Đề kiểm tra học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thủ Đức – TP HCM

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thủ Đức – TP HCM gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thủ Đức – TP HCM

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thủ Đức – TP HCM gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

45 23 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 11
NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: TOÁN - Thời gian: 90 phút.
--------
ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 7, 9.
b) Chứng chỉ tin học MOS (Microsoft Office Specialist) là bài thi đánh giá kỹ năng tin học văn phòng
được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Đội tuyển thi học sinh giỏi MOS của một trường trung học gồm 5 học
sinh khối 10 8 học sinh khối 11. Nhà trường cn chọn một đội gồm 3 học sinh để tham dự ngày hội công
nghệ thông tin do tập đoàn Microsoft tchức. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập đội trên sao cho có ít nhất
2 học sinh khối 11?
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm số hạng chứa
8
x
trong khai triển thành đa thức của
5
2
2P x x x
.
Câu 3. (1,0 điểm)
Tại trạm xe buýt 5 hành khách đang chờ xe đón, trong đó 2 bạn An Bình. Khi đó có 1 chiếc
xe ghé trạm đón khách, biết rằng lúc đó còn đúng 9 ghế trống trên xe được đánh số từ 1 đến 9 như hình vẽ
bên dưới.
5 hành khách lên xe ngồi ngẫu nhiên lên các ghế trống. Tính xác suất sao cho 2 bạn An Bình ngồi
cạnh nhau.
Câu 4. (2,0 điểm)
Choy số
n
u
có số hạng tổng quát
2 1
n
u n
với
*
n
.
a) Chứng minh
n
u
là một cấp số cộng. Tính
1
u
và công sai
d
của cấp số cộng
n
u
.
b) Cho dãy số
n
v
số hạng tổng quát
2 1
n
v n
. Đặt
1 2
...
n n
S u u u
,
1 2
...
m m
S v v v
m n
. Chứng minh
2
1
m
n
S
m
S n
.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho cấp số nhân
n
u
thỏa
2
6u
,
6
96u
7
0u
. Tính công bội
q
tổng
10
S
của 10 số hạng
đầu tiên của cấp số nhân
n
u
.
Câu 6. (3,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình nh tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung
điểm của
AB
,
AD
SC
.
a) Chứng minh
//
MN SBD
.
b) Tìm giao điểm của đường thẳng
SB
OMP
.
c) Gọi
G
giao điểm của
CN
BD
,
Q
điểm đối xứng của
C
qua
D
,
H
giao điểm của
SD
PQ
. Chứng minh
//GH SAB
.
------Hết------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 11 HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu Nội dung
1a
(1,0 điểm)
a) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chsố 0, 1, 2, 4, 7,
9.
Gọi
x abcd
là số thỏa ycbt.
Do
lẻ nên
1;7;9
d d
có 3 cách chọn. 0,25đ
a
có 4 cách chọn 0,25đ
b
có 4 cách chọn,
c
có 3 cách chọn. 0,25đ
3.4.4.3 144
số thỏa yêu cầu bài toán. 0,25đ
1b
(1,0 điểm)
TH1: 1 học sinh khối 10, 2 học sinh khối 11:
1 2
5 8
. 140
C C
. 0,25đ
TH2: 3 học sinh khối 11:
3
8
56
C
. 0,25đ
Vậy có
56 140 196
cách thành lập đội tuyển thỏa ycbt. 0,5đ
2
(1,0 điểm)
Tìm số hạng chứa
8
x
trong khai triển thành đa thức của
5
2
2
P x x x
.
Khai triển
5
2
2
x x
có SHTQ là
5
2
5
2
k
k
k
C x x
5,k k
0,25đ
5 10
5
2 1
k
k k k
C x
0,25đ
Số hạng chứa
8
x
ứng với
k
thỏa
10 8 2
k k
. 0,25đ
Vậy số hạng cần tìm là
2 3 8 8
5
2 80
C x x
. 0,25đ
- Học sinh không ghi điều kiện
5,k k
, trừ 0,25đ.
- Kết luận thiếu
8
x
trừ 0,25đ.
3
(1,0 điểm)
Số phần tử của không gian mẫu
5
9
15120
n A . 0,25đ
Gọi A là biến cố sao cho 2 bạn An và Bình ngồi cạnh nhau.
Có 3 cặp ghế để An và Bình ngồi cạnh nhau: (5,6); (7,8); (8,9). 0,25đ
- Chọn 1 cặp ghế trong các cặp trên: 3 cách
- Xếp An và Bình vào cặp ghế vừa chọn: 2 Cách
- Chọn 3 ghế trống trong các ghế còn lại và xếp 3 người khách còn lại:
3
7
A
cách
3
7
3.2. 1260
n A A . 0,25đ
Xác suất
1260 1
15120 12
n A
P A
n
. 0,25đ
4a
(1,5 điểm)
Choy số
n
u
có số hạng tổng quát
2 1
n
u n
với
*
n
.
a) Chứng minh
n
u
là một cấp số cộng. Tính
1
u
và công sai
d
của cấp số cộng
n
u
.
Tính được
1
2 1 1 2 3
n
u n n
. 0,25đ
Xét
1
2 3 2 1 2
n n
u u n n
0,5đ
n
u
là một cấp số cộng với công sai
2
d
0,5đ
1
3
u
. 0,25đ
4b
(0,5 điểm)
b) Cho dãy số
n
v
số hạng tổng quát
2 1
n
v n
. Đặt
1 2
...
n n
S u u u
,
1 2
...
m m
S v v v
m n
. Chứng minh
2
1
m
n
S m
S n
.
Chứng minh được
n
v
là một csc với công sai
2
d
,
1
1
v
.
Tính được
2
3 2 1 2
2
n
n
S n n n
,
2
1 2 1
2
m
m
S m m
. 0,25đ
Ta có
2
2 2
2 2
2 2 1 1
m
n
S m m m
S n n n n n
. 0,25đ
5
(1,0 điểm)
Cho cấp số nhân
n
u
thỏa
2
6u
,
6
96u
7
0u
. Tính công bội
q
tổng
10
S
của 10
số hạng đầu tiên của cấp số nhân
n
u
.
Ta có
1
5
1
6
96
u q
u q
0,25đ
1
4
6
16
u q
q
2q
. 0,25đ
Do
6
7 1 1
. 0 0u u q u
.
1
2 3q u l
1
2 3q u
. 0,25đ
Vậy
10
10
1 2
3. 1023
1 2
S
. 0,25đ
- Không loại nghiệm
2q
trừ 0,25đ.
6a
(1,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt
là trung điểm của
AB
,
AD
SC
.
a) Chứng minh
//
MN SBD
.
0,5đ
//MN SBD
0,5đ
- Học sinh chỉ ghi ý
//
MN BD
cũng cho 0,5đ
6b
(1,0 điểm)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng
SB
OMP
.
// //SBC POM Px MO BC
0,5đ
Gọi
E Px SB
0,25đ
Px POM E SB POM
0,25đ
- Ghi được ý
P SBC POM
cho 0,25đ.
6c
(1,0 điểm)
c) Gọi
G
là giao điểm của
CN
BD
,
Q
điểm đối xứng của
C
qua
D
,
H
giao
điểm của
SD
PQ
. Chứng minh
//
GH SAB
.
Ta có
H
là trọng tâm
SCQ
1
3
DH
DS
0,25đ
G
là trọng tâm
ACD
2 2 1 1 1
.
3 3 2 3 3
DG
DG DO DB DB
DB
0,25đ
DH DG
DS DB
//
HG SB
0,25đ
//
HG SAB
0,25đ
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 11 NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Thời gian: 90 phút. -------- ----------------- ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1. (2,0 điểm)
a) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 7, 9.
b) Chứng chỉ tin học MOS (Microsoft Office Specialist) là bài thi đánh giá kỹ năng tin học văn phòng
được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Đội tuyển thi học sinh giỏi MOS của một trường trung học gồm 5 học
sinh khối 10 và 8 học sinh khối 11. Nhà trường cần chọn một đội gồm 3 học sinh để tham dự ngày hội công
nghệ thông tin do tập đoàn Microsoft tổ chức. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập đội trên sao cho có ít nhất 2 học sinh khối 11? Câu 2. (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa 8
x trong khai triển thành đa thức của P  x   x  x5 2 2 . Câu 3. (1,0 điểm)
Tại trạm xe buýt có 5 hành khách đang chờ xe đón, trong đó có 2 bạn An và Bình. Khi đó có 1 chiếc
xe ghé trạm đón khách, biết rằng lúc đó còn đúng 9 ghế trống trên xe được đánh số từ 1 đến 9 như hình vẽ bên dưới.
5 hành khách lên xe ngồi ngẫu nhiên lên các ghế trống. Tính xác suất sao cho 2 bạn An và Bình ngồi cạnh nhau. Câu 4. (2,0 điểm)
Cho dãy số u có số hạng tổng quát u  2n 1 với * n   . n  n
a) Chứng minh u là một cấp số cộng. Tính u và công sai d của cấp số cộng u . n  n  1
b) Cho dãy số v có số hạng tổng quát v  2n 1. Đặt S  u  u ... u , S  v  v ... v n  n n 1 2 n m 1 2 m 2  S  m 
m  n . Chứng minh m    . S  n 1 n Câu 5. (1,0 điểm)
Cho cấp số nhân u thỏa u  6 , u  96 và u  0 . Tính công bội q và tổng S của 10 số hạng n  2 6 7 10
đầu tiên của cấp số nhân u . n  Câu 6. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của AB , AD và SC .
a) Chứng minh MN // SBD .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SB và OMP .
c) Gọi G là giao điểm của CN và BD , Q là điểm đối xứng của C qua D , H là giao điểm của SD
và PQ . Chứng minh GH // SAB . ------Hết------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 11 HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu Nội dung
a) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 7, 9.
Gọi x  abcd là số thỏa ycbt. 1a
(1,0 điểm) Do x lẻ nên d 1;7; 
9  d có 3 cách chọn. 0,25đ a có 4 cách chọn 0,25đ
b có 4 cách chọn, c có 3 cách chọn. 0,25đ
 Có 3.4.4.3 144 số thỏa yêu cầu bài toán. 0,25đ 1b
TH1: 1 học sinh khối 10, 2 học sinh khối 11: 1 2 C .C 140 . 0,25đ 5 8
(1,0 điểm) TH2: 3 học sinh khối 11: 3 C  56. 0,25đ 8
Vậy có 56 140 196 cách thành lập đội tuyển thỏa ycbt. 0,5đ Tìm số hạng chứa 8
x trong khai triển thành đa thức của P  x   x  x5 2 2 . 5k Khai triển   5 2 2x x có SHTQ là  2 2 k k C x
x k  5,k  0,25đ 5    2 5  2    10 1 k k k k C x 0,25đ 5
(1,0 điểm) Số hạng chứa 8
x ứng với k thỏa 10  k  8  k  2 . 0,25đ
Vậy số hạng cần tìm là 2 3 8 8 C 2 x  80x . 0,25đ 5
- Học sinh không ghi điều kiện k  5, k   , trừ 0,25đ. - Kết luận thiếu 8 x trừ 0,25đ.
Số phần tử của không gian mẫu n 5  A 15120. 0,25đ 9
Gọi A là biến cố sao cho 2 bạn An và Bình ngồi cạnh nhau.
Có 3 cặp ghế để An và Bình ngồi cạnh nhau: (5,6); (7,8); (8,9). 0,25đ
- Chọn 1 cặp ghế trong các cặp trên: 3 cách 3
- Xếp An và Bình vào cặp ghế vừa chọn: 2 Cách
(1,0 điểm) - Chọn 3 ghế trống trong các ghế còn lại và xếp 3 người khách còn lại: 3 A cách 7  n A 3  3.2.A 1260 . 0,25đ 7 n A 1260 1 Xác suất P  A      . 0,25đ n 15120 12
Cho dãy số u có số hạng tổng quát u  2n 1 với * n   . n  n
a) Chứng minh u là một cấp số cộng. Tính u và công sai d của cấp số cộng u . n  n  1 4a Tính được u
 2 n 1 1  2n  3. 0,25đ n 1   
(1,5 điểm) Xét u u  2n 3 2n 1 2 0,5đ n 1  n
 u là một cấp số cộng với công sai d  2 n  0,5đ u  3. 0,25đ 1
b) Cho dãy số v có số hạng tổng quát v  2n 1. Đặt S  u  u ... u , n  n n 1 2 n 2 S  v  v ... v S  m 
m  n . Chứng minh m  . m 1 2 m   S  n 1 n 4b
Chứng minh được v là một csc với công sai d  2 , v 1. n  1 (0,5 điểm) n m Tính được S   n   n  n , S   m   m . 0,25đ m   2 1 2 1 n   2 3 2 1 2 2 2 2 2 2 S m m  m  Ta có m    . 0,25đ 2 2   S n  2n n  2n 1  n 1  n
Cho cấp số nhân u thỏa u  6 , u  96 và u  0 . Tính công bội q và tổng S của 10 n  2 6 7 10
số hạng đầu tiên của cấp số nhân u . n  u q  6 Ta có 1  0,25đ 5 u q  96  1 u q  6 1    q  2 . 0,25đ 4 5 q  16 (1,0 điểm) Do 6
u  u .q  0  u  0 . 7 1 1 q  2  u  3 l 1   q  2   u  3  . 0,25đ 1 1  2  10 Vậy S  3  .  1023. 0,25đ 10 1 2
- Không loại nghiệm q  2 trừ 0,25đ.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , P lần lượt
là trung điểm của AB , AD và SC . 6a (1,0 điểm)
a) Chứng minh MN // SBD . 0,5đ  MN // SBD 0,5đ
- Học sinh chỉ ghi ý MN //BD cũng cho 0,5đ
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SB và OMP . 6b (1,0 điểm)
 SBC POM   Px // MO // BC 0,5đ Gọi E  Px  SB 0,25đ
Mà Px  POM   E  SB POM  0,25đ
- Ghi được ý P SBC  POM  cho 0,25đ.
c) Gọi G là giao điểm của CN và BD , Q là điểm đối xứng của C qua D , H là giao
điểm của SD và PQ . Chứng minh GH // SAB . DH 1
Ta có H là trọng tâm SCQ   0,25đ 6c DS 3 (1,0 điểm) 2 2 1 1 DG 1 G là trọng tâm A
 CD  DG  DO  . DB  DB   0,25đ 3 3 2 3 DB 3 DH DG    HG // SB 0,25đ DS DB  HG // SAB 0,25đ