Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 4 (có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 4 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KỲ I-ĐỀ 4
MÔN TOÁN 11-KẾT NI TRI THỨC
I. PHN TRC NGHIỆM
Câu 1: (NB) Đổi góc có sđo 120
0
sang sđo rad.
A.
B. C. D.
Câu 2: (TH) Cho với . Tính .
A. B. C. D. .
Câu 3: (NB) Công thc nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: (TH) Cho góc tha mãn Tính
A. B. C. D.
Câu 5: (NB) Tìm tp xác đnh của hàm s
A. B.
C. D.
Câu 6: (TH) Trong các hàm ssau, hàm snào là hàm số lẻ?
A. B. C. D.
Câu 7: (NB) Nghim ca phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: (TH) Tìm tt ccác giá trị của để phương trình có nghim?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: (NB) Cho dãy s , biết . Ba shạng đu tiên ca dãy sđó ln t
nhng snào dưi đây?
A. B. C. D.
Câu 10: (TH) Cho dãy s , biết với . Ba shạng đu tiên ca dãy
số đó là ln lưt là nhng snào dưi đây?
A. B. C. D.
Câu 11: (NB) Trong các dãy s gồm 3 số hạng liên tiếp sau đây, dãy s nào cp s
cộng?
A. B. C. D.
Câu 12: (TH) Cho cp số cộng Khng đnh nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
120 .p
3
.
2
p
2
.
3
2
.
3
p
4
cos
5
a
=
0
2
p
a
<<
sin
a
1
sin
5
a=
1
sin
5
a=-
3
sin
5
a=
3
sin
5
a
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b+= -
a
1
sin .
2
a
=
2.cosP
a
=
1
.
2
P =
3
.
2
P =
1
.
2
P =-
3
.
2
P =-
D
cot .yx=
.D = °
{ }
D\0.= °
{ }
D\, .kkp°¢
D\ , .
2
kk
p
p
ϸ
ÔÔ
ÔÔ
Ì˝
ÔÔ
ÔÔ
Ó˛
=+Œ°¢
= .sinyx
=
2
.yx
= cos .yx
=
4
.yx
sin 1x =
2
xk
p
p
=- +
2
2
xk
p
p
=+
xk
p
=
2xk
p
=
m
cos xm=
11m-< <
01m££
10m £
11m £
( )
n
u
1
n
u
n
=
111
;;.
248
11
1; ;
2 3
.
1
1;
3
1
;
5
.
1
;;.
1
2
1
34
( )
n
u
1
1
2
1
nn
u
uu
+
=
ì
í
= -
î
0n ³
1; 31; .- -
1; 2; .0-
1; 2;3.
1 ; 1; 0.-
1; 2; 3.
2; 4; 8.
111
;;.
246
11
1; ; .
24
( )
n
u
1
3u =-
2.d =
( )
32 1.
n
un=- + +
32 1.
n
un=- + -
( )
32 1.
n
un=- + -
( )
31.
n
un=- + -
Trang 2
Câu 13: (NB) Trong các dãy ssau, dãy snào không phi là mt cp s nhân?
A. B.
C. D.
Câu 14: (TH) Cho cp snhân các shạng ln t . Tìm shạng tng
quát của cp snhân đã cho.
A. B. C. D.
Câu 15: (TH) Cho cp snhân Số hạng của cp snhân đã
cho bng
A. 32.
B. 64.
C. 16.
D.
Câu 16: (NB) Cho hai dãy tha mãn Giá tr của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 17: (TH) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 18: (TH) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 19: (NB) Cho hai hàm số thỏa n Giá trị
của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 20: (TH) bằng
A. .
B. .
C.
D. .
Câu 21: (TH) bằng
A. .
B. .
C.
D.
Câu 22: (NB) Hàm snào sau đây liên tc trên
A. .
B.
C. .
D. .
Câu 23: (NB) Điu tra vcân nặng ca hc sinh khi lp 10 ca trưng, ta đưc mu s
liu sau:
Cân nng(kg)
Số học sinh
5
18
40
26
19
Trên
8
Mẫu sliu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 12.
Câu 24: (TH) Mẫu sliu sau cho biết chiều cao ca hc sinh lp 11 trong mt lớp
K1; 2; 4; 8; 1 6;
--L1; 1; 1; 1;
1,3,5,7....
( )
357
; ; ; ; 0 .aa a a aπL
9; 27; 81; ...
n
u
1
3.
n
n
u
-
=
3.
n
n
u =
1
3.
n
n
u
+
=
33.
n
n
u =+
( )
n
u
1
2u =
2.q =
5
u
( )
n
u
( )
n
v
lim 2
n
u =
lim 3.
n
v =
( )
lim
nn
uv+
5.
6.
1.-
1.
2
2
lim
1n +
0.
2.
1.
.+¥
( )
4
lim 3 2023 2nn-+ +
.+¥
.
1.
2.
( ) ( )
,fx gx
( )
2
lim 5
x
fx
®
=
( )
2
lim 1.
x
gx
®
=
( ) ( )
2
lim .
x
fxgx
®
éù
ëû
5.
6.
1.
1.-
( )
2
0
lim 2 2
x
x
®
-
2-
0
2.
1-
2
1
21
lim
1
x
x
x
+
®
+
-
+¥
0
2.
.
?!
2
2023yx=+
1
.
2023
y
x
=
+
ta nyx=
1yx=-
)
40; 50
È
Í
Î
)
50; 55
È
Í
Î
)
55; 60
È
Í
Î
)
60; 65
È
Í
Î
65; 70
È˘
Í˙
Î˚
70
Trang 3
Chiu cao (cm)
i
Từ đến
Trên
Số học sinh
15
25
6
Số học sinh ca lớp đó là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: (NB) Kết qukho sát điểm thi môn toán tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023
của học sinh lớp 12 chuyên văn đưc cho ở bảng sau:
Điểm
Số học sinh
Nhóm cha mt là nhóm nào?
A. . B. C. D. .
Câu 26: (TH) Cân nng ca 28 hc sinh ca mt lp 11 đưc cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
Số trung bình ca mu sliu ghép nhóm trên xp xỉ bằng
A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7
Câu 27: (NB) Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Qua 2 đim phân bit có duy nht mt mt phng
B. Qua 3 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
C. Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng
D. Qua 3 đim thng hàng có duy nht mt mt phng.
Câu 28: (TH) Cho hình chóp đáy hình thang giao
điểm hai đường chéo giao điểm của . Khng đnh nào sau đây
sai?
A. Hình chóp có 4 mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng .
C. Giao tuyến ca hai mt phng .
D. Giao tuyến ca hai mt phng .
Câu 29: (TH) Cho tdin Gọi lần t trng tâm các tam giác
Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A. song song vi B. song song vi
C. đồng phng. D. cắt nhau.
Câu 30: (NB) Cho hình chóp đáy hình bình hành. Đưng thng
song song vi mt phng nào trong các mt phng dưi đây?
A. B. C. D.
Câu 31: (TH) Cho tdiện . Gi lần lượt trung điểm của . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 32: (NB) Trong các mnh đsau, mnh đnào đúng?
A. Hai mt phng không ct nhau thì song song.
B. Hai mt phng cùng song song vi mt đưng thng thì ct nhau.
C. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trưc duy nht mt mt phng
song song vi mt phng đó.
D. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trưc duy nht mt đưng
thng song song vi mt phng đó.
155
155
160
160
46
40
46
34
3.5<
)
3.5; 5.0
È
Í
Î
)
5.0; 6.5
È
Í
Î
)
6.5; 8.0
È
Í
Î
8.0
0
0
4
22
8
)
3.5; 5.0
È
Í
Î
3.5<
)
6.5; 8.0
È
Í
Î
8.0
.
.
.
.S ABCD
( )
ABCD AB CD
!
O
I
AD
BC
.S ABCD
( )
SAC
( )
SBD
SO
( )
SAD
( )
SBC
SI
( )
SAB
( )
SAD
SO
.ABCD
,IJ
ABC
.ABD
IJ
.CD
IJ
.AB
AB
CD
AB
CD
.S ABCD
ABCD
BC
( )
.SAD
( )
.ABCD
( )
.SAC
( )
.SAB
ABCD
,MN
,BD BC
( )
//MN ABC
( )
//MN ABD
( )
//MN ACD
( )
ABD
Trang 4
Câu 33: (TH) Cho hình chóp đáy hình bình hành tâm Gọi
theo thứ tự là trung đim ca Khng đnh nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34: (TH) Qua phép chiếu song song lên mt phng , hai đưng thng chéo nhau
có hình chiếu là hai đưng thng . Mnh đnào sau đây đúng?
A. luôn luôn ct nhau.
B. có thtrùng nhau.
C. không thsong song.
D. có thể cắt nhau hoc song song vi nhau.
II. PHN TLUẬN
Bài 1. (1,0 đim) Tính gii hn: .
Bài 2. (0,5 đim) Trong hình sau, khi đưc kéo ra khơi vtrí cân bng đim
và buông tay, lc đàn hi ca lò xo khiến vt gắn ở đầu ca lò xo dao đng
quanh . Toạ độ của trên trc vào thi đim (giây) sau khi
buông tay đưc xác đnh bi công thc . Vào các thi đim nào
thì ?
Bài 3. (0,5 đim) Một công ty trách nhim hu hn thc hin vic trlương cho
các ksư theo phương thc sau: Mc lương ca quý làm vic đu tiên cho công ty
triu đng/quý, ktừ quý làm vic thhai, múc lương sđưc tăng
thêm đồng mi quý. Tính tng stin lương mt knhn đưc sau ba
năm làm vic cho công ty.
Bài 4. (1,0 đim) Cho hình chóp.S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G,
N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh rằng NG song song với mặt phẳng (SAC).
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
C
D
A
C
A
B
D
B
A
A
C
C
C
A
A
A
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
A
A
A
B
A
C
A
C
D
A
A
B
C
B
D
.S ABCD
ABCD
.O
,,MNP
,SA SB
SD
( ) ( )
//MN P ABCD
( ) ( )
//MNP S CD
( )
//MN A BCD
( )
//NP A BCD
( )
P
a
b
'a
'b
'a
'b
'a
'b
'a
'b
'a
'b
2
(1)lim n n+-
O
A
O
( )
cms
A
Ox
t
10sin 10
2
æö
=+
ç÷
èø
st
p
53 cm=-s
13,5
500.000
| 1/4

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I-ĐỀ 4
MÔN TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (NB) Đổi góc có số đo 1200 sang số đo rad. A. p 2 2p 120 . p 3 B. . C. . D. . 2 3 3 4 p
Câu 2: (TH) Cho cosa = với 0 < a < . Tính sina . 5 2 A. 1 1 3 3 sin a =
B. sin a = - C. sin a = D. sin a = ± . 5 5 5 5
Câu 3: (NB) Công thức nào sau đây đúng?
A. cos(a -b) = sin asinb + cosacos . b
B. cos(a +b) = sin asinb -cosacosb .
C. cos(a -b) = sin acosb -cosasin . b
D. cos(a +b) = cosacosb -sin asin . b
Câu 4: (TH) Cho góc a thỏa mãn 1
sina = . Tính P = cos 2a. 2 1 A. P = 3 . B. P = 1 . C. P = - 3 . D. P = - . 2 2 2 2
Câu 5: (NB) Tìm tập xác định D của hàm số y = cot . x A. D = ° . B. D = ° \{0}. Ï p Ô ¸
C. D = ° \{kp,k Œ¢ }.
D. D = ° \Ô + kp,k Œ¢ . Ô Ì ˝ 2 Ô Ô Ô Ó Ô ˛
Câu 6: (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = sin x. B. y = 2 x .
C. y = cos x. D. y = 4 x .
Câu 7: (NB) Nghiệm của phương trình sin x =1là: p p
A. x = - + kp . B. x = + k2p . C. x = kp .
D. x = k2p . 2 2
Câu 8: (TH) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos x = m có nghiệm? A. 1 - < m < 1. B. 0 £ m £ 1. C. 1
- £ m £ 0 . D. 1 - £ m £ 1. 1
Câu 9: (NB) Cho dãy số (u u = n ) , biết
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là n n
những số nào dưới đây? 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ; ; . B. 1; ; . C. 1; ; . D. ; ; . 2 4 8 2 3 3 5 2 3 4 u ì =1
Câu 10: (TH) Cho dãy số (u 1 n ) , biết í
với n ³ 0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy u = u - 2 î n 1+ n
số đó là lần lượt là những số nào dưới đây? A. 1; 1; - - 3. B. 1; 2 - ; . 0 C. 1;2;3. D. 1 ; 1 - ;0.
Câu 11: (NB) Trong các dãy số gồm 3 số hạng liên tiếp sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? 1 1 1 1 1 A. 1;2;3. B. 2;4;8. C. ; ; . D. 1; ; . 2 4 6 2 4
Câu 12: (TH) Cho cấp số cộng (u u = 3 - d = 2. n ) có và
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. u = 3 - + 2 n + u = 3 - + 2n -1. n ( )1. B. n C. u = 3 - + 2 n - u = 3 - + n - n ( )1. n ( )1. D. Trang 1
Câu 13: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 1;2; 4; 8; 16; K B. - 1; 1; - 1; 1; L C. 1,3,5,7.... D. 3 5 7 ;
a a ; a ; a ; L (a π ) 0 .
Câu 14: (TH) Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 9; 27; 81; .... Tìm số hạng tổng
quát un của cấp số nhân đã cho. A. n- 1 u = 3 .
B. u = 3n. C. n+ 1 u = 3 .
D. u = 3+ 3n. n n n n
Câu 15: (TH) Cho cấp số nhân (u u = 2 q = 2. u n ) có và
Số hạng 5 của cấp số nhân đã 1 cho bằng A. 32. B. 64. C. 16. D.
Câu 16: (NB) Cho hai dãy (u (v limu = 2 limv = 3. n ) n ) và thỏa mãn và Giá trị của n n lim(u + v n n ) bằng A. 5. B. 6. C. 1. - D. 1. 2 Câu 17: (TH) lim bằng 2 n +1 A. 0. B. 2. C. 1. D. + . ¥ Câu 18: (TH) ( 4 lim 3
- n + 2023n + 2) bằng A. + . ¥ B. . -¥ C. 1. D. 2.
Câu 19: (NB) Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn lim f (x) = 5 và lim g (x) =1. Giá trị x®2 x®2 của lim é f
ë ( x).g ( x)ù bằng û x®2 A. 5. B. 6. C. 1. D. 1. - Câu 20: (TH) lim( 2 2x - 2) bằng x 0 ® A. 2 - . B. 0 . C. 2. D. 1 - . 2x +1 Câu 21: (TH) lim bằng + 2 x 1 ® x -1 A. +¥ . B. 0 . C. 2. D. . -¥
Câu 22: (NB) Hàm số nào sau đây liên tục trên ! ? A. 2 y = x + 2023 . 1
C. y = tan x. B. y = .
D. y = x -1. x + 2023
Câu 23: (NB) Điều tra về cân nặng của học sinh khối lớp 10 của trường, ta được mẫu số liệu sau: Cân nặng(kg) Số học sinh 40 È ;50 5 Í ) Î 50 È ;55 18 Í ) Î 55 È ;60 40 Í ) Î 60 È ;65 26 Í ) Î 65 È ;70˘ 19 ÍÎ ˙˚ Trên 70 8
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 12.
Câu 24: (TH) Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao của học sinh lớp 11 trong một lớp Trang 2 Chiều cao (cm) Dưới 155 Từ 155 đến 160 Trên 160 Số học sinh 15 25 6
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu? A. 46 . B. 40 . C. 46 . D. 34 .
Câu 25: (NB) Kết quả khảo sát điểm thi môn toán tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023
của học sinh lớp 12 chuyên văn được cho ở bảng sau: Điểm < 3.5 3. È 5;5.0 È È ≥ 8.0 Í ) 5.0;6.5 6.5;8.0 Î Í ) Î Í ) Î Số học sinh 0 0 4 22 8
Nhóm chứa mốt là nhóm nào? A. 3. È 5;5.0 . È Í ) B. < C. 6.5;8.0 Í ) D. ≥ . Î 3.5 Î 8.0
Câu 26: (TH) Cân nặng của 28 học sinh của một lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7
Câu 27: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 3 điểm thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 28: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB ! CD ) có O là giao
điểm hai đường chéo và I là giao điểm của A D BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD ) là SO .
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD ) và (SBC ) là SI .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB
) và (SAD )là SO .
Câu 29: (TH) Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD.
B. IJ song song với AB.
C. A B CD đồng phẳng.
D. A B CD cắt nhau.
Câu 30: (NB) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng BC
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây? A. (SAD).
B. ( ABCD).
C. (SAC).
D. (SAB).
Câu 31: (TH) Cho tứ diện A BCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD,BC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN / /(ABC .
) B. MN / /(ABD .)
C. MN / /(ACD . ) D. (ABD .)
Câu 32: (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng
song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một đường
thẳng song song với mặt phẳng đó. Trang 3
Câu 33: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P
theo thứ tự là trung điểm của ,
SA SB SD Khẳng định nào sau đây sai?
A. (MNP )/ / (ABCD .)
B. (MNP )/ / (SCD .)
C. MN / / (ABCD .)
D. NP / / (ABCD . )
Câu 34: (TH) Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P ,
) hai đường thẳng chéo nhau
a b có hình chiếu là hai đường thẳng a ' và b ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ' và b ' luôn luôn cắt nhau.
B. a ' và b ' có thể trùng nhau.
C. a ' và b ' không thể song song.
D. a ' và b ' có thể cắt nhau hoặc song song với nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1,0 điểm) Tính giới hạn: 2
lim( n + 1- n).
Bài 2. (0,5 điểm) Trong hình sau, khi được kéo ra khơi vị trí cân bằng ờ điểm O
và buông tay, lực đàn hồi của lò xo khiến vật A gắn ở đầu của lò xo dao động
quanh O . Toạ độ s ( cm) của A trên trục Ox vào thời điểm t (giây) sau khi æ p ö
buông tay được xác định bởi công thức s = 10sin 10t + ç
÷. Vào các thời điểm nào è 2 ø thì s = 5 - 3 cm ?
Bài 3. (0,5 điểm) Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho
các kỹ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty
là 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, múc lương sẽ được tăng
thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau ba
năm làm việc cho công ty.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình chóp.S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G,
N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh rằng NG song song với mặt phẳng (SAC). ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
D C D A C A B D B A A C C C A A A B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A A A A B A C A C D A A B C B D Trang 4