Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 11 Cánh diều (giải chi tiết)-Đề 2

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 11 Cánh diều giải chi tiết-Đề 2 được soạn dưới dạng file  PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 11
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s
( )
2024
2
1yx
=−
.
A.
( ) ( )
; 1 1;

+
. B.
( )
1;
+
. C.
1R
. D.
( )
;1
−−
.
Câu 2: Gi s
là các s thc tùy ý
( 0, 0)ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
()ab a b
=+
. B.
()a b a b
+ = +
. C.
()ab a b
=
. D.
1
a
ab
b

=


.
Câu 3: Gieo đồng thi mt con súc sc có 6 mt và một đồng xu có 2 mt khác nhau. S phn t
ca không gian mu bng
A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 .
Câu 4: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
24
log logaa+
bng
A.
2
3
log
2
a
. B.
2
5
log
2
a
. C.
2
log a
. D.
2
1
log
2
a
.
Câu 5: Mt hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chn ngu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chn
được 2 viên bi cùng màu là
A.
4
9
. B.
1
4
. C.
5
9
. D.
1
9
.
Câu 6: Cho các hàm s
, log , log
x
bc
y a y x y x= = =
có đồ th như hình vẽ bên. Chn khẳng định
đúng?
A.
b c a
. B.
bac
. C.
abc
D.
c b a
.
Câu 7: Nghim của phương trình
3
1
log
3
x =
A.
27x =
. B.
3
3x =
. C.
1
3
x =
. D.
1
27
x =
.
Câu 8: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
2 16
x+
A.
( ) ( )
; 2 2;

+
. B.
( ) ( )
; 2 2;

+
.
C.
( )
; 2 2;

+
. D.
( )
; 2 2;

+
.
Câu 9: Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Mệnh đề nào
sau đây là sai?
A. Nếu
( )
bP
thì
//ba
. B. Nếu
( )
//bP
thì
ba
.
C. Nếu
//ba
thì
( )
bP
. D. Nếu
ba
thì
( )
//bP
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
BD SAC
. B.
( )
SA ABC
. C.
( )
CD SBC
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,a SA
vuông góc với đáy,
SA a=
.
Khong cách giữa hai đường thng
SB
CD
A.
3a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 12: Mt hp có 6 qu bóng đỏ được đánh số t 1 đến 6 . Ly ngu nhiên 3 qu bóng. Xác sut
để tích các s trên 3 qu bóng ly ra là mt s chn bng
A.
1
20
. B.
1
10
. C.
19
20
. D.
9
10
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý
a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho phương trình
( ) ( )
2
3 27
log 3 1 log 3 9
xx
m
+
=
vi
m
là tham số. Xét tính đúng
sai ca các mệnh đề sau.
a) Điu kiện xác định của phương trình là
0x
.
b) Khi
1m =
phương trình có mt nghim là
3
log 2x =
.
c) Đt
( )
3
log 3 1
x
t−=
. Khi đó phương trình đã cho trở thành
2
2 3 0t t m+ =
.
d) Phương trình đã cho có hai nghim phân bit khi và ch khi
1
3
m −
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
C
. Tam giác
SAB
vuông cân ti
S
60 ;BSC SA a==
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim cnh
,,SB SA
góc gia đưng thng
AB
CM
.
a) Đ dài đoạn thng
AB
bng
3a
b) Tam giác
SBC
là tam giác đu
c) Đưng thng
MN
song song vi đưng thng
AB
( )
( )
,,AB CM MN CM=
d) Cosin góc to bi hai đường thng
AB
CM
bng
6
8
Câu 3: Ông
X
gi vào ngân hàng s tin 300 triệu đồng theo hình thc lãi kép vi lãi sut
6%/
năm. Xét tính đúng sai của các mệnh đ sau.
a) S tin lãi ông
X
nhận được năm đu tiên là 6 triệu đồng.
b) Công thc tính s tin ông
X
nhận được c gc và lãi sau n năm gi tin là
300000000.(1 6%)
n
n
T =+
đồng.
c) S tin ông
X
nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.
d) Nếu ông
X
mun nhận được s tin c gc ln lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cn gi
ít nhất 9 năm.
Câu 4: Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a=
, hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
vuông
góc vi nhau. Gi
,,M O N
lần lượt là trung đim ca
,,AB AC CD
, qua
S
dựng đường
thng
//Sx AB
.
a) Đưng thng.
Sx
. vuông góc vi mt phng
( )
SMN
b) T giác
ABCD
là mt hình bình hành
c) Đon thng
SO
có đ dài bng
2a
d) Tan góc to bởi đưng thng
SB
và mt phng
( )
ABCD
bng
2
2
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
Câu 1: Li nhuận bán hàng trong 20 ngày được la chn ngu nhiên trong tháng 8 ti mt
ca hàng đưc ghi li bng sau.
Doanh thu
)
7;10
)
10;13
)
13;16
)
16;19
)
19;22
S ngày
3
4
6
5
2
Tìm mt ca mu s liu trên.
Đáp án:
Câu 2: Cho
,ab
là các s thực dương và
a
khác 1 , tha mãn
3
5
4
log 2
a
a
b
=
. Giá tr ca biu
thc
log
a
b
bng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 3: Sau mt tháng thi công, công trình xây dng lp hc t thin cho hc sinh vùng
cao đã thc hiện được mt khi lưng công vic. Nếu tiếp tc vi tiến độ như vậy thì d
kiến sau đúng 23
tháng na công trình s hoàn thành. Để sm hoàn thành công trình và kp thời đưa vào sử
dụng, đơn vị xây dng quyết đnh t tháng th hai tăng
4%
khi lưng công vic so vi
tháng k trưc. Hi công trình s hoàn thành tháng th my sau khi khi công?
Đáp án:
Câu 4: Cho lăng trụ đứng
ABC A B C

có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
3AC a=
,
cnh bên
3AA a
=
. Tính góc gia đưng thng
AC
và mt phng
( )
ABC
.
Đáp án:
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc vi nhau và
SA SB SC a= = =
. Tính góc gia hai đưng thng
SM
BC
vi
M
là trung điểm ca
AB
.
Đáp án:
Câu 6: Ngưi ta s dng 7 cun sách Toán, 8 cun sách Vt lí, 9 cun sách Hóa hc (các
cun sách cùng loi giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 hc sinh, mi học sinh được 2
cun sách khác loi. Trong s 12 hc sinh trên có hai bn Tâm và Huy. Xác suất để hai bn
Tâm và Huy có phn thưởng ging nhau là
m
n
, vi
,mn
là các s nguyên dương, phân số
m
n
ti gin. Tính
S m n=+
ĐÁP ÁN
PHN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
C
C
B
B
A
D
B
D
D
C
D
C
PHN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) S
a) S
a) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
b) S
c) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
PHN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
15
-4
18
60
60
85
| 1/4

Preview text:

ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y = ( x − ) 2024 2 1 . A. (  − ;− ) 1  (1;  + ) . B. (1;  + ) . C. R ‚   1  . D. (  − ;− ) 1 .
Câu 2: Giả sử a, b và  là các số thực tùy ý (a  0,b  0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?         
A. (ab) = a + b .
B. (a + b) = a + b .
C. (ab) = a b . D.  1  a   = a b   .  b
Câu 3: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử
của không gian mẫu bằng A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 .
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, 2
log a + log a bằng 2 4 3 5 1 A. log a . B. log a .
C. log a . D. log a . 2 2 2 2 2 2 2
Câu 5: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn
được 2 viên bi cùng màu là 4 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 9 4 9 9
Câu 6: Cho các hàm số x
y = a , y = log ,
x y = log x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định b c đúng?
A. b c a .
B. b a c .
C. a b c
D. c b a . 1
Câu 7: Nghiệm của phương trình log x = là 3 3 1 1
A. x = 27 . B. 3 x = 3 . C. x = . D. x = . 3 27
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 2 +x  16 là A. (  − ; 2 − )(2;  + ) . B. (  − ;− 2 )( 2;  + ) . C. (  − ; 2 −    2;  + ) . D. (  − ;− 2    2;  + ).
Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) , trong đó a ⊥ ( P) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b ⊥ ( P) thì b / /a .
B. Nếu b / / ( P) thì b a .
C. Nếu b / /a thì b ⊥ ( P) .
D. Nếu b a thì b / / ( P) .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Khẳng định nào sau đây sai?
A. BD ⊥ (SAC) .
B. SA ⊥ ( ABC) .
C. CD ⊥ (SBC) . D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a .
Câu 12: Một hộp có 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6 . Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất
để tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng 1 1 19 9 A. . B. . C. . D. . 20 10 20 10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho phương trình log (3x − ) 1  log ( x+2 3
− 9 = m với m là tham số. Xét tính đúng 3 27 )
sai của các mệnh đề sau.
a) Điều kiện xác định của phương trình là x  0 .
b) Khi m =1 phương trình có một nghiệm là x = log 2 . 3
c) Đặt log 3x −1 = t . Khi đó phương trình đã cho trở thành 2
t + 2t − 3m = 0 . 3 ( )
d) Phương trình đã cho có hai nghiệ 1
m phân biệt khi và chỉ khi m  − . 3
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB
vuông cân tại S BSC = 60 ; SA = a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB, S , A  là
góc giữa đường thẳng AB CM .
a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3
b) Tam giác SBC là tam giác đều
c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và (AB,CM ) = (MN,CM ) 6
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB CM bằng 8
Câu 3: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất
6% / năm. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.
b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
T = 300000000.(1+ 6%)n đồng. n
c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.
d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít nhất 9 năm.
Câu 4: Cho khối chóp đều S.ABCD AC = 4a , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông
góc với nhau. Gọi M , ,
O N lần lượt là trung điểm của AB, AC,CD , qua S dựng đường
thẳng Sx / / AB .
a) Đường thẳng. Sx . vuông góc với mặt phẳng (SMN )
b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành
c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2 2
d) Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một
cửa hàng được ghi lại ở bảng sau. Doanh thu
7;10) 10;13) 13;16) 16;19) 19;22) Số ngày 3 4 6 5 2
Tìm mốt của mẫu số liệu trên. Đáp án: 5 a
Câu 2: Cho a,b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log = 2 . Giá trị của biểu 3 a 4 b
thức log b bằng bao nhiêu? a Đáp án:
Câu 3: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng
cao đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử
dụng, đơn vị xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với
tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? Đáp án:
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B AC = a 3 ,
cạnh bên AA = 3a . Tính góc giữa đường thẳng A C
 và mặt phẳng ( ABC). Đáp án:
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC S , A S ,
B SC đôi một vuông góc với nhau và
SA = SB = SC = a . Tính góc giữa hai đường thẳng SM BC với M là trung điểm của AB . Đáp án:
Câu 6: Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các
cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2
cuốn sách khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Xác suất để hai bạn m
Tâm và Huy có phần thưởng giống nhau là , với ,
m n là các số nguyên dương, phân số n
m tối giản. Tính S = m+ n n ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C C B B A D B D D C D C PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) S a) S a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) S c) Đ c) Đ c) S c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 15 -4 18 60 60 85