





Preview text:
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán Lớp: 11 Đề KT chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề có 01 trang) Mã đề: 01 u u 2
Câu 1 (2,0đ). Cho (un) là cấp số cộng có: 1 5 2u u 0 2 4
Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó. 2 2n n 1
Câu 2 (2,0đ). Tìm các giới hạn sau: a) lim 2 1 n 3n 3.4n b) lim 1 4n
Câu 3 (1,0đ). Tìm cấp số cộng gồm 3 số hạng, biết tổng của chúng bằng 21 và tích của chúng bằng 231.
Câu 4 (3,0đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SBD đều
có cạnh a 2 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC, SD.
a) Chứng minh rằng (MNP) / /(SAB).
b) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD .Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi
mp( ) , biết mp( ) đi qua G và song song với (SBD).Tính diện tích của thiết diện.
Câu 5 (1,0đ). Một cấp số nhân gồm 3 số hạng có tổng bằng 26. Cũng theo thứ tự đó nếu
cộng thêm lần lượt 1; 7; 5 đơn vị vào 3 số hạng thì ta được số hạng thứ 1; 3; 5 của một cấp số
cộng. Tìm cấp số nhân đó.
u 1;u 2 0 1
Câu 6 (1,0đ). Cho (un) có: * u
2u u 5, n n 1 n n 1
2 4 6 ... 2n Tìm: lim un
-----------------HẾT---------------------
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán Lớp: 11 Đề KT chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề có 01 trang) Mã đề: 02 u u 8
Câu 1 (2,0đ). Cho (un) là cấp số cộng có: 2 6 2u u 15 3 7
Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó. n 1
Câu 2 (2,0đ). Tìm các giới hạn sau: a) lim 5 2n 2n 4.5n b) lim 1 5n
Câu 3 (1,0đ). Tìm cấp số cộng gồm 4 số hạng, biết tổng của chúng bằng 10 và tổng các bình
phương của chúng bằng 70.
Câu 4 (3,0đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SAC đều
có cạnh 2a 2 . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của SA, AD, BC.
a) Chứng minh rằng (IJK ) / /(SCD).
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi
mp( ) , biết mp( ) đi qua G và song song với (SAC) .Tính diện tích của thiết diện.
Câu 5 (1,0đ). Một cấp số nhân gồm 3 số hạng có tổng bằng 21. Cũng theo thứ tự đó nếu cộng
thêm lần lượt 1; 7; 10 đơn vị vào 3 số hạng thì ta được số hạng thứ 1; 4; 7 của một cấp số
cộng. Tìm cấp số nhân đó.
u 1;u 2 0 1
Câu 6 (1,0đ). Cho (un) có: * u
2u u 3, n n 1 n n 1
1 3 5 ... 2n 1 Tìm: lim un
-----------------HẾT---------------------
ĐÁP ÁN KT GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN KHỐI 11 MÃ ĐỀ 01 Câu Lời giải Điểm C1 u u 2
2u 4d 2 u 5 1 5 1 1 2.00đ 0.10đ 2u u 0 3u 5d 0 d 3 2 4 1 0.10đ C2.a 1 1 1.00đ 2 2 0.5đ 2 2n n 1 ) lim = lim n n a = -2 2 1 n 1 0.50đ 1 2 n C2.b 1.00đ n 3 3 3n 3.4n 4 0.5đ b) lim = lim 3 1 4n n 1 1 0.50đ 4 C3.
Gọi 3 số là a – d; a; a + d. Theo bài ra ra có 1.00đ 3 a 21 a 7 2 2
a(a d)(a d) 231
7(a d ) 231 0.25đ a 7 a 7 0.25đ 2 2 2 7(7 d ) 231 d 16
a 7 a 7 ; 0.25đ
d 4 d 4 0.25đ
Có 2 csc là 3;7;11 và 11; 7; 3. C4.a. MP / /SA 1.00đ
MP / /(SAB)(1) SA (SAB) 0.5đ MN / / AB
MN / /(SAB)(2) 0.25đ AB (SAB)
(1),(2) (MNP) / /(SAB) 0.25đ C4.b. 2.00đ 1.0 đ
Xác định đúng thiết diện là tam giác IKJ
C4.b. Chứng minh được tam giác IKJ đồng dạng với tam giác BSD theo tỉ số 2/3 0.5đ 2 a 3
Tính đúng diện tích tam giác IKJ bằng 0.5đ 9 C5.
Gọi 3 số hạng đó là u ;u ;u 1.00đ 1 2 3 1 u u2 3 u 26 2 u u u Theo giả thiết, ta có 1 3 2 u 2 1 u 2d 6 0.50đ 3 u 1 u 4d 4
u 18 u 2 Giải được 1 1 ; 0.25đ d 3 d 5
Tìm được 2 CSN là 18;2;6 và 2;6;18 0.25đ C6. 1.00đ Đặt v
là csc có số hạng đầu bằng 1 và công sai d = 5. 1 u 1 u (v ) n n n n 1 v 1 u 0 u 2 v u2 1 u 2 . 5n 3n 2 1 v 2 v ...v u 1 n n un . 2 0.5đ . n v un un 1 2 4 ... 2n 2 ( n n 1) 2 lim lim 2 n u 5n 3n 2 5 0.5đ
Ngoài cách giải mà đáp án nêu ra nếu học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. MÃ ĐỀ 02 Câu Lời giải Điểm C1 u u 8
2u 6d 8 2 6 1 2.00đ 0.10đ 2u u 15 3u 10d 15 3 7 1 0.10đ C2.a 1 1.00đ 1 n 1 1 0.5đ ) ) lim = lim n a a = 5 2n 5 2 0.50đ 2 n C2.b 1.00đ n 2 4 2n 4.5n 5 0.5đ b)b) lim = lim 4 1 5n n 1 1 0.50đ 5 C3.
Gọi 4 số là a – 3d; a-d; a + d; a+3d. Theo bài ra ra có: 1.00đ 5 4a 10 a 2 0.25đ
(a 3d)(a 3d)(a d)(a d) 70 2 2
4a 20d 70 5 0.25đ a 2 9 2 d 0.25đ 4 0.25đ 5 5 a a 2 2 ; 3 3 d d 2 2
Có 2 csc là -2;1;4;7 và 7; 4; 1; -2. C4.a. JI / /SD 1.00đ
JI / /(SCD)(1) S (SCD) 0.5đ JK / /CD
JK / /(SCD)(2) 0.25đ JK (SCD)
(1),(2) (IJK ) / /(SCD) 0.25đ C4.b. 2.00đ 1.0 đ
Xác định đúng thiết diện là tam giác MNP
C4.b. Chứng minh được tam giác MNP đồng dạng với tam giác SAC theo tỉ số 2/3 0.5đ 2 8a 3
Tính đúng diện tích tam giác MNP bằng 0.5đ 9 C5.
Gọi 3 số hạng đó là u ;u ;u 1.00đ 1 2 3 1 u u2 3 u 21 2 u u u Theo giả thiết, ta có 1 3 2 u 2 1 u 3d 6 0.50đ 3 u 1 u 6d 9
u 12 u 3 Giải được 1 1 ; 0.25đ
d 0 d 3
Tìm được 2 CSN là 12;6;3 và 3;6;12 0.25đ C6. 1.00đ Đặt v
là csc có số hạng đầu bằng 1 và công sai d = 5. 1 u 1 u (v ) n n n n 1 v 1 u 0 u 2 v u2 1 u 2 . 3n n 2 1 v 2 v ...v u 1 n n un . 2 0.5đ . n v un un 1
1 3 ... 2n 2 1 (n 1) 1 lim lim 2 u n 3n n 2 3 0.5đ
Ngoài cách giải mà đáp án nêu ra nếu học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.