Đề kiểm tra Hình học 11 chương 1 năm 2018 – 2019 trường Lý Thường Kiệt – Bình Thuận

Đề kiểm tra Hình học 11 chương 1 năm 2018 – 2019 trường Lý Thường Kiệt – Bình Thuận mã đề 132 được biên soạn để kiểm tra chủ đề kiến thức, đề gồm 2 trang với 15 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận, học sinh làm bài trong 1 tiết học (tương ứng với 45 phút), đề kiểm tra có đáp án.

Trang 1/9 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG
KIỆT
KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11
NĂM HỌC 2018-2019
Thi gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Lớp:
Mã đề thi
132
(Thu phiếu tr li trc nghim 30 phút sau khi phát đề )
Phần I: Trc nghim
Câu 1: Cho tam giác
A
BC
.
M
là trung điểm
BC
,
G
là trọng m tam giác. Biết phép vị tự tâm
A
tỉ số
k
biến
M
thành
G
.Tìm tỉ số
k
.
A.
2
.
3
k
B.
3
.
2
k
C.
2
.
3
k
D.
1
.
2
k
Câu 2: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ?
A. Phép dời thực hiện liên tiếp
O
Đ
và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
B. Phép dời thực hiện liên tiếp

,2O
Q
và đối xứng tâm O.
C. Phép dời thực hiện liên tiếp

,3O
Q
và đối xứng tâm O.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp

,3O
Q
và đối xứng trục
d
(trục đối xứng
d
là đường thẳng qua O).
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Tìm tọa độ điểm
I
biết phép vị tự tâm
I
tỉ số
3
biến đim
(1, 1)M
thành
'(1,11)M
.
A.
(1, 2).I
B.
(1, 8).I
C.
(2,1).I
D.
(2,8).I
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(2, 1)v
. Viết phương trình đường thẳng
'd
lành ca đưng
thẳng
:10dx y
qua
v
T
.
A.
d': x y 4 0.
B.
d': x y 2 0.
C.
d': x y 2 0.
D.
d': x y 0.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đ
Ox
y
. Tìm phương trình ảnh
'C của đường

2
2
:2 36Cx yqua
phép vị tự tâm

0,0O tỷ số vị tự 2.k 
A.

2
2
' : 4 144.Cx y B.

22
' : 4 2 144.Cx y
C.

2
2
' : 4 144.Cx y
D.

2
2
' : 4 36.Cx y
Câu 6: Cho tứ giác
A
BCD
,,
BD
cố định. Cạnh
BC a
không đổi.
M
là trung điểm của
A
C
. Biết
tập hợp điểm
M
là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó.
A.

1
,
2
,.
2
A
a
IV BR




B.

1
,
2
,.
2
A
a
IV BR




C.

A, 2
,2.IV BR a

D.


A,2
,2.IV BR a
Câu 7: Cho hình vuông
A
BCD
có tâm O.Biết
1
2
.
BC
TMO

Xác định vị trí điểm
.
M
A.
M
là trung điểm
DC
. B.
M
trùng với
.C
C.
M
trùng với A. D.
M
là trung điểm
.
A
B
Câu 8: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
. Cho hai đường thẳng
:4 3 2 0dx y
':x 7y 12 0d 
. Hỏi
nếu một phép quay biến đường thẳng
d
thành
'd
thì góc quay của phép quay đó thể c nào
trong các góc sau.
A.
0
60 .
B.
0
30 .
C.
0
45 .
D.
0
90 .
Câu 9: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho điểm
(1,2)M
,
(2, 1)v
.

'
v
TM M
tìm tọa độ '
M
.
A.

'3, 3.M
B.
'1,1.M
C.

'1,1.M 
D.

'3,3.M
Câu 10: Cho tam giác
A
BC
đều (như hình bên). Ảnh của điểm
A
qua phép quay m
C
góc quay
0
60
là điểm nào trong các điểm sau
Trang 2/9 - Mã đề thi 132
A.
điểm
E
đối xứng với
B
qua .
A
C B. Điểm .
A
C. điểm
F
đối xứng với
A
qua điểm
.C
D. Điểm
.B
Câu 11:
Cho hình vuông tâm
O
. Hỏi bao nhiêu phép tâm
O
góc quay
02


biến hình
vuông trên thành chính nó ?
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D. Vô số
Câu 12: Cho tam giác
A
BC
vuông cân tại
A
.Nếu có phép đồng dạng biến cạnh
AB
thành cạnh
BC
thì
tỉ số đồng dạng là bao nhiêu.
A.
2.
B.
2
.
2
C.
2.
D.
1
.
2
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
. Tìm tọa độ ảnh '
M
ca đim
0,1M
qua phép đồng dạng
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
1,1I
tỉ số
2k
và phép đối xứng trục
.O
y
A. '(1,1).M B. '( 1, 1).M  C. '(1, 1).M D. '( 1,1).M
Câu 14: Cho
A
BC
cân tại A, góc
0
35A
(như hình bên). Xác định tâm
O
và góc
quay
của phép quay biến cạnh
B
A thành cạnh
.
A
C
A.
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
BC
,
0
35 .
B.
O
là trọng tâm
A
BC
,
0
145 .

C.
O
là tâm đường tròn nội tiếp
A
BC
,
0
35 .
D.
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
BC
,
0
145 .

Câu 15: Cho hình chữ nhật.
A
BCD
có ,, ,,IJKLO lần lượt trung điểm ,,,,
A
BBCCDDAAC (như
hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác
A
LI thành tam giác
.
K
OC
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép
I
B
T

và phép đối xứng tâm .O
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép
I
B
T

và phép đối xứng trục
.
L
O
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép

0
,90B
Q
và phép đối xứng trục d
,với
d
là đường trung trực của
K
C
.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục
L
O
A
B
T

.
Phần I: T lun
Câu 1: Cho tam giác
A
BC
vuông tại
A
có
2
A
CAB
. Dựng ảnh của tam giác
A
BC
qua phép tịnh tiến
theo vec tơ
B
A

(có giải thích).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường thẳng 'd ảnh của :3 2 7 0dx y
qua phép quay tâm
O
góc quay .
2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn
'C ảnh của đường tròn
22
:2660Cx y x y qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm
(1,1)I
và tịnh tiến theo vec
(2,3).v
Câu 4 :Cho tam giác
A
BC vuông tại
A
.
A
H đường cao
HBC .
B
Q đường phân giác trong
của góc
B
.Tìm phép đồng dạng biến HBA thành
.
A
BC
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/9 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG
KIỆT
KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11
NĂM HỌC 2018-2019
Thi gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Lớp:
Mã đề thi
208
(Thu phiếu tr li trc nghim sau 30 phút sau khi phát đề )
Phần I: Trc nghim
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
. Tìm tọa độ điểm
I
biết phép vị tự tâm
I
tỉ số 3 biến đim
(1, 1)M
thành
'(1,11)M
.
A.
(2,1).I
B.
(1, 8).I
C.
(2,8).I
D.
(1, 2).I
Câu 2: Cho
A
BC cân tại A, góc
0
35A (như hình bên). Xác định tâm O góc quay
của phép
quay biến cạnh
B
A
thành cạnh .
A
C
A. O là trọng tâm
A
BC ,
0
145 .

B. O là tâm đường tròn nội tiếp
A
BC ,
0
35 .
C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
BC ,
0
145 .

D. O là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
BC ,
0
35 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
. Tìm tọa độ ảnh
'
M
ca đim
0,1M qua phép đồng dạng
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
1,1I
tỉ số
2k
và phép đối xứng trục
.Oy
A.
'(1,1).M
B.
'( 1, 1).M 
C.
'(1, 1).M
D.
'( 1,1).M
Câu 4: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ?
A. Phép dời thực hiện liên tiếp

,3O
Q
và đối xứng tâm O.
B. Phép dời thực hiện liên tiếp

,3O
Q
và đối xứng trục
d
(trục đối xứng
d
là đường thẳng qua O).
C. Phép dời thực hiện liên tiếp

,2O
Q
và đối xứng tâm O.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp
O
Đ
và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
Câu 5: Cho tam giác
A
BC
.
M
là trung điểm
BC
,
G
là trọng m tam giác. Biết phép vị tự tâm
A
tỉ số
k biến
M
thành G .Tìm tỉ số k .
A.
2
.
3
k
B.
2
.
3
k
C.
3
.
2
k
D.
1
.
2
k
Câu 6: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho điểm
(1,2)M
, (2, 1)v
.

'
v
TM M
tìm tọa độ '
M
.
A.

'3, 3.M
B.
'1,1.M
C.

'1,1.M 
D.

'3,3.M
Câu 7: Cho hình vuông
A
BCD
có tâm O.Biết
1
2
.
BC
TMO

Xác định vị trí điểm
.
M
A.
M
trùng với A. B.
M
là trung điểm
DC
. C.
M
là trung điểm
.
A
B
D.
M
trùng với
.C
Câu 8: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(2, 1)v
. Viết phương trình đường thẳng
'd
lành ca đưng
thẳng
:10dx y
qua
v
T
.
A.
d': x y 2 0.
B.
d': x y 4 0.
C.
d': x y 0.
D.
d': x y 2 0.
Câu 9: Trong mặt phẳng ta đOxy . Tìm phương trình ảnh
'C
của đường

2
2
:2 36Cx y
qua
phép vị tự tâm
0,0O
tỷ số vị tự
2.k 
A.

2
2
' : 4 144.Cx y
B.

2
2
' : 4 144.Cx y
C.

2
2
' : 4 36.Cx y
D.

22
' : 4 2 144.Cx y
Trang 4/9 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho t giác
A
BCD có
,,
BD
cố định. Cạnh BC a không đổi.
M
trung điểm của
A
C .
Biết tập hợp điểm
M
là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó.
A.


A,2
,2.IV BR a
B.


A, 2
,2.IV BR a

C.

1
,
2
,.
2
A
a
IV BR




D.

1
,
2
,.
2
A
a
IV BR




Câu 11: Cho tam giác
A
BC
vuông cân tại
A
.Nếu có phép đồng dạng biến cạnh
A
B thành cạnh
BC
thì
tỉ số đồng dạng là bao nhiêu.
A.
2.
B.
2
.
2
C.
2.
D.
1
.
2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai đường thẳng :4 3 2 0dx y và ':x 7y 12 0d .
Hỏi nếu có một phép quay biến đường thẳng
d
thành
'd
thì góc quay của phép quay đó có thể là góc nào
trong các góc sau.
A.
0
45 .
B.
0
90 .
C.
0
30 .
D.
0
60 .
Câu 13: Cho hình chữ nhật.
A
BCD
có
,, ,,IJKLO
lần lượt trung điểm
,,,,
A
BBCCDDAAC
(như
hình vẽ).
Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác
A
LI thành tam giác
.
K
OC
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép
I
B
T

và phép đối xứng tâm
.O
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép
I
B
T

và phép đối xứng trục .
L
O
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép

0
,90B
Q
và phép đối xứng trục
d
,với
d
là đường trung trực của
K
C
.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục
L
O
A
B
T

.
Câu 14: Cho tam giác
A
BC
đều (như hình bên). Ảnh của điểm
A
qua phép quay
tâm
C
góc quay
0
60
là điểm nào trong các điểm sau
A. điểm
E
đối xứng với
B
qua
.
A
C
B. điểm F đối xứng với
A
qua điểm
.C
C. Điểm .
A
D. Điểm .B
Câu 15: Cho hình vuông m O . Hỏi bao nhiêu phép tâm O góc quay
02

 biến hình vuông trên thành chính nó ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. Vô số
Phần I: T lun
Câu 1: Cho tam giác
A
BC
vuông tại
A
có
2
A
CAB
. Dựng ảnh của tam giác
A
BC
qua phép tịnh tiến
theo vec tơ CA

(có giải thích).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường thẳng 'd ảnh của :3 2 5 0dx y
qua phép quay tâm O góc quay .
2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn
'C
là ảnh của đường tròn
22
:2660Cx y x y qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm
(1,1)I và tịnh tiến theo vectơ (2,3).v
Câu 4 :Cho tam giác
A
BC vuông tại
A
.
A
H đường cao, H thuộc BC . BQ đường phân giác trong
của góc
B
.Tìm phép đồng dạng biến HBA thành .
A
BC
----------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/9 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG
KIỆT
KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11
NĂM HỌC 2018-2019
Thi gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Lớp:
Mã đề thi
356
(Thu phiếu tr li trc nghim sau 30 phút sau khi phát đề )
Phần I: Trc nghim
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Tìm tọa độ ảnh '
M
ca đim
0,1M qua phép đồng dạng
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
1,1I
tỉ số
2k
và phép đối xứng trục
.Oy
A.
'(1,1).M
B.
'( 1, 1).M 
C.
'(1, 1).M
D.
'( 1,1).M
Câu 2: Cho tam giác
A
BC
đều (như hình bên). Ảnh của điểm
A
qua phép quay tâm
C
góc quay
0
60
điểm nào trong các điểm sau
A. điểm
E
đối xứng với
B
qua .
A
C B. Điểm .
A
C. điểm
F
đối xứng với
A
qua điểm .C D. Điểm .B
Câu 3:
Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm (2, 1)v
. Viết phương trình đường thẳng
'd
lành ca đưng
thẳng
:10dx y
qua
v
T
.
A.
d': x y 2 0.
B.
d': x y 2 0.
C.
d': x y 4 0.
D.
d': x y 0.
Câu 4: Cho tứ giác
A
BCD
,,
BD
cố định. Cạnh
BC a
không đổi.
M
là trung điểm của
A
C
. Biết
tập hợp điểm
M
là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó.
A.

A, 2
,2.IV BR a

B.


A,2
,2.IV BR a
C.

1
,
2
,.
2
A
a
IV BR




D.

1
,
2
,.
2
A
a
IV BR




Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
. m tọa độ điểm
I
biết phép vị tự tâm
I
tỉ số 3 biến đim
(1, 1)M
thành
'(1,11)M
.
A.
(1, 2).I
B.
(2,8).I
C.
(2,1).I
D.
(1, 8).I
Câu 6: Cho tam giác
A
BC
.
M
là trung điểm
BC
,
G
trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự m
A
tỉ số
k biến
M
thành G .Tìm tỉ số k .
A.
2
.
3
k
B.
1
.
2
k
C.
2
.
3
k
D.
3
.
2
k
Câu 7: Cho
A
BC
cân tại A, góc
0
35A
(như hình bên). Xác định m
O
góc quay
của phép
quay biến cạnh
B
A thành cạnh
.
A
C
A.
O
là trọng tâm
A
BC
,
0
145 .

B.
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
BC
,
0
35 .
C.
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
BC
,
0
145 .

D.
O
là tâm đường tròn nội tiếp
A
BC
,
0
35 .
Câu 8: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ?
A. Phép dời thực hiện liên tiếp

,3O
Q
và đối xứng trục
d
(trục đối xứng
d
là đường thẳng qua O).
B. Phép dời thực hiện liên tiếp
O
Đ
và đối xứng trục
d
(trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
C. Phép dời thực hiện liên tiếp

,3O
Q
và đối xứng tâm O.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp

,2O
Q
và đối xứng tâm O.
Trang 6/9 - Mã đề thi 132
Câu 9: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép tâm O góc quay
02

 biến hình vuông
trên thành chính nó ?
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D. Vô số
Câu 10: Cho tam giác
A
BC
vuông cân tại
A
.Nếu có phép đồng dạng biến cạnh
AB
thành cạnh
BC
thì
tỉ số đồng dạng là bao nhiêu.
A.
2.
B.
2
.
2
C.
2.
D.
1
.
2
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai đường thẳng :4 3 2 0dx y và ':x 7y 12 0d .
Hỏi nếu có một phép quay biến đường thẳng
d
thành
'd
thì góc quay của phép quay đó có thể là góc nào
trong các góc sau.
A.
0
45 . B.
0
90 . C.
0
30 . D.
0
60 .
Câu 12: Cho hình chữ nhật.
A
BCD có
,, ,,IJKLO
lần lượt là trung
điểm
,,,,
A
BBCCDDAAC
(như hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong
các phép cho dưới đây biến tam giác
A
LI
thành tam giác .
K
OC
A.
Phép dời thực hiện liên tiếp phép
I
B
T

và phép đối xứng tâm
.O
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép
I
B
T

và phép đối xứng trục .
L
O
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép

0
,90B
Q
và phép đối xứng trục
d
,với
d
là đường trung trực của
K
C
.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục
L
O
A
B
T

.
Câu 13: Cho hình vuông
A
BCD
có tâm O.Biết
1
2
.
BC
TMO

Xác định vị trí điểm
.
M
A.
M
là trung điểm
DC
. B.
M
trùng với
.C
C.
M
trùng với A. D.
M
là trung điểm
.
A
B
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(1,2)M
,
(2, 1)v
.

'
v
TM M
tìm tọa độ '
M
.
A.

'3, 3.M B.

'3,3.M C.

'1,1.M  D.
'1,1.M
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Tìm phương trình ảnh
'C của đường

2
2
:2 36Cx yqua phép vị tự tâm
0,0O tỷ số vị tự 2.k 
A.

2
2
' : 4 36.Cx y
B.

2
2
' : 4 144.Cx y
C.

2
2
' : 4 144.Cx y
D.

22
' : 4 2 144.Cx y
--Phần I: T lun
Câu 1: Cho tam giác
A
BC
vuông tại
A
có
2
A
CAB
. Dựng ảnh của tam giác
A
BC
qua phép tịnh tiến
theo vec tơ
B
A

(có giải thích).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Viết phương trình đường thẳng
'd
ảnh của
:3 2 7 0dx y
qua phép quay tâm
O
góc quay .
2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
. Viết phương trình đường tròn
'C
nh của đường tròn
22
:2660Cx y x y qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm
(1,1)I và tịnh tiến theo vectơ (2,3).v
Câu 4 :Cho tam giác
A
BC
vuông tại
A
.
A
H đường cao
H
BC
.
B
Q
đường phân giác trong
của góc
B
.Tìm phép đồng dạng biến HBA thành
.
A
BC
----------- HẾT ----------
Trang 7/9 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG
KIỆT
KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11
NĂM HỌC 2018-2019
Thi gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Lớp:
Mã đề thi
485
(Thu phiếu tr li trc nghim sau 30 phút sau khi phát đề )
Phần I: Trc nghim
Câu 1: Trong mt phẳng ta đ
Oxy
. Tìm phương trình ảnh
'C
của đường

2
2
:2 36Cx y
qua
phép vị tự tâm
0,0O
tỷ số vị tự
2.k 
A.

2
2
' : 4 36.Cx y B.

22
' : 4 2 144.Cx y
C.

2
2
' : 4 144.Cx y D.

2
2
' : 4 144.Cx y
Câu 2: Cho tam giác
A
BC .
M
là trung điểm BC , G trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự m
A
tỉ số
k biến
M
thành G .Tìm tỉ số k .
A.
2
.
3
k
B.
3
.
2
k
C.
2
.
3
k
D.
1
.
2
k
Câu 3: Câu 4 : Trong mặt phẳng
Ox
y
cho điểm
(2, 1)v
. Viết phương trình đường thẳng 'd ảnh của
đường thẳng
:10dx y qua
v
T
.
A.
d': x y 4 0.
B.
d': x y 0.
C.
d': x y 2 0.
D.
d': x y 2 0.
Câu 4: Cho tam giác
A
BC
đều (như hình bên). Ảnh của điểm
A
qua phép quay tâm
C
góc quay
0
60
là điểm nào trong các điểm sau
A. Điểm
.
A
B. Điểm
.B
C. điểm
F
đối xứng với
A
qua điểm
.C
D. điểm
E
đối xứng với
B
qua
.
A
C
Câu 5: Cho hình vuông tâm
O
. Hi có bao nhiêu phép tâm
O
góc quay
02


biến hình vuông trên thành chính nó ?
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D. Vô số
Câu 6: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ?
A. Phép dời thực hiện liên tiếp

,3O
Q
và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
B. Phép dời thực hiện liên tiếp
O
Đ
và đối xứng trục
d
(trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
C. Phép dời thực hiện liên tiếp

,3O
Q
và đối xứng tâm O.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp

,2O
Q
và đối xứng tâm O.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. m tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số
3
biến đim
(1, 1)M
thành
'(1,11)M
.
A.
(1, 8).I
B.
(2,1).I
C.
(1, 2).I
D.
(2,8).I
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
. Tìm tọa độ ảnh '
M
ca đim
0,1M
qua phép đồng dạng
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
1,1I
tỉ số
2k
và phép đối xứng trục
.Oy
A.
'( 1, 1).M 
B.
'( 1,1).M
C.
'(1,1).M
D.
'(1, 1).M
Câu 9: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
. Cho hai đường thẳng
:4 3 2 0dx y
và
':x 7y 12 0d 
. Hỏi
nếu một phép quay biến đường thẳng
d
thành
'd
thì góc quay của phép quay đó thể góc nào
trong các góc sau.
A.
0
45 .
B.
0
90 .
C.
0
30 .
D.
0
60 .
Câu 10: Cho
A
BC
cân ti A, góc
0
35A
(như hình bên). Xác định tâm
O
góc quay
của phép
quay biến cạnh
B
A thành cạnh
.
A
C
Trang 8/9 - Mã đề thi 132
A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
BC ,
0
145 .

B. O là tâm đường tròn nội tiếp
A
BC ,
0
35 .
C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
BC ,
0
35 .
D. O là trọng tâm
A
BC ,
0
145 .

Câu 11:
Cho hình vuông
A
BCD có tâm O.Biết
1
2
.
BC
TMO

Xác định vị trí điểm .
M
A.
M
là trung điểm
DC
. B.
M
trùng với
.C
C.
M
trùng với A. D.
M
là trung điểm
.
A
B
Câu 12: Cho hình chữ nhật.
A
BCD
có
,, ,,IJKLO
lần lượt trung điểm
,,,,
A
BBCCDDAAC
(như
hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam
giác
A
LI thành tam giác
.
K
OC
A.
Phép dời thực hiện liên tiếp phép
I
B
T

và phép đối xứng tâm .O
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép
I
B
T

và phép đối xứng trục
.
L
O
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép

0
,90B
Q
và phép đối xứng trục
d
,với
d
là đường trung trực của
K
C
.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục
L
O
A
B
T

.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (1,2)M , (2, 1)v
.

'
v
TM M
tìm tọa độ
'
M
.
A.

'3, 3.M
B.

'3,3.M
C.

'1,1.M 
D.
'1,1.M
Câu 14: Cho tam giác
A
BC
vuông cân tại
A
.Nếu có phép đồng dạng biến cạnh
A
B thành cạnh
BC
thì
tỉ số đồng dạng là bao nhiêu.
A.
2.
B.
2
.
2
C.
2.
D.
1
.
2
Câu 15: Cho t giác
A
BCD
có
,,
BD
cố định. Cạnh
BC a
không đổi.
M
trung điểm của
A
C
.
Biết tập hợp điểm
M
là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó.
A.


A,2
,2.IV BR a
B.

1
,
2
,.
2
A
a
IV BR




C.

1
,
2
,.
2
A
a
IV BR




D.

A, 2
,2.IV BR a

Phần I: T lun
Câu 1: Cho tam giác
A
BC vuông tại
A
có 2
A
CAB . Dựng ảnh của tam giác
A
BC qua phép tịnh tiến
theo vec tơ
CA

(có giải thích).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Viết phương trình đường thẳng 'd là ảnh của
:3 2 5 0dx y
qua phép quay tâm
O góc quay .
2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn
'C ảnh của đường tròn
22
:2660Cx y x y qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm
(1,1)
I và tịnh tiến theo vectơ (2,3).v
Câu 4 :Cho tam giác
A
BC vuông tại
A
.
A
H đường cao, H thuộc
B
C .
B
Q đường phân giác trong
của góc
B
.Tìm phép đồng dạng biến HBA thành .
A
BC
--------------------
----------- HẾT ----------
Trang 9/9 - Mã đề thi 132
PHIẾU ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 1
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Mã đề: 356
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Mã đề: 208
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
T
rang 4/11Diễn đàn giáo viên Toán
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.B 10.D
11.B 12.A 13.D 14.D 15.A
LỜ
I GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho tam giác
AB
C
,
M
trung điểm
BC
,
G
trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm
A
tỉ
số
k
biến điểm
M
thành
G
. Tìm tỉ số
k
.
A.
2
3
k
. B.
3
2
k
. C.
2
3
k
. D.
1
2
k
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Ta có
2
3
A
G AM
(tí
nh chất trọng tâm)
2
3
A
G AM
n
ên vị tự tâm
A
tỉ số
2
3
k
b
iến điểm
M
t
hành
G
.
C
âu 2. Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất?
A. Phép dời thực hiện liên tiếp Đ
O
và phép đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua
O).
B. Phép dời thực hiện liên tiếp
,2
O
Q
v
à đối xứng tâm O.
C
. P
hép dời thực hiện liên tiếp
,
3
O
Q
đối xứng tâm O.
D. P
hép dời thực hiện liên tiếp
,
3
O
Q
v
à phép đối xứng trục d (trục đối xứng d đường thẳn
g
qua
O).
Lời giải
Chọn
C
,3
O
Q
biến
điểm M thành
M
s
uy ra
M
đối xứng
M qua O nên Đ
O
biến
M
thành
M
Do đó thực liên tiếp
,
3
O
Q
và đối xứng tâm O là phép đồng nhất.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
O
xy
,
tìm tọa độ điểm
I
biết
phép vị tự tâm
I
tỉ
số
3
biế
n điểm
1
; 1
M
th
ành điểm
1
;11
M
.
A.
1
;2
I
. B.
1
;8
I
. C.
2
;1
I
. D.
2
;8
I
.
Lời giải
Chọn
B
Giả sử
;I
x y
.
Ta c
ó:
,
3
1
3 1
1
1
3 11
8
I
x
x
x
V M M
y y
y
.
C
âu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho véctơ
2
; 1
v
. Viết phương trình đường thẳng
d
là ảnh
của đường thẳng
: 1 0
d x y
qu
a
v
T
.
Tran
g 5/11 - WordToan
A.
: 4 0d
x y
. B.
: 2 0d
x y
. C.
: 2 0d
x y
. D.
: 0d x
y
.
Lời giả
i
Chọn C
v
T d d
nên
/ /d d
. Suy ra:
: 0d x
y m
.
Lấy
0;1M d
, ta có:
2;0
v
T M M
d
. Do đó,
2m
.
Vậy
: 2 0d x y
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Tìm ph
ương trình ảnh
C
của đư
ờng
2
2
: 2 36C
x y
qua phép v
ị tự tâm
0;0O
tỷ s
ố vị tự
2.k
A.
2
2
: 4 14
4C x y
. B.
2 2
: 4 2
144C x y
.
C.
2
2
: 4 144C x y
. D.
2
2
: 4 36C x y
.
Lời giải
Chọn A
Đường trò
n
C
có t
âm
2;0I
bán kính
6R
.
Gọi
;J x y
là tâm của đường tròn
C
.
Ta có
, 2O
V I J
2OJ O
I
4
0
x
y
.
Suy
ra
4;0J
và b
án kính
2 12R
R
.
Vậy
2
2
: 4 14
4C x y
.
Câu 6. Cho t
giác
ABC
D
, ,A B
D
cố định
. Cạnh
BC a
không
đổi.
M
tr
ung điểm của
AC
.
Biết tập hợp
điểm
M
là
một đường tròn m
I
bán kính
R
. T
ìm tâm bán kính đường
tròn đó.
A.
1
,
2
,
2
A
a
I V B
R
. B.
1
,
2
,
2
A
a
I V B
R
.
C.
A, 2
, 2I V
B R a
. D.
A,2
, 2I V
B R a
.
Lời giải
Chọn B
Trang
6/11Diễn đàn giáo viên Toán
Gọi
N
là trung điểm của
AB
nên
N
cố định.
Ta có
1
,
2
1
,
2
A
A
V C M
V
B N
1
2 2
a
NM B
C
.
Suy ra
M
nằm trê
n đường tròn tâm
N
bán k
ính
2
a
.
Vậy
1
,
2
,
2
A
a
I V B R
.
Câu 7. Cho hình
vuông
ABCD
có t
âm
O
. Bi
ết
1
2
BC
T M O
. X
ác định vị trí điểm
M
.
A.
M
là tr
ung điểm
DC
. B.
M
trùng với
C
.
C.
M
trùng
với
A
. D.
M
là tr
ung điểm
AB
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
I
trung điểm đoạn thẳng
BC
.
1
2
BC
T M O
nên
1
2
MO BC BI
.
Suy ra
M
trung điểm
AB
.
Câu 8. Trong
mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
: 4
3 2 0 d x y
: 7
12 0
d x y
.
Hỏi nếu có một phép quay biến đường thẳng
d
thành
d
thì g
óc quay của phép quay đó thể
là góc nào trong các góc sau?
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
d
d
.
Đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến là
4;3
a
;
d
có vectơ pháp tuyến là
1;7
b
.
Ta có:
.
cos
.
a b
a b
2 2 2
2
4.1 3.7
2
2
4
3 . 1 7
.
T
rang 7/11 - WordToan
Suy ra
4
5
.
Vậy chọn đáp án là C
Câu 9. Trong mặt phẳng
Ox
y
cho
điểm
(
1;2), (2; 1)M v
. T
( ) '
v
M
M
.
Tìm tọa độ
'M
A.
'(3; 3)M
. B.
'(1;1)M
. C.
'( 1; 1)M
. D.
'( 3;3)M
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
'
( '; ')M x y
,
ta có :
'
( ' 1 ; ' 2)MM x y
' 1 2 ' 1
T ( ) ' ' '(1;1)
' 2 1 ' 1
v
x x
M M MM v M
y y
.
Vậy đáp án đúng là
B
.
Câu
10. Cho tam giác
A
BC
đều (như hình vẽ). Ảnh của điểm
A
qua phép quay tâm
C
góc quay
6
0
là điểm nào trong các điểm sau?
A. Điể
m
E
đối
xứng với
B
q
ua
AC
. B. Điểm
A
.
C. Điể
m
F
đối xứng
với
A
q
ua điểm
C
. D. Điể
m
B
.
Lời
giải
Chọn D
Ta
có:
CA CB
;
60CA CB
. Do đó
,
60C
Q
A B
.
Vậy chọn phương án D.
Lưu ý: Chiều dương của phép quay ngược với chiều kim đồng hồ, chiều âm của phép quay
c
ùng chiều với chiều kim đồng hồ.
Câu 11. Cho hình vuông tâm
O
.
Hỏi bao nhiêu phép tâm
O
g
óc quay
0
2
biến
hình
vuông trên thành chính nó?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D. số.
Lời
giải
Chọn
B
Có 4 phép quay thỏa yêu cầu bài toán là
,
2
O
Q
;
,O
Q
;
3
,
2
O
Q
;
,
2O
Q
.
Câu
12. Cho tam giác
A
BC
vuông cân tại
A
.Nếu có phép đồng dạng biến cạnh
AB
thành cạnh
B
C
thì
tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
A.
2
B.
2
2
C.
2
D.
1
2
Lời
giải
Chọn
A
Tr
ang 8/11Diễn đàn giáo viên Toán
Ta
có tam giác
ABC
v
uông cân tại
A
.
2 2
2
2BC AB AC AB AC
(vì
A
B AC
).
Phép đồng dạng biến cạnh
A
B
th
ành cạnh
B
C
với
tỉ sđng dng:
2
B
C
k
AB
.
Câu
13. Trong mặt phẳng tọa độ
O
xy
.
Tìm tọa độ ảnh
'M
củ
a điểm
0
,1M
qu
a phép đồng dạng
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
1
,1I
tỉ số
2k
và phép đối xứng trục
.O
y
A.
'
(1,1).M
B.
'
( 1, 1).M
C.
'
(1, 1).M
D.
'
( 1,1).M
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
,2
:
2
I
V
M M IM IM

.
Gọi
1
2 1
; 1;1 .
1 0 1
x x
M x y M
y y
Câu 14. Cho
A
BC
cân tại A, góc
0
35A
(như hình bên). Xác định tâm
O
và góc quay
của
phép quay biến cạnh
BA
th
ành cạnh
.A
C
A.
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
,
0
3
5 .
. B.
O
trọng tâm
A
BC
,
0
1
45 .
C.
O
l
à tâm đường tròn nội tiếp
A
BC
,
0
3
5 .
D.
O
l
à tâm đường tròn ngoại tiếp
A
BC
,
0
145 .
Lời giải
Chọn D
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
BC
.
Ta có:
O
A OB OAB
c
ân tại
O
0
1
14
5
2
OAB OBA BAC AOB
t
ương tự
0
1
45 ; .AOC OA OC
T
rang 9/11 - WordToan
0
,
145
:
O
Q
BA AC
.
Câu 15. Cho hình chữ nhật.
A
BCD
,
, , ,I J K L O
lần lượt trung điểm
,
, , ,AB BC CD DA AC
(như
hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác
ALI
thành tam
giác
.KOC
A
. Ph
ép dời thực hiện liên tiếp phép
IB
T
và ph
ép đối xứng tâm
.O
B. Ph
ép dời thực hiện liên tiếp phép
IB
T
v
à phép đối xứng trục
.LO
C. P
hép dời thực hiện liên tiếp phép
0
,
90B
Q
v
à phép đối xứng trục
d
,vớ
i
d
đường trung
trực của
KC
.
D. Ph
ép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục
L
O
v
à
A
B
T
.
Lời
giải
Chọn A
X
ét đáp A
Ta thấy
IB
O
O
I
B LO T L O
IO KO D I K
AO OC D A C
Ph
ép dời thực hiện liên tiếp phép
IB
T
v
à phép đối xứng tâm
O
biến
tam giác
A
LI
t
hành
tam giác
.KOC
Vậy
A đúng
Câu 1. (Tự luận) Cho tam giác
A
BC
v
uông tại
A
c
ó
2A
C AB
.
Dựng ảnh của tam giác
A
BC
qua
phé
p tịnh tiến theo véctơ
B
A
(có
giải thích).
Lời giải
Gọi điểm
F
l
à điểm đối xứng của điểm
B
qu
a điểm
A
. Dựng
hình chữ nhật
A
CEF
.
E
F
C
A
B
Tra
ng 10/11Diễn đàn giáo viên Toán
Khi
đó ta có:
CE AF BA
Do đó
theo định nghĩa phép tịnh tiến ta có:
BA
T A
F
BA
T B
A
BA
T C
E
Do đó
BA
T A
BC FAE
.
Câu
2. (Tự luận) Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, viết phương trình đường thẳng
d
ảnh của đường
thẳng
:3
2 7 0
d x
y
qua phép quay tâm
O
góc quay
2
.
Lời giải
Vì góc quay
90
2
nên đường thẳng
d
sẽ vuông góc với
d
nên
d
có dạng
2 3
0
x y
m
.
Lấy
điểm
7
( ;
0)
3
A O
x
thuộc đường thẳng
d
. Gọi
A
ảnh của
A
qua phép quay tâm
O
góc
quay
2
, suy
ra
7
(0
; )
3
A Oy
.
d
đi
qua
A
nên ta có:
7
2.0 3( ) 0 7
3
m m
.
Vây
phương trình
d
là:
2 3
7 0
x y
.
Câu
3. (Tự luận) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
.
Viết phương trình đường tròn
'C
là
ảnh của đường
tròn
2 2
: 2 6 6 0
C x y x y
qua ph
ép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
đối
xứng tâm
( 1
,1)
I
tịnh tiến theo vectơ
(2,3).
v
Lời
giải
Đường tròn
2 2
: 2 6 6 0
C x y x y
có tâm
1; 3
O
bán kính
2.
R
+ Gọi
1
C
là ảnh
của đường tròn
C
qua
I
Đ
Bán
kính
1
R
của
đường tròn
1
C
1
2.
R
Tâm
1 1 1
;I x y
của
đường tròn
1
C
ảnh của
I
qua
qua
I
Đ
1I
Đ I I
1
1
1
1
2. 1
1
3
5
2.1 3
x
x
y
y
1
3;
5 .
I
+ Gọi
C
là ảnh
của đường tròn
1
C
qua
v
T
Bán
kính
R
của đường tròn
C
2.
R
T
rang 11/11 - WordToan
m
;I
x y
củ
a đường tròn
C
l
à ảnh của
1
I qua
v
T
1
v
T
I I
1
1
1
3
2
5 3 8
x
x
y y
1
;8 .I
+ Đường
tròn
C
c
ó tâm
1
;8I
v
à có bán kính
2R
c
ó phương trình
2
2
1
8 4.x y
Câu
4. (Tự luận) Cho tam giác vuông tại
A
.
A
H
l
à đường cao
(
)H BC
.
B
Q
đường phân giác
trong của góc
B
. Tìm phép đồng dạng biến
HBA
thành
ABC
.
Lời giải
Trước hết, do
B
Q
đường phân giác trong của góc
B
n
ên khi thực hiện phép đối xứng qua
đường thẳng
BQ
thì
:
H
b
iến thành
K
BA
;
A
biến
thành
P
BC
.
Tức là phép
đối xứng trục
BQ
biến
HB
A
thà
nh
KB
P
(
1)
Dễ d
àng nhận thấy
/
/KP AC
v
ì cùng vuông góc với
A
B
.
Suy ra:
BA BA BC
k
BH BK BP
v
à
k
l
à hằng số.
Tiếp theo, ta thực hiện phép vị tự tâm
B
, tỉ số vị tự là
k
.
Do:
.
.
BA
BA BK k BK
BK
v
à
.
.
BC
BC BP k BP
BP
nên
qua phép vị tự tâm
B
tỉ số
k
thì
:
Điểm
K
biến
thành điểm
A
;
điểm
P
biến
thành điểm
C
.
Tức là phép
vị tự tâm
B
tỉ số
k
biến
K
BP
thành
ABC
(
2)
Từ
(
1)
v
à
(
2)
ta
có qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép: phép
đối xứng trục
BQ
v
à phép vị tự tâm
B
tỉ số
k
thì
HB
A
th
ành
ABC
.
P
K
Q
H
B
A
C
| 1/17

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG
KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11 KIỆT NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Lớp: 132
(Thu phiếu trả lời trắc nghiệm 30 phút sau khi phát đề )
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Cho tam giác ABC . M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm A tỉ số
k biến M thành G .Tìm tỉ số k . 2 3 2  1 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 3 2 3 2
Câu 2: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ?
A. Phép dời thực hiện liên tiếp O
Đ và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
B. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q và đối xứng tâm O. O,2 
C. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q và đối xứng tâm O. O,3 
D. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q
và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). O,3 
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3  biến điểm
M (1, 1) thành M '(1,11) . A. I (1, 2). B. I (1,8). C. I (2,1). D. I (2,8). 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm v(2, 1) . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường
thẳng d : x y 1  0 qua T . v
A. d' : x y 4  0.
B. d' : x y 2  0.
C. d' : x y 2  0. D. d' : x y  0.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm phương trình ảnh C ' của đường C  x  2 2 : 2  y  36 qua
phép vị tự tâm O0,0 tỷ số vị tự k  2. 
A. C   x  2 2 ' : 4  y  144.
B. C   x  2   y  2 ' : 4 2  144.
C. C   x  2 2 ' : 4  y  144.
D. C   x  2 2 ' : 4  y  36.
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có ,
A B, D cố định. Cạnh BC a không đổi. M là trung điểm của AC . Biết
tập hợp điểm M là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó. a a
A. I V B , R  . I V B , R  .  B.  1    1    , A    2 , A   2  2   2  C. I   V B , R  2 . a
D. I V B , R  2 . a A,2   A,2  
Câu 7: Cho hình vuông ABCD có tâm O.Biết   1 TM  .
O Xác định vị trí điểm M. BC 2
A. M là trung điểm DC . B. M trùng với C. C. M trùng với A. D. M là trung điểm A . B
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai đường thẳng d : 4x  3y  2  0 và d ' : x 7 y12  0 . Hỏi
nếu có một phép quay biến đường thẳng d thành d ' thì góc quay của phép quay đó có thể là góc nào trong các góc sau. A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 90 . 
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1, 2) , v(2, 1) . T M   M ' tìm tọa độ M ' . v A. M '3, 3  . B. M '1,  1 . C. M ' 1  ,   1 . D. M ' 3  ,3.
Câu 10: Cho tam giác ABC đều (như hình bên). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm C góc quay 0 60
là điểm nào trong các điểm sau
Trang 1/9 - Mã đề thi 132
A.
điểm E đối xứng với B qua AC. B. Điểm . A
C. điểm F đối xứng với A qua điểm C. D. Điểm . B
Câu 11:
Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép tâm O góc quay  0    2  biến hình
vuông trên thành chính nó ? A. 3. B. 4. C. 1. D. Vô số
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC thì
tỉ số đồng dạng là bao nhiêu. 2 1 A. 2. B. . C. 2. D. . 2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ ảnh M ' của điểm M 0, 
1 qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1, 
1 tỉ số k  2 và phép đối xứng trục Oy. A. M '(1,1).
B. M '(1, 1).
C. M '(1, 1). D. M '(1,1). Câu 14: Cho A
BC cân tại A, góc 0
A  35 (như hình bên). Xác định tâm O và góc
quay  của phép quay biến cạnh BA thành cạnh AC.
A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 0   35 .
B. O là trọng tâm ABC , 0   14  5 .
C. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC , 0   35 .
D. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 0   14  5 .
Câu 15: Cho hình chữ nhật. ABCD I , J , K, L,O lần lượt là trung điểm AB, BC,CD, D , A AC (như
hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác
ALI thành tam giác KOC.
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng tâm . O IB
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng trục L . O IB
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép  Q
và phép đối xứng trục d 0 B,90 
,với d là đường trung trực của KC .
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO T . AB
Phần I: Tự luận
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A AC  2AB . Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến 
theo vec tơ BA (có giải thích).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d : 3x  2y  7  0 
qua phép quay tâm O góc quay  . 2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C 2 2
: x y  2x  6y  6  0 qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm  I ( 1
 ,1) và tịnh tiến theo vectơ v(2,3).
Câu 4 :Cho tam giác ABC vuông tại A . AH là đường cao H BC . BQ là đường phân giác trong
của góc B .Tìm phép đồng dạng biến HBA  thành ABC.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 2/9 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG
KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11 KIỆT NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Lớp: 208
(Thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 30 phút sau khi phát đề )
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3  biến điểm
M (1, 1) thành M '(1,11) . A. I (2,1). B. I (1,8). C. I (2,8). D. I (1, 2). Câu 2: Cho A
BC cân tại A, góc 0
A  35 (như hình bên). Xác định tâm O và góc quay  của phép
quay biến cạnh BA thành cạnh AC.
A. O là trọng tâm ABC , 0   14  5 .
B. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC , 0   35 .
C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 0   14  5 .
D. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 0   35 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ ảnh M ' của điểm M 0, 
1 qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1, 
1 tỉ số k  2 và phép đối xứng trục Oy. A. M '(1,1).
B. M '(1, 1).
C. M '(1, 1). D. M '(1,1).
Câu 4: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ?
A. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q và đối xứng tâm O. O,3 
B. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q
và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). O,3 
C. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q và đối xứng tâm O. O,2 
D. Phép dời thực hiện liên tiếp O
Đ và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
Câu 5: Cho tam giác ABC . M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm A tỉ số
k biến M thành G .Tìm tỉ số k . 2 2  3 1 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 3 3 2 2 
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1, 2) , v(2, 1
 ) . T M   M ' tìm tọa độ M '. v A. M '3, 3  . B. M '1,  1 . C. M ' 1  ,   1 . D. M ' 3  ,3.
Câu 7: Cho hình vuông ABCD có tâm O.Biết   1 TM  .
O Xác định vị trí điểm M. BC 2
A. M trùng với A. B. M là trung điểm DC . C. M là trung điểm A .
B D. M trùng với C. 
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm v(2, 1) . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường
thẳng d : x y 1  0 qua T . v
A. d' : x y 2  0.
B. d' : x y 4  0. C. d' : x y  0.
D. d' : x y 2  0.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm phương trình ảnh C ' của đường C  x  2 2 : 2  y  36 qua
phép vị tự tâm O0,0 tỷ số vị tự k  2. 
A. C   x  2 2 ' : 4  y  144.
B. C   x  2 2 ' : 4  y  144.
C. C   x  2 2 ' : 4  y  36.
D. C   x  2   y  2 ' : 4 2  144.
Trang 3/9 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có ,
A B, D cố định. Cạnh BC a không đổi. M là trung điểm của AC .
Biết tập hợp điểm M là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó. A. I   V B , R  2 . a
B. I V B , R  2 . a A,2   A,2   a a
C. I V B , R  . I V B , R  .  D.  1    1    , A   2 A,   2  2   2 
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC thì
tỉ số đồng dạng là bao nhiêu. 2 1 A. 2. B. . C. 2. D. . 2 2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai đường thẳng d : 4x  3y  2  0 và d ' : x 7 y12  0 .
Hỏi nếu có một phép quay biến đường thẳng d thành d ' thì góc quay của phép quay đó có thể là góc nào trong các góc sau. A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 13: Cho hình chữ nhật. ABCD I , J , K, L,O lần lượt là trung điểm AB, BC,CD, D , A AC (như hình vẽ).
Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác K . OC
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng tâm . O IB
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng trục L . O IB
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép  Q
và phép đối xứng trục d 0 B,90 
,với d là đường trung trực của KC .
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO T . AB
Câu 14: Cho tam giác ABC đều (như hình bên). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm C góc quay 0
60 là điểm nào trong các điểm sau
A. điểm E đối xứng với B qua AC. B. điểm F đối xứng với A qua điểm C. C. Điểm . A D. Điểm . B
Câu 15: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép tâm O góc quay
 0    2  biến hình vuông trên thành chính nó ? A. 3. B. 4. C. 1. D. Vô số
Phần I: Tự luận
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A AC  2AB . Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến 
theo vec tơ CA (có giải thích).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d : 3x  2y  5  0 
qua phép quay tâm O góc quay . 2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C 2 2
: x y  2x  6y  6  0 qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm  I ( 1
 ,1) và tịnh tiến theo vectơ v(2,3).
Câu 4 :Cho tam giác ABC vuông tại A . AH là đường cao, H thuộc BC . BQ là đường phân giác trong
của góc B .Tìm phép đồng dạng biến HBA  thành ABC.
---------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/9 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG
KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11 KIỆT NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Lớp: 356
(Thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 30 phút sau khi phát đề )
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ ảnh M ' của điểm M 0, 
1 qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1, 
1 tỉ số k  2 và phép đối xứng trục Oy. A. M '(1,1).
B. M '(1, 1).
C. M '(1, 1). D. M '(1,1).
Câu 2: Cho tam giác ABC đều (như hình bên). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm C góc quay 0 60 là
điểm nào trong các điểm sau
A. điểm E đối xứng với B qua AC. B. Điểm . A
C. điểm F đối xứng với A qua điểm C. D. Điểm . B
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm v(2, 1
 ) . Viết phương trình đường thẳng d 'là ảnh của đường
thẳng d : x y 1  0 qua T . v
A. d' : x y 2  0.
B. d' : x y 2  0.
C. d' : x y 4  0. D. d' : x y  0.
Câu 4: Cho tứ giác ABCD có ,
A B, D cố định. Cạnh BC a không đổi. M là trung điểm của AC . Biết
tập hợp điểm M là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó. A. I   V B , R  2 . a
B. I V B , R  2 . a A,2   A,2   a a
C. I V B , R  . I V B , R  .  D.  1    1    , A   2 A,   2  2   2 
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3  biến điểm
M (1, 1) thành M '(1,11) . A. I (1, 2). B. I (2,8). C. I (2,1). D. I (1,8).
Câu 6: Cho tam giác ABC . M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm A tỉ số
k biến M thành G .Tìm tỉ số k . 2 1 2  3 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 3 2 3 2 Câu 7: Cho A
BC cân tại A, góc 0
A  35 (như hình bên). Xác định tâm O và góc quay  của phép
quay biến cạnh BA thành cạnh AC.
A. O là trọng tâm ABC , 0   14  5 .
B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 0   35 .
C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 0   14  5 .
D. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC , 0   35 .
Câu 8: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ?
A. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q
và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). O,3 
B. Phép dời thực hiện liên tiếp O
Đ và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
C. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q và đối xứng tâm O. O,3 
D. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q và đối xứng tâm O. O,2 
Trang 5/9 - Mã đề thi 132
Câu 9: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép tâm O góc quay  0    2  biến hình vuông trên thành chính nó ? A. 3. B. 4. C. 1. D. Vô số
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC thì
tỉ số đồng dạng là bao nhiêu. 2 1 A. 2. B. . C. 2. D. . 2 2
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai đường thẳng d : 4x  3y  2  0 và d ' : x 7 y12  0 .
Hỏi nếu có một phép quay biến đường thẳng d thành d ' thì góc quay của phép quay đó có thể là góc nào trong các góc sau. A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 12: Cho hình chữ nhật. ABCD I , J , K, L,O lần lượt là trung
điểm AB, BC,CD, D ,
A AC (như hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong
các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC.
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng tâm . O IB
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng trục L . O IB
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép  Q
và phép đối xứng trục 0 B,90 
d ,với d là đường trung trực của KC .
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO T . AB
Câu 13: Cho hình vuông ABCD có tâm O.Biết   1 TM  .
O Xác định vị trí điểm M. BC 2
A. M là trung điểm DC . B. M trùng với C. C. M trùng với A. D. M là trung điểm A . B
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1, 2) , v(2, 1) . T M   M ' tìm tọa độ M ' . v A. M '3, 3  . B. M ' 3  ,3. C. M ' 1  ,   1 . D. M '1,  1 .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm phương trình ảnh C ' của đường
C x  2 2 :
2  y  36 qua phép vị tự tâm O0,0 tỷ số vị tự k  2. 
A. C   x  2 2 ' : 4  y  36.
B. C   x  2 2 ' : 4  y  144.
C. C   x  2 2 ' : 4  y  144.
D. C   x  2   y  2 ' : 4 2  144.
--Phần I: Tự luận
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A AC  2AB . Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến 
theo vec tơ BA (có giải thích).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d : 3x  2 y  7  0 
qua phép quay tâm O góc quay  . 2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C 2 2
: x y  2x  6y  6  0 qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm 
I (1,1) và tịnh tiến theo vectơ v(2,3).
Câu 4 :Cho tam giác ABC vuông tại A . AH là đường cao H BC . BQ là đường phân giác trong
của góc B .Tìm phép đồng dạng biến HBA thành ABC. ----------- HẾT ----------
Trang 6/9 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG
KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11 KIỆT NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Lớp: 485
(Thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 30 phút sau khi phát đề )
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm phương trình ảnh C ' của đường C  x  2 2 : 2  y  36 qua
phép vị tự tâm O0,0 tỷ số vị tự k  2. 
A. C   x  2 2 ' : 4  y  36.
B. C   x  2   y  2 ' : 4 2  144.
C. C   x  2 2 ' : 4  y  144.
D. C   x  2 2 ' : 4  y  144.
Câu 2: Cho tam giác ABC . M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm A tỉ số
k biến M thành G .Tìm tỉ số k . 2 3 2  1 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 3 2 3 2 
Câu 3: Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm v(2, 1
 ) . Viết phương trình đường thẳng d 'là ảnh của
đường thẳng d : x y 1  0 qua T . v
A. d' : x y 4  0. B. d' : x y  0.
C. d' : x y 2  0.
D. d' : x y 2  0.
Câu 4: Cho tam giác ABC đều (như hình bên). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm C góc quay 0
60 là điểm nào trong các điểm sau A. Điểm . A B. Điểm . B
C. điểm F đối xứng với A qua điểm C. D. điểm E đối xứng với B qua AC.
Câu 5: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép tâm O góc quay
 0    2  biến hình vuông trên thành chính nó ? A. 3. B. 4. C. 1. D. Vô số
Câu 6: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ?
A. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q
và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). O,3 
B. Phép dời thực hiện liên tiếp O
Đ và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
C. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q và đối xứng tâm O. O,3 
D. Phép dời thực hiện liên tiếp  Q và đối xứng tâm O. O,2 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3  biến điểm
M (1, 1) thành M '(1,11) . A. I (1,8). B. I (2,1). C. I (1, 2). D. I (2,8).
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ ảnh M ' của điểm M 0, 
1 qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1, 
1 tỉ số k  2 và phép đối xứng trục Oy.
A. M '(1, 1). B. M '(1,1). C. M '(1,1).
D. M '(1, 1).
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai đường thẳng d : 4x  3y  2  0 và d ' : x 7 y12  0 . Hỏi
nếu có một phép quay biến đường thẳng d thành d ' thì góc quay của phép quay đó có thể là góc nào trong các góc sau. A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 . Câu 10: Cho A
BC cân tại A, góc 0
A  35 (như hình bên). Xác định tâm O và góc quay  của phép
quay biến cạnh BA thành cạnh AC.
Trang 7/9 - Mã đề thi 132
A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 0   14  5 .
B. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC , 0   35 .
C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 0   35 .
D. O là trọng tâm ABC , 0   14  5 .
Câu 11:
Cho hình vuông ABCD có tâm O.Biết   1 TM  .
O Xác định vị trí điểm M. BC 2
A. M là trung điểm DC . B. M trùng với C. C. M trùng với A. D. M là trung điểm A . B
Câu 12: Cho hình chữ nhật. ABCD I , J , K, L,O lần lượt là trung điểm AB, BC,CD, D , A AC (như
hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam
giác ALI thành tam giác KOC.
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng tâm . O IB
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng trục L . O IB
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép  Q
và phép đối xứng trục 0 B,90 
d ,với d là đường trung trực của KC .
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO T . AB
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1, 2) , v(2, 1) . T M   M ' tìm tọa độ M ' . v A. M '3, 3  . B. M ' 3  ,3. C. M ' 1  ,   1 . D. M '1,  1 .
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC thì
tỉ số đồng dạng là bao nhiêu. 2 1 A. 2. B. . C. 2. D. . 2 2
Câu 15: Cho tứ giác ABCD có ,
A B, D cố định. Cạnh BC a không đổi. M là trung điểm của AC .
Biết tập hợp điểm M là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó. a A. I   V B , R  2 . a
B. I V B , R  .  1    A,2   , A   2  2  a
C. I V B , R  .    D. I V B , R 2 . a 1    A, 2     , A    2  2 
Phần I: Tự luận
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A AC  2AB . Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến 
theo vec tơ CA (có giải thích).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d : 3x  2y  5  0 
qua phép quay tâm O góc quay . 2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C 2 2
: x y  2x  6 y  6  0 qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm  I ( 1
 ,1) và tịnh tiến theo vectơ v(2,3).
Câu 4 :Cho tam giác ABC vuông tại A . AH là đường cao, H thuộc BC . BQ là đường phân giác trong
của góc B .Tìm phép đồng dạng biến HBA  thành ABC. -------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 8/9 - Mã đề thi 132
PHIẾU ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 1 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Mã đề: 356 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Mã đề: 208 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D
Trang 9/9 - Mã đề thi 132 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.B 10.D 11.B 12.A 13.D 14.D 15.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm A tỉ
số k biến điểm M thành G . Tìm tỉ số k . 2 3 2 1 A. k  . B. k  . C. k   . D. k  . 3 2 3 2 Lời giải Chọn A 2 Ta có AG
AM (tính chất trọng tâm) 3  2  2  AG
AM nên vị tự tâm A tỉ số k
biến điểm M thành G . 3 3 Câu 2.
Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất?
A. Phép dời thực hiện liên tiếp ĐO và phép đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O).
B. Phép dời thực hiện liên tiếp Q
và đối xứng tâm O. O,2 
C. Phép dời thực hiện liên tiếp Q
và đối xứng tâm O. O,3 
D. Phép dời thực hiện liên tiếp Q
và phép đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng O,3  qua O). Lời giải Chọn C Q
biến điểm M thành M  suy ra M  đối xứng M qua O nên ĐO,3 
O biến M  thành M
Do đó thực liên tiếp Q
và đối xứng tâm O là phép đồng nhất. O,3  Câu 3.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm M 1;  
1 thành điểm M 1  ;11 . A. I 1;2 . B. I 1;8 . C. I 2;  1 . D. I 2;8 . Lời giải Chọn B Giả sử I  ; x y  .   1 x  3  1 x  x  1 Ta có: V
M M     . I , 3       1   y  3   11 yy  8    Câu 4.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v  2;  
1 . Viết phương trình đường thẳng d  là ảnh
của đường thẳng d : x y 1  0 qua T . v
Trang 4/11 – Diễn đàn giáo viên Toán
A. d  : x y  4  0 .
B. d : x y  2  0 .
C. d : x y  2  0 .
D. d : x y  0 . Lời giải Chọn C
Td d  nên d  / /d . Suy ra: d : x y m  0 . v   Lấy M 0 
;1  d , ta có: T  M   M 2;0  d . Do đó, m  2 . v
Vậy d  : x y  2  0 . Câu 5.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm phương trình ảnh C của đường C   x  2 2 : 2  y  36
qua phép vị tự tâm O 0;0 tỷ số vị tự k  2  . 2 2
A. C  x  2 2 : 4  y  144 .
B. C :  x  4   y  2  144 .
C. C  x  2 2 : 4  y  144 .
D. C  x  2 2 : 4  y  36 . Lời giải Chọn A
Đường tròn C  có tâm I 2;0 và bán kính R  6 .
Gọi J x; y là tâm của đường tròn C .   x  4  Ta có V
I J OJ  2  OI  . O, 2      y  0  Suy ra J  4
 ;0 và bán kính R  2R  12 .
Vậy C  x  2 2 : 4  y  144 . Câu 6.
Cho tứ giác ABCD có ,
A B, D cố định. Cạnh BC a không đổi. M là trung điểm của AC .
Biết tập hợp điểm M là một đường tròn tâm I và bán kính R . Tìm tâm và bán kính đường tròn đó. a a
A. I V B , R  .
B. I V B , R  .  1    1     A,   2 , A   2  2   2  C. I   V
B , R  2a .
D. I V
B , R  2a . A,2   A,2   Lời giải Chọn B Trang 5/11 - WordToan
Gọi N là trung điểm của AB nên N cố định. VC M  1    A,     2 1 a Ta có   NM BC  . V B N  2 2  1    A,     2 a
Suy ra M nằm trên đường tròn tâm N bán kính . 2 a Vậy I V B , R  .  1    A,   2  2  Câu 7.
Cho hình vuông ABCD có tâm O . Biết T  M O . Xác định vị trí điểm M . 1   BC 2
A. M là trung điểm DC .
B. M trùng với C .
C. M trùng với A .
D. M là trung điểm AB . Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm đoạn thẳng BC .
 1  
T  M O nên MO BC BI . 1   BC 2 2
Suy ra M là trung điểm AB . Câu 8.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d: 4x  3y  2  0 và d : x  7 y 12  0 .
Hỏi nếu có một phép quay biến đường thẳng d thành d  thì góc quay của phép quay đó có thể
là góc nào trong các góc sau? A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn C
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d d .  
Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là a  4;3 ; d có vectơ pháp tuyến là b  1; 7 .  a.b 4.1 3.7 2 Ta có: cos      . a . b 2 2 2 2 2 4  3 . 1  7
Trang 6/11 – Diễn đàn giáo viên Toán Suy ra   45 .
Vậy chọn đáp án là C Câu 9.
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1; 2), v  (2; 1) . T ( )  ' v M
M . Tìm tọa độ M '
A. M '(3;3) .
B. M '(1;1) .
C. M '(1;1) .
D. M '(3; 3) . Lời giải Chọn B 
Gọi M '(x '; y ') , ta có : MM '  (x '1 ; y ' 2)   x '1  2 x '  1
T (M )  M '  MM '  v      M '(1;1) v . y ' 2  1  y '  1  
Vậy đáp án đúng là B .
Câu 10. Cho tam giác ABC đều (như hình vẽ). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm C góc quay 60
là điểm nào trong các điểm sau?
A. Điểm E đối xứng với B qua AC . B. Điểm A .
C. Điểm F đối xứng với A qua điểm C . D. Điểm B . Lời giải Chọn D
Ta có: CA CB và CA;CB  60 . Do đó Q A B . C ,60    
Vậy chọn phương án D.
Lưu ý: Chiều dương của phép quay ngược với chiều kim đồng hồ, chiều âm của phép quay
cùng chiều với chiều kim đồng hồ.
Câu 11. Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép tâm O góc quay  0    2  biến hình
vuông trên thành chính nó? A. 3 . B. 4 . C. 1. D. Vô số. Lời giải Chọn B
Có 4 phép quay thỏa yêu cầu bài toán là Q ; Q ; Q ; Q .    O,   3  O,2  O,   O,    2   2 
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC thì
tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? 2 1 A. 2 B. C. 2 D. 2 2 Lời giải Chọn A Trang 7/11 - WordToan
Ta có tam giác ABC vuông cân tại A . 2 2 BC
AB AC AB 2  AC 2 (vì AB AC ). BC
Phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC với tỉ số đồng dạng: k   2 . AB
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ ảnh M ' của điểm M 0, 
1 qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1, 
1 tỉ số k  2 và phép đối xứng trục Oy. A. M '(1,1).
B. M '(1, 1). C. M '(1, 1). D. M '(1,1). Lời giải Chọn D   Ta có: V
: M M   IM   2IM . I ,2 x  1  2 x  1
Gọi M  x; y      M 1;  1 . y  1  0 y  1   Câu 14. Cho A
BC cân tại A, góc 0
A  35 (như hình bên). Xác định tâm O và góc quay  của
phép quay biến cạnh BA thành cạnh AC.
A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 0   35 . .
B. O là trọng tâm ABC , 0   1  45 .
C. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC , 0   35 .
D. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 0   1  45 . Lời giải Chọn D
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . 1
Ta có: OA OB O
AB cân tại O     0
OAB OBA
BAC AOB  145 2 tương tự  0
AOC  145 ;OA OC.
Trang 8/11 – Diễn đàn giáo viên Toán Q : BA AC .  0 O,145 
Câu 15. Cho hình chữ nhật. ABCD I , J , K, ,
L O lần lượt là trung điểm A ,
B BC,CD, D , A AC (như
hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC.
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng tâm . O IB
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng trục . LO IB
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép  Q
và phép đối xứng trục d ,với d là đường trung 0 B,90  trực của KC .
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO T . AB Lời giải Chọn A Xét đáp A Ta thấy  
IB LO T  L  O  IB  
IO KO D I K O      
AO OC D A C O    
 Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng tâm O biến tam giác ALI thành IB tam giác KOC. Vậy A đúng Câu 1.
(Tự luận) Cho tam giác ABC vuông tại A AC  2AB . Dựng ảnh của tam giác ABC qua 
phép tịnh tiến theo véctơ BA (có giải thích). Lời giải E C F A B
Gọi điểm F là điểm đối xứng của điểm B qua điểm A . Dựng hình chữ nhật ACEF . Trang 9/11 - WordToan
  
Khi đó ta có: CE AF BA
Do đó theo định nghĩa phép tịnh tiến ta có:
T  A  F BA
T  B  A BA
T C  E BA
Do đó T ABC  FAE . BA Câu 2.
(Tự luận) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường 
thẳng d : 3x  2 y  7  0 qua phép quay tâm O góc quay  . 2 Lời giải  Vì góc quay 
 90 nên đường thẳng d  sẽ vuông góc với d nên d  có dạng 2
2x  3 y m  0 . 7 Lấy điểm ( A
; 0)  Ox thuộc đường thẳng d . Gọi A là ảnh của A qua phép quay tâm O góc 3  7 quay  , suy ra A (  0;  )  Oy . 2 3 7
d  đi qua A nên ta có: 2.0  3( )  m  0  m  7 . 3
Vây phương trình d là: 2x  3y  7  0 . Câu 3.
(Tự luận) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C  2 2
: x y  2x  6 y  6  0 qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối  xứng tâm I ( 1
 ,1) và tịnh tiến theo vectơ v(2,3). Lời giải
Đường tròn C  2 2
: x y  2x  6 y  6  0 có tâm O 1; 3
  và có bán kính R  2.
+ Gọi C là ảnh của đường tròn C  qua Đ 1  I
Bán kính R của đường tròn C R  2. 1  1 1
Tâm I x ; y của đường tròn C là ảnh của I qua qua Đ 1  1  1 1  Ix  2. 1 1  x  3  1   Đ I I  1    I  3;5 . 1   I   1  y  2.1 3  y  5   1    1
+ Gọi C là ảnh của đường tròn C qua T 1  v
Bán kính R của đường tròn C là R  2.
Trang 10/11 – Diễn đàn giáo viên Toán
Tâm I  x ; y của đường tròn C là ảnh của I qua T 1 vx  3   2 x  1
T  I I  1     I  1  ;8. 1   v y  5  3 y  8   1
+ Đường tròn C có tâm I  1
 ;8 và có bán kính R  2 có phương trình
x  2   y  2 1 8  4. Câu 4.
(Tự luận) Cho tam giác vuông tại A . AH là đường cao (H BC) . BQ là đường phân giác
trong của góc B . Tìm phép đồng dạng biến HB
A thành ABC . Lời giải B H P K A C Q
Trước hết, do BQ là đường phân giác trong của góc B nên khi thực hiện phép đối xứng qua
đường thẳng BQ thì: H biến thành K BA ; A biến thành P BC .
Tức là phép đối xứng trục BQ biến HBA thành KBP (1) BA BA BC
Dễ dàng nhận thấy KP / / AC vì cùng vuông góc với AB . Suy ra: k    và k BH BK BP là hằng số.
Tiếp theo, ta thực hiện phép vị tự tâm B , tỉ số vị tự là k .  BA    BC   Do: BA
.BK k.BK BC
.BP k.BP nên qua phép vị tự tâm B tỉ số k thì: BK BP
Điểm K biến thành điểm A ; điểm P biến thành điểm C .
Tức là phép vị tự tâm B tỉ số k biến K
BP thành ABC (2)
Từ (1) và (2) ta có qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép: phép
đối xứng trục BQ và phép vị tự tâm B tỉ số k thì HB
A thành ABC . Trang 11/11 - WordToan
Document Outline

  • bt
  • 1566880531_WT34-H11-C1-KIỂM TRA 45 PHÚT-PHÉP DỜI HÌNH_PHÉP ĐỒNG DẠNG-THPT L_T_KIỆT-BÌNH THUẬN