Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 11 Kết nối tri thức (giải chi tiết)-Đề 3

Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 11 Kết nối tri thức giải chi tiết-Đề 3 được soạn dưới dạng file  PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 11
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1
đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phurơng án.
Câu 1: Cho
a
là s thực dương khác 1. Giá trị ca biu thc
2
3
P a a=
bng
A.
3
a
.
B.
2
3
a
.
C.
7
6
a
.
D.
5
6
a
.
Câu 2: Mt khi chóp có th tích bng 21 và diện tích đáy bằng 9 . Chiu cao ca
khối chóp đó bằng
A. 21
B.
7
3
.
C. 7 .
D. 63 .
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
A.
D = R
.
B.
1;3D =−R
.
C.
( ) ( )
; 1 3;D

= +
.
D.
( )
1;3D =−
.
Câu 4: Cho
a
là mt s thực dương khác 1 . Giá tr ca biu thc
1
3
log
a
a
bng
A.
1
3
.
B.
1
3
.
C. 3 .
D. -3 .
Câu 5: Cho các đồ th hàm s
, log ,
xc
b
y a y x y x= = =
hình v sau đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
01c a b
.
B.
01c a b
.
C.
01c a b
.
D.
01c a b
.
Câu 6: Trong không gian mt phng
( )
P
và đường thng
d
không vuông góc vi
mt phng
( )
P
. Hãy chn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề i đây?
A. Tn ti duy nht mt mt phng
( )
cha đưng thng
d
( )
song song
vi
( )
P
.
B. Không tn ti mt phng
( )
cha đưng thng
d
( )
song song vi
( )
P
.
C. Tn ti duy nht mt mt phng
( )
cha đưng thng
d
( )
vuông góc
vi
( )
P
.
D. Tn ti duy nht mt đưng thng
Δ
nm trên mt phng
( )
P
Δ
vuông góc
vi
d
.
Câu 7: Phương trình
2
32
24
xx−+
=
có hai nghim
12
,xx
. Tính
22
12
T x x=+
.
A.
27T =
.
B.
9T =
.
C.
3T =
.
D.
1T =
.
Câu 8: Cho một hình chóp có đáy là hình vuông cng bng
a
, có th tích
V
,
chiu cao
h
. Khi đó
h
được xác đnh bi công thc nào sau đây?
A.
2
3
a
h
V
=
.
B.
2
3V
h
a
=
.
C.
2
V
h
a
=
.
D.
2
3
V
h
a
=
.
Câu 9: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
33
log 1 log 2 1xx+
.
A.
( )
1;2S =−
.
B.
( )
2;S
=+
.
C.
1
;2
2
S

=


.
D.
( )
;2S
=−
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht
( )
,ABCD SA ABCD
.
Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
( )
BC SAB
.
B.
( )
AC SBD
.
C.
( )
AC SAB
.
D.
( )
AC SAD
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
và đáy
ABC
là tam giác đu.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
SAB ABC
.
B. Gi
H
là trung đim ca cnh
BC
. Khi đó
AHS
là góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
C. Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
SAC
ACB
.
D.
( ) ( )
SAC ABC
.
Câu 12: Cho khi chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
2a
, chiu cao bng
a
. Th
tích
V
ca khối chóp đó là
A.
3
2
3
a
V =
.
B.
3
2
3
a
V =
.
C.
3
2Va=
.
D.
3
7
3
a
V =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t u 1 đến câu 4.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho các hàm s
2025
2024
logyx=
2025
2024
x
y

=


. Xét tính đúng sai ca các
mệnh đề sau?
a) Hàm s
2025
2024
logyx=
có tp xác định
R
.
b) Hàm s
2025
2024
x
y

=


đồng biến trên
R
.
c) Đ th hàm s
2025
2024
logyx=
nm bên phi trc tung.
d) Đồ th hàm s
2025
2024
x
y

=


ct trc tung.
Câu 2: Cho hình chóp đều
.S ABC
ABC
là tam giác đu cnh
a
, cnh bên
21
6
a
SA =
. Gi
G
là trng tâm ca
ABC
và k
AM BC
.
a) Đưng thng
SG
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
.
b) Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SMA
.
c) Đon thng
SM
có đ dài bng
2
3
a
d) Giá tr góc
gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
60
.
Câu 3: Cô Lan có s tiền ban đầu 120 triệu đồng được gi tiết kim vi lãi sut
năm không đổi là
6%
.
a) S tin (c vn ln lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu đưc tính lãi kép theo
th thc tính lãi hàng quý là khong 161,623 triệu đồng.
b) S tin (c vn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu đưc tính lãi kép theo
th thc tính lãi hàng tháng là khong 161,862 triệu đồng.
c) S tin (c vn ln lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu đưc tính lãi kép theo
th thc tính lãi liên tc là khong 161,483 triệu đồng.
d) Thi gian cn thiết đ cô Lan thu đưc s tin c vn ln lãi là 180 triệu đồng
nếu gi theo th thc lãi lép liên tc khoảng 13 năm.
(Kết qu đượ tính theo đơn vị triu đồng và làm tròn đến chũ số thp phân thú ba).
Câu 4: Cho lăng trụ đứng
ABC A B C

. Gi
M
là trung đim ca
BC
. Biết rng
góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
30
. Tam giác
A BC
đều và có din
tích bng
3
.
a) Đ dài cnh
BC
bng
2
.
b) Hai đường thng
BC
AM
vuông góc vi nhau.
c) Góc to bi hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
45
d) Th tích khối lăng tr
ABC A B C

bng
33
4
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6 .
Câu 1: Cho
log 4
a
x =
log 6
b
x =
vi
,ab
là các s thc lớn hơn 1 . Tính
log
ab
Px=
.
Câu 2: Cho
4 4 7
xx
+=
. Tính giá tr ca biu thc
5 2 2
8 4 2 4 2
xx
xx
P
++
=
.
Câu 3: Mt ngưi gi tiết kim 100 triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi
kép kì hn 6 tháng vi lãi sut 8% một năm. Gi s lãi suất không thay đổi. Hi
sau bao nhiêu tháng ngưi đó nhận đưc ít nht 120 triệu đồng?
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác
ABC A B C

có các cnh bên hp với đáy
nhng góc bng
60
, đáy
ABC
là tam giác đu cnh 1 và
A
cách đu
,,A B C
.
Tính khong cách gia hai đáy của hình lăng trụ.
Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đu
ABC A B C

có cạnh đáy bằng
2a
và chiu
cao bng
a
. Tính s đo góc tạo bi hai mt phng
( )
AB C

( )
ABC
?
Câu 6: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
1, 10, ,AB AD SA SB SC SD= = = =
Biết rng mt phng
( )
SAB
( )
SCD
vuông
góc với nhau đồng thi tng din tích ca hai tam giác
SAB
SCD
bng 2 .
Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
ĐÁP ÁN
PHN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
C
C
B
B
B
C
B
B
C
A
C
A
PHN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) Đ
a) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
c) S
c) S
d) S
d) Đ
d) S
d) Đ
PHN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
2,4
-2
30
1
30
1
| 1/5

Preview text:

ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phurơng án. 2
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 P = a a bằng A. 3 a . 2 B. 3 a . 7 C. 6 a . 5 D. 6 a .
Câu 2: Một khối chóp có thể tích bằng 21 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 21 7 B. . 3 C. 7 . D. 63 . −
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = (x x − ) 4 2 2 3 là A. D = R . B. D = R ‚  1 − ;  3 . C. D = (  − ;− ) 1  (3;  + ) . D. D = ( 1 − ;3). 1
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức 3 log a bằng a 1 − A. . 3 1 B. . 3 C. 3 . D. -3 .
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số x
y = a , y = log , c
x y = x ở hình vẽ sau đây. b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  c  1  a b .
B. c  0  a 1  b .
C. c  0  a b 1.
D. 0  c a b  1.
Câu 6: Trong không gian mặt phẳng ( P) và đường thẳng d không vuông góc với
mặt phẳng ( P) . Hãy chọn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) song song với ( P) .
B. Không tồn tại mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) song song với ( P) .
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) vuông góc với ( P) .
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng Δ nằm trên mặt phẳng ( P) và Δ vuông góc với d .
Câu 7: Phương trình 2 x −3x+2 2
= 4 có hai nghiệm x , x . Tính 2 2
T = x + x . 1 2 1 2 A. T = 27 . B. T = 9 . C. T = 3. D. T = 1.
Câu 8: Cho một hình chóp có đáy là hình vuông cạng bằng a , có thể tích V ,
chiều cao h . Khi đó h được xác định bởi công thức nào sau đây? 2 a A. h = . 3V 3V B. h = . 2 a V C. h = . 2 a V D. h = . 2 3a
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  log 2x −1 . 1 ( ) 1 ( ) 3 3 A. S = ( 1 − ;2) . B. S = (2;  + ) .  1  C. S = ; 2   .  2  D. S = (  − ;2).
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABC ,
D SA ⊥ ( ABCD) .
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. AC ⊥ (SAB) .
D. AC ⊥ (SAD) .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và đáy ABC là tam giác đều.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SAB) ⊥ ( ABC) .
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó AHS là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
C. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và (SAC ) là ACB .
D. (SAC) ⊥ ( ABC) .
Câu 12: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , chiều cao bằng a . Thể
tích V của khối chóp đó là 3 2a A. V = . 3 3 a 2 B. V = . 3 C. 3 V = 2a . 3 a 7 D. V = . 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
x  2025 
Câu 1: Cho các hàm số y = log x y =
. Xét tính đúng sai của các 2025    2024  2024 mệnh đề sau? a) Hàm số y = log
x có tập xác định là R . 2025 2024 x  2025  b) Hàm số y =   đồng biến trên R .  2024 
c) Đồ thị hàm số y = log
x nằm bên phải trục tung. 2025 2024 x d) Đồ  2025 
thị hàm số y =   cắt trục tung.  2024 
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên a 21 SA =
. Gọi G là trọng tâm của ABC và kẻ AM BC . 6
a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng ( ABC) .
b) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABC) là góc SMA . c) Đoạ 2a
n thẳng SM có độ dài bằng 3
d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABC) bằng 60 .
Câu 3: Cô Lan có số tiền ban đầu 120 triệu đồng được gửi tiết kiệm với lãi suất năm không đổi là 6% .
a) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo
thể thức tính lãi hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng.
b) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo
thể thức tính lãi hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng.
c) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo
thể thức tính lãi liên tục là khoảng 161,483 triệu đồng.
d) Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng
nếu gửi theo thể thức lãi lép liên tục khoảng 13 năm.
(Kết quả đượ tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến chũ số thập phân thú ba).
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC A BC
 . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng
góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC) là 30 . Tam giác A B
C đều và có diện tích bằng 3 .
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
b) Hai đường thẳng BC AM vuông góc với nhau.
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC) bằng 45 3 3
d) Thể tích khối lăng trụ ABC A BC   bằng . 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1:
Cho log x = 4 và log x = 6 với a,b là các số thực lớn hơn 1 . Tính a b P = log x . ab 5 + 2x + 2−x
Câu 2: Cho 4x + 4−x = 7 . Tính giá trị của biểu thức P = .
8 − 4  2x − 4  2−x
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi
kép kì hạn 6 tháng với lãi suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi
sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120 triệu đồng?
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A BC
  có các cạnh bên hợp với đáy
những góc bằng 60 , đáy ABC là tam giác đều cạnh 1 và A cách đều , A B,C .
Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A BC
  có cạnh đáy bằng 2a và chiều
cao bằng a . Tính số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AB C  ) và ( ABC) ?
Câu 6: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB = 1, AD = 10, SA = S ,
B SC = SD Biết rằng mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông
góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác SAB SCD bằng 2 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD . ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C C B B B C B B C A C A PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) S d) Đ d) S d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 2,4 -2 30 1 30 1