



















Preview text:
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ
Môn Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). ĐỀ SỐ 1
Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như MDD-122
hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên x −∞ −1 0 1 +∞ khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 0 − A. (0; 1). B. (2; +∞). 4 4 C. (1; +∞). D. (−1; 1). y −∞ 1 −∞
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{2}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 +∞ f 0(x) − − 1 +∞ f (x) −∞ 1
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến với mọi x 6= 2.
B. Hàm số nghịch biến trên tập R\{2}.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khảng (−∞; 2) và (2; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khảng (−∞; 2) và (2; +∞). Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng x −∞ 10 12 +∞
biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) y0 + 0 − 0 + đạt cực đại tại −∞ A. x = 10. B. x = 8. −3 y C. x = 12. D. x = 17. −∞ 3
Câu 4. Hàm số y = x3 − 3x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (2; +∞). B. (−∞; 0). C. (−∞; +∞). D. (0; 2).
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (−∞; +∞)? x + 1 x − 1 A. y = . B. y = −x3 − 3x. C. y = x3 + x. D. y = . x + 3 x − 2
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 1
Câu 6. Hỏi hàm số y = x4 − 2x2 + 3 đồng biến trên khoảng nào? A. R.
B. (−∞; −1) và (0; 1).
C. (−1; 0) và (1; +∞).
D. (−1; 0) và (0; 1).
Câu 7. Hàm số y = x4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 A. −∞; . B. (0; +∞). C. ; +∞ . D. (−∞; 0). 2 2
Câu 8. Hàm số y = −x4 + 2x3 − 2x − 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 1 1 A. −∞; − . B. − ; +∞ . C. (−∞; +∞). D. (−∞; 1). 2 2 2x + 5
Câu 9. Cho hàm số y =
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau x − 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −2) ∪ (−2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên R \ {2}.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞). 2x + 1
Câu 10. Cho hàm số y = . Mệnh đề đúng là x + 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞), nghịch biến trên (−1; 1).
B. Hàm số đồng biến trên tập R.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
Câu 11. Trong 8 phút kể từ khi xuất phát, độ cao h (tính bằng mét) của khinh khí cầu vào tời
điểm t phút được cho bởi công thức h(t) = 6t3 − 81t2 + 324t. Hỏi độ cao của khinh khí cầu
giảm trong khoảng thời gian nào?
A. Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6.
B. Từ phút thứ 3 đến phút thứ 6.
C. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 8.
D. Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8. Câu 12. ax + b
Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số y = , với a, b, c, d y cx + d
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. y0 < 0, ∀x 6= 1.
B. y0 < 0, ∀x 6= 2.
C. y0 > 0, ∀x 6= 2.
D. y0 > 0, ∀x 6= 1. 2 O x 1
Câu 13. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = −x3 + 3x − 4. A. yCT = −1. B. yCT = −2. C. yCT = 1. D. yCT = −6.
Câu 14. Cho hàm số y = 7x3 + 9x2 − 3x − 4. Khẳng định nào sau đây là sai? 1
A. Giá trị cực đại y = 1.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = . 7 1
C. Giá trị cực tiểu y = .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = −1. 7
Câu 15. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4. Tính diện tích S của
tam giác OAB với O là gốc tọa độ.√ A. S = 8. B. S = 3. C. S = 2. D. S = 4.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 2
Câu 16. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 bằng √ √ A. 2 2. B. 2 5. C. 4. D. 2.
Câu 17. Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng AB? A. N(1; −10). B. Q(−1; 10). C. M(0; −1). D. P(1; 0).
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định [−8; 8]\{2} và có bảng biến thiên như hình bên
dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x −8 −1 2 4 8 y0 + 0 + + 0 − +∞ 3 y 1 −2 −∞ −∞
A. Điểm cực tiểu của đồ thị là (−8; −2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−8; 2).
C. Hàm số đạt cực trị tại x = −1.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 4). Câu 19.
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sai? 3 y 3 3 −
A. Hàm số có một cực tiểu tại x =
và đạt cực đại tại x = 0. 4 4 4 x O 113 −1
B. Giá trị cực đại y = −1 và giá trị cực tiểu y = − . 32 3
C. Hàm số có một cực tiểu tại x = − . 4 3
D. Hàm số có một cực đại tại x = − . 4 113 − 32
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có f 0(x) = x3(x − 2019)2(x − 2020). Tìm số
cực trị của hàm số y = f (x). A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 21.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R là hàm số f 0(x). Biết đồ thị của y
hàm số f 0(x) được cho như hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞; −3). B. (0; 1). C. (−3; −2). D. (−∞; −1). O − x 3 −2 1 Câu 22.
Cho hàm đa thức bậc năm y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như y
hình vẽ. Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4. B. 2. O 1 3 C. 3. D. 1. x
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 3 1 Câu 23. Hàm số y =
x3 + (m + 1)x2 − (m + 1)x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi 3 và chỉ khi A. −2 < m < 1. B. −2 ≤ m ≤ −1.
C. −2 < m < −1. D. −1 ≤ m ≤ 2. 1
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 + (2m − 3)x − 3
m + 2 nghịch biến trên R. A. m ≤ −3, m ≥ 1. B. −3 < m < 1. C. −3 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ 1.
Câu 25. Cho hàm số f (x) = x3 − 3(m + 1)x2 + 3m(m + 2)x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số thực m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1)? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. x + m2
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + 4
từng khoảng xác định của nó? A. 5. B. 1. C. 3. D. 2. x + 2 − m
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + 1
các khoảng mà nó xác định? A. m < −3. B. m ≤ 1. C. m < 1. D. m ≤ −3. x − 1
Câu 28. (TN.2017-2018). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch x − m
biến trên khoảng (−∞; 2). A. m > 1. B. m ≥ 1. C. m > 2. D. m ≥ 2.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x3 − 3x2 + (m + 1)x + 2 có hai điểm cực trị. A. m < 2. B. m ≤ 2. C. m > 2. D. m < −4.
Câu 30. Cho hàm số y = 2x3 + 3(m − 1)x2 + 6(m − 2)x − 18. Tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng (−5; 5) là
A. (−∞; −3) ∪ (7; +∞). B. (−3; +∞) \ {3}. C. (−∞; 7) \ {3}. D. (−3; 7) \ {3}.
Câu 31. Cho hàm số y = (m + 1)x4 − mx2 + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số có ba điểm cực trị.
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ [0; +∞). B. m ∈ (−1; 0).
C. m ∈ (−∞; −1] ∪ [0; +∞).
D. m ∈ (−∞; −1) ∪ (0; +∞).
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x4 + 2 m2 − m − 6 x2 +
m − 1 có 3 điểm cực trị? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 33. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có dấu của f 0(x) như sau x −∞ −1 1 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 + 0 −
Hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng 1 1 1 1 1 A. − ; 0 . B. 0; . C. − ; . D. − ; 0 . 4 4 3 3 2
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 4
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên R. Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình bên dưới. y y = f 0(x) 2 x O 1 2
Hàm số g(x) = f 1 + 2x − x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 2). B. (0; 1). C. (−∞; 1). D. (1; +∞).
Câu 35. (TN.2019). Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như hình vẽ bên dưới x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ 2 +∞ f 0(x) −3 −1
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 + 2x) là A. 3. B. 9. C. 5. D. 7.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ y0 + 0 + 0 − 2 y 0 −∞ −∞
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đồng biến trên (−∞; 2).
b) Hàm số nghịch biến trên (1; +∞).
c) Hàm số có hai điểm cực trị.
d) Hàm số đạt cực đại tại x = 1. Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thì như hình vẽ bên. Xét tính đúng y
sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−2, 0).
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−1; +∞).
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +∞). O x
d) Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1. −3 −2 1 2 −1
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 5
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đạo hàm f 0(x) = 3x3 − 3x2, ∀x ∈ R. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
c) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
d) Đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) = x4 − 2x2 − 3. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 0.
b) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = −3.
c) Hàm số đã cho có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là −4, −3.
d) Đồ thị hàm số g(x) = f (x) + 3 có điểm cực đại là (0; 0) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x + 2 bằng bao nhiêu?
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) KQ:
Câu 2. Cho hàm số y = x4 − 8x2 + 10 có đồ thị (C). Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị
(C). Tính diện tích S của tam giác ABC. KQ:
Câu 3. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2ax + b có điểm cực tiểu A(2; −2). Khi đó a + b bằng bao nhiêu? KQ:
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = −x3 − (m − 1)x2 + 3mx + 1
nghịch biến trên R? KQ: −x + 6
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + m (10; +∞)? KQ:
Câu 6. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = −x3 + 3mx + 1 có hai điểm cực
trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O, với O là gốc tọa độ. KQ: —HẾT—
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 6
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ
Môn Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). ĐỀ SỐ 1
Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như MDD-122
hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên x −∞ −1 0 1 +∞ khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 0 − A. (0; 1). B. (2; +∞). 4 4 C. (1; +∞). D. (−1; 1). y −∞ 1 −∞ Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trong (0; 1).
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{2}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 +∞ f 0(x) − − 1 +∞ f (x) −∞ 1
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến với mọi x 6= 2.
B. Hàm số nghịch biến trên tập R\{2}.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khảng (−∞; 2) và (2; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khảng (−∞; 2) và (2; +∞). Lời giải.
Từ bảng biến thiên, ta thấy y0 < 0 ∀x 6= 2.
Suy ra, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 1
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng x −∞ 10 12 +∞
biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) y0 + 0 − 0 + đạt cực đại tại −∞ A. x = 10. B. x = 8. −3 y C. x = 12. D. x = 17. −∞ 3 Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 10.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Hàm số y = x3 − 3x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (2; +∞). B. (−∞; 0). C. (−∞; +∞). D. (0; 2). Lời giải.
Hàm số có tập xác định D = R. "x = 0
y0 = 3x2 − 6x, y0 = 0 ⇔ x = 2.
Với x = 0, y = 2; với x = 2, y = −2. Ta có bảng biến thiên sau x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ −2
Từ đó ta được hàm số nghịch biến trên (0; 2).
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (−∞; +∞)? x + 1 x − 1 A. y = . B. y = −x3 − 3x. C. y = x3 + x. D. y = . x + 3 x − 2 Lời giải. x + 1 x − 1 • Hai hàm số y = và y =
không xác định trên R nên loại. x + 3 x − 2
• Hàm số y = x3 + x có đạo hàm y0 = 3x2 + 1 > 0 với mọi x ∈ R nên đồng biến trên R.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6. Hỏi hàm số y = x4 − 2x2 + 3 đồng biến trên khoảng nào? A. R.
B. (−∞; −1) và (0; 1).
C. (−1; 0) và (1; +∞).
D. (−1; 0) và (0; 1). Lời giải. "x = 0
Ta có y0 = 4x3 − 4x ⇒ y0 = 0 ⇔ x = ±1. Bảng xét dấu x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 +
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 2
Câu 7. Hàm số y = x4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 A. −∞; . B. (0; +∞). C. ; +∞ . D. (−∞; 0). 2 2 Lời giải.
Ta có y0 = 4x3. Cho y0 = 0 ⇔ x = 0. Bảng biến thiên x −∞ 0 +∞ y0 − 0 + +∞ +∞ y −2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 8. Hàm số y = −x4 + 2x3 − 2x − 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 1 1 A. −∞; − . B. − ; +∞ . C. (−∞; +∞). D. (−∞; 1). 2 2 Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R. 1 x = −
y0 = −4x3 + 6x2 − 2, y0 = 0 ⇔ 2 . x = 1 Bảng xét dấu f 0(x) 1 x −∞ − 1 +∞ 2 f 0(x) + 0 − 0 − 1
Từ bảng xét dấu f 0(x) suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng − ; +∞ . 2
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2x + 5
Câu 9. Cho hàm số y =
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau x − 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −2) ∪ (−2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên R \ {2}.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞). Lời giải. TXĐ: D = R \ {2}. −9 Ta có y0 = < 0, với ∀x ∈ D. (x − 2)2
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2x + 1
Câu 10. Cho hàm số y = . Mệnh đề đúng là x + 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞), nghịch biến trên (−1; 1).
B. Hàm số đồng biến trên tập R.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 3
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). Lời giải. 1 Ta có y0 = > 0,
∀x ∈ (−∞; −1) ∪ (−1; +∞). (x + 1)2
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 11. Trong 8 phút kể từ khi xuất phát, độ cao h (tính bằng mét) của khinh khí cầu vào tời
điểm t phút được cho bởi công thức h(t) = 6t3 − 81t2 + 324t. Hỏi độ cao của khinh khí cầu
giảm trong khoảng thời gian nào?
A. Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6.
B. Từ phút thứ 3 đến phút thứ 6.
C. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 8.
D. Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8. Lời giải.
Ta có h0(t) = 18t2 − 162t + 324; "t = 3
h0(t) = 0 ⇔ 18t2 − 162t + 324 = 0 ⇔ Bảng biến thiên: t = 6. t 0 3 6 8 h0(t) + 0 − 0 + 480 405 h(t) 324 0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy khinh khí cầu giảm dần độ cao trong khoảng thời gian từ
phút thứ 3 đến phút thứ 6.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 12. ax + b
Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số y = , với a, b, c, d y cx + d
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. y0 < 0, ∀x 6= 1.
B. y0 < 0, ∀x 6= 2.
C. y0 > 0, ∀x 6= 2.
D. y0 > 0, ∀x 6= 1. 2 O x 1 Lời giải.
Từ đồ thị ta thấy hàm số tăng trên mỗi khoảng (−∞; 1) và (1; +∞) nên y0 > 0, ∀x 6= 1.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 13. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = −x3 + 3x − 4. A. yCT = −1. B. yCT = −2. C. yCT = 1. D. yCT = −6. Lời giải.
Tập xác định: D = R. Ta có: y0 = −3x2 + 3. y0 = 0 ⇔ x = ±1. Bảng biến thiên
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 4 x −∞ −1 1 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ −2 y −6 −∞
Vậy yCĐ = y(1) = −2; yCT = y (−1) = −6.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 14. Cho hàm số y = 7x3 + 9x2 − 3x − 4. Khẳng định nào sau đây là sai? 1
A. Giá trị cực đại y = 1.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = . 7 1
C. Giá trị cực tiểu y = .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = −1. 7 Lời giải. Tập xác định R. y0 = 21x2 + 18x − 3. 1
y0 = 0 ⇔ x = −1 hoặc x = . 7
Do đó, hàm số đạt cực đại tại x = −1, yCĐ = 1. 1 207
Hàm số đạt cực tiểu tại x = , y . 7 CT = − 49
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 15. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4. Tính diện tích S của
tam giác OAB với O là gốc tọa độ.√ A. S = 8. B. S = 3. C. S = 2. D. S = 4. Lời giải.
Ta có y0 = 3x2 − 6x và y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.
Do đó hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0; 4), B(2; 0). 1
Diện tích tam giác vuông OAB là SOAB = OA · OB = 4. 2
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 16. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 bằng √ √ A. 2 2. B. 2 5. C. 4. D. 2. Lời giải. "x = 0 ⇒ y = 4
Ta có y0 = 3x2 − 6x, y0 = 0 ⇒ x = 2 ⇒ y = 0.
Suy ra hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0; 4), B(2; 0). √
Do đó AB = p22 + (−4)2 = 2 5.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 17. Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng AB? A. N(1; −10). B. Q(−1; 10). C. M(0; −1). D. P(1; 0). Lời giải. "x = −1
y0 = 3x2 − 6x − 9; y0 = 0 ⇔ x = 3.
Với x = −1 ⇒ y = 6; x = 3 ⇒ y = −26.
Gọi A(−1; 6), B(3; −26) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 5 x + 1 y − 6
⇒ phương trình đường thẳng AB : = hay AB : 8x + y + 2 = 0. 4 −32
Ta có 8 · 1 + (−10) + 2 = 0 nên N ∈ AB.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định [−8; 8]\{2} và có bảng biến thiên như hình bên
dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x −8 −1 2 4 8 y0 + 0 + + 0 − +∞ 3 y 1 −2 −∞ −∞
A. Điểm cực tiểu của đồ thị là (−8; −2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−8; 2).
C. Hàm số đạt cực trị tại x = −1.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 4). Lời giải.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 19.
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sai? 3 y 3 3 −
A. Hàm số có một cực tiểu tại x =
và đạt cực đại tại x = 0. 4 4 4 x O 113 −1
B. Giá trị cực đại y = −1 và giá trị cực tiểu y = − . 32 3
C. Hàm số có một cực tiểu tại x = − . 4 3
D. Hàm số có một cực đại tại x = − . 4 113 − 32 Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy, hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = −1. 3 3 113
Hàm số đạt cực tiểu tại x = − và x = , y . 4 4 CT = − 32
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có f 0(x) = x3(x − 2019)2(x − 2020). Tìm số
cực trị của hàm số y = f (x). A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải. x = 0
Ta có f 0(x) = 0 ⇔ x = 2019 x = 2020.
Bảng xét dấu của đạo hàm x −∞ 0 2019 2020 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 +
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có đúng 2 cực trị.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 6 Câu 21.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R là hàm số f 0(x). Biết đồ thị của y
hàm số f 0(x) được cho như hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞; −3). B. (0; 1). C. (−3; −2). D. (−∞; −1). O − x 3 −2 1 Lời giải.
Ta có f 0(x) < 0 ⇔ x ∈ (−3; −2) nên hàm số nghịch biến trên (−3; −2).
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 22.
Cho hàm đa thức bậc năm y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như y
hình vẽ. Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4. B. 2. O 1 3 C. 3. D. 1. x Lời giải.
Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên x −∞ 0 1 3 +∞ y0 + 0 − 0 − 0 + y
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 1 điểm cực tiểu.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 Câu 23. Hàm số y =
x3 + (m + 1)x2 − (m + 1)x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi 3 và chỉ khi A. −2 < m < 1. B. −2 ≤ m ≤ −1.
C. −2 < m < −1. D. −1 ≤ m ≤ 2. Lời giải. Tập xác định R.
Ta có y0 = x2 + 2(m + 1)x − (m + 1).
Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi y0 ≥ 0 với mọi x ∈ R
hay y0 = x2 + 2(m + 1)x − (m + 1) ≥ 0(1) với mọi x ∈ R.
Ta có ∆0 = (m + 1) · (m + 2) khi đó (1) ⇔ ∆0 ≤ 0 ⇔ (m + 1) · (m + 2) ≤ 0 ⇔ −2 ≤ m ≤ −1. Vậy −2 ≤ m ≤ −1.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 + (2m − 3)x − 3
m + 2 nghịch biến trên R. A. m ≤ −3, m ≥ 1. B. −3 < m < 1. C. −3 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ 1. Lời giải.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 7
Ta có y0 = −x2 − 2mx + (2m − 3).
Hàm số nghịch biến trên R khi y0 ≤ 0 ( a = −1 < 0 ⇔ ∆0 ≤ 0 ⇔ m2 + 2m − 3 ≤ 0 ⇔ − 3 ≤ m ≤ 1.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 25. Cho hàm số f (x) = x3 − 3(m + 1)x2 + 3m(m + 2)x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số thực m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1)? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải. "x = m
Đạo hàm: f 0(x) = 3 x2 − 2(m + 1)x + m(m + 2); y0 = 0 ⇔ x = m + 2. Bảng biến thiên x −∞ m m + 2 +∞ y0 + 0 − 0 + f (m) +∞ y −∞ f (m + 2) (m ≤ 0
Dựa vào BBT, ta có YCBT ⇔ (0; 1) ⊂ [m; m + 2] ⇔ ⇔ −1 ≤ m ≤ 0. m + 2 ≥ 1
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x + m2
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + 4
từng khoảng xác định của nó? A. 5. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải. 4 − m2 Ta có y0 = . (x + 4)2
Để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định thì 4 − m2 > 0 ⇔ −2 < m < 2.
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x + 2 − m
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + 1
các khoảng mà nó xác định? A. m < −3. B. m ≤ 1. C. m < 1. D. m ≤ −3. Lời giải.
Tập xác định D = R\ {−1} . m − 1 Có y0 = . (x + 1)2 m − 1
Hàm số nghịch bến trên mỗi khoảng của tập xác định ⇔
< 0, ∀x ∈ D ⇔ m < 1. (x + 1)2
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 8 x − 1
Câu 28. (TN.2017-2018). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch x − m
biến trên khoảng (−∞; 2). A. m > 1. B. m ≥ 1. C. m > 2. D. m ≥ 2. Lời giải. −m + 1 Đạo hàm: y0 =
. Với −m + 1 < 0 ⇔ m > 1 thì y0 < 0, ∀x 6= m ⇒ hàm số đã cho (x − m)2
nghịch biến trên từng khoảng (−∞; m) và (m; +∞). YCBT ⇔ (−∞; 2) ⊂ (−∞; m) ⇔ m ≥ 2: (thỏa mãn).
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x3 − 3x2 + (m + 1)x + 2 có hai điểm cực trị. A. m < 2. B. m ≤ 2. C. m > 2. D. m < −4. Lời giải.
y0 = 3x2 − 6x + m + 1, ∆0 = 6 − 3m.
Để hàm số có hai điểm cực trị thì y0 = 0 phải có hai nghiệm phân biệt tức là ∆0 > 0 ⇔ m < 2.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 30. Cho hàm số y = 2x3 + 3(m − 1)x2 + 6(m − 2)x − 18. Tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng (−5; 5) là
A. (−∞; −3) ∪ (7; +∞). B. (−3; +∞) \ {3}. C. (−∞; 7) \ {3}. D. (−3; 7) \ {3}. Lời giải.
y0 = 6x2 + 6(m − 1)x + 6(m − 2). "x1 = −1 ∈ (−5; 5)
y0 = 0 ⇔ x2 + (m − 1)x + (m − 2) = 0 ⇔ x2 = −m + 2. ( − ( m + 2 6= −1 m 6= 3
Hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng (−5; 5) ⇔ ⇔ − 5 < −m + 2 < 5 − 3 < m < 7.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 31. Cho hàm số y = (m + 1)x4 − mx2 + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số có ba điểm cực trị.
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ [0; +∞). B. m ∈ (−1; 0).
C. m ∈ (−∞; −1] ∪ [0; +∞).
D. m ∈ (−∞; −1) ∪ (0; +∞). Lời giải.
y0 = 4(m + 1)x3 − 2mx = 2x[2(m + 1)x2 − m] "x = 0
y0 = 0 ⇔ 2(m + 1)x2 − m = 0 (∗)
Hàm số có ba điểm cực trị khi phương trình (∗) có hai nghiệm phân biệt khác 0 " m m < −1 ⇔ > 0 ⇔ m + 1 m > 0.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x4 + 2 m2 − m − 6 x2 +
m − 1 có 3 điểm cực trị? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Lời giải.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 9
Ta có y0 = 4x3 + 4(m2 − m − 6)x, ∀x ∈ R.
y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x2 = −m2 + m + 6.
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình x2 = −m2 + m + 6 có 2 nghiệm
phân biệt đôi một khác 0 ⇔ −m2 + m + 6 > 0 ⇔ −2 < m < 3.
Do m là số nguyên nên m ∈ {−1, 0, 1, 2}.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 33. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có dấu của f 0(x) như sau x −∞ −1 1 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 + 0 −
Hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng 1 1 1 1 1 A. − ; 0 . B. 0; . C. − ; . D. − ; 0 . 4 4 3 3 2 Lời giải. Đặt g(x) = f (2 − 3x).
Ta có g0(x) = −3 f 0(2 − 3x). 1 x = − 3 x = 0 Ta thấy g0(x) = 0 ⇔ . Ta có bảng biến thiên 1 x = 3 x = 1 1 1 x −∞ − 0 1 +∞ 3 3 g0(x) + 0 − 0 + 0 + 0 − 1
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số g(x) nghịch biến trên − ; 0 . 4
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên R. Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình bên dưới. y y = f 0(x) 2 x O 1 2
Hàm số g(x) = f 1 + 2x − x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 2). B. (0; 1). C. (−∞; 1). D. (1; +∞). Lời giải.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 10
Ta có g0(x) = (2 − 2x) f 0 1 + 2x − x2. g0(x) = 0 2 − 2x = 0 ⇔ f0 1 + 2x − x2 = 0 x = 1 ⇔ 1 + 2x − x2 = 1 1 + 2x − x2 = 2 x = 1 ⇔ x = 0 x = 2. Bảng xét dấu của g0(x). x −∞ 0 1 2 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 −
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số g(x) đồng biến trên (−∞; 0); (1; 2).
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 35. (TN.2019). Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như hình vẽ bên dưới x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ 2 +∞ f 0(x) −3 −1
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 + 2x) là A. 3. B. 9. C. 5. D. 7. Lời giải. 2x + 2 = 0 x2 + 2x = a, a < −1
Ta có y0 = (2x + 2) f 0 x2 + 2x = 0 ⇔ x2 + 2x = b, − 1 < b < 0 x2 + 2x = c, 0 < c < 1 x2 + 2x = d, d > 1.
Xét hàm số g(x) = x2 + 2x xác định trên R, có y0 = 2x + 2, ta có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −1 +∞ g0(x) − 0 + +∞ +∞ g(x) −1
Dựa vào bảng biến thiên ta được y0 = 0 có 7 nghiệm đơn nên hàm số đã cho có 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 11
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ y0 + 0 + 0 − 2 y 0 −∞ −∞
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đồng biến trên (−∞; 2).
b) Hàm số nghịch biến trên (1; +∞).
c) Hàm số có hai điểm cực trị.
d) Hàm số đạt cực đại tại x = 1. Lời giải.
Quan sát bảng biến thiên, ta có các kết quả sau:
a) Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) nên khẳng định hàm số đồng biến trên (−∞; 2) là sai.
b) Hàm số nghịch biến trên (1; +∞).
c) Hàm số có đúng 1 điểm cực trị là x = 1.
d) Hàm số có đạt cực đại tại x = 1.
Chọn đáp án a sai b đúng c sai d đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thì như hình vẽ bên. Xét tính đúng y
sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−2, 0).
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−1; +∞).
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +∞). O x
d) Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1. −3 −2 1 2 −1 Lời giải.
Nếu không quen nhìn đồ thị, ta có thể từ đồ thị thiết lập lại bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + +∞ y −∞ −1 Suy ra
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2, 0).
b) Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) nên khẳng định đồng biến trên khoảng (−1; +∞) là sai.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 12
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) nên nên hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞).
d) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 (chú ý y = −1 gọi là giá trị cực tiểu).
Chọn đáp án a đúng b sai c đúng d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đạo hàm f 0(x) = 3x3 − 3x2, ∀x ∈ R. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
c) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
d) Đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu. Lời giải. "x = 0
Ta có: y0 = 0 ⇔ 3x3 − 3x2 = 0 ⇔ x = 1. Bảng biến thiên: x −∞ 0 1 +∞ y0 − 0 − 0 + +∞ +∞ y CT Suy ra
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) nên nghịch biến trên (−1; 1).
c) Hàm số có đúng một điểm cực trị.
d) Hàm số có đúng một điểm cực tiểu x = 1.
Chọn đáp án a đúng b đúng c sai d đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) = x4 − 2x2 − 3. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 0.
b) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = −3.
c) Hàm số đã cho có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là −4, −3.
d) Đồ thị hàm số g(x) = f (x) + 3 có điểm cực đại là (0; 0) . Lời giải.
Ta có y0 = 4x3 − 4x. Giải y0 = 0 ta được x = −1, x = 0, x = 1. Bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + −∞ −3 +∞ y −9 1
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 13
a) Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0
b) Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = −3
c) Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là −4, −3
d) Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số g(x) = f (x) + 3 có được bằng cách tịnh tiến đồ
thị y = f (x) lên trên 3 đơn vị. Suy ra đồ thị hàm số g(x) = f (x) + 3 có điểm cực đại là (0; 0).
Chọn đáp án a đúng b sai c sai d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x + 2 bằng bao nhiêu?
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải.
? Tập xác định D = R. ? Đạo hàm y0 = −3x2 + 3. "x = −1 ⇒ y = 0 ? y0 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = 4 ? Bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 4 y 0 −∞
? Hàm số đạt cực đại tại x = 1, yCĐ = 4, suy ra A(1; 4).
? Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1, yCT = 0, suy ra B(−1; 0).
? Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là AB = p(1 + 1)2 + (4 − 0)2 = √ 2 5 ≈ 4,47.
Đáp án: 4,47 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Cho hàm số y = x4 − 8x2 + 10 có đồ thị (C). Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị
(C). Tính diện tích S của tam giác ABC. Lời giải. "x = 0
Ta có y0 = 4x3 − 16x, y0 = 0 ⇔ . x = ±2
Tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0; 10), B(−2; −6), C(2; −6).
Gọi H là trung điểm BC ⇒ H(0; −6).
Theo tính chất của hàm trùng phương nên tam giác ABC cân tại A. 1 1
Do đó SABC = AH · BC = 16 · 4 = 32. 2 2
Đáp án: 32 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Trang 14