Đề kiểm tra Toán 11 (lượng giác) năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề kiểm tra Toán 11 (lượng giác) năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương là đề kiểm tra 45 phút Đại số và Giải tích 11 chương 1

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: TOÁN 11 LƯỢNG GIÁC
Năm học 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
UPhần 1U: (4 điểm) Trắc nghiệm.
Câu 1: [2] Giải phương trình
1
sin 2
32
x
π

+=


A.
4
,
5
12
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
.
B.
4
,
5
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
4
,
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
D.
42
,
12 2
xk
k
xk
ππ
ππ
=−+
= +
.
Câu 2: [1] Tập xác định của hàm số
là:
A.
\
2
π



.
B.
\ 2;
2
kk
π
π

+∈


.
C.
{ }
\1
.
D.
\;
2
kk
π
π

+∈


.
Câu 3: [1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cosyx
=
trên đoạn
0;
4
π



là:
A.
0
.
B.
1
.
C.
1
2
.
D.
2
2
.
Câu 4: [2] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số
sinyx=
đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
.
B. Hàm số
sinyx=
cos
yx=
đều có tính tuần hoàn.
C. Hàm số
sinyx=
là một hàm số lẻ.
D. Hàm số
2
sin 2017yx= +
là một hàm số chẵn.
Câu 5: [2] Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
2sin3 1yx= +
A.
min 1y =
,
max 4y =
.
B.
min 3y =
,
max 3y =
.
C.
min 1
y =
,
max 3
y =
.
D.
min 2y =
,
max 3y =
.
Câu 6: [1] Phương trình:
cos2 1x
=
có nghiệm là:
A.
,xkk
π
=
.
B.
2,xk k
π
=
.
C.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
D.
,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 7: [3] Phương trình
cos 2 1 0
xm +=
có nghiệm khi
A.
1
2
m
B.
01m<<
C.
01m≤≤
D.
1
2
m
>
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 8: [4] Biểu diễn tập nghiệm của phương trình
2cos 4
cot tan
sin 2
x
xx
x
= +
trên đường tròn lượng giác ta
được bao nhiêu điểm?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 9: [3] Tìm điều kiện của tham số
m
để phương trình
2
cos 4cos 0x xm +=
có nghiệm.
A.
35m−≤
. B.
53m−< <
. C.
35m−< <
. D.
53m−≤
.
Câu 10: [2] Nghiệm của phương trình
sin – 3 cos 0
xx
=
là:
A.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
. C.
,
6
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
3
x kk
π
π
=+∈
.
UPhần 2U: (6 điểm) Bài tập tự luận.
Câu 11 (2,0 điểm) Giải phương trình:
2cos(x ) 3 0
6
π
+−=
.
Câu 12 (2,0 điểm) Giải phương trình:
sin 2 2sinx 2cos 2 0xx +=
.
Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương trình:
2
(sinx cos ) 3cos2 3xx+− =
.
Câu 14 (1,0 điểm) Tìm nghiệm thuộc
(0;2 )
π
của phương trình:
1 sinx cos sin 2 cos2
0
tan 3
xxx
x
++ + +
=
+
.
-------------- HẾT -------------
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LƯỢNG GIÁC 11 NĂM HC 2019 – 2020
UPhn 1U: (4 điểm) Trc nghim.
Câu 1: [1] Tập xác định ca hàm s
1
sin 1
y
x
=
là:
A.
{ }
\1
. B.
\
2
π



.
C.
\ 2;
2
kk
π
π

+∈


. D.
\;
2
kk
π
π

+∈


.
Câu 2: [1] Giá tr nh nht ca hàm s
cosyx=
trên đoạn
0;
4
π



là:
A.
1
. B.
2
2
. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 3: [2] Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
2sin3 1yx= +
A.
min 2y =
,
max 3y =
. B.
min 1y =
,
max 4y
=
.
C.
min 1y =
,
max 3y
=
. D.
min 3y =
,
max 3
y
=
.
Câu 4: [2] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số
sinyx=
đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
.
B. Hàm số
sinyx=
cos
yx=
đều có tính tuần hoàn.
C. Hàm số
sinyx=
là một hàm số lẻ.
D. Hàm số
2
sin 2017yx= +
là một hàm số chẵn.
Câu 5: [1] Phương trình:
cos2 1x =
có nghiệm là:
A.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
,xkk
π
=
.
C.
2,xk k
π
=
. D.
,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 6: [3] Phương trình
cos 2 1 0xm +=
có nghim khi
A.
1
2
m
B.
1
2
m
>
C.
01m<<
D.
01m≤≤
Câu 7: [2] Giải phương trình
1
sin 2
32
x
π

+=


A.
4
,
5
12
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
. B.
4
,
5
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
4
,
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
42
,
12 2
xk
k
xk
ππ
ππ
=−+
= +
.
Câu 8: [2] Nghim của phương trình
sin – 3 cos 0 xx=
là:
A.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
6
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 9: [3] Tìm điều kin ca tham s
m
để phương trình
2
cos 4cos 0x xm +=
có nghim.
A.
35
m−≤
. B.
53m−< <
. C.
35
m−< <
. D.
53
m−≤
.
Câu 10: [4] Biu din tp nghim của phương trình
2cos 4
cot tan
sin 2
x
xx
x
= +
trên đường tròn lượng
giác ta được bao nhiêu điểm?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
UPhn 2U: (6 điểm) Bài tp t lun. MÃ Đ 132 VÀ 357.
Câu 11 (2,0 điểm) Gii phương trình:
2cos(x ) 3 0
6
π
+−=
.
Câu 12 (2,0 điểm) Giải phương trình:
sin 2 2sinx 2cos 2 0xx +=
.
Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương trình:
2
(sinx cos ) 3cos2 3xx+− =
.
Câu 14 (1,0 điểm) Tìm nghiệm thuộc
(0;2 )
π
của phương trình:
1 sinx cos sin 2 cos2
0
tan 3
xxx
x
++ + +
=
+
.
UPhn 2U: (6 điểm) Bài tp t luận. MÃ ĐỀ 209 VÀ 485.
Câu 11 (2,0 điểm) Giải phương trình:
2sin(x ) 3 0
6
π
+−=
.
Câu 12 (2,0 điểm) Giải phương trình:
sin 2 2sinx 2cos 2 0xx+ + +=
.
Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương trình:
2
(sinx cos ) 3cos2 3xx
++ =
.
Câu 14 (1,0 điểm) Tìm nghiệm thuộc
(0;2 )
π
của phương trình :
1 sinx cos sin 2 cos2
0
tan 3
xxx
x
++ + +
=
.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
made
cau
dapan
made
cau
dapan
made
cau
dapan
made
cau
dapan
132
1
A
209
1
A
357
1
B
485
1
B
132
2
B
209
2
D
357
2
B
485
2
A
132
3
D
209
3
D
357
3
A
485
3
C
132
4
A
209
4
A
357
4
D
485
4
D
132
5
C
209
5
B
357
5
A
485
5
C
132
6
A
209
6
C
357
6
A
485
6
B
132
7
C
209
7
B
357
7
B
485
7
A
132
8
B
209
8
B
357
8
C
485
8
D
132
9
D
209
9
C
357
9
C
485
9
B
132
10
D
209
10
C
357
10
D
485
10
D
PHẦN TỰ LUẬN.
NG DN CHM ĐIM MÃ Đ 132, MÃ ĐỀ 357
Câu
Ni dung
Đim
11
- PT :
3
2sin(x ) 3 0 sin(x )
6 62
ππ
+−= +=
0.5
-
2
63
2
2
63
xk
xk
ππ
π
ππ
π
+=+
+= +
0.5
0.5
-
2
6
2
2
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
0.25
0.25
12
- PT :
sin 2 2sinx 2cos 2 0xx
+ + +=
2sin .cosx 2sinx 2cos 2 0xx + + +=
0.5
-
2(cosx 1)(sinx 1) 0 + +=
0.5
- TH1:
cos 1 0 2x xk
ππ
+= = +
0.5
- TH2:
sinx 1 0 x 2
2
k
π
π
+= = +
0.5
13
-
2
(sinx cos ) 3cos2 3 sin2 3cos2 2x x xx++=+=
0.25
-
13
sin 2 cos2 1 sin(2x ) 1
22 3
xx
π
+ = +=
0.25
-
22
32
xk
ππ
π
+=+
0.25
-
12
xk
π
π
⇔= +
0.25
14
- ĐK :
cos 0
2
tan 3
3
xk
x
x
xk
π
π
π
π
≠+


≠+
- PT
(sinx cos )(2cos 1) 0xx
+ +=
0.25
- Giải được :
2
;2
43
x kx k
ππ
ππ
−±
=+=+
.
- Kết hp với điều kin có nghim
2
;2
43
x kx k
ππ
ππ
=+=+
0.25
0.25
- Do nghim thuc
(0;2 )
π
nên
372
;;
443
xxx
πππ
= = =
0.25
NG DN CHM ĐIM MÃ Đ 209, MÃ ĐỀ 485
11
- Nghim :
2; 2
3
xk k
π
ππ
= +
2.0
12
-
2; 2
2
xk k
π
ππ
⇔= +
2.0
13
- Nghim :
5
12
xk
π
π
= +
1.0
14
- Nghim
37
;;
4 43
xxx
π ππ
= = =
1.0
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Môn: TOÁN 11 – LƯỢNG GIÁC
Năm học 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
Phần 1: (4 điểm) Trắc nghiệm.
U U  π 
Câu 1: [2] Giải phương trình 1 sin 2x + = −    3  2  π  π x = − + kπ  x = + kπ  4  4 , k ∈  .  , k ∈  . 5π  5π  x = + kπ = + π  x k   A. 12 B. 12  π  π π x = + kπ  x = − + k  4  4 2 , k ∈  ∈ π  . , k  .  π π  x = + kπ  x = + k   C. 12 D. 12 2
Câu 2: [1] Tập xác định của hàm số 1
y = sin x − là: 1 π  π   \  .
 \  + k2π;k  . A.  2  B.  2  π   \{ } 1 .
 \  + kπ;k . C. D.  2   π 
Câu 3: [1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x trên đoạn 0;   là:  4  1 2 A. 0 . B. 1 − . . . C. 2 D. 2
Câu 4: [2] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng (0;π ) .
B. Hàm số y = sin x y = cos x đều có tính tuần hoàn.
C. Hàm số y = sin x là một hàm số lẻ. D. Hàm số 2
y = sin x + 2017 là một hàm số chẵn.
Câu 5: [2] Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin 3x +1 − −
A. min y = 1, max y = 4 .
B. min y = 3, max y = 3. − −
C. min y = 1, max y = 3.
D. min y = 2 , max y = 3.
Câu 6: [1] Phương trình: cos 2x = 1 có nghiệm là: π π = π ∈ = π ∈ = + π ∈ = + π ∈ A. x k , k  . B. x k 2 , k  . x k 2 , k  . x k , k  . C. 2 D. 2
Câu 7: [3] Phương trình cos x − 2m +1 = 0 có nghiệm khi 1 − 1 − A. m
B. 0 < m < 1
C. 0 ≤ m ≤ 1 D. m > 2 2
Trang 1/2 - Mã đề thi 132 x
Câu 8: [4] Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2 cos 4 cot x = tan x +
trên đường tròn lượng giác ta sin 2x
được bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Câu 9: [3] Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
cos x − 4 cos x + m = 0 có nghiệm. A. 3 − ≤ m ≤ 5 . B. 5 − < m < 3 . C. 3 − < m < 5 . D. 5 − ≤ m ≤ 3 .
Câu 10: [2] Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x = 0 là: π π π π A. x =
+ k2π ,k ∈ . B. x = + k2π,k ∈ . C. x = + kπ,k ∈ . D. x = + kπ,k ∈ . 6 3 6 3
Phần 2: (6 điểm) Bài tập tự luận.
U U π
Câu 11 (2,0 điểm) Giải phương trình: 2 cos(x+ ) − 3 = 0 . 6
Câu 12 (2,0 điểm) Giải phương trình: sin 2x − 2s inx − 2 cos x + 2 = 0 .
Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương trình: 2
(s inx + cos x) − 3 cos 2x = 3 .
Câu 14 (1,0 điểm) Tìm nghiệm thuộc (0; 2π ) của phương trình:
1 + s inx + cos x + sin 2x + cos 2x = 0. tan x + 3
-------------- HẾT -------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LƯỢNG GIÁC 11 NĂM HỌC 2019 – 2020
Phần 1: (4 điểm) Trắc nghiệm. U U Câu 1:
[1] Tập xác định của hàm số 1
y = sin x − là: 1 π  A.  \ { } 1 . B.  \   .  2  π  π  C.   + π ∈   + π ∈ \ k 2 ; k  . D. \ k ; k .  2   2   π  Câu 2:
[1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x trên đoạn 0;   là:  4  2 1 A. 1 − . B. . C. 0 . D. . 2 2 Câu 3:
[2] Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin 3x +1 A. min y = 2 − , max y = 3. B. min y = 1 − , max y = 4 . C. min y = 1 − , max y = 3. D. min y = 3 − , max y = 3. Câu 4:
[2] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng (0;π ) .
B. Hàm số y = sin x y = cos x đều có tính tuần hoàn.
C. Hàm số y = sin x là một hàm số lẻ. D. Hàm số 2
y = sin x + 2017 là một hàm số chẵn. Câu 5:
[1] Phương trình: cos 2x = 1 có nghiệm là: π A. x =
+ k2π , k ∈ .
B. x = kπ , k ∈  . 2 π
C. x = k 2π , k ∈  . D. x =
+ kπ ,k ∈ . 2 Câu 6:
[3] Phương trình cos x − 2m +1 = 0 có nghiệm khi 1 − 1 − A. m B. m >
C. 0 < m < 1
D. 0 ≤ m ≤ 1 2 2  π  Câu 7:
[2] Giải phương trình 1 sin 2x + = −    3  2  π  π x = − + kπ  x = + kπ  4 4 A.  , k ∈  . B.  , k ∈  . 5π  5π  x = + kπ = + π  x k  12  12  π  π π x = + kπ  x = − + k  4 4 2 C.  , k ∈  ∈ π  . D. , k  .  π π  x = + kπ  x = + k  12  12 2 Câu 8:
[2] Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x = 0 là: π π A. x =
+ k2π , k ∈ . B. x =
+ k2π , k ∈ . 6 3 π π C. x =
+ kπ ,k ∈ . D. x =
+ kπ ,k ∈ . 6 3 Câu 9:
[3] Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
cos x − 4 cos x + m = 0 có nghiệm. A. 3 − ≤ m ≤ 5 . B. 5 − < m < 3 . C. 3 − < m < 5 . D. 5 − ≤ m ≤ 3 . x
Câu 10: [4] Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2 cos 4 cot x = tan x +
trên đường tròn lượng sin 2x
giác ta được bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Phần 2: (6 điểm) Bài tập tự luận. MÃ ĐỀ 132 VÀ 357. U U π
Câu 11 (2,0 điểm) Giải phương trình: 2 cos(x+ ) − 3 = 0 . 6
Câu 12 (2,0 điểm) Giải phương trình: sin 2x − 2s inx − 2 cos x + 2 = 0 .
Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương trình: 2
(s inx + cos x) − 3 cos 2x = 3 .
Câu 14 (1,0 điểm) Tìm nghiệm thuộc (0; 2π ) của phương trình:
1 + s inx + cos x + sin 2x + cos 2x = 0. tan x + 3
Phần 2: (6 điểm) Bài tập tự luận. MÃ ĐỀ 209 VÀ 485. U U π
Câu 11 (2,0 điểm) Giải phương trình: 2sin(x+ ) − 3 = 0 . 6
Câu 12 (2,0 điểm) Giải phương trình: sin 2x + 2s inx + 2 cos x + 2 = 0 .
Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương trình: 2
(s inx + cos x) + 3 cos 2x = 3 .
Câu 14 (1,0 điểm) Tìm nghiệm thuộc (0; 2π ) của phương trình :
1 + s inx + cos x + sin 2x + cos 2x = 0 . tan x − 3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM. made cau dapan made cau dapan made cau dapan made cau dapan 132 1 A 209 1 A 357 1 B 485 1 B 132 2 B 209 2 D 357 2 B 485 2 A 132 3 D 209 3 D 357 3 A 485 3 C 132 4 A 209 4 A 357 4 D 485 4 D 132 5 C 209 5 B 357 5 A 485 5 C 132 6 A 209 6 C 357 6 A 485 6 B 132 7 C 209 7 B 357 7 B 485 7 A 132 8 B 209 8 B 357 8 C 485 8 D 132 9 D 209 9 C 357 9 C 485 9 B 132 10 D 209 10 C 357 10 D 485 10 D PHẦN TỰ LUẬN.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÃ ĐỀ 132, MÃ ĐỀ 357 Câu Nội dung Điểm π π 3 - PT : 2sin(x+ ) − 3 = 0 ⇔ sin(x+ ) = 0.5 6 6 2  π π x + = + k2π  6 3 0.5 - ⇔  π 2π  11 x + = + k2π 0.5  6 3  π x = + k2π  6 0.25 - ⇔  π x = + k2π 0.25  2
- PT : sin 2x + 2s inx + 2 cos x + 2 = 0 0.5 ⇔ 2sin .
x cosx+ 2s inx + 2 cos x + 2 = 0 - ⇔ 2(cosx+1)(sinx +1) = 0 0.5 12
- TH1: cos x + 1 = 0 ⇔ x = π + k 2π 0.5 π − - TH2: s inx + 1 = 0 ⇔ x = + k2π 0.5 2 13 - 2
(s inx + cos x) + 3 cos 2x = 3 ⇔ sin 2x + 3 cos 2x = 2 0.25 1 3 π - ⇔ sin 2x + cos 2x = 1 ⇔ sin(2 x+ ) = 1 0.25 2 2 3 π π - ⇔ 2x + = + k2π 0.25 3 2 π - ⇔ x = + kπ 0.25 12  π ≠ + π cos ≠ 0 x k x    2 - ĐK :  ⇔  tan x ≠ 3 π x ≠ + kπ 0.25  3
- PT ⇔ (s inx + cos x)(2 cos x + 1) = 0 14 π − 2 ± π - Giải được : x = + kπ ; x = + k2π . 4 3 0.25 π − 2π 0.25
- Kết hợp với điều kiện có nghiệm x = + kπ; x = + k2π 4 3 3π 7π 2π
- Do nghiệm thuộc (0; 2π ) nên x = ; x = ; x = 0.25 4 4 3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÃ ĐỀ 209, MÃ ĐỀ 485 π − 11
- Nghiệm : x = k 2π ; + k2π 2.0 3 π 12 -
x = k2π ; + k2π 2.0 2 5π 13 - Nghiệm : x = + kπ 1.0 12 3π 7π π 14 - Nghiệm x = ; x = ; x = 1.0 4 4 3
Document Outline

  • kt_45_phut_luong giac 11
  • dap_an_2010201915