( )
; 1 1;a −∞ +∞
. D.
(
] [
)
; 1 1;a −∞ +∞
.
Câu 16. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tập giá trị là
[ ]
1;1
?
A.
tanyx=
. B.
cotyx=
. C.
tanyx=
. D.
cosyx
=
.
Câu 17. Cho phương trình
3cos cos2 cos3 1 2sin .sin 2x x x xx
+ +=
. Gọi
α
là nghiệm ln nht thuộc khoảng
( )
0; 2
π
của phương trình. Tính
sin
4
π
α



.
A.
1
. B.
2
2
. C.
0
. D.
2
2
.
Câu 18. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
5; 2
M
( )
1; 3
v =
. Tìm ảnh của điểm
M
qua phép dời hình
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
góc quay
90−°
và phép tịnh tiến theo
v
.
A.
( )
1; 2M
. B.
( )
1; 2M
−−
. C.
( )
1; 6M
. D.
( )
2;5M
.
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Phép tịnh tiến biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 20. Phương trình
cos xa=
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
1a
. B.
1a <
. C.
1a
. D.
1a >
.
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Bài 1 (3,5 đ). Giải các phương trình sau:
a)
cos 2 1
3
x
π

+=


b)
2sin 2 1 0
3
x
π

+=


c)
( )
cos 2 2sin 3 3 0xx
π
+=
d)
( )
( )
( )
sin
2
1 2sin
1 2sin
3
1 sin
x
x
x
x
π



+
=
.
Bài 2 (1,5 đ).
a) Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm ảnh của điểm
( )
2;5A
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1; 2u =
.
b) Cho ba điểm
A
,
B
,
C
thẳng hàng theo thứ tự đó sao cho
3AC =
và
2AB BC=
. Dựng các hình
vuông
ABEF
,
BCGH
(đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ). Xét phép quay tâm
B
góc
quay
90−°
biến điểm
E
thành điểm
.A
Gọi
I
giao điểm của
EC
và
.
GH
Gi s
I
biến thành
điểm
J
qua phép quay trên. Tính độ dài đoạn thẳng
IJ
.
------------- HẾT -------------
M
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - TOÁN 11
NĂM HỌC 2020-2021
------------------------
Mã đề [173]
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
C
A (C)
D
C
D
B
B
C
B
D
A
B
A
D
D
B
C
A
II. TỰ LUẬN
Bài
Đáp án đề 173
Điểm
1a)
1,0đ
cos 2 1
3
22
3
,
6
x
xk
x kk
π
π
π
π
π

+=


+=
⇔=+
0.5
0.5
1b)
1,0đ
2sin 2 1 0
3
x
π

+=


=
6
sin
3
2sin
ππ
x
+=
+
=
π
ππ
π
π
π
2
6
7
3
2
2
6
3
2
kx
k
x
12
,
3
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
⇔∈
= +
0.5
0.5
1c)
( )
cos 2 2sin 3 3 0xx
π
+=
03sin22cos =
+ xx
0
3sin2
sin21
2
=+
x
x
02sinsin
2
=+ xx
sin 1
sin 2( )
x
x vn
=
=
2,
2
x kk
π
π
⇔= +
0.25
0.25
0.25
0.25
1d)
0.5đ
Điu kiện:
sin 1 2 ,
2
x x mm
π
π
≠⇔ +
.
(
)
( )
( )
sin
2
1 2sin
1 2sin
3
1 sin
x
x
x
x
π



+
=
( ) ( )( )
1 2sin cos 1 2sin 1 sin
3
xx x x⇔− +
=
( )
2
cos sin 2 1 2sin sin3x x xx⇔− +=
( )
cos sin 2 cos 2 sin3x x xx⇔− +=
cos sin sin 2 cos 233x xx x⇔− +=
11
cos sin sin 2 cos 2
222 2
33
xxx x
⇔− +
=
0.25
cos cos sin sin sin sin 2 cos cos 2
336 6
xx x x
πππ π
⇔− +
=
cos cos 2
36
xx
ππ

⇔+


=
22
63
22
63
x xk
x xk
ππ
π
ππ
π
=++
=−− +
2 , ()
2
2
, ()
18 3
x k kL
k
x k TM
π
π
ππ
=+∈
=−+
.
Vậy PT có các nghiệm là
2
,
18 3
k
xk
ππ
=−+
………………………………………
0.25
2a
1đ
Ta có
(
)
'
'
3
'
7
AA
u
u
AA
u
x xx
A TA
y yy
=+=
=
=+=
'
'
213
527
A
A
x
y
= +=
=+=
. Vy
( )
3; 7
A
0.5
0.5
2b
0.5đ
Do
( )
; 90 :QB I J−°
nên
BIJ
vuông cân tại
B
2IJ BI
⇒=
.
3AC =
1BC⇒=
. Vì
2
AB BC
=
2BE BH
⇒=
HI
là đường trung bình
EBC
11
22
HI BC⇒= =
. Ta có
22
15
1
42
BI BH IH= + = +=
Vy
10
2
2
IJ BI= =
.
0.25
0.25
Mã đề [214]
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
D
A
C
A
B
C
C
D
D
A
D (B)
C
A
B
B
A
C
B
II. TỰ LUẬN
Bài
Đáp án đề 214
Điểm
a)
1đ
cos 2 1
3
22
3
,
3
x
xk
x kk
π
π
ππ
π
π

+=


+=+
⇔= +
0,5
0,5
b)
1đ
2sin 2 1 0
3
x
π

−=


sin 2 sin
36
x
ππ

−=


22
36
5
22
36
xk
xk
ππ
π
ππ
π
−=+
−= +
4
,
7
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
⇔∈
= +
0.5
0.5
c)
( )
cos 2 8sin 5 7 0xx
π
−=
07sin82cos = xx
07sin
8sin
2
1
2
=
x
x
03sin4sin
2
=++ xx
sin 1
sin 3( )
x
x vn
=
=
2
2
xk
π
π
⇔=+
,
k
0,25
0,25
0.25
0.25
d)
0.5đ
Điu kiện:
sin 1 2 ,
2
x x mm
π
π
≠⇔ +
.
(
)
( )
( )
sin
2
1 2sin
1 2sin
3
1 sin
x
x
x
x
π



+
=
( )
( )( )
1 2sin cos 1 2sin 1 sin3xx x x⇔− + =
( )
2
cos sin 2 1 2sin sin
3
x x xx⇔− +
=
( )
cos sin 2 cos 2 sin3x x xx⇔− +=
cos sin sin 2 cos 2
33
x xx x⇔− +
=
11
cos sin sin 2 cos 2
222 2
33
xxx x⇔− +
=
cos cos sin sin sin sin 2 cos cos 2
336 6
xx x x
πππ π
⇔− +
=
cos cos 2
36
xx
ππ

⇔+


=
22
63
22
63
x xk
x xk
ππ
π
ππ
π
=++
=−− +
2 , ()
2
2
, ()
18 3
x k kL
k
x k TM
π
π
ππ
=+∈
=−+
.
Vậy PT có các nghiệm là
2
,
18 3
k
xk
ππ
=−+
………………………………………
0.25
0.25
2a
1đ
Ta có
(
)
'
'
'
AA
u
u
AA
u
x xx
A TA
y yy
= +
=
= +
'
'
211
527
A
A
x
y
= −=
=+=
. Vy
( )
1; 7A
0.5
0.5
2b
0.5đ
Do
( )
; 90 :QB I J−°
nên
BIJ
vuông cân tại
B
2IJ BI⇒=
.
3AC =
1
BC⇒=
. Vì
2AB BC=
2BE BH⇒=
HI
là đường trung bình
EBC
11
22
HI BC⇒= =
. Ta có
22
15
1
42
BI BH IH= + = +=
Vy
10
2
2
IJ BI
= =
.
0.25
0.25
Mã đề [346]
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
C
A
D
A
B
C
A
A
D
B
C
D
D (B)
C
D
A
C
B
II. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án đề 346
Điểm
a)
1đ
cos 2 1
3
22
3
2
,
3
x
xk
x kk
π
π
ππ
π
π

−=


−=+
⇔= +
0,5
0,5
b)
1đ
2sin 2 1 0
3
x
π

+ −=


sin 2 sin
36
x
ππ

+=


0.5
0.5
22
36
5
22
36
xk
xk
ππ
π
ππ
π
+=+
+= +
12
,
4
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
⇔∈
= +
c)
( )
cos 2 6sin 9 7 0xx
π
+=
07sin62cos =+ xx
07
sin6sin21
2
=+
xx
04sin3sin
2
=+ xx
sin 1
sin 4( )
x
x vn
=
=
2
2
xk
π
π
⇔= +
,
k
0,25
0,25
0.25
0.25
d)
0.5
đ
Điu kiện:
sin 1 2 ,
2
x x mm
π
π
≠⇔ +
.
( )
( )
( )
sin
2
1 2sin
1 2sin
3
1 sin
x
x
x
x
π



+
=
( )
( )( )
1 2sin cos 1 2sin 1 sin
3
xx x x⇔− +
=
( )
2
cos sin 2 1 2sin sin3
x x xx⇔− +=
( )
cos sin 2 cos 2 sin
3
x x xx⇔− +
=
cos sin sin 2 cos 233x xx x
⇔− +=
11
cos sin sin 2 cos 2
222 2
33
xxx x
⇔− +
=
cos cos sin sin sin sin 2 cos cos 2
336 6
xx x x
πππ π
⇔− +
=
cos cos 2
36
xx
ππ

⇔+


=
22
63
22
63
x xk
x xk
ππ
π
ππ
π
=++
=−− +
2 , ()
2
2
, ()
18 3
x k kL
k
x k TM
π
π
ππ
=+∈
=−+
.
Vậy PT có các nghiệm là
2
,
18 3
k
xk
ππ
=−+
………………………………………
0.25
0.25
2a
1đ
Ta có
( )
'
'
'
AA
u
u
AA
u
x xx
A TA
y yy
= +
=
= +
'
'
211
52 3
A
A
x
y
= −=
=−+ =
. Vy
( )
1; 3A
0.5
0.5
2b
0.5đ
Do
(
)
; 90 :
QB I J−°
nên
BIJ
vuông cân tại
B
2IJ BI⇒=
.
3AC =
1BC⇒=
. Vì
2AB BC=
2
BE BH
⇒=
HI
đường trung bình
EBC
11
22
HI BC⇒= =
. Ta có
22
15
1
42
BI BH IH= + = +=
Vy
10
2
2
IJ BI= =
.
0.25
0.25
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 11 TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….SBD:…………….......……..……… 173
I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình sin 2x − cos 2x = 2 là  π
A. S = ∅ . B. 2 S k2π , k  = + ∈ . 3     π π C. 4 S   k4π , k  = + ∈ .
D. S =  + kπ, k ∈ . 3      3 
Câu 2. Cho parabol (P) 2
: y = −x − 2x + m +1. Tìm m sao cho (P) là ảnh của (P′) 2
: y = −x − 2x +1 qua 
phép tịnh tiến theo vectơ v = (0 ) ;1 .
A. m = 2 .
B. m∈∅ . C. m =1. D. m = 1 − .
Câu 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3cos x + 4 là A. 7 . B. 5. C. 8 . D. 6 .
Câu 4. Tập xác định D của hàm số y = tan x A. π π π D k  \   kπ ,k  = + ∈ .
B. D =  \  + ,k ∈ . 2      2 2  C.  π π D  \   kπ ,k  = − + ∈ .
D. D =  \  + k2π ,k ∈ . 2      2  −
Câu 5. Tập xác định của hàm số cos x 2 y = là 1+ sin x A.  π  π
 \{kπ | k ∈ }  . B.  \   kπ | k  − +
∈ . C.  \{k2π | k ∈ }
 . D.  \ − + k2π | k ∈ . 2      2 
Câu 6. Số nghiệm của phương trình cos 2x = 1
− trên đoạn [0;1000π ] là A. 2000 . B. 1001. C. 1000. D. 999.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là  ?
A.
y = tan x .
B. y = cot x . C. 1 y = .
D. y = cos x . sin x
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M (2;3) có ảnh là điểm nào qua phép quay tâm O góc quay 90° ? A. M ′(2; 3 − ) . B. M ′( 3 − ;2) . C. M ′(3; 2 − ). D. M ′( 2; − 3 − ).
Câu 9. Biết hàm số
sin x − cos x + 2 y =
có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là N . Khi đó, giá trị của
sin x + cos x + 2
2M + N A. 2 . B. 4 2 . C. 2 2 . D. 4 .
Câu 10. Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin 3x + cos x = 0 trên (0;π ) . π π A. . B. π . C. 2π . D. 5 . 3 8
Câu 11. Biết phép vị tự tâm I tỉ số 2
− biến điểm A thành điểm B . Khẳng định nào dưới đây đúng ?         A. IA = 2 − IB . B. IB = 2 − IA .
C. IA = 2IB .
D. IB = 2IA.
Câu 12. Các nghiệm của phương trình 2sin x +1 = 0 là  π π x = + k2π 
A. x = ± + k2π ,k ∈ . B. 3  ,k ∈ . 6  2π x = + k2π  3 Trang 1/2 - Mã đề thi 173  π π x = − + k2π  C. 2 x = ±
+ k2π ,k ∈ . D. 6  ,k ∈ . 3  7π x = + k2π  6
Câu 13. Số nghiệm của phương trình cos 2x + 3sin x − 2 = 0 trên khoảng (0;20π ) là A. 30. B. 35. C. 20. D. 40.
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD AC BD cắt nhau tại I . Gọi H , K , L
J lần lượt là trung điểm AD , BC , KC IC . Ảnh của hình thang JLKI
qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm C tỉ số 2 và
phép quay tâm I góc 180° là M
A. hình thang IDCK .
B. hình thang IHDC .
C. hình thang IKBA .
D. hình thang HIBA.
Câu 15. Phương trình sin x = a có nghiệm khi và chỉ khi A. a ∈[ 1; − ] 1 . B. a ∈( 1; − ) 1 . C. a ∈( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞). D. a ∈( ; −∞ − ] 1 ∪[1;+∞) .
Câu 16. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tập giá trị là [ 1; − ] 1 ?
A. y = tan x .
B. y = cot x .
C. y = − tan x .
D. y = cos x .
Câu 17. Cho phương trình 3cosx + cos2x − cos3x +1 = 2sin .xsin 2x . Gọi α là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng
(0;2π ) của phương trình. Tính  π sin α  −  . 4    A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 2 − . 2 2 
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (5; 2
− ) và v = (1;3) . Tìm ảnh của điểm M qua phép dời hình 
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90
− ° và phép tịnh tiến theo v .
A. M ′(1;2). B. M ′( 1; − 2 − ) . C. M ′( 1; − 6) .
D. M ′(2;5) .
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Phép tịnh tiến biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 20. Phương trình cos x = a có nghiệm khi và chỉ khi
A. a ≤1.
B. a <1.
C. a ≥1.
D. a >1.
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Bài 1 (3,5 đ). Giải các phương trình sau: a)  π  π cos 2x  + =    1 b) 2sin 2x − +1 =   0  3   3 
(1−2sin x)sinπ x −  
c) cos 2x − 2sin (3π − x) + 3 = 0 d)  2  ( = + x . 1−sin x) 3(1 2sin ) Bài 2 (1,5 đ).
a) Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của điểm A(2;5) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (1;2) .
b) Cho ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó sao cho AC = 3 và AB = 2BC . Dựng các hình
vuông ABEF , BCGH (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ). Xét phép quay tâm B góc quay 90
− ° biến điểm E thành điểm .
A Gọi I là giao điểm của EC GH. Giả sử I biến thành
điểm J qua phép quay trên. Tính độ dài đoạn thẳng IJ .
------------- HẾT ------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 173
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - TOÁN 11 NĂM HỌC 2020-2021
------------------------ Mã đề [173]
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C C A (C) D C D B B C B D A B A D D B C A II. TỰ LUẬN Bài Đáp án đề 173 Điểm 1a)  π  1,0đ cos 2x + =   1  3  π ⇔ 2x + = k 0.5 3 π
x = − + kπ ,k ∈ 0.5  6 1b)  π   π   π  0.5
1,0đ 2sin 2x − +1 =  
0 ⇔ sin2x −  = sin−   3   3   6   π π  π 2x − = − + k π 2 x = + kπ  ⇔  3 6 12 ⇔  ,k ∈ 0.5  π π 7  3π 2x − = + k π 2 x = + kπ  3 6  4
1c) cos2x − 2sin(3π − x) +3 = 0 ⇔ cos2x − 2sin x + 3 = 0 0.25 1đ 0.25
⇔ 1− 2sin2 x − 2sin x + 3 = 0 ⇔ sin2 x + sin x − 2 = 0 sin x =1 ⇔ 0.25  sin x = 2( − vn) π
x = + k2π ,k ∈ 2 0.25 1d) π 0.25
0.5đ Điều kiện: sin x ≠ 1 ⇔ x ≠ + m2π ,m∈ . 2 (
1− 2sin x)sinπ x −  2    ( = +
x ⇔ (1− 2sin x)cos x = 3(1+ 2sin x)(1− sin x) 1−sin x) 3(1 2sin ) ⇔ x x = 3( 2 cos sin 2
1− 2sin x + sin x) ⇔ cos x −sin 2x = 3(cos2x + sin x) 3 3
⇔ cos x − 3sin x = 1 1
sin 2x + 3 cos 2x ⇔ cos x − sin x = sin 2x + cos 2x 2 2 2 2 π π π π  π   π
⇔ cos cos x − sin sin x = sin sin 2x + cos cos 2x cos x  = cos 2x  ⇔ + − 3 3 6 6 3 6       π π 2  π
x − = x + + k2π  x = + k2π , k ∈(L) 6 3  ⇔  2 ⇔  . π π  π π
2x − = −x − + k2π  k2  x = − + , k ∈ (TM )  6 3  18 3
Vậy PT có các nghiệm là π kx = − +
, k ∈ ……………………………………… 18 3 0.25 2a
x = x + x = A A 3 1đ
Ta có A' = T ( A) ' u ⇔  u 0.5
y = y + y =  A A 7 ' ux = + = A 2 1 3 ' ⇔  . Vậy A(3;7) y = + =  0.5 A 5 2 7 ' 2b 0.5đ Do Q( ; B 90
− °) : I J nên B
IJ vuông cân tại B IJ = BI 2 . 0.25
AC = 3 ⇒ BC =1. Vì AB = 2BC BE = 2BH HI là đường trung bình EBC 1 1
HI = BC = . Ta có 2 2 1 5
BI = BH + IH = 1+ = 2 2 4 2 Vậy 10 IJ = BI 2 = . 2 0.25 Mã đề [214]
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D D A C A B C C D D A D (B) C A B B A C B II. TỰ LUẬN Bài Đáp án đề 214 Điểm a)  π  1đ cos 2x + =  1 −   3  π
⇔ 2x + = π + k 0,5 3 π
x = + kπ ,k ∈ 0,5  3 b)  π   π  π 0.5 1đ 2sin 2x − −1 =   0 ⇔ sin 2x − =   sin  3   3  6  π π 2  π x − = + k2π  x = + kπ  3 6 ⇔  4 ⇔  ,k ∈ 0.5 π   5π π 2x − = + k2π  7  x = + kπ  3 6  12 c)
cos 2x −8sin (5π − x) − 7 = 0 ⇔ cos2x − 8sin x − 7 = 0 0,25 1đ
⇔ 1− 2sin2 x − 8sin x − 7 = 0 ⇔ sin2 x + 4sin x + 3 = 0 0,25 sin x = 1 − ⇔ 0.25  sin x = 3( − vn) 0.25 π
x = − + k2π , k ∈ 2 d) π 0.25
0.5đ Điều kiện: sin x ≠ 1 ⇔ x ≠ + m2π ,m∈ . 2 (
1− 2sin x)sinπ x −  2    ( = +
x ⇔ (1− 2sin x)cos x = 3(1+ 2sin x)(1−sin x) 1−sin x) 3(1 2sin ) ⇔ x x = 3( 2 cos sin 2
1− 2sin x + sin x) ⇔ cos x −sin 2x = 3(cos2x + sin x) 3 3
⇔ cos x − 3sin x = 1 1
sin 2x + 3 cos 2x ⇔ cos x − sin x = sin 2x + cos 2x 2 2 2 2 π π π π  π   π
⇔ cos cos x − sin sin x = sin sin 2x + cos cos 2x cos x  = cos 2x  ⇔ + − 3 3 6 6 3 6       π π 2  π
x − = x + + k2π  x = + k2π , k ∈(L) 6 3  ⇔  2 ⇔  . π π  π π
2x − = −x − + k2π  k2  x = − + , k ∈ (TM )  6 3  18 3
Vậy PT có các nghiệm là π kx = − +
, k ∈ ……………………………………… 18 3 0.25 2a
x = x + x 1đ
Ta có A' = T ( A) A' A u ⇔  u 0.5
y = y + yA' Aux = − = A 2 1 1 ' ⇔  . Vậy A(1;7) y = + =  0.5 A 5 2 7 ' 2b 0.5đ Do Q( ; B 90
− °) : I J nên B
IJ vuông cân tại B IJ = BI 2 . 0.25
AC = 3 ⇒ BC =1. Vì AB = 2BC BE = 2BH HI là đường trung bình EBC 1 1
HI = BC = . Ta có 2 2 1 5
BI = BH + IH = 1+ = 2 2 4 2 Vậy 10 IJ = BI 2 = . 2 0.25 Mã đề [346]
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B C A D A B C A A D B C D D (B) C D A C B II. TỰ LUẬN Câu Đáp án đề 346 Điểm a)  π  1đ cos 2x − =  1 −   3  π
⇔ 2x − = π + k 0,5 3 2π ⇔ x = + kπ ,k ∈ 0,5  3 b)  π   π  π 0.5 1đ 2sin 2x + −1 =   0 ⇔ sin 2x + =   sin  3   3  6 0.5  π π 2  π x + = + k2π  x = − + kπ  3 6 ⇔  12 ⇔  ,k ∈ π   5π π 2x + = + k2π   x = + kπ  3 6  4 c)
cos 2x − 6sin (9π − x) + 7 = 0 ⇔ cos2x − 6sin x + 7 = 0 0,25 1đ
⇔ 1− 2sin2 x − 6sin x + 7 = 0 ⇔ sin2 x + 3sin x − 4 = 0 0,25 sin x =1 ⇔ 0.25  sin x = 4( − vn) π
x = + k2π , k ∈ 2 0.25 d) π 0.25
0.5 Điều kiện: sin x ≠ 1 ⇔ x ≠ + m2π ,m∈ . 2 đ (
1−2sin x)sinπ x −  2    ( = +
x ⇔ (1− 2sin x)cos x = 3(1+ 2sin x)(1−sin x) 1−sin x) 3(1 2sin ) ⇔ x x = 3( 2 cos sin 2
1− 2sin x + sin x) ⇔ cos x −sin 2x = 3(cos2x + sin x) 3 3
⇔ cos x − 3sin x = 1 1
sin 2x + 3 cos 2x ⇔ cos x − sin x = sin 2x + cos 2x 2 2 2 2 π π π π  π   π
⇔ cos cos x − sin sin x = sin sin 2x + cos cos 2x cos x  = cos 2x  ⇔ + − 3 3 6 6 3 6       π π 2  π
x − = x + + k2π  x = + k2π , k ∈(L) 6 3  ⇔  2 ⇔  . π π  π π
2x − = −x − + k2π  k2  x = − + , k ∈ (TM )  6 3  18 3
Vậy PT có các nghiệm là π kx = − +
, k ∈ ……………………………………… 18 3 0.25 2a
x = x + x 1đ
Ta có A' = T ( A) A' A u ⇔  u 0.5
y = y + yA' Aux = − = A 2 1 1 ' ⇔  . Vậy A(1; 3 − ) y = − + = −  0.5 A 5 2 3 ' 2b 0.5đ Do Q( ; B 90
− °) : I J nên B
IJ vuông cân tại B IJ = BI 2 . 0.25
AC = 3 ⇒ BC =1. Vì AB = 2BC BE = 2BH HI là đường trung bình EBC 1 1
HI = BC = . Ta có 2 2 1 5
BI = BH + IH = 1+ = 2 2 4 2 0.25 Vậy 10 IJ = BI 2 = . 2
Document Outline

  • Made 173
  • DAP AN TN_TL