Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Chia sẻ đến quý thầy, cô và các em đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội, đề thi có mã đề 743 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 25 câu hỏi

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 1
Sở GD&ĐT Hà Nội
Trường THPT Kim Liên
Mã đề 570
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn Toán – Lớp 11
Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Một người vào của hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1
loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau một loại đồ uống trong 3 loại
đồ uống khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A.
13
. B.
100
. C.
75
. D.
25
.
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên
m để phương trình 12sin 5cos
x
xm
có nghiệm.
A.
13. B.Vô số. C. 26 . D. 27 .
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
, biết
A
C
cắt
B
D ti
M
,
A
B ct
CD
tại
O
. Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng
SAB
SCD
A.
SO . B. SM . C. SA D. SC .
Câu 4: Gọi
M
, m ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s cos 2yx trên đoạn
;
36



. Tính giá trị biểu thức
2TM m
.
A.
2T
. B.
13T 
. C.
3
2
T
. D.
5
2
T
.
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số tanyx
.
A.
\|
2
kk




. B.
\|kk
.
C.
\2|
2
kk




. D.
\2|kk
.
Câu 6: Cho ba điểm

1;2A
,

2;3B
,
6;7C
. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u

các điểm
A
,
B
, C lần lượt biến thành các điểm
2;0A
,
B
, C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3;5B
. B.
7;5C
. C.
3;2u
D.
1;2u

.
Câu 7: Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện hai lần
một số tự nhiên lẻ
A.
3
4
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
2
cos
2
x
là:
A.
3
2
4
,kk


. B.
5
,2
4
,2
4
kkk




.
C.
3
2,
4
kk




. D.
2,
4
kk


.
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số
1cos
1sin
x
y
x
.
A.
,\ kk

. B.
\2,
2
kk

.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 2
C.
. D.
,\2kk

.
Câu 10: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
I
trung điểm cạnh
SC
.
Xétc mệnh đề:
(I). Đường thẳng
IO
song song
SA
.
(II). Mặt phẳng
IBD cắt hình chóp
.SABCD
theo thiết diện là một tứ giác.
(III). Giao điểm của đường thẳng
A
I
và mặt phẳng
SBD là trọng tâm tam giác
SBD
.
(IV). Giao tuyến hai mặt phẳng
IBD
SAC
OI
.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 11: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
12
3
1
x
x



.
A.
220
. B.
220
. C.
924
. D.
924
.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên
?
A.
sin
2
y
x




. B.
tanyx
. C.
sinyx
. D.
sin
6
yx




.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn

:Cx y

22
124
. Phép đối xứng trục
Ox
biến đường tròn

C
thành đường tròn
'C
có phương trình là:
A.

22
124xy
. B.

22
124xy

.
C.

22
124xy
. D.

22
124xy

.
Câu 14: Cho tứ diện
A
BCD
. Gọi ,IJ lần lượt trung điểm của
A
C
và
B
C
. Trên cạnh
B
D ly điểm
K
sao cho
2BK KD
. Gọi
F
là giao điểm của
A
D
với mặt phẳng
IJK . Tính tỉ s
FA
FD
.
A.
7
3
. B. 2. C.
11
5
.
D.
5
3
.
Câu 15: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đường thẳng. D. Đoạn thẳng.
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
;
2



?
A.
cos
y
x
. B. tan
y
x . C. cot
y
x. D.
sinyx
.
Câu 17: Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy
20
điểm phân biệt. Trên
đường thẳng thứ hai ta lấy
18 đim phân bit. Hi có bao nhiêu tam giác đưc to thành t
3điểm trong các điểm nói trên ?
A.
22
20 18
18 20CC. B.
33
18 20
20 18CC. C.
3
38
C. D.
33
20 18
C.C.
Câu 18: Xét phép vị tự tâm
I
với tỉ số 3k
biến ABC
thành '''ABC
. Hỏi diện tích '''ABC gp
mấy lần diện tích
ABC ?
A. 6 . B. 27 . C. 3 D. 9 .
Câu 19: Số nghiệm của phương trình
5
tan 2 3 0
6
x




trên khoảng
0;3
.
A.
3
. B.
8
. C. 4 . D.
6
.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 3
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình
2
cos sin cos 2sin cos 2
x
xx x x

trên khoảng
;5
2



.
A.
15
2
T
. B.
21
8
T
. C. 7T
. D.
3
4
T
.
Câu 21: Cho phương trình
cos2 20cos 11 0
36
xx

 

 
 
. Khi đặt
cos
6
tx



, phương trình
đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
A.
2
20 12 0tt
. B.
2
20 11 0tt

. C.
2
10 6 0tt

. D.
2
10 5 0tt
.
Câu 22: Tính số các chỉnh hợp chập
4
của 7 phần tử:
A.
720
. B.
35
. C.
480
. D. 24.
Câu 23: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ,biết
0
30AOC AOF . ,DE lần lượt là các điểm đối
xứng với
,CF
qua gốc O . Nghiệm của phương trình 2sin 1 0x
được biểu diễn trên đường
tròn lượng giác là những điểm nào?
A. Điểm
C
, điểm D . B. Điểm E , điểm F .
C. Điểm C , điểm F . D. Điểm E , điểm D .
Câu 24: Biết hệ số của số hạng chứa
2
x
trong khai triển

14
n
x
là 3040 . S t nhiên n bằng bao
nhiêu?
A. 24 . B.
26
. C.
28
. D.
20
.
Câu 25: Một bộ đề thi Olimpic Toán lớp 11 ca Trường THPT Kim Liên mà mi đ gm 5 câu đưc
chọn từ
15
câu mc d,
10
câu mức trung bình
5
câu mức khó. Một đề thi được gọi
“Tốt” nếu trong đề thi phải có cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít
hơn
2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đthi lấy ra một đề thi
“Tốt”.
A.
1000
5481
. B.
1
150
. C.
10
71253
. D.
3125
23751
.
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:
a) Giải phương trình
22
cos sin 2 3sin 2xx x .
b) Một hộp đựng tám thẻ được ghi từ
1
đến 8 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất
để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng
11
.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 4
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình
22
2440xy xy
điểm
2;1I
. Phép vị tự tâm I tỉ số
2k
biến đường tròn
C
thành đường tròn
C
.
Viết phương trình đường tròn
C
.
Câu 3:
Cho n là số nguyên dương chẵn bất kì, chứng minh
   
1
11 1 12
... .
1! 1! 3! 3! 5! 5! 1!1! !
n
nnn nn


.
Câu 4: Cho hình chóp
.DS ABC
đáy hình bình hành. Gọi
,,
M
NI
ln lưt là trung đim ca
,,
SA SB BC ; điểm G nằm giữa S I sao cho
3
5
SG
SI
.
a)
Tìm giao điểm của đường thẳng
M
G và mặt phẳng
D
A
BC
.
b)
Xác định thiết diện của hình chóp .DS ABC cắt bởi mặt phẳng
M
NG
.
---HẾT---
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 1
Sở GD&ĐT Hà Nội
Trường THPT Kim Liên
Mã đề 570
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn Toán – Lớp 11
Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Một người vào của hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1
loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau một loại đồ uống trong 3 loại
đồ uống khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A.
13
. B. 100. C. 75. D.
25
.
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn thực đơn là:
5.5.3 75
.
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên
m để phương trình 12sin 5cos
x
xm
có nghiệm.
A.
13
.
B.Vô số. C.
26
.
D.
27
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình 12sin 5cos
x
xm có nghiệm
22 2 2
12 5 169 13 13mm m

13; 12; 11;....;12;13mm
Vậy có 27 số nguyên
m
thỏa mãn.
Câu 3: Cho hình chóp .S ABCD , biết
A
C cắt BD ti
M
,
A
B ct CD tại O . m giao tuyến của hai
mặt phẳng
SAB
SCD
A. SO . B. SM . C. SA D. SC .
Lời giải
Chọn A
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 2
Ta có:





OAB
OSAB
AB SAB
OSAB SCD
OCD
OSCD
CD SCD



Li có:
;SSAB SCDSO
. Khi đó
SAB SCD SO
Câu 4: Gọi
M
, m ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
cos 2yx
trên đoạn
;
36



. Tính giá trị biểu thức
2TM m
.
A.
2T
. B.
13T 
. C.
3
2
T
. D.
5
2
T
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
36
x

2
2
33
x

1
cos 2 1
2
x
 1M,
1
2
m 
2T.
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số tanyx
.
A.
\|
2
kk




. B.
\|kk
.
C.
\2|
2
kk




. D.
\2|kk
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos 0
2
x
xk
 ,
k .
Câu 6: Cho ba điểm

1;2A ,

2;3B ,
6;7C . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ
u

các điểm
A
,
B
,
C
lần lượt biến thành các điểm
2;0A
,
B
,
C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3;5B
. B.
7;5C
. C.
3;2u
D.
1;2u

.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1; 2AA


A
ABBCCu


  
1; 2u
BB u

21
32
B
B
x
y


3;1B
.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 3
CC u

61
72
C
C
x
y


7;5C
.
Câu 7: Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện hai lần
một số tự nhiên lẻ
A.
3
4
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Lời giải
Chọn B
Số phần tử không gian mẫu:
6.6 36n

Gọi A: “Tích số chấm xuất hiện ở hai lần là một số tự nhiên lẻ”
3.3 9nA
Xác suất của biến cố
A
:

91
36 4
PA
.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
2
cos
2
x
là:
A.
3
2
4
,kk


. B.
5
,2
4
,2
4
kkk




.
C.
3
2,
4
kk




. D.
2,
4
kk


.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
cos
2
x
cos cos
4
x
 2
4
,xkk

.
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số
1cos
1sin
x
y
x
.
A.
,\ kk

. B.
\2,
2
kk

.
C.
. D.
,\2kk

.
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định khi
1cos
0
1 sin
1sin 0
x
x
x

1sin 0x
 sin 1
x
2
2
x
k
 .
Vậy
,\2
2
Dkk




.
Câu 10: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
hình bình hành tâm
O
, I trung điểm cạnh
SC
.
Xét các mệnh đề:
(I). Đường thẳng
IO
song song
SA
.
(II). Mặt phẳng
IBD cắt hình chóp
.SABCD
theo thiết diện là một tứ giác.
(III). Giao điểm của đường thẳng
A
I
và mặt phẳng
SBD
là trọng tâm tam giác
SBD
.
(IV). Giao tuyến hai mặt phẳng
IBD
SAC
OI
.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 4
Lời giải
Chọn C
+)
IO
là đường trung bình trong tam giác
SAC
nên
//
I
OSA
, do đó mệnh đề (I) đúng.
+) Mặt phẳng
IBD
cắt hình chóp the thiết diện là tam giác
IBD
, do đó mệnh đề (II) sai.
+)
AI SO G
vậy
G
là trọng tâm tam giác
SAC
nên
2
3
SG SO
.
Ta thấy

SO SBD
nên
IA SBD G
,
SO
là đường trung tuyến
SBD
nên
G
là trọng
tâm tam giác
SBD
. Vậy mệnh đề (III) đúng.
+)
I
là điểm chung của hai mặt phẳng
SAC
IBD .
AC BD O
nên
O
là điểm chung của hai mặt phẳng
SAC
IBD .
IBD SAC OI. Vậy mệnh đề (IV) đúng.
Vậy
3
mệnh đề đúng.
Câu 11: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
12
3
1
x
x



.
A. 220 . B. 220 . C. 924 . D. 924 .
Lời giải
Chọn A
Ta có

12
12
12
331
12
0
1
..
kk
k
k
xCxx
x





12
12
412
12
0
.1 .
k
kk
k
Cx

.
Số hạng tổng quát:

12
412
112
.1 .
k
kk
k
TC x

.
Số hạng không chứa
x
suy ra:
4120k
3k
.
Vậy số hạng không chứa
x
là:

9
3
412
.1 220TC

.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên
?
A.
sin
2
yx




. B. tanyx
. C.
sinyx
. D.
sin
6
yx




.
Lời giải
Chọn A
Ta có sin cos
2
yxx




hàm số chẵn trên
(theo định nghĩa).
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn

:Cx y

22
124
. Phép đối xứng trục
Ox
biến đường tròn

C thành đường tròn
'C có phương trình là:
A.

22
124xy
. B.

22
124xy

.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 5
C.

22
124xy
. D.

22
124xy

.
Lời giải
Chọn B.
Đường tròn
C có tọa độ tâm
;I
12, bán kính
R
2
Ta có Đ
'';
Ox
II I 12
Đ
 
''
Ox
CC Ctâm
';I 12, bán kính
'
R
R
2
.
Phương trình đường tròn
'C
có phương trình là:

22
124xy

Câu 14:
Cho tứ diện
A
BCD. Gọi ,IJ lần lượt là trung điểm của
A
C
B
C . Trên cạnh
B
D lấy điểm
K
sao cho 2BK KD . Gọi F là giao điểm của
A
D với mặt phẳng
IJK
. Tính tỉ số
FA
FD
.
A.
7
3
.
B. 2. C.
11
5
.
D.
5
3
.
Lời giải
Chọn B.
+ Cho
A
DACD
Trong mặt phẳng

B
CD hai đường thẳng ,IK CD không song song nên gọi E là giao điểm
của hai đường thẳng
IK
CD
. Khi đó
EACD .
+ Ta thấy
A
CD IJK EJ
+ Trong
:
A
CD EJ AD F. Khi đó
IJK AD F
.
Xét tam giác
B
CD, áp dụng định lí Menelaus có :
1
.. 11..1 2
2
IB EC KD EC EC
IC ED KB ED ED

Xét tam giác
A
CD , áp dụng định lí Menelaus có :
1
.. 12..11
2
EC FD JA FD FD
ED FA JC FA FA

Vậy
2
FA
FD
.
Câu 15: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đường thẳng. D. Đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn C.
Hình có vô số tâm đối xứng là: đường thẳng.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 6
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;
2



?
A.
cos
y
x
. B. tan
y
x . C. cot
y
x. D.
sinyx
.
Lời giải
Chọn B
Câu 17:
Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy
20
điểm phân biệt. Trên
đường thẳng thứ hai ta lấy
18
đim phân bit. Hi có bao nhiêu tam giác đưc to thành t
3điểm trong các điểm nói trên ?
A.
22
20 18
18 20CC. B.
33
18 20
20 18CC. C.
3
38
C . D.
33
20 18
C.C.
Lời giải
Chọn A
Phương án 1 : Lấy 1 điểm thuộc đường thẳng thứ nhất và 2 điểm thuộc đường thẳng thứ hai,
2
18
20C
cách
Phương án 2 : Lấy 1 điểm thuộc đường thẳng thứ hai và 2 điểm thuộc đường thẳng thứ nhất,
2
20
18C
cách
Tổng cộng có
22
18 20
20 18CC
cách
Câu 18: Xét phép vị tự tâm
I
với tỉ số
3k
biến
A
BC
thành
'''
A
BC
. Hỏi diện tích
'''
A
BC
gp
mấy lần diện tích
ABC ?
A. 6 . B. 27 . C. 3 D. 9 .
Lời giải
Chọn D
'''
A
BC đồng dạng
A
BC theo tỷ số đồng dạng là 3
2
'''
39
ABC
ABC
S
S

Câu 19: Số nghiệm của phương trình
5
tan 2 3 0
6
x




trên khoảng
0;3
.
A.
3
. B.
8
. C. 4 . D.
6
.
Lời giải
Chọn D
5
tan 2 3 0
6
x




55
tan 2 3 2
66342
x
xxk


 


.

0;3x
nên
122
03
42 2 4
kk
 .
k
nên
0,1, 2,3, 4.5k
.
Câu 20: Tính tổng
T
các nghiệm của phương trình
2
cos sin cos 2sin cos 2
x
xx x x

trên khoảng
;5
2



.
A.
15
2
T
. B.
21
8
T
. C.
7T
. D.
3
4
T
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
cos sin cos 2sin cos 2 cos sin 1 cos 2xxx xx x x x

1 sin 1 sin cos 2xxx

1 sin 0 sin 1 2
2
xxxkk

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 7
;5
2
x



nên
5
2
7
9
2
x
T
x

.
Câu 21: Cho phương trình
cos2 20cos 11 0
36
xx

 

 
 
. Khi đặt
cos
6
tx



, phương trình
đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
A.
2
20 12 0tt
. B.
2
20 11 0tt

. C.
2
10 6 0tt

. D.
2
10 5 0tt
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
cos2 20cos 11 0
36
xx

 

 
 
2
1-2sin 20cos 11 0
36
xx

 

 
 
2
-2sin 20cos 12 0
36
xx

 

 
 
6
x
3
x
là hai góc phụ nhau nên
sin cos
36
x
x





Đặt
cos
6
tx




, phương trình trở thành
2
220120tt
2
10 6 0tt
.
Câu 22: Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử:
A. 720 . B. 35 . C. 480 . D.
24
.
Lời giải
Chọn C
Câu 23:
Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ,biết
0
30AOC AOF
.
,DE
lần lượt là các điểm đối
xứng với
,CF qua gốc
O
. Nghiệm của phương trình
2sin 1 0x
được biểu diễn trên đường
tròn lượng giác là những điểm nào?
A. Điểm C , điểm D . B. Điểm E , điểm F .
C. Điểm C , điểm
F
. D. Điểm
E
, điểm
D
.
Lời giải
Chọn A
2sin 1 0x 

2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
xk
xk



.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 8
Nhìn vào hình vẽ ta thấy điểm biểu diễn Điểm C , điểm
D
.
Câu 24:
Biết hệ số của số hạng chứa
2
x
trong khai triển

14
n
x
là
3040
. S t nhiên
n
bằng bao
nhiêu?
A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
4,;0
kkk
n
Cxnk kn
 .
Hệ số của số hạng chứa
2
x
trong khai triển trên là:
22
4 3040 20
n
Cn
 .
Câu 25: Một bộ đề thi Olimpic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mỗi đề gồm
5
câu đưc
chọn từ
15 câu mc d, 10 câu mức trung bình 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi
“Tốt” nếu trong đề thi phải có cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít
hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất đ đ thi ly ra là mt đ thi
“Tốt”.
A.
1000
5481
. B.
1
150
. C.
10
71253
. D.
3125
23751
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
()
5
30
142506nCW= = .
Gọi
A biến cố: “đề thi lấy ra là một đề thi Tốt”
()
21 2 22 1 31 1
5 15 10 5 15 10 5 15 10
18750.. .. ..n CCC CCC CCCW= + + = .
()
()
()
18750 3125
142506 23751
nA
PA
n
== =
W
.
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:
a) Giải phương trình
22
cos sin 2 3sin 2xx x .
b) Một hộp đựng tám thẻ được ghi từ 1 đến
8
. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất
để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11.
Lời giải
a)
Giải phương trình
222 2
cos sin 2 3sin 2 cos 2sin cos 3sin 2 0 1xx x xxx x
Xét
2
cos 0 sin 1
x
x , khi đó
1320 (vô lí)
Xét
cos 0x , chia hai vế của phương trình (1) cho
2
cos
x
ta được
22
1 1 2 tan 3tan 2 1 tan 0xx x
2
tan 2 tan 3 0xx
tan 1
,
4
tan 3
arctan 3
x
xk
k
x
xk




.
b)

3
8
56nC
Gọi
A
là biến cố: “tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11”.
1, 2,8 ; 1,3,7 ; 1, 4, 6 ; 2,3,6 ; 2, 4,5A
5nA
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 9


5
56
nA
PA
n

.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình
22
2440xy xy
điểm
2;1I
. Phép vị tự tâm I tỉ số
2k
biến đường tròn
C
thành đường tròn
C
.
Viết phương trình đường tròn
C
.
Lời giải
Gọi
M
là tâm đường tròn
C
, ta có
1; 2M
và bán kính

2
2
1243.R

Phép vị tự

,2I
VCC
có tâm
M
và bán kính
R
. Khi đó ta có

22 0
20;5.
16 5
xx
IM IM M
yy








 
Bán kính
2.3 6.RkR

Vậy phương trình đường tròn
C

2
2
536.xy
Câu 3:
Cho
n
là số nguyên dương chẵn bất kì, chứng minh
   
1
11 1 12
... .
1! 1! 3! 3! 5! 5! 1!1! !
n
nnn nn


.
Lời giải
Đẳng thức cần chứng minh tương đương với
   
1
135 1 1
!!! !
... 2
1! 1! 3! 3! 5! 5! 1!1!
... 2 .
n
nn
nnn n
nnn n
nnn n
CCC C




Thật vậy,
Xét

01 22
1 ...
n
nn
nn n n
x
CCxCx Cx
với
n
là số nguyên dương chẵn.
Thay
1
x
, ta có

012 1
... 1 1 2 1
n
nn n
nnn n n
CCC C C

Thay
1x  , ta có

012 1
... 1 1 0 2
n
nn
nnn n n
CCC C C

Từ (2) chuyển vế đổi dấu ta có
02 13 1
... ...
nn
nn n nn n
CC CCC C

(3)
Từ (1) và (3) ta có
135 1 135 1 1
2...2 ...2.
nn nn
nnn n nnn n
CCC C CCC C

 
Vậy đẳng thức đã cho được chứng minh hoàn toàn.
Câu 4: Cho hình chóp
.DS ABC
đáy hình bình hành. Gọi ,,
M
NI ln lưt là trung đim ca
,,SA SB BC ; điểm
G nằm giữa S I sao cho
3
5
SG
SI
.
a)
Tìm giao điểm của đường thẳng
M
G và mặt phẳng
D
A
BC
.
b)
Xác định thiết diện của hình chóp
.DS ABC
cắt bởi mặt phẳng
M
NG .
Lời giải
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 10
a)
Xét mặt phẳng

SAI có :
a) Ta có:
1
2
3
5
SM
SA
SG
SI
SM SG
SA SI
M
G
không song song với
A
I
.
Gọi
A
IMG E.

D
EMG
EAI ABC

D
M
GABC E .
b) Xét mặt phẳng
SBC
có:
1
2
3
5
SN
SN SG
SB
SG
SB SI
SI

NG không song song với
B
C .
gọi
NG SC K

K
NG MNG
K
SC SBC


.
Ta có :

M
NG SAB MN

M
NG SBC NK.
Xét
SAB
M
NAB D
M
NC .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 11
Ta
D, , D DMN C MN MN G C SC
D
K
SC MNG nên t
K
kẻ đường
thẳng
D
K
xC
, gọi
K
xSDL
.
D
K
LSC MNG
.
D
M
NG SA ML.
Vậy thiết diện của hình chóp
.DSABC ct bi mt phng
M
NG hình thang
M
NKL MN KL
.
---HẾT---
| 1/15

Preview text:

Sở GD&ĐT Hà Nội
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Trường THPT Kim Liên
Môn Toán – Lớp 11 Mã đề 570 Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1:
Một người vào của hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1
loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau và một loại đồ uống trong 3 loại
đồ uống khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 13 . B. 100 . C. 75. D. 25 .
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 12sin x  5cos x m có nghiệm. A. 13 . B.Vô số. C. 26 . D. 27 .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng SAB và SCDA. SO . B. SM . C. SA D. SC .
Câu 4: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2x trên đoạn      ; 
. Tính giá trị biểu thức T M  2m . 3 6    3 5 A. T  2 .
B. T  1 3 . C. T  . D. T  . 2 2
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y  tan x .  
A.  \   k | k .
B.  \ k | k   .  2   
C.  \   k2 | k  .
D.  \k2 | k   .  2  
Câu 6: Cho ba điểm A1;2 , B 2;3 , C 6;7 . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u các điểm A ,
B , C lần lượt biến thành các điểm A2;0 , B , C . Khẳng định nào sau đây là đúng?  
A. B3;5.
B. C7;5 . C. u 3;2
D. u 1;2 .
Câu 7: Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện ở hai lần là một số tự nhiên lẻ 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 6 2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình cos x  là: 2 3    5  A.
k 2 , k     . B.   k2 ,
k2 ,k  .  4   4 4   3     C. 
k2 ,k  .
D.   k2 ,k  .  4   4  1 cos
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số x y  . 1 sin x  
A.  \ k , k    .
B.  \   k2 ,k  .  2 
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 1 C.  .
D.  \ k2 , k    .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC . Xét các mệnh đề:
(I). Đường thẳng IO song song SA .
(II). Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
(III). Giao điểm của đường thẳng AI và mặt phẳng SBD là trọng tâm tam giác SBD .
(IV). Giao tuyến hai mặt phẳng IBD và SAC là OI .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 12  1 
Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3 x    . x A. 22  0. B. 220 . C. 924 . D. 92  4.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?       A. y  sin  x   .
B. y  tan x .
C. y  sin x .
D. y  sin x    .  2   6 
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ 2 2
Oxy cho đường tròn C  :  x  1   y  2  4 . Phép đối xứng trục
Ox biến đường tròn C thành đường tròn C ' có phương trình là: A.  2 2
x  2   y  2 1 2  4 . B. x  
1   y  2  4 . C.  2 2
x  2   y  2 1 2  4 . D. x  
1   y  2  4 .
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC BC . Trên cạnh BD lấy điểm
K sao cho BK  2KD . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng  IJK  . Tính tỉ số FA . FD 7 11 5 A. . B. 2 . C. . D. . 3 5 3
Câu 15: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đường thẳng. D. Đoạn thẳng.   
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;  ? 2   
A. y  cos x .
B. y  tan x .
C. y  cot x .
D. y  sin x .
Câu 17: Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 20 điểm phân biệt. Trên
đường thẳng thứ hai ta lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ
3điểm trong các điểm nói trên ? A. 2 2 18C  20 20C 18 C . C .C . 20 1 C . 8 B. 3 3 18 C . 20 C. 338 D. 3 3 20 18
Câu 18: Xét phép vị tự tâm I với tỉ số k  3 biến ABC thành A' B 'C ' . Hỏi diện tích A' B 'C ' gấp
mấy lần diện tích ABC ? A. 6 . B. 27 . C. 3 D. 9 .  5 
Câu 19: Số nghiệm của phương trình tan 2x   3  0  
trên khoảng 0;3  .  6  A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 2
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2
cos x  sin x cos x  2sin x  cos x  2 trên khoảng    ;5   .  2  15 21 3 A. T  . B. T  . C. T  7 . D. T  . 2 8 4         
Câu 21: Cho phương trình cos2 x   20cos  x 11  0     . Khi đặt t  cos  x   , phương trình  3   6   6 
đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. 2
t  20t 12  0 . B. 2
t  20t 11  0 . C. 2 t
 10t  6  0. D. 2
t 10t  5  0 .
Câu 22: Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử: A. 720 . B. 35 . C. 480 . D. 24 .
Câu 23: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ,biết   0
AOC AOF  30 . D, E lần lượt là các điểm đối
xứng với C, F qua gốc O . Nghiệm của phương trình 2sin x 1  0 được biểu diễn trên đường
tròn lượng giác là những điểm nào?
A. Điểm C , điểm D .
B. Điểm E , điểm F .
C. Điểm C , điểm F .
D. Điểm E , điểm D .
Câu 24: Biết hệ số của số hạng chứa 2 n
x trong khai triển 1 4x là 3040 . Số tự nhiên n bằng bao nhiêu? A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 20 .
Câu 25: Một bộ đề thi Olimpic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mà mỗi đề gồm 5 câu được
chọn từ 15 câu mức dễ, 10 câu mức trung bình và 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi là
“Tốt” nếu trong đề thi phải có cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít
hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi “Tốt”. 1000 1 10 3125 A. . B. . C. . D. . 5481 150 71253 23751
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:
a) Giải phương trình 2 2
cos x  sin 2x  3sin x  2  .
b) Một hộp đựng tám thẻ được ghi từ 1 đến 8 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất
để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 3
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình 2 2
x y  2x  4 y  4  0 và điểm I 2; 
1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến đường tròn C thành đường tròn C .
Viết phương trình đường tròn C .
Câu 3: Cho n là số nguyên dương chẵn bất kì, chứng minh n 1 1 1 1 1 2        . n   n 
n   ... n  . 1! 1 ! 3! 3 ! 5! 5 ! 1 !1! n!
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N, I lần lượt là trung điểm của SG 3 ,
SA SB, BC ; điểm G nằm giữa S và I sao cho  . SI 5
a) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng  ABCD .
b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng MNG . ---HẾT---
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 4
Sở GD&ĐT Hà Nội
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Trường THPT Kim Liên
Môn Toán – Lớp 11 Mã đề 570 Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1:
Một người vào của hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1
loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau và một loại đồ uống trong 3 loại
đồ uống khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 13 . B. 100 . C. 75. D. 25 . Lời giải Chọn C
Số cách chọn thực đơn là: 5.5.3  75 .
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 12sin x  5cos x m có nghiệm. A. 13 . B.Vô số. C. 26 . D. 27 . Lời giải Chọn D
Phương trình 12sin x  5cos x m có nghiệm 2 2 2 2
 12  5  m m  169  13   m 13
m    m  13  ; 1  2; 11  ;....;12  ;13
Vậy có 27 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng SAB và SCDA. SO . B. SM . C. SA D. SC . Lời giải Chọn A
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 1 O AB        AB  SABOSAB   Ta có:
  O SAB SCDO CD       CD  SCDOSCD  
Lại có: S SAB  SCD; S O . Khi đó SAB  SCD  SO
Câu 4: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2x trên đoạn      ; 
. Tính giá trị biểu thức T M  2m . 3 6    3 5 A. T  2 .
B. T  1 3 . C. T  . D. T  . 2 2 Lời giải Chọn A     1 Ta có:   x  2    2x  1
   cos 2x 1  M  1, m    T  2 . 3 6 3 3 2 2
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y  tan x .  
A.  \   k | k .
B.  \k | k   .  2   
C.  \   k2 | k  .
D.  \k2 | k   .  2  Lời giải Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x  0  x
k , k  . 2 
Câu 6: Cho ba điểm A1;2 , B2;3 , C 6;7 . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u các điểm A ,
B , C lần lượt biến thành các điểm A2;0 , B , C . Khẳng định nào sau đây là đúng?  
A. B3;5.
B. C7;5 . C. u 3;2
D. u 1;2 . Lời giải Chọn B 
    
Ta có AA  1; 2 mà AA  BB  CC  u u 1; 2   x    2 1 Vì BB  u B    B3;  1 . y      3 2 B
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 2   x    6 1 Vì CC  u C    C7;5 . y      7 2 C
Câu 7: Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện ở hai lần là một số tự nhiên lẻ 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 6 Lời giải Chọn B
Số phần tử không gian mẫu: n   6.6  36
Gọi A: “Tích số chấm xuất hiện ở hai lần là một số tự nhiên lẻ”
nA  3.3  9
Xác suất của biến cố A : P A 9 1   . 36 4 2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình cos x  là: 2 3    5  A.
k 2 , k     . B.   k2 ,
k2 ,k  .  4   4 4   3     C. 
k2 ,k  .
D.   k2 ,k  .  4   4  Lời giải Chọn D 2   Ta có: cos x
 cos x  cos  x    k2 , k  . 2 4 4 1 cos
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số x y  . 1 sin x  
A.  \ k , k    .
B.  \   k2 ,k  .  2  C.  .
D.  \ k2 , k    . Lời giải Chọn B 1   cos x   0 
Hàm số xác định khi 1 sin x
 1 sin x  0  sin x  1  x   k2 . 2 1  sin x  0  
Vậy D   \   k2 ,k  .  2 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC . Xét các mệnh đề:
(I). Đường thẳng IO song song SA .
(II). Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
(III). Giao điểm của đường thẳng AI và mặt phẳng SBD là trọng tâm tam giác SBD .
(IV). Giao tuyến hai mặt phẳng IBD và SAC là OI .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 3 Lời giải Chọn C
+) IO là đường trung bình trong tam giác SAC nên IO // SA , do đó mệnh đề (I) đúng.
+) Mặt phẳng IBD cắt hình chóp the thiết diện là tam giác IBD , do đó mệnh đề (II) sai. 2
+) AI SO G vậy G là trọng tâm tam giác SAC nên SG SO . 3
Ta thấy SO  SBD nên IASBD  G , SO là đường trung tuyến SBD nên G là trọng
tâm tam giác SBD . Vậy mệnh đề (III) đúng.
+) I là điểm chung của hai mặt phẳng SAC và IBD .
AC BD O nên O là điểm chung của hai mặt phẳng SAC  và  IBD .
IBDSAC  OI . Vậy mệnh đề (IV) đúng.
Vậy có 3 mệnh đề đúng. 12  1 
Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3 x    . x A. 22  0. B. 220 . C. 924 . D. 92  4. Lời giải Chọn A 12 12  1 12 k 12  Ta có 3 12k x
 C . 3x . 1 k k    k  C . 1 . k . 12   4 12 12 x xx k 0 k 0 Số hạng tổng quát:  TC .  x  . k   12 k k 4k 12 1 . 1 12
Số hạng không chứa x suy ra: 4k 12  0  k  3 .
Vậy số hạng không chứa 
x là: T C .  9 3 1  2  20 . 4 12
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?       A. y  sin  x   .
B. y  tan x .
C. y  sin x .
D. y  sin x    .  2   6  Lời giải Chọn A    Ta có y  sin  x  cos x  
là hàm số chẵn trên  (theo định nghĩa).  2 
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ 2 2
Oxy cho đường tròn C  :  x  1   y  2  4 . Phép đối xứng trục
Ox biến đường tròn C thành đường tròn C ' có phương trình là: A.  2 2
x  2   y  2 1 2  4 . B. x  
1   y  2  4 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 4 C.  2 2
x  2   y  2 1 2  4 . D. x  
1   y  2  4 . Lời giải Chọn B.
Đường tròn C có tọa độ tâm I  ;
1  2 , bán kính R  2
Ta có Đ I   I '  I ' ; 1 2 Ox
Đ C  C '  C ' có tâm I ' ;
1 2 , bán kính R '  R  2 . Ox
Phương trình đường tròn  2 2
C ' có phương trình là:  x  
1   y  2  4
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC BC . Trên cạnh BD lấy điểm
K sao cho BK  2KD . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng  IJK  . Tính tỉ số FA . FD 7 11 5 A. . B. 2 . C. . D. . 3 5 3 Lời giải Chọn B.
+ Cho AD   ACD
Trong mặt phẳng BCD hai đường thẳng IK, CD không song song nên gọi E là giao điểm
của hai đường thẳng IK CD . Khi đó E  ACD .
+ Ta thấy  ACD IJK   EJ
+ Trong  ACD : EJ AD F . Khi đó IJK   AD F . IB EC KD EC 1 Xét tam giác EC
BCD , áp dụng định lí Menelaus có : . .  1 1. .  1   2 IC ED KB ED 2 ED EC FD JA FD FD 1
Xét tam giác ACD , áp dụng định lí Menelaus có : . . 1 2. .1  1   ED FA JC FA FA 2 Vậy FA  2 . FD
Câu 15: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đường thẳng. D. Đoạn thẳng. Lời giải Chọn C.
Hình có vô số tâm đối xứng là: đường thẳng.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 5   
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;  ? 2   
A. y  cos x .
B. y  tan x .
C. y  cot x .
D. y  sin x . Lời giải Chọn B
Câu 17: Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 20 điểm phân biệt. Trên
đường thẳng thứ hai ta lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ
3điểm trong các điểm nói trên ? A. 2 2 18C  20 20C 18 C . C .C . 20 1 C . 8 B. 3 3 18 C . 20 C. 338 D. 3 3 20 18 Lời giải Chọn A
Phương án 1 : Lấy 1 điểm thuộc đường thẳng thứ nhất và 2 điểm thuộc đường thẳng thứ hai, có 2 20 cách 18 C
Phương án 2 : Lấy 1 điểm thuộc đường thẳng thứ hai và 2 điểm thuộc đường thẳng thứ nhất, có 2 18C cách 20 Tổng cộng có 2 2 20C 18 cách 18 C20
Câu 18: Xét phép vị tự tâm I với tỉ số k  3 biến ABC thành A' B 'C ' . Hỏi diện tích A' B 'C ' gấp
mấy lần diện tích ABC ? A. 6 . B. 27 . C. 3 D. 9 . Lời giải Chọn D
A' B 'C ' đồng dạng ABC theo tỷ số đồng dạng là 3
S A'B'C' 2   3  9 S ABC   5 
Câu 19: Số nghiệm của phương trình tan 2x   3  0  
trên khoảng 0;3  .  6  A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn D  5   5  5    tan 2x   3  0    tan 2x    3  2x
   x   k   .  6   6  6 3 4 2   1 22
x 0;3  nên 0   k  3    k
. k  nên k 0,1,2,3,4.  5 . 4 2 2 4
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2
cos x  sin x cos x  2sin x  cos x  2 trên khoảng    ;5   .  2  15 21 3 A. T  . B. T  . C. T  7 . D. T  . 2 8 4 Lời giải Chọn C Ta có 2 2
cos x  sin x cos x  2sin x  cos x  2  cos x  sin x   1 cos x  2 
 1sin x1 sin x  cos x  2  1 sin x  0  sin x 1  x   k2 k  2
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 6  5     x  Vì 2 x  ;5   nên   T  7 .  2  9 x   2         
Câu 21: Cho phương trình cos2 x   20cos  x 11  0     . Khi đặt t  cos  x   , phương trình  3   6   6 
đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. 2
t  20t 12  0 . B. 2
t  20t 11  0 . C. 2 t
 10t  6  0. D. 2
t 10t  5  0 . Lời giải Chọn C             Ta có cos2 x   20cos  x 11  0     2  1-2sin x   20cos  x 11  0      3   6   3   6       2   -2sin x   20cos  x 12  0      3   6          Vì
x x  là hai góc phụ nhau nên sin x   cos  x     6 3  3   6     Đặt t  cos  x
 , phương trình trở thành  6  2
2t  20t 12  0 2  t
 10t  6  0 .
Câu 22: Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử: A. 720 . B. 35 . C. 480 . D. 24 . Lời giải Chọn C
Câu 23: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ,biết   0
AOC AOF  30 . D, E lần lượt là các điểm đối
xứng với C, F qua gốc O . Nghiệm của phương trình 2sin x 1  0 được biểu diễn trên đường
tròn lượng giác là những điểm nào?
A. Điểm C , điểm D .
B. Điểm E , điểm F .
C. Điểm C , điểm F .
D. Điểm E , điểm D . Lời giải Chọn A   x   k2 1  2sin 6
x 1  0  sin x    k  . 2 5 x   k2  6
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 7
Nhìn vào hình vẽ ta thấy điểm biểu diễn Điểm C , điểm D .
Câu 24: Biết hệ số của số hạng chứa 2 n
x trong khai triển 1 4x là 3040 . Số tự nhiên n bằng bao nhiêu? A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 20 . Lời giải Chọn D
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển trên là: k C 4k k x n k    k n . n  , ;0 
Hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển trên là: 2 2
C 4  3040  n  20 . n
Câu 25: Một bộ đề thi Olimpic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mà mỗi đề gồm 5 câu được
chọn từ 15 câu mức dễ, 10 câu mức trung bình và 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi là
“Tốt” nếu trong đề thi phải có cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít
hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi “Tốt”. 1000 1 10 3125 A. . B. . C. . D. . 5481 150 71253 23751 Lời giải Chọn D Ta có: n ( ) 5 W = C = 142506 . 30
Gọi A là biến cố: “đề thi lấy ra là một đề thi Tốt” n ( ) 2 1 2 2 2 1 3 1 1
W = C .C .C +C .C .C +C .C .C = 18750 . 5 15 10 5 15 10 5 15 10 n ( ) P ( ) A 18750 3125 A = = = . n ( ) W 142506 23751
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:
a) Giải phương trình 2 2
cos x  sin 2x  3sin x  2  .
b) Một hộp đựng tám thẻ được ghi từ 1 đến 8 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất
để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11. Lời giải
a) Giải phương trình 2 2 2 2
cos x  sin 2x  3sin x  2  cos x  2sin x cos x  3sin x  2  0   1 Xét 2
cos x  0  sin x  1, khi đó   1  3   2  0 (vô lí)
Xét cos x  0 , chia hai vế của phương trình (1) cho 2 cos x ta được   2   x x   2 1 1 2 tan 3tan 2 1 tan x  0 2
  tan x  2 tan x  3  0   tan x  1  x    k    4 , k    . tan x  3 
x  arctan 3  k b) n  3  C  56 8
Gọi A là biến cố: “tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11”. A  
 1,2,8;1,3,7;1,4,6;2,3,6;2,4,5
n A  5
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 8 P An A 5   . n  56
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình 2 2
x y  2x  4 y  4  0 và điểm I 2; 
1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến đường tròn C thành đường tròn C .
Viết phương trình đường tròn C . Lời giải
Gọi M là tâm đường tròn C , ta có M 1; 2
  và bán kính R    2 2 1 2  4  3. Phép vị tự V
C C có tâm M  và bán kính R . Khi đó ta có I ,2         x  2  2  x  0
IM   2IM      M 0; 5  . y 1  6  y  5 
Bán kính R  k R  2.3  6. Vậy phương trình đường tròn C là x   y  2 2 5  36.
Câu 3: Cho n là số nguyên dương chẵn bất kì, chứng minh n 1 1 1 1 1 2        . n   n 
n   ... n  . 1! 1 ! 3! 3 ! 5! 5 ! 1 !1! n! Lời giải
Đẳng thức cần chứng minh tương đương với n! n! n! n! n 1        n   n 
n  ... n  2 1! 1 ! 3! 3 ! 5! 5 ! 1 !1! 1 3 5 n 1  n 1
C C C ... C  2  . n n n n Thật vậy,
Xét   xn 0 1 2 2 1
C C x C x ... n n
C x với n là số nguyên dương chẵn. n n n n Thay nx  1, ta có 0 1 2 n 1
C C C  ... n
C C  1  1  2n n n n n n  1 Thay nx  1  , ta có 0 1 2 n 1
C C C ... n
C C    n n n n n 1 1 0 2
Từ (2) chuyển vế đổi dấu ta có 0 2 n 1 3 n 1 C C ... C C C ... C         (3) n n n n n n Từ (1) và (3) ta có  1 3 5 n 1 C C C C C C C C              n n n nn 1 3 5 n 1 n 1 2 ... 2 ... 2 . n n n n
Vậy đẳng thức đã cho được chứng minh hoàn toàn.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N, I lần lượt là trung điểm của SG 3 ,
SA SB, BC ; điểm G nằm giữa S và I sao cho  . SI 5
a) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng  ABCD .
b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng MNG . Lời giải
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 9
a) Xét mặt phẳng SAI  có : a) Ta có: SM 1    SA 2  SM SG   
MG không song song với AI . SG 3   SA SI SI 5 
Gọi AI MG  E. E MG   
MG   ABCD  E . E AI    AB D C
b) Xét mặt phẳng SBC có: SN 1    SB 2  SN SG   
NG không song song với BC . SG 3 SB SI   SI 5  K NG   MNG
gọi NG SC  K   . K SC   SBC
Ta có : MNG SAB  MN
MNGSBC  NK .
Xét SAB có MN AB MN CD .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 10
Ta có MN CD, MN  MNG, CD  SCD và K  SCD  MNG nên từ K kẻ đường
thẳng Kx CD , gọi Kx SD L .
KL  SCD MNG .
MNGSAD  ML .
Vậy thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng MNG là hình thang
MNKL MN KL . ---HẾT---
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 11
Document Outline

  • L11 - Kim Liên Hà Nội - HK1 1819 - HS
  • L11 - Kim Liên Hà Nội - HK1 1819