SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 2 1 = 0
b) 3
4+ 
= 0
c) 
󰇡
+
󰇢
=
2

Câu 2 (1,5 điểm)
a) Tìm hệ số
trong khai triển (2+ 1)
thành đa thức.
b) Tìm s t nhiên > 5 trong khai triển (+
)
thành đa thc biến , hệ số
bằng 4 lần
hệ số
.
Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp chứa 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 5 viên bi đỏ được đánh
số từ 8 đến 12. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu tổng 2 số ghi trên hai viên bi số chẵn.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( 2;-1) đường tròn (C) tâm I(1;-2) bán kính
R=3.
a) Tìm ta đ đim  ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến
với
(3; 2)
b) Viết phương trình đưng tròn ( C’)nh ca đưng tròn ( C) qua phép đng dng có đưc bng
cách thc hin liên tiếp phép đi xng trc Ox và phép v t tâm O t s = 3.
Câu 5 (2,0 điểm) . Cho hình chóp .  có đáy  là hình bình hành. Gi M, N ln t trung
đim   .
a) Tìm giao tuyến
(

)
(

)
à ()
(

)
.
b) Tìm giao đim I ca  󰉵󰉢󰉠
(

)



----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….
Chữ ký của CBCT: ……………………………………
Đề KT chính thức
(Đề có 01 trang)
Mã đề: 01
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 2
3 = 0
b) 
3+ 2
= 0
c)
2
󰇡
󰇢
= 2
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Tìm hệ số
trong khai triển (3+ 1)

thành đa thức.
b) Tìm s t nhiên > 5 trong khai triển (+
)
thành đa thc biến , hệ số
bằng 9 lần
hệ số
.
Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏ được đánh
số từ 10 đến 14. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu tổng 2 số ghi trên hai viên bi số lẻ.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( -2;3) đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính
R=4.
a) Tìm ta đ đim  ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến
với
(4; 1)
b) Viết phương trình đường tròn ( C’) ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có đưc bng
cách thc hin liên tiếp phép đi xng trc Oy và phép v t tâm O t s = 2.
Câu 5 (2,0 đim). Cho hình chóp .  đáy  là hình bình hành. Gi M, N ln t trung
đim   .
a) Tìm giao tuyến
(

)
(

)
à ()
(

)
.
b) Tìm giao đim I ca  󰉵󰉢󰉠
(

)



----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….
Chữ ký của CBCT: ……………………………………
Đề KT chính thức
(Đề có 01 trang)
Mã đề: 02
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 01
Câu 1 Đáp án Điểm
a
1 điểm
2 1 = 0 =
1
2
=
6
+ 2
=
5
6
+ 2
()
0.5
0.5
b
1 điểm
Nhn xét :
= 0
không thỏa mãn phương trình: vì
3
= 0 .
0 ptth: 3
4+ 1 = 0
= 1
=
=
+ 
= 
+ 
()
0.25
0.25
0.25
0.25
1.c
0.5
điểm
Đặt
= +
ptth:

=
2(
) 
=  
(*)
Nhn xét: = 0 không tha mãn pt vì = 0
0 pt(*) 1 =





+ = 0 = 0
=
+  =
+ 
.
0.25
0.25
Câu 2
a
1 điểm
Ta có
8
8 88
8
0
21 2
kkk
k
(x ) C x
−−
=
+=
Ycbt
8 = 6 = 2
vậy hệ số
trong khai triển
26
8
2 1792C =
0.5
0.25
0.25
b
Ta có
0
11
22
n
n k nk k
n
k
( x) C ( ) x
=
+=
Ycbt
6644
11
4
22
nn
nn
C() C()
−−
=
0.25
0.25
Câu 3
a
1 điểm
2
12
66CΩ= =
Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu
22
75
31
A
CCΩ= + =
31
66
P( A ) =
0.25
0.5
0.25
b
1 điểm
2
12
66CΩ= =
Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số chẵn
0.25
0.5
11 11
42 33
17
B
CC CC .Ω= + =
vậy
17
66
P( B )
=
0.25
Câu 4
a.
1 điểm
u
T ( A) A'( x'; y') =
thì
23
53
12
x' x a x'
A'( ; )
y' y b y'
=+=+

⇒−

= + =−−

0.5
0.5
b.

(
)
= (
)

(
)
=
(
󰆒
;
󰆒
)
󰆒
= 1
󰆒
= 2
(
)
â
(1; 2)
á 
= = 3
(
; 3
)(
)
=
(
󰆒
)
(
; 3
)(
)
=
(
󰆒
;
󰆒
)
󰆒
= 3
󰆒
= 6
(
)
â: (3; 6)
= 9
Phương trình (C’)
(+ 3)
+ (+ 6)
= 81
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
a.
1 điểm
S ( SAC )
S ( SBD
S điểm chung thứ nhất.
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
Vậy
( SAC ) ( SBD ) SO∩=
( SAD ) ( SBC ) ?∩=
S ( SAD )
S ( SBC )
S điểm chung 2 mp. Ta có
AD / / BC
AD ( SAD ) ( SAD ) ( SBD ) d
BC ( SBD )
⇒∩=
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AD.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
điểm
Gọi G giao điểm AC và AM, suy ra G là trọng tâm
tam giác ABD.
Gọi I là giao điểm AN và SG.
Ta có  à 
( SAM ) I AN ( SAM ) ⇒=
Gọi E là trung điểm GC . Ta có NE là đường trung
bình tam giác SGC.
Tương tự IG là đường trung bình tam giác ANE
Vậy


=
0.25
0.25
E
I
G
O
N
M
D
B
C
A
S
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 02
Câu 1 Đáp án Điểm
a
1 điểm
2
3 = 0 =
3
2
=
6
+ 2
=

6
+ 2
()
0.5
0.5
b
1 điểm
Nhn xét :
= 0
không thỏa mãn phương trình: vì

= 0 .
0 ptth: 
3+ 2 = 0 󰇩
= 1
= 2
󰇩
=
+ 
= 2 + 
()
0.25
0.25
0.25
0.25
1.c
0.5
điểm
Đặt
=
ptth:

=
2( +
) 
= + 
(*)
Nhn xét: = 0 không tha mãn pt vì = 0
0 pt(*) 1 =

+



+ 
+ = 0 = 0
=
+  =

+ 
.
0.25
0.25
Câu 2
a
1 điểm
Ta có
11
11 11 11
11
0
31 3
kkk
k
(x ) C x
−−
=
+=
Ycbt 11 = 7 = 4 vậy hệ số
trong khai triển
47
11
3 721710C.=
0.5
0.25
0.25
b
Ta có
0
11
33
n
n k nk k
n
k
( x) C ( ) x
=
+=
Ycbt
7755
11
9
33
nn
nn
C() C()
−−
=
75
7 5 12
nn
CC n n . = −==
0.25
0.25
Câu 3
a
1 điểm
2
14
91CΩ= =
Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu
22
95
46
A
CCΩ= + =
46
91
P( A ) =
0.25
0.5
0.25
b
1 điểm
2
14
91CΩ= =
0.25
Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ”
11 11
53 42
23
B
CC CC .Ω= + =
23
91
P( B ) =
0.5
0.25
Câu 4
a.
1 điểm
u
T ( A) A'( x'; y') =
thì
2
22
2
x' x a x'
A'( ; )
y' y b y'
=+=

⇒⇒

=+=

0.5
0.5
b.

(
)
= (
)

(
)
=
(
󰆒
;
󰆒
)
󰆒
= 3
󰆒
= 1
(
)
â
(3; 1)
á 
= = 4
(
; 2
)(
)
=
(
󰆒
)
(
; 2
)(
)
=
(
󰆒
;
󰆒
)
󰆒
= 6
󰆒
= 2
(
)
â: (6; 2)
= 8
Phương trình (C’)
( 6)
+ ( 2)
= 64
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
a.
1 điểm
S ( SAC )
S ( SBD
S điểm chung thứ nhất.
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
Vậy
( SAC ) ( SBD ) SO∩=
( SAB ) ( SCD ) ?∩=
S ( SAB )
S ( SCD )
S điểm chung 2 mp. Ta có
AB / /CD
AB ( SAB ) ( SAB ) ( SCD ) d
CD ( SCD )
⇒∩ =
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB.
0.25
0.25
0.25
0.25
b.
0.5
điểm
Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng
tâm tam giác ABD.
Gọi I là giao điểm AM và SG.
Ta có  à 
( SDN ) I AM ( SDN ) ⇒=
Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường
trung bình tam giác SGC.
Tương tự IG là đường trung bình tam giác AME.
Vậy


=
0.25
0.25
E
I
G
O
M
N
B
D
A
C
S

Preview text:

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề: 01
Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0
b) 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 − 4𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 = 0
c) 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 �𝑠𝑠 + 𝜋𝜋� = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 4
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Tìm hệ số 𝑠𝑠6 trong khai triển (2𝑠𝑠 + 1)8 thành đa thức.
b) Tìm số tự nhiên 𝑠𝑠 > 5 trong khai triển (𝑠𝑠 + 1)𝑛𝑛 thành đa thức biến 𝑠𝑠, có hệ số 𝑠𝑠6 bằng 4 lần 2 hệ số 𝑠𝑠4.
Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 5 viên bi đỏ được đánh
số từ 8 đến 12. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số chẵn.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( 2;-1) và đường tròn (C) có tâm I(1;-2) bán kính R=3.
a) Tìm tọa độ điểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇→ với → (3; −2) 𝑢𝑢 𝑢𝑢
b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số 𝑘𝑘 = −3.
Câu 5 (2,0 điểm) . Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝑆𝑆𝐴𝐴 .
a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴). 𝐴𝐴𝐴𝐴
b) Tìm giao điểm I của 𝐴𝐴𝐴𝐴 với mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝑆𝑆)và tính 𝐴𝐴𝐴𝐴
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….
Chữ ký của CBCT:
……………………………………
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề: 02
Câu 1 (2,5 điểm).
Giải các phương trình sau:
a) 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0
b) 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 − 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 = 0
c) √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 �𝑠𝑠 − 𝜋𝜋� = 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 4
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Tìm hệ số 𝑠𝑠7 trong khai triển (3𝑠𝑠 + 1)11 thành đa thức.
b) Tìm số tự nhiên 𝑠𝑠 > 5 trong khai triển (𝑠𝑠 + 1)𝑛𝑛 thành đa thức biến 𝑠𝑠, có hệ số 𝑠𝑠7 bằng 9 lần 3 hệ số 𝑠𝑠5.
Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏ được đánh
số từ 10 đến 14. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số lẻ.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( -2;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính R=4.
a) Tìm tọa độ điểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇→ với → (4; −1) 𝑢𝑢 𝑢𝑢
b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số 𝑘𝑘 = −2.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm 𝑆𝑆𝐴𝐴 và 𝐴𝐴𝐴𝐴 .
a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴). 𝐴𝐴𝐴𝐴
b) Tìm giao điểm I của 𝐴𝐴𝑆𝑆 với mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)và tính 𝐴𝐴𝐴𝐴
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….
Chữ ký của CBCT:
……………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 01 Câu 1 Đáp án Điểm a 𝜋𝜋 𝑠𝑠 = 0.5 1 điểm 1 6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋
2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 2 ⇔ � 5𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘) 0.5
𝑠𝑠 = 6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋 b
Nhận xét : 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 không thỏa mãn phương trình: vì 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 = 0 . 0.25 1 điểm
𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1 0.25
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 ptth: 3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2𝑠𝑠 − 4𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 + 1 = 0 ⇔ �𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 13 0.25
𝑠𝑠 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 0.25 ⇔ � 4 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)
𝑠𝑠 = 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠 1 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 3 1.c Đặ
t 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠 + 𝜋𝜋 ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡 − 𝜋𝜋) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 (*) 4 4
Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 không thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 0.5
điểm 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 ≠ 0 pt(*) ⇔ 1 = 1 − 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡3𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡2𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛2𝑡𝑡
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛3𝑡𝑡 0.25
⇔ 𝑡𝑡 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋. 0.25 2 4 Câu 2 a 8 0.5 Ta có 8 k 8−k 8
( 2x +1) = ∑C 2 −k x 1 điểm 8 k =0 0.25 0.25
Ycbt 8 − 𝑘𝑘 = 6 ⇒ 𝑘𝑘 = 2 vậy hệ số 𝑠𝑠6 trong khai triển 2 6 C 2 = 1792 8 b 1 n n k 1 Ta có nk k (
+ x ) = ∑C ( ) x 2 n k = 2 0 1 0.25 n− 1 Ycbt 6 6 4 n−4 C ( ) = 4C ( ) 6 4
C = C n − 6 = 4 ⇔ n = 10. n 2 n 2 n n 0.25 Câu 3 a 2 Ω = C = 66 0.25 12
1 điểm Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu 2 2
Ω = C + C = 31 A 7 5 0.5 31 P( A ) = 0.25 66 b 2 Ω = C = 66 12
1 điểm Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số chẵn 0.25 0.5 17 0.25 1 1 1 1
Ω = C C + C C = 17. P( B ) = B 4 2 3 3 vậy 66 Câu 4 a.  = +  = + 0.5 = x' x a x' 2 3  ⇒  ⇒ A'( 5; 3 − )
1 điểm T ( A ) A'( x'; y') u
thì y' = y + by' = 1 − − 2 0.5 b. Đ 0.25
𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐴𝐴) = (𝐴𝐴1) ⇒ Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐼𝐼) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠′ = 1
𝑦𝑦′ = 2 ⇒ (𝐴𝐴1) �
𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼1(1; 2)
𝐴𝐴á𝑠𝑠 𝑘𝑘í𝑠𝑠ℎ 𝑅𝑅1 = 𝑅𝑅 = 3 0.25
𝑉𝑉(𝑠𝑠; −3)(𝐴𝐴1) = (𝐴𝐴′) ⇒ 𝑉𝑉(𝑠𝑠; −3)(𝐼𝐼1) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠′ = −3 𝑦𝑦′ = −6 ⇒ (𝐴𝐴 0.25
1) �𝑇𝑇â𝑚𝑚: 𝐼𝐼′(−3; −6)
𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅′ = 9 0.25
Phương trình (C’)(𝑠𝑠 + 3)2 + (𝑦𝑦 + 6)2 = 81 Câu 5
a. S ( SAC )  ⇒ S ( SBD
S điểm chung thứ nhất. 0.25
1 điểm Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
( SAC ) ( SBD ) = SO 0.25 Vậy
( SAD ) ( SBC ) = ? S ( SAD )0.25  ⇒ S ( SBC ) S điểm chung 2 mp. Ta có AD / / BC   0.25
AD ( SAD ) ⇒ ( SAD )( SBD ) = d
BC ( SBD )
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AD. 0.5
Gọi G giao điểm AC và AM, suy ra G là trọng tâm S điểm tam giác ABD.
Gọi I là giao điểm AN và SG.
Ta có 𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆 N0.25
( SAM ) I = AN ( SAM ) A I D M
Gọi E là trung điểm GC . Ta có NE là đường trung G bình tam giác SGC. O E
Tương tự IG là đường trung bình tam giác ANE B C Vậy 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 1 0.25 𝐴𝐴𝐴𝐴 2
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 02 Câu 1 Đáp án Điểm a 𝜋𝜋 𝑠𝑠 = 0.5 1 điểm √3 6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋
2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 2 ⇔ � −𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘) 0.5
𝑠𝑠 = 6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋 b
Nhận xét : 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 không thỏa mãn phương trình: vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 = 0 . 0.25 1 điểm 0.25
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 ptth: 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2𝑠𝑠 − 3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 + 2 = 0 ⇔ �𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1
𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 2 0.25 ⇔ �
𝑠𝑠 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 4 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘) 0.25
𝑠𝑠 = 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 1.c
Đặt 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠 − 𝜋𝜋
ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡 + 𝜋𝜋) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 (*) 4 4
Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 không thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 0.5
điểm 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 ≠ 0 pt(*) ⇔ 1 = 1 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡3𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡2𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛2𝑡𝑡
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛3𝑡𝑡 0.25
⇔ 𝑡𝑡 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠 = 3𝜋𝜋 + 𝑘𝑘𝜋𝜋. 0.25 2 4 Câu 2 a 11 0.5 Ta có 11 k 11−k 11
( 3x +1) = ∑C 3 −k x 1 điểm 11 k =0 0.25
Ycbt 11 − 𝑘𝑘 = 7 ⇒ 𝑘𝑘 = 4 vậy hệ số 𝑠𝑠6 trong khai triển 4 7
C 3 = 721710. 11 0.25 b 1 n n k 1 Ta có nk k (
+ x ) = ∑C ( ) x 3 n k = 3 0 1 0.25 n− 1 Ycbt 7 7 5 n−5 C ( ) = 9C ( ) 7 5
C = C n − 7 = 5 ⇔ n = 12. n 3 n 3 n n 0.25 Câu 3 a 2 Ω = C = 91 0.25 14
1 điểm Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu 2 2
Ω = C + C = 46 A 9 5 0.5 46 P( A ) = 0.25 91 b 2 Ω = C = 91 14 1 điểm 0.25
Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ” 0.5 1 1 1 1
Ω = C C + C C = 23. 0.25 B 5 3 4 2 23 P( B ) = 91 Câu 4 a.  = +  = 0.5 = x' x a x' 2  ⇒ 
A'( 2;2 )
1 điểm T ( A ) A'( x'; y') u
thì y' = y + by' = 2 0.5 b. Đ 0.25
𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐴𝐴) = (𝐴𝐴1) ⇒ Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐼𝐼) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠′ = −3
𝑦𝑦′ = −1 ⇒ (𝐴𝐴1) � 𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼1(−3; −1)
𝐴𝐴á𝑠𝑠 𝑘𝑘í𝑠𝑠ℎ 𝑅𝑅1 = 𝑅𝑅 = 4 0.25
𝑉𝑉(𝑂𝑂; −2)(𝐴𝐴1) = (𝐴𝐴′) ⇒ 𝑉𝑉(𝑂𝑂; −2)(𝐼𝐼1) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠′ = 6 𝑦𝑦′ = 2 ⇒ (𝐴𝐴 0.25
1) �𝑇𝑇â𝑚𝑚: 𝐼𝐼′(6; 2)
𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅′ = 8 0.25
Phương trình (C’)(𝑠𝑠 − 6)2 + (𝑦𝑦 − 2)2 = 64 Câu 5 a. S ( SAC )  ⇒
1 điểm S ( SBD  S điểm chung thứ nhất. 0.25
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
( SAC ) ( SBD ) = SO 0.25 Vậy
( SAB ) ( SCD ) = ? AB / / CD0.25 S ( SAB )    ⇒
AB ( SAB )  ⇒ ( SAB )( SCD ) = d S ( SCD ) S điểm chung 2 mp. Ta có 
CD ( SCD )0.25
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB. b.
Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng S tâm tam giác ABD. 0.5
điểm Gọi I là giao điểm AM và SG.
Ta có 𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝑆𝑆 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆 M 0.25
( SDN ) I = AM ( SDN ) A I B N
Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường G trung bình tam giác SGC. O E
Tương tự IG là đường trung bình tam giác AME. D C Vậy 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 1 0.25 𝐴𝐴𝐴𝐴 2
Document Outline

  • de_11-2019-2020_2ab06526f0