Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1
Câu 1. Cho cấp số nhân u với u ; u 4. Công bội của cấp số nhân là n 1 2 2 A. q 2 . B. q 2 . C. q 8 . D. q 16. 2 5n Câu 2. Giới hạn lim bằng 3n 2.5n 1 1 2 A. . B. . C. 1 . D. . 3 2 3
Câu 3. Dãy số u có số hạng tổng quát được cho ở các phương án A, B, C, D và limu 0. Hỏi n n đó là dãy nào? 2n 1 4 n 1 n 2 n 2n A. u . B. u . C. u . D. u . n 2 n n 3 n 4 n n 5
Câu 4. Cho lim f x a , lim g x b , với ,
a b . Khẳng định nào sau đây sai? xx xx 0 0 A. lim f x g x a b lim f x .g x a.b xx .
B. xx . 0 0 f x a C. lim . D. lim f x g x a b xx xx . 0 g x b 0
Câu 5. Trong không gian, cho đường thẳng d và hai mặt phẳng ,. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Nếu d và a / / thì d a .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng , thì d
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng .
C. Nếu d và / / thì d .
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng thì d .
Câu 6. Giới hạn của dãy u với 2 2 *
u n 1 3n 2,n là n n A. . B. . C. 1 3 . D. 0 .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ABC . Góc giữa SB với ABC là góc giữa
hai đường thẳng nào sau đây? A. SB và AC . B. SB và AB . C. SB và SC . D. SB và BC . 2x 1 Câu 8. Giới hạn lim bằng x 3 x 2 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 3 3 Trang 1/2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. SD SB . B. CD SD . C. BD SC . D. SC SB . 4 5x 2 Câu 10. Giới hạn lim a bằng x0 x 5 5 5 A. . B. 5 . C. . D. . 4 2 4
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , các cạnh bên bằng nhau và bằng
a 2 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng SC và AB . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. o 45 . B. o 30 . C. sin . D. cos . 2 2 2 2 x x x
Câu 12. Cho hàm số f x 2 2 , khi 0
, với m là tham số. Gọi m là giá trị của tham x m 3,khi x 0 0
số m để hàm số f x liên tục tại x 0. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây? 0 A. 4 ; 3 . B. 3;4. C. 4;2. D. 2;4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Tính các giới hạn sau 2 n 1 2 3x x 1 2 x x 1 a) lim . b) lim . c) lim . n 2 x 2 x 3 x x 2 x 3 2
Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số ,khi x 1 f(x) x 1 . m 3 ,khi x 1
Tìm m để hàm số liên tục tại x 1 . 0 Câu 15. (2,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. Biết AB , a BC 2 , a SA a 3 .
a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng SAB.
b) Tính góc giữa SC và mặt phẳng SAB.
c) Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC và BC . Tính sin của góc giữa MN và SAC. Câu 16. (0,5 điểm) Cho phương trình 2 2 a b 2022 x ab a 2 4 5 2
1 x a 1 0 , với a,b là tham số. Chứng
minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của a,b . -------- Hết ------- Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2021 – 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C C D A B D B A D C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm 13. (3,0 điểm) 1 2 n 1 2 a) lim lim n 2 . n 2 2 1,0 1 n 2 2 3x x 1 3.2 2 1 13 b) lim . 1,0 x 2 x 3 2 3 5 1 1 2 x 1 2 x x 1 x x 1 1 1,0 c) lim lim lim 1 1. 2 x x x x x x x 14. (1,0 điểm) Ta có 2 2 x 3 2 x 3 4 x 1 1 lim f x lim lim lim . 0,5 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 2x 3 x 1 2 2 x 3 2 2 1 5
Hàm số liên tục tại x 1 khi và chỉ khi lim f x f 1 m 3 m . 0,5 x 1 0 2 2 15. (2,5 điểm) a) Ta có S S A ABCD B C ABCD SA BC 1 . M 0,5 A D H B N C
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật, nên SA BC 2. 0,5 Từ
1 và 2 suy ra BC SAB.
b) Theo câu a) ta có BC SAB, nên SC có hình chiếu là SB trên SAB.
Suy ra góc giữa SC và mặt phẳng SAB là góc SC SB , BSC (do SBC vuông 0,5 tại B ). Dễ thấy 2 2 2 2
SB SA AB 3a a 2a BC , nên SBC vuông cân tại B . 0,5 Vậy o BSC 45 .
c) Dễ thấy MN là đường trung bình của SBC , nên MN // SB .
Suy ra MN SAC SB SAC ; ; . 0,25 Hạ BH AC BH SAC BSH . 1 1 1 1 1 5 2a Ta có BH . 2 2 2 2 2 2 BH BA BC a 4a 4a 5 0,25 BH 1 Vậy sin . SB 5 16. (0,5 điểm)
Xét hàm số f x 2 2 a b 2022 x ab a 2 4 5 2
1 x a 1 là hàm số liên tục trên . Ta có f 2 0 a 1 0, a ; f 2 2
a b ab a 2 2 2 1 4 5 2
1 a 1 3a 5b 2ab 2a 1.
Dễ thấy f g a 2 a b 2 1 3 2
1 a 5b 1 là tam thức bậc hai theo a , có 0,25 A 3 0 2 b 2 2b 2 1 27 1 3 5
1 14b 2b 2 14 b 0, b 14 14 Suy ra g a 0, a
,b , hay f 1 0,a,b . Do đó f 0.f 1 0, a,b . 0,25
Vậy phương trình f x 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng 0; 1 với mọi a,b .
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
Document Outline
- Toan_11_KTGK2_21_22_De_0defd62c48
- Toan_11_KTGK2_21_22_Da_5fbb6c13f5