Đề kiểm tra Toán 11 ôn tập hè 2019 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh

Nhằm giúp học sinh lớp 10 lên lớp 11 được ôn lại kiến thức Toán 10 trước khi các em bước vào năm học mới 2019 – 2020, trường THPT Yên Phong số 1, tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng ôn tập hè năm 2019 môn Toán lớp 11.

Trang 1/6 - Mã đề 834
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
(Đề thi có 06 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN TẬP HÈ
NĂM HỌC 2018 2019
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ..............................
Câu 1. Trong mt phng tọa độ, viết phương trình chính tc của elip (E) có độ dài trc ln là 10 và tâm sai
3
5
e =
.
A.
22
1
25 9
xy
+=
. B.
22
1
100 36
xy
+=
C.
22
1
25 16
xy
+=
D.
22
1
100 64
xy
+=
Câu 2. Cho đường thng
: 2 10dx y +=
. Đưng thng
qua đim
( )
1; 1M
song song vi
phương trình là:
A.
2 30xy
+=
. B.
2 30xy −=
. C.
2 1 0.xy+ +=
D.
2 50xy
+=
.
Câu 3. Trong các hàm s
2
y =
,
42
341yx x=−+
,
2
23yx x
=−−
,
3
yx x= +
,
2
22xx
y
x
−+ +
=
có tt c
bao nhiêu hàm s mà đồ th ca nó nhn trc tung là trục đối xng ?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A.
22
90x y xy+ −−+=
B.
22
2 3 10
xy xy + −=
C.
22
0xyx+ −=
D.
22
2 10x y xy+ −=
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Biết
( )
24f −=
,
(
)
41f =
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
0fx m−=
có ba
nghim phân bit thuc
[ ]
2; 4
?
A.
42m−< <
B.
21m−< <
C.
21m−<
D.
22m−< <
Câu 6. Gi S là tp hp các nghiệm nguyên thuộc đoạn
[ ]
2;10
của phương trình
2
2018 . 2019xx
+≤
.
Tính tổng giá trị các phần tử của S.
A.
42
B.
52
C.
55
D.
45
Câu 7. Tp nghim của phương trình
2
25 20 4 0xx + −≥
.
A.
2
S
5

= ±


B.
2
S
5

=


C.
2
S;
5

= +∞


D.
2
S;
5

= −∞


Mã đề 834
Trang 2/6 - Mã đề 834
Câu 8. Biu thc
3 4cos 2 cos 4
3 4cos 2 cos 4
αα
αα
−+
++
có kết qu rút gn bng:
A.
4
tan
α
. B.
4
cot
α
. C.
4
tan
α
. D.
4
cot
α
.
Câu 9. S nghim của phương trình
2
2 36 1xx x+ −=
A.
0
B.
2
C. 1 D.
3
Câu 10. 1 Hãy chọn kết qu sai trong các kết qu sau đây.
A.
cot( ) cot
αα
−=
B.
tan( ) tan
αα
−=
C.
sin( ) sin
αα
−=
D.
cos( ) cos
αα
−=
Câu 11. tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
(
)
2
2 27
yx m x= ++
đồng
biến trên
( )
5;
+∞
?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 12. Cho
(
)
00
1
sin 0 90
3
αα
= <<
. Khi đó
cos
α
bng:
A.
2
3
cos
α
=
B.
22
3
cos
α
=
. C.
2
3
cos
α
=
. D.
22
3
cos
α
=
.
Câu 13. Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm ca hai đưng thng
1
:2 5 0d xy+=
,
2
:3 2 3 0dxy+=
và đi qua điểm
( )
–3; 2
A
.
A.
2 5 11 0xy
+=
. B.
5 2 11 0xy
+=
. C.
5 2 11 0xy+ +=
. D.
–3 0xy =
.
Câu 14. Khong cách t đim
( )
3; 4M
đến đường thng
:3 4 1 0xy −=
bng:
A.
8
.
5
B.
7
5
. C.
24
5
. D.
12
5
.
Câu 15. Tp nghim của phương trình
2
2 1 6 30
1
33 9
x
xxx
−= +
−+
là:
A.
{ }
2;1
B.
{ }
2
C.
{ }
2;3
D.
{ }
3; 3
Câu 16. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
24
:
53
xt
d
yt
=
=−+
. Đim thuộc đường thng
điểm có
to độ:
A.
( 4;3)
. B.
(2;3)
. C.
( 4; 5)−−
. D.
( 6;1)
.
Câu 17. Tp nghim ca bt phương trình
2
45
0
2
xx
x
−−
A.
(
]
(
]
; 1 2;5−∞
B.
( ) ( )
; 1 2; 5−∞
C.
[
)
[
)
1; 2 5; +∞
D.
[ ] [
)
1; 2 5; +∞
Câu 18. Một đường tròn có bán kính 15 cm. Độ dài cung tròn có góc tâm bng
0
30
là :
A.
5
3
π
. B.
5
2
π
. C.
2
5
π
. D.
3
π
.
Câu 19. Tp nghim ca bt phương trình
2
6 16 0xx−≤
[ ]
;ab
. Tính
ab+
.
A.
6
B.
6
C.
10
D.
10
Câu 20. Phương trình
(
)
2
221 0x xx −− =
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Trang 3/6 - Mã đề 834
Câu 21. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
:1d y mx=
ct parabol
( )
2
: 55P y x mx m=−−+
tại hai điểm phân bit có hoành độ dương ?
A.
61
m
−< <
B.
6
0
5
m<<
C.
1
6
m
m
>
<−
D.
6
1
5
m<<
Câu 22. Giá tr ln nht ca biu thc
22
7 cos 2sin
M xx=
A.
2
. B.
5
. C.
16
. D.
7
.
Câu 23. Giá tr nguyên lớn nht ca tham s
m
để biu thc
( ) ( ) ( )
2
23 2fx x m x m=++ + +
luôn nhn giá tr dương với mi
x
A.
8
. B.
10
. C.
11
. D. 9.
Câu 24. Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)?
A.
22
26 0xy xy+−−=
B.
22
3 80
xy y
+ −=
.
C.
22
2 6 10xy xy+ +=
. D.
22
23 0
xy xy
+−+=
Câu 25. Cho
k
hng s bt kỳ. Khi đó, phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2M
và có h s góc
k
A.
( )
12y kx
= −+
B.
( )
12y kx= ++
C.
( )
12
y kx= +−
D.
( )
12y kx= −−
Câu 26. Hàm s bậc hai nào dưới đây có đồ th như hình vẽ
A.
2
23yx x=−+ +
B.
2
3yx=
C.
2
23yx x=+−
D.
2
23yx x=−−
Câu 27. Cho hệ phương trình
( )
2
2
3 15
x ym
xm y
+=
+−=
, có bao nhiêu giá tr ca
m
để h phương trình vô
nghim?
A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Câu 28. Trong mt phng tọa độ, cho elip (E) có phương trình chính tắc
22
1
94
xy
+=
. M thuc (E) tha
mãn:
12
2MF MF−=
, vi
12
,FF
là 2 tiêu điểm của (E). Khi đó mệnh đề nào đúng
A.
12
1
2
MF MF=
B.
12
4MF MF
=
C.
12
3MF MF=
D.
12
2MF MF=
.
Câu 29. Tp nghim ca bt phương trình
2
2 21x xx ≤−
có bao nhiêu phn t là s nguyên
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 30. Phương trình
2
4 xx−=
có bao nhiêu nghim?
A. Vô nghim B.
1
nghim. C.
2
nghim D.
3
nghim.
Trang 4/6 - Mã đề 834
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
trong khong
( )
0;10
để h phương trình
(
)
22
21 5
xy
mx m y
+=
+ −=
nghim?
A.
7
B.
8.
C. .
9.
D.
6.
u 32. S nghim của phương trình
( )
2
2 7 32 0xx x
+ −=
là:
A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 33. Công thức nào sau đây đúng.
A.
os( - )=cos cos -sin sinc
αβ α β α β
B.
tan( ) tan tan
αβ α β
+= +
C.
( )
tan tan
tan
1 tan .tan
αβ
αβ
αβ
−=
+
D.
( )
tan tan
tan
1 tan .tan
αβ
αβ
αβ
+
−=
+
Câu 34. Đưng thẳng đi qua
( )
2; 5M −−
và song song với đường phân giác góc phn tư th nhất có phương
trình là:
A.
30xy+−=
. B.
2 10xy −=
. C.
30xy−=
. D.
30xy++=
.
Câu 35. Tìm tng tt c các nghim của phương trình
2
31 2
xx x
+ =−+
A.
2
B.
22
C.
6
D.
4
Câu 36. Biết
,,ABC
là các góc ca tam giác
ABC
. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin sin
22
AB C+

=


. B.
tan cot
22
AB C
+

=


.
C.
( )
tan tanAB C+=
. D.
tan tan
22
AB C
+

=


.
Câu 37. Cho phương trình
(
)
2
2 1 30x m xm+ + +=
(tham s
m
), có mt nghim
2x =
. Khi đó nghiệm
còn li của phương trình là:
A.
2x =
B.
2x =
C.
3
x =
D.
3x =
Câu 38. Cho đường cong
( )
22
: 68 0
m
C x y x ym+ + +=
. Vi giá tr nào ca m thì
(
)
m
C
là đường tròn có
bán kính bằng 4?
A.
9m =
B.
21m =
C.
21m =
D.
9m =
Câu 39. Cho tam giác
ABC
có các góc tha mãn h thc
( ) ( )
cos sin sin sin .cosC A B C AB+=
. Tính
cos cosP AB= +
?
A.
1P =
B.
1
2
P =
C.
3P =
D.
2P =
Câu 40. Tìm tt c các giá tr của m để phương trình
22
3 3 3 20xx xxm +=
có nghim thuc
đoạn
[ ]
3; 4
A.
26m≤≤
. B.
1
0
4
m−≤
C.
9
0
4
m
−≤
D.
1
2
4
m−≤
Câu 41. Đưng tròn (C) tiếp xúc vi trc tung tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm
( )
2;3A
phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2 3 16xy−+−=
B.
( )
2
2
1 18xy+=
C.
( ) ( )
22
2 39xy+ +− =
D.
( ) ( )
22
1 31xy+ +− =
Trang 5/6 - Mã đề 834
Câu 42. Cho các số thc
,,,
abcd
tha mãn
2 10ab−=
,
2 50cd+=
. Khi đó biểu thc
( ) ( )
22
P ac bd= +−
có giá tr nh nht bng:
A.
36
5
B.
16
5
C.
4
5
D.
6
5
Câu 43. Gi S là tp các giá tr ca m đ
22
2 40
x xm
+ −<
,
[ ]
1; 2x∈−
. Khi đó tập hợp nào sau đây là
tp con ca S?
A.
(
]
1; 0
B.
[ ]
1;1
C.
(
]
0;1
D.
(
)
0; 2
Câu 44. Cho phương trình
(
)
2
1
3 16 2 0
2
x
xx x m
x
+ −=
, có bao nhiêu giá tr nguyên của
m
trong
khong
( )
2020;2020
để phương trình đã cho có 2 nghiệm âm phân bit?
A.
43
B.
44
C.
46
D.
45
Câu 45. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:3 0d xy+=
. và
2
:3 0d xy−=
. Gi (C) là
đường tròn tiếp xúc vi
1
d
ti A, ct
2
d
tại hai điểm B, C sao cho tam giác
ABC
vuông ti B. Biết tam giác
ABC
có din tích bng
3
2
và điểm A có hoành độ dương. Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là:
A.
33
;
62




B.
33
;
62

−−



C.
33
;
62




D.
33
;
62




Câu 46. Kết qu biến đổi nào dưới đây là kết qu sai
A.
22 2
sin sin 2 sin 3 2sin 3 .sin 2 .sin .x x x x xx−−=
B.
22 2
cos cos 2 cos 3 1 2cos3 .cos 2 .cos .
x x x x xx+ + −=
C.
sin .cos3 sin 4 .cos 2 sin 5 .cos .x x x x xx+=
D.
2
1 2cos cos 2 4cos .cos .
2
x
xx x++=
Câu 47. Cho các s dương
,,xyz
tha mãn
( )
(
)
42 3x xy xz xz y z y z
+ −−
. Giá tr nh nht ca biu
thc
43P xy z= ++
A.
33
. B.
3
. C.
62
. D.
9
.
Câu 48. Trong mt cuc thi th thao, hai vận động viên Chiến và Thng phi cùng la chn xut phát t
mt v trí
A
nào đó trên bờ h đích đến là cùng mt v trí
B
nào đó trên bờ h kia (như hình vẽ). Chiến
phải chèo thuyền t v trí
A
, chèo qua v trí cm c c định
M
(
M
cách b h v trí
H
mt khong
160 m
, cách b h v trí
K
mt khong
40m
), rồi chèo thuyền tiếp v v trí
B
(
,,AM B
phi thng hàng).
Thng phi chạy bộ dc b h theo đường gp khúc
AOB
.
Trang 6/6 - Mã đề 834
Hỏi khi quãng đường Thng chạy là ngn nhất, thì Chiến phải chèo thuyền mt khong gn nht vi kết qu
nào sau đây?
A.
286m
. B.
268m
. C.
360m
. D.
120 m
.
Câu 49. Cho hệ phương trình
2 22
4
8
xy
x y xy m
+=
+=
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để h phương trình có
nghim?
A.
11m
−≤
. B.
02m<<
C.
22
m ≤≤
D.
22m−≤
Câu 50. Cho
ABC
vi
( )
4; 3A
;
(
)
1; 1B
,
1
1;
2
C

−−


. Đưng phân giác ngoài ca góc
B
phương
trình:
A.
7 17 0
xy++=
. B.
7 31 0xy
−− =
. C.
7 80xy+ −=
. D.
7 60xy−=
.
------ HẾT ------
Trang 1/6 - Mã đề 835
SỞ GD&ĐT BĂC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
(Đề thi có 06 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN TẬP HÈ
NĂM HỌC 2018 2019
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : .........................
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A.
22
2 10
x y xy
+ −=
B.
22
90x y xy+ −−+=
C.
22
0
xyx+ −=
D.
22
2 3 10
xy xy + −=
Câu 2. Cho phương trình
( )
2
2 1 30x m xm
+ + +=
(tham s m), có một nghiệm
2x =
. Khi đó nghiệm
còn lại của phương trình là:
A.
3x =
B.
2x =
C.
2x =
D.
3x =
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, cho elip (E)có phương trình chính tắc
22
1
94
xy
+=
. M thuộc (E) thỏa mãn:
12
2MF MF−=
, với
12
,
FF
là 2 tiêu điểm của (E). Khi đó mệnh đề nào đúng
A.
12
1
2
MF MF=
B.
12
4MF MF=
C.
12
2MF MF=
. D.
12
3MF MF=
Câu 4. S nghiệm của phương trình
2
2 36 1
xx x
+ −=
A.
3
B.
2
C.
0
D. 1
Câu 5. Khoảng cách từ điểm
( )
3; 4M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy −=
bng:
A.
24
5
. B.
7
5
. C.
8
.
5
D.
12
5
.
Câu 6. Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng
1
:2 5 0d xy+=
,
2
:3 2 3 0
dxy+=
và đi qua điểm
( )
–3; 2A
.
A.
–3 0xy =
. B.
2 5 11 0xy
+=
. C.
5 2 11 0xy+=
. D.
5 2 11 0
xy+ +=
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ, viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn là 10 và tâm sai
3
5
e =
.
A.
22
1
25 16
xy
+=
B.
22
1
25 9
xy
+=
. C.
22
1
100 64
xy
+=
D.
22
1
100 36
xy
+=
Câu 8. Cho đường thẳng
: 2 10dx y +=
. Đường thẳng
qua đim
( )
1; 1M
song song với
phương trình là:
A.
2 30xy +=
. B.
2 50xy +=
. C.
2 30xy −=
. D.
2 1 0.xy+ +=
Câu 9. Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)?
A.
22
2 6 10xy xy+ +=
. B.
22
23 0xy xy+−+=
C.
22
3 80xy y+ −=
. D.
22
26 0
xy xy+−−=
Mã đề 835
Trang 2/6 - Mã đề 835
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
24
:
53
xt
d
yt
=
=−+
. Đim thuộc đường thẳng
điểm có
to độ:
A.
( 4; 5)−−
. B.
( 6;1)
. C.
( 4;3)
. D.
(2;3)
.
Câu 11. Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên thuộc đon
[ ]
2;10
của bt phương trình
2
2018 . 2019xx
+≤
.
Tính tổng giá trị các phần tử của S.
A.
55
B.
42
C.
45
D.
52
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Biết
( )
24f −=
,
( )
41f =
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
0fx m−=
ba
nghiệm phân biệt thuc
[ ]
2; 4
?
A.
21m−< <
B.
42
m−< <
C.
21m−<
D.
22m−< <
Câu 13. Cho hệ phương trình
( )
2
2
3 15
x ym
xm y
+=
+−=
, có bao nhiêu giá trị của
m
để h phương trình vô
nghiệm?
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 14. Phương trình
( )
2
221 0
x xx −− =
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình
2
2 1 6 30
1
33 9
x
xxx
−= +
−+
là:
A.
{ }
2
B.
{ }
3; 3
C.
{
}
2;3
D.
{ }
2;1
Câu 16. Hãy chọn kết qu sai trong các kết quả sau đây.
A.
cot( ) cot
αα
−=
B.
cos( ) cos
αα
−=
C.
tan( ) tan
αα
−=
D.
sin( ) sin
αα
−=
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
trong khoảng
( )
0;10
để h phương trình
(
)
22
21 5
xy
mx m y
+=
+ −=
nghiệm?
A. .
9.
B.
6.
C.
7
D.
8.
Câu 18. Công thức nào sau đây đúng.
A.
( )
tan tan
tan
1 tan .tan
αβ
αβ
αβ
−=
+
B.
( )
tan tan
tan
1 tan .tan
αβ
αβ
αβ
+
−=
+
C.
tan( ) tan tan
αβ α β
+= +
D.
os( - )=cos cos -sin sinc
αβ α β α β
Trang 3/6 - Mã đề 835
c Câu 19. Giá tr lớn nht của biểu thc
22
7cos 2sin
M xx=
A.
16
. B.
2
. C.
7
. D.
5
.
Câu 20. Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để đường thẳng
:1
d y mx=
cắt parabol
( )
2
: 55P y x mx m=−−+
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương ?
A.
61m−< <
B.
1
6
m
m
>
<−
C.
6
1
5
m<<
D.
6
0
5
m<<
Câu 21. Biết
,,ABC
là các góc ca tam giác
ABC
. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
tan tan
22
AB C+

=


. B.
tan cot
22
AB C+

=


.
C.
( )
tan tanAB C+=
. D.
sin sin
22
AB C+

=


.
Câu 22. Phương trình
2
4 xx
−=
có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B.
3
nghiệm. C.
1
nghiệm. D.
2
nghiệm
Câu 23. Tập nghiệm của bt phương trình
2
2 21x xx ≤−
có bao nhiêu phần t là số nguyên
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 24. Biểu thức
3 4cos 2 cos 4
3 4cos 2 cos 4
αα
αα
−+
++
có kết qu rút gọn bng:
A.
4
cot
α
.
B.
4
cot
α
. C.
4
tan
α
. D.
4
tan
α
.
Câu 25. S nghiệm của phương trình
(
)
2
2 7 32 0
xx x + −=
là:
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 26. Cho đường cong
( )
22
: 68 0
m
C x y x ym+ + +=
. Với giá trị nào của m thì
( )
m
C
là đường tròn có
bán kính bằng 4?
A.
9m =
B.
9
m =
C.
21
m =
D.
21m =
Câu 27. Tập nghiệm của bt phương trình
2
25 20 4 0xx
+ −≥
.
A.
2
S;
5

= +∞


B.
2
S;
5

= −∞


C.
2
S
5

= ±


D.
2
S
5

=


Câu 28. tt c bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm số
( )
2
2 27yx m x= ++
đồng
biến trên
( )
5; +∞
?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 29. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
31 2xx x + =−+
A.
22
B.
2
C.
4
D.
6
Câu 30. Trong các hàm số
2y =
,
42
341yx x=−+
,
2
23
yx x=−−
,
3
yx x= +
,
2
22xx
y
x
−+ +
=
có tất
cả bao nhiêu hàm số mà đ th của nó nhận trục tung là trục đối xứng ?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình
2
6 16 0xx−≤
[ ]
;ab
. Tính
ab+
.
A.
6
B.
6
C.
10
D.
10
Trang 4/6 - Mã đề 835
Câu 32. Cho
( )
00
1
sin 0 90
3
αα
= <<
. Khi đó
cos
α
bng:
A.
2
3
cos
α
=
. B.
22
3
cos
α
=
. C.
2
3
cos
α
=
D.
22
3
cos
α
=
.
Câu 33. Đường thẳng đi qua
( )
2; 5M −−
song song với đường phân giác góc phần tư th nhất phương
trình là:
A.
2 10xy
−=
. B.
30xy
−=
. C.
30xy
+−=
. D.
30xy++=
.
Câu 34. Hàm s bậc hai nào dưới đây có đồ th như hình vẽ
A.
2
23yx x=−−
B.
2
3yx=
C.
2
23yx x=−+ +
D.
2
23yx x=+−
Câu 35. Giá tr nguyên lớn nhất của tham số
m
để biểu thức
( ) ( ) ( )
2
23 2fx x m x m=++ + +
luôn nhận giá trị dương với mọi
x
A.
10
. B. 9. C.
8
. D.
11
.
Câu 36. Tập nghiệm của phương trình
2
45
0
2
xx
x
−−
A.
( )
( )
; 1 2;5−∞
B.
(
]
(
]
; 1 2;5−∞
C.
[
)
[
)
1; 2 5; +∞
D.
[ ] [
)
1; 2 5; +∞
Câu 37. Một đường tròn có bán kính 15 cm. Độ dài cung tròn có góc ở tâm bng
0
30
là :
A.
2
5
π
. B.
3
π
. C.
5
2
π
. D.
5
3
π
.
Câu 38. Cho
k
hằng số bất kỳ. Khi đó, phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2M
và có hệ số góc
k
A.
( )
12y kx= −−
B.
( )
12y kx= +−
C.
( )
12y kx= −+
D.
( )
12
y kx= ++
Câu 39. Cho phương trình
( )
2
1
3 16 2 0
2
x
xx x m
x
+ −=
, có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
trong
khoảng
(
)
2020;2020
để phương trình đã cho có 2 nghiệm âm phân biệt?
A.
43
B.
46
C.
45
D.
44
Câu 40. Trong một cuc thi th thao, hai vận động viên Chiến Thắng phải cùng lựa chọn xuất phát từ
một v trí
A
nào đó trên bờ h đích đến cùng một v trí
B
nào đó trên bờ h kia (như hình vẽ). Chiến
phải chèo thuyền từ vị trí
A
, chèo qua vị trí cm c cố định
M
(
M
cách b h vị trí
H
một khoảng
160 m
, cách b h vị trí
K
một khoảng
40 m
), rồi chèo thuyền tiếp v vị trí
B
(
,,AM B
phải thẳng hàng).
Thắng phải chạy bộ dc b h theo đường gấp khúc
AOB
.
Trang 5/6 - Mã đề 835
Hỏi khi quãng đường Thắng chạy là ngắn nhất, thì Chiến phải chèo thuyền một khoảng gn nht vi kết quả
nào sau đây?
A.
268m
. B.
120
m
. C.
360m
. D.
286m
.
Câu 41. Cho các số thc
,,,abcd
thỏa mãn
2 10ab−=
,
2 50cd+=
. Khi đó biểu thức
( ) ( )
22
P ac bd= +−
có giá trị nh nhất bằng:
A.
4
5
B.
36
5
C.
16
5
D.
6
5
Câu 42. Cho các s dương
,,
xyz
tha mãn
( ) (
)
42 3x xy xz xz y z y z + −−
. Giá tr nh nht ca biểu
thc
43
P xy z= ++
A.
3
. B.
62
. C.
9
. D.
33
.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:3 0d xy+=
. và
2
:3 0d xy−=
. Gi (C) là
đường tròn tiếp xúc với
1
d
tại A, cắt
2
d
tại hai điểm B, C sao cho tam giác
ABC
vuông tại B. Biết tam giác
ABC
có diện tích bằng
3
2
và điểm A có hoành độ dương. Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là:
A.
33
;
62




B.
33
;
62




C.
33
;
62

−−



D.
33
;
62




Câu 44. Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai
A.
sin .cos3 sin 4 .cos 2 sin 5 .cos .
x x x x xx+=
B.
22 2
sin sin 2 sin 3 2sin 3 .sin 2 .sin .x x x x xx−−=
C.
2
1 2cos cos 2 4cos .cos .
2
x
xx x++=
D.
22 2
cos cos 2 cos 3 1 2cos3 .cos 2 .cos .x x x x xx+ + −=
Câu 45. Tìm tất cả các giá tr của m để phương trình
22
3 3 3 20xx xxm +=
có nghiệm thuc
đoạn
[ ]
3; 4
A.
1
0
4
m−≤
B.
9
0
4
m−≤
C.
1
2
4
m−≤
D.
26m≤≤
.
Trang 6/6 - Mã đề 835
Câu 46. Gi S là tp các giá tr của m đ
22
2 40x xm
+ −<
,
[ ]
1; 2x∈−
. Khi đó tập hợp nào sau đây
tập con của S?
A.
( )
0; 2
B.
[
]
1;1
C.
(
]
0;1
D.
(
]
1; 0
Câu 47. Cho
ABC
với
( )
4; 3A
;
( )
1; 1B
,
1
1;
2
C

−−


. Đường phân giác ngoài của góc
B
phương
trình:
A.
7 31 0xy−− =
. B.
7 17 0
xy
++=
. C.
7 80xy+ −=
. D.
7 60xy−=
.
Câu 48. Đường tròn (C) tiếp xúc với trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm
( )
2;3A
phương trình là:
A.
( ) ( )
22
1 31xy
+ +− =
B.
( ) ( )
22
2 39xy+ +− =
C.
( )
2
2
1 18xy
+=
D.
( ) ( )
22
2 3 16xy−+−=
Câu 49. Cho h phương trình
2 22
4
8
xy
x y xy m
+=
+=
. Tìm tất cả các giá tr của
m
để h phương trình có
nghiệm?
A.
22m
−≤
B.
11
m
−≤
. C.
02m<<
D.
22m ≤≤
Câu 50. Cho tam giác
ABC
có các góc thỏa mãn hệ thc
( )
( )
cos sin sin sin .cosC A B C AB+=
. Tính
cos cosP AB
= +
?
A.
3P =
B.
2P
=
C.
1P =
D.
1
2
P =
------ HẾT ------
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN TẬP HÈ
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : .............................. Mã đề 834
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ, viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn là 10 và tâm sai 3 e = . 5 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + =1 C. x y + =1 D. x y + = 1 25 9 100 36 25 16 100 64
Câu 2. Cho đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 . Đường thẳng ∆ qua điểm M (1;− )
1 và ∆ song song với d có phương trình là:
A. x − 2y + 3 = 0.
B. x − 2y − 3 = 0 .
C. x + 2y +1 = 0.
D. x − 2y + 5 = 0.
Câu 3. Trong các hàm số − + + y = 2 , 4 2
y = 3x − 4x +1, 2
y = x − 2x − 3 , 3
y = x + x , 2 x 2 x y = có tất cả 2 x
bao nhiêu hàm số mà đồ thị của nó nhận trục tung là trục đối xứng ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. 2 2
x + y x y + 9 = 0 B. 2 2
x y − 2x + 3y −1 = 0 C. 2 2
x + y x = 0 D. 2 2
x + y − 2xy −1 = 0
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Biết f ( 2 − ) = 4
− , f (4) =1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) − m = 0 có ba
nghiệm phân biệt thuộc [ 2; − 4]? A. 4
− < m < 2 B. 2
− < m <1 C. 2
− < m ≤1 D. 2 − < m < 2
Câu 6. Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên thuộc đoạn [ 2; − 10] của phương trình 2
x + 2018 ≤ .x 2019 .
Tính tổng giá trị các phần tử của S. A. 42 B. 52 C. 55 D. 45
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 2 25
x + 20x − 4 ≥ 0 . A.  2 S  =       ± B. 2 S = C. 2 S =  ;+∞ D. 2 S =  ; −∞ 5       5   5   5  Trang 1/6 - Mã đề 834
Câu 8. Biểu thức 3− 4cos 2α + cos 4α có kết quả rút gọn bằng: 3+ 4cos 2α + cos 4α A. 4 − tan α . B. 4 − cot α . C. 4 tan α . D. 4 cot α .
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 2
2x + 3x − 6 = x −1 là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10. 1 Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. A. cot( α
− ) = −cotα B. tan( α − ) = − tanα C. sin( α − ) = −sinα D. cos( α − ) = −cosα
Câu 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2
y = x − 2(m + 2) x + 7 đồng biến trên (5;+∞) ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 12. Cho 1 sinα = ( 0 0
0 < α < 90 ) . Khi đó cosα bằng: 3 A. 2 cosα = B. 2 2 cosα = − . C. 2 cosα = − . D. 2 2 cosα = . 3 3 3 3
Câu 13. Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng d : 2x y + 5 = 0 , 1
d :3x + 2y – 3 = 0 và đi qua điểm A(–3; – 2) . 2
A. 2x – 5y +11 = 0 .
B. 5x – 2y +11 = 0 .
C. 5x + 2y +11 = 0 .
D. x y – 3 = 0.
Câu 14. Khoảng cách từ điểm M (3; 4
− ) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 bằng: A. 8. B. 7 . C. 24 . D. 12 . 5 5 5 5
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 2x −1 6 30 − = +1 là: 2
x − 3 x + 3 x − 9 A. { 2; − } 1 B. { } 2 − C. { 2; − } 3 D. { 3 − ; } 3 x = 2 − 4t
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 
. Điểm thuộc đường thẳng d là điểm có y = 5 − + 3t toạ độ: A. ( 4; − 3) . B. (2;3) . C. ( 4; − 5 − ) . D. ( 6 − ;1) . 2
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình x − 4x − 5 ≥ 0 là 2 − x A. ( ; −∞ − ] 1 ∪(2;5] B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(2;5) C. [ 1; − 2) ∪[5;+∞) D. [ 1; − 2]∪[5;+∞)
Câu 18. Một đường tròn có bán kính 15 cm. Độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 0 30 là : A. 5π . B. 5π . C. 2π . D. π . 3 2 5 3
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 6x −16 ≤ 0 là [ ;
a b]. Tính a + b . A. 6 B. 6 − C. 10 − D. 10
Câu 20. Phương trình 2
x − 2 ( 2x −1− x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Trang 2/6 - Mã đề 834
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = mx −1 cắt parabol (P) 2
: y = x mx − 5m + 5 tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương ? m >1 A. 6
− < m <1 B. 6
0 < m < C. D. 6 1< m < 5  m < 6 − 5
Câu 22. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
M = 7cos x − 2sin x A. 2
− . B. 5. C. 16. D. 7 .
Câu 23. Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để biểu thức f (x) 2
= x + (m + 2) x + 3(m + 2)
luôn nhận giá trị dương với mọi x∈ là
A. 8 . B. 10. C. 11 . D. 9.
Câu 24. Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)? A. 2 2
x + y − 2x − 6y = 0 B. 2 2
x + y − 3y −8 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 6y +1 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x + 3y = 0
Câu 25. Cho k là hằng số bất kỳ. Khi đó, phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1; 2 − ) và có hệ số góc k
A. y = k (x − )
1 + 2 B. y = k (x + )
1 + 2 C. y = k (x + ) 1 − 2
D. y = k (x − ) 1 − 2
Câu 26. Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ A. 2
y = −x + 2x + 3 B. 2
y = x − 3 C. 2
y = x + 2x − 3 D. 2
y = x − 2x − 3
x + 2y = m
Câu 27. Cho hệ phương trình 
, có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình vô 3  x+  ( 2 m − ) 1 y =  5 nghiệm?
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 2 2
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, cho elip (E) có phương trình chính tắc x y + =1. M thuộc (E) thỏa 9 4
mãn: MF MF = 2 , với F , F là 2 tiêu điểm của (E). Khi đó mệnh đề nào đúng 1 2 1 2 A. 1
MF = MF B. MF = 4MF C. MF = 3MF
D. MF = 2MF . 1 2 2 1 2 1 2 1 2
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x ≤ 2x −1 có bao nhiêu phần tử là số nguyên
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 30. Phương trình 2
4 − x = x có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm D. 3 nghiệm. Trang 3/6 - Mã đề 834 x + 2y = 2
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (0;10) để hệ phương trình  có mx +  (2m − ) 1 y = 5 nghiệm?
A. 7 B. 8. C. . 9. D. 6.
Câu 32. Số nghiệm của phương trình ( 2
2x − 7x + 3) 2 − x = 0 là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 33. Công thức nào sau đây đúng. A. os
c (α-β )=cosαcosβ -sinαsinβ
B. tan(α + β ) = tanα + tan β C. α − β α + β (α − β ) tan tan tan = D. (α − β ) tan tan tan = 1+ tanα.tan β 1+ tanα.tan β
Câu 34. Đường thẳng đi qua M ( 2; − 5
− ) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình là:
A. x + y −3 = 0 . B. 2x y −1 = 0 . C. x y − 3 = 0 . D. x + y + 3 = 0.
Câu 35. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = −x + 2
A. 2 B. 2 − 2 C. 6 D. 4 Câu 36. Biết ,
A B,C là các góc của tam giác ABC . Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin  A + B   + = A B C   sin C . B. tan =   cot .  2  2  2  2
C. tan ( A+ B) = tanC .
D. tan  A + B  =   tan C .  2  2
Câu 37. Cho phương trình 2 x + (2m − )
1 x + m + 3 = 0 (tham số m ), có một nghiệm x = 2 − . Khi đó nghiệm
còn lại của phương trình là: A. x = 2
B. x = 2 C. x = 3 D. x = 3 −
Câu 38. Cho đường cong (C
x + y x + y + m = . Với giá trị nào của m thì (C là đường tròn có m ) m ) 2 2 : 6 8 0 bán kính bằng 4? A. m = 9
B. m = 21 C. m = 21 − D. m = 9
Câu 39. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn hệ thức cosC (sin A+ sin B) = sinC.cos( AB). Tính
P = cos A + cos B ?
A. P =1 B. 1
P = C. P = 3 D. P = 2 2
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2
x − 3x − 3 x − 3x m + 2 = 0 có nghiệm thuộc đoạn [3;4]
A. 2 ≤ m ≤ 6 . B. 1
− ≤ m ≤ 0 C. 9
− ≤ m ≤ 0 D. 1 − ≤ m ≤ 2 4 4 4
Câu 41. Đường tròn (C) tiếp xúc với trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm A( 2; − 3) có phương trình là:
A. (x − )2 + ( y − )2 2 3 =16 B. (x − )2 2 1 + y =18
C. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 9
D. (x + )2 + ( y − )2 1 3 =1 Trang 4/6 - Mã đề 834
Câu 42. Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn 2a b −1 = 0 , 2c d + 5 = 0 . Khi đó biểu thức = ( − )2 + ( − )2 P a c
b d có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 36 B. 16 C. 4 D. 6 5 5 5 5
Câu 43. Gọi S là tập các giá trị của m để 2 2
x − 2x + m − 4 < 0 , x ∀ ∈[ 1;
− 2]. Khi đó tập hợp nào sau đây là tập con của S? A. ( 1; − 0] B. [ 1; − ] 1 C. (0; ] 1 D. (0;2)
Câu 44. Cho phương trình 2
x x + (x − ) x −1 3 16 2
m = 0 , có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong x − 2 khoảng ( 2020 −
;2020) để phương trình đã cho có 2 nghiệm âm phân biệt? A. 43 B. 44 C. 46 D. 45
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 3x + y = 0 . và d : 3x y = 0 . Gọi (C) là 1 2
đường tròn tiếp xúc với d tại A, cắt d tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Biết tam giác 1 2
ABC có diện tích bằng 3 và điểm A có hoành độ dương. Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là: 2         A. 3 3  ;− B. 3 3  − ;− C. 3 3  − ; D. 3 3  ; 6 2               6 2   6 2   6 2  
Câu 46. Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai A. 2 2 2
sin x − sin 2x − sin 3x = 2sin 3 . x sin 2 . x sin . x B. 2 2 2
cos x + cos 2x + cos 3x −1 = 2cos3 . x cos 2 . x cos . x
C. sin .xcos3x + sin 4 .xcos 2x = sin 5 .xcos .x D. 2
1+ 2cos + cos 2 = 4cos .cos x x x x . 2
Câu 47. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x(4 − xy xz) ≤ 2xz ( y + z) − y −3z . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = 4x + y + 3z A. 3 3 . B. 3. C. 6 2 . D. 9.
Câu 48. Trong một cuộc thi thể thao, hai vận động viên Chiến và Thắng phải cùng lựa chọn xuất phát từ
một vị trí A nào đó trên bờ hồ và đích đến là cùng một vị trí B nào đó trên bờ hồ kia (như hình vẽ). Chiến
phải chèo thuyền từ vị trí A , chèo qua vị trí cắm cờ cố định M ( M cách bờ hồ ở vị trí H một khoảng
160m , cách bờ hồ ở vị trí K một khoảng 40m ), rồi chèo thuyền tiếp về vị trí B ( ,
A M , B phải thẳng hàng).
Thắng phải chạy bộ dọc bờ hồ theo đường gấp khúc AOB . Trang 5/6 - Mã đề 834
Hỏi khi quãng đường Thắng chạy là ngắn nhất, thì Chiến phải chèo thuyền một khoảng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 286m . B. 268m . C. 360m . D. 120m . x + y = 4
Câu 49. Cho hệ phương trình 
. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có 2 2 2
x y + xy = 8m nghiệm? A. 1
− ≤ m ≤1 . B. 0 < m < 2 C. − 2 ≤ m ≤ 2 D. 2 − ≤ m ≤ 2 Câu 50. Cho A
BC với A(4; −3); B(1; ) 1 , 1 C  1;  − − 
. Đường phân giác ngoài của góc B có phương 2    trình:
A. x + 7y +17 = 0 .
B. 7x y − 31 = 0 .
C. x + 7y −8 = 0.
D. 7x y − 6 = 0 .
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 834 SỞ GD&ĐT BĂC NINH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN TẬP HÈ
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ......................... Mã đề 835
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. 2 2
x + y − 2xy −1 = 0 B. 2 2
x + y x y + 9 = 0 C. 2 2
x + y x = 0 D. 2 2
x y − 2x + 3y −1 = 0
Câu 2. Cho phương trình 2 x + (2m − )
1 x + m + 3 = 0 (tham số m), có một nghiệm x = 2 − . Khi đó nghiệm
còn lại của phương trình là: A. x = 3 − B. x = 2
C. x = 2 D. x = 3 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, cho elip (E)có phương trình chính tắc x y +
=1. M thuộc (E) thỏa mãn: 9 4
MF MF = 2 , với F , F là 2 tiêu điểm của (E). Khi đó mệnh đề nào đúng 1 2 1 2 A. 1
MF = MF B. MF = 4MF C. MF = 2MF . D. MF = 3MF 1 2 2 1 2 1 2 1 2
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 2
2x + 3x − 6 = x −1 là
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 5. Khoảng cách từ điểm M (3; 4
− ) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 bằng: A. 24 . B. 7 . C. 8. D. 12 . 5 5 5 5
Câu 6. Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng d : 2x y + 5 = 0 , 1
d :3x + 2y – 3 = 0 và đi qua điểm A(–3; – 2) . 2
A. x y – 3 = 0.
B. 2x – 5y +11 = 0 .
C. 5x – 2y +11 = 0 . D. 5x + 2y +11 = 0 .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ, viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn là 10 và tâm sai 3 e = . 5 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1 B. x y + = 1. C. x y + = 1 D. x y + =1 25 16 25 9 100 64 100 36
Câu 8. Cho đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 . Đường thẳng ∆ qua điểm M (1;− )
1 và ∆ song song với d có phương trình là:
A. x − 2y + 3 = 0.
B. x − 2y + 5 = 0.
C. x − 2y − 3 = 0 . D. x + 2y +1 = 0.
Câu 9. Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)? A. 2 2
x + y − 2x − 6y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x + 3y = 0 C. 2 2
x + y − 3y −8 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x − 6y = 0 Trang 1/6 - Mã đề 835 x = 2 − 4t
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 
. Điểm thuộc đường thẳng d là điểm có y = 5 − + 3t toạ độ: A. ( 4; − 5 − ) . B. ( 6 − ;1) . C. ( 4; − 3) . D. (2;3) .
Câu 11. Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên thuộc đoạn [ 2;
− 10] của bất phương trình 2
x + 2018 ≤ .x 2019 .
Tính tổng giá trị các phần tử của S. A. 55 B. 42 C. 45 D. 52
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Biết f ( 2 − ) = 4
− , f (4) =1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) − m = 0 có ba
nghiệm phân biệt thuộc [ 2; − 4]? A. 2
− < m <1 B. 4
− < m < 2 C. 2
− < m ≤1 D. 2 − < m < 2
x + 2y = m
Câu 13. Cho hệ phương trình 
, có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình vô 3  x+  ( 2 m − ) 1 y =  5 nghiệm?
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 14. Phương trình 2
x − 2 ( 2x −1− x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 2x −1 6 30 − = +1 là: 2
x − 3 x + 3 x − 9 A. { } 2 − B. { 3 − ; } 3 C. { 2; − } 3 D. { 2; − } 1
Câu 16. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. A. cot( α − ) = −cotα B. cos( α − ) = −cosα C. tan( α − ) = − tanα D. sin( α − ) = −sinα x + 2y = 2
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (0;10) để hệ phương trình  có mx +  (2m − ) 1 y = 5 nghiệm?
A. . 9. B. 6. C. 7 D. 8.
Câu 18. Công thức nào sau đây đúng. A. α − β α + β (α − β ) tan tan tan = B. (α − β ) tan tan tan = 1+ tanα.tan β 1+ tanα.tan β
C. tan(α + β ) = tanα + tan β D. os
c (α-β )=cosαcosβ -sinαsinβ Trang 2/6 - Mã đề 835
c Câu 19. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
M = 7cos x − 2sin x A. 16. B. 2 − . C. 7 . D. 5.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = mx −1 cắt parabol (P) 2
: y = x mx − 5m + 5 tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương ? m >1 A. 6
− < m <1 B. C. 6 1< m < D. 6 0 < m < m < 6 − 5 5 Câu 21. Biết ,
A B,C là các góc của tam giác ABC . Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan  A + B   + = A B C   tan C . B. tan =   cot .  2  2  2  2
C. tan ( A+ B) = tanC .
D. sin  A + B  =   sin C .  2  2
Câu 22. Phương trình 2
4 − x = x có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. 3 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x ≤ 2x −1 có bao nhiêu phần tử là số nguyên A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 24. Biểu thức 3− 4cos 2α + cos 4α có kết quả rút gọn bằng: 3+ 4cos 2α + cos 4α A. 4 cot α B. 4 − cot α . C. 4 tan α . D. 4 − tan α . .
Câu 25. Số nghiệm của phương trình ( 2
2x − 7x + 3) 2 − x = 0 là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 26. Cho đường cong (C
x + y x + y + m = . Với giá trị nào của m thì (C là đường tròn có m ) m ) 2 2 : 6 8 0 bán kính bằng 4? A. m = 9 − B. m = 9 C. m = 21 D. m = 21 −
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 2 25
x + 20x − 4 ≥ 0 . A.  2 S ;  = +∞        B. 2 S =  ; −∞ C. 2 S = ± D. 2 S = 5         5   5  5 
Câu 28. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2
y = x − 2(m + 2) x + 7 đồng biến trên (5;+∞) ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 29. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = −x + 2
A. 2 − 2 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 30. Trong các hàm số − + + y = 2 , 4 2
y = 3x − 4x +1, 2
y = x − 2x − 3 , 3
y = x + x , 2 x 2 x y = có tất 2 x
cả bao nhiêu hàm số mà đồ thị của nó nhận trục tung là trục đối xứng ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình 2
x − 6x −16 ≤ 0 là [a;b]. Tính a + b . A. 6 B. 6 − C. 10 D. 10 − Trang 3/6 - Mã đề 835 Câu 32. Cho 1 sinα = ( 0 0
0 < α < 90 ) . Khi đó cosα bằng: 3 A. 2 cosα = − . B. 2 2 cosα = − . C. 2 cosα = D. 2 2 cosα = . 3 3 3 3
Câu 33. Đường thẳng đi qua M ( 2; − 5
− ) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình là:
A. 2x y −1 = 0 .
B. x y − 3 = 0 .
C. x + y − 3 = 0 .
D. x + y + 3 = 0.
Câu 34. Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ A. 2
y = x − 2x − 3 B. 2
y = x − 3 C. 2
y = −x + 2x + 3 D. 2
y = x + 2x − 3
Câu 35. Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để biểu thức f (x) 2
= x + (m + 2) x + 3(m + 2)
luôn nhận giá trị dương với mọi x∈ là A. 10. B. 9. C. 8 . D. 11 . 2
Câu 36. Tập nghiệm của phương trình x − 4x − 5 ≥ 0 là 2 − x A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(2;5) B. ( ; −∞ − ] 1 ∪(2;5] C. [ 1; − 2) ∪[5;+∞) D. [ 1; − 2]∪[5;+∞)
Câu 37. Một đường tròn có bán kính 15 cm. Độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 0 30 là : A. 2π . B. π . C. 5π . D. 5π . 5 3 2 3
Câu 38. Cho k là hằng số bất kỳ. Khi đó, phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1; 2 − ) và có hệ số góc k
A. y = k (x − )
1 − 2 B. y = k (x + )
1 − 2 C. y = k (x − ) 1 + 2
D. y = k (x + ) 1 + 2
Câu 39. Cho phương trình 2
x x + (x − ) x −1 3 16 2
m = 0 , có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong x − 2 khoảng ( 2020 −
;2020) để phương trình đã cho có 2 nghiệm âm phân biệt?
A. 43 B. 46 C. 45 D. 44
Câu 40. Trong một cuộc thi thể thao, hai vận động viên Chiến và Thắng phải cùng lựa chọn xuất phát từ
một vị trí A nào đó trên bờ hồ và đích đến là cùng một vị trí B nào đó trên bờ hồ kia (như hình vẽ). Chiến
phải chèo thuyền từ vị trí A , chèo qua vị trí cắm cờ cố định M ( M cách bờ hồ ở vị trí H một khoảng
160m , cách bờ hồ ở vị trí K một khoảng 40m ), rồi chèo thuyền tiếp về vị trí B ( ,
A M , B phải thẳng hàng).
Thắng phải chạy bộ dọc bờ hồ theo đường gấp khúc AOB . Trang 4/6 - Mã đề 835
Hỏi khi quãng đường Thắng chạy là ngắn nhất, thì Chiến phải chèo thuyền một khoảng gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 268m . B. 120m . C. 360m . D. 286m .
Câu 41. Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn 2a b −1 = 0 , 2c d + 5 = 0 . Khi đó biểu thức = ( − )2 + ( − )2 P a c
b d có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 4 B. 36 C. 16 D. 6 5 5 5 5
Câu 42. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x(4 − xy xz) ≤ 2xz ( y + z) − y −3z . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = 4x + y + 3z A. 3. B. 6 2 . C. 9. D. 3 3 .
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 3x + y = 0 . và d : 3x y = 0 . Gọi (C) là 1 2
đường tròn tiếp xúc với d tại A, cắt d tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Biết tam giác 1 2
ABC có diện tích bằng 3 và điểm A có hoành độ dương. Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là: 2         A. 3 3  ;− B. 3 3  ; C. 3 3  − ;− D. 3 3  − ; 6 2               6 2   6 2   6 2  
Câu 44. Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai
A. sin .xcos3x + sin 4 .xcos 2x = sin 5 .xcos .x B. 2 2 2
sin x − sin 2x − sin 3x = 2sin 3 . x sin 2 . x sin . x C. 2
1+ 2cos + cos 2 = 4cos .cos x x x x . 2 D. 2 2 2
cos x + cos 2x + cos 3x −1 = 2cos3 . x cos 2 . x cos . x
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2
x − 3x − 3 x − 3x m + 2 = 0 có nghiệm thuộc đoạn [3;4] A. 1
− ≤ m ≤ 0 B. 9
− ≤ m ≤ 0 C. 1
− ≤ m ≤ 2 D. 2 ≤ m ≤ 6 . 4 4 4 Trang 5/6 - Mã đề 835
Câu 46. Gọi S là tập các giá trị của m để 2 2
x − 2x + m − 4 < 0 , x ∀ ∈[ 1;
− 2]. Khi đó tập hợp nào sau đây là tập con của S? A. (0;2) B. [ 1; − ] 1 C. (0; ] 1 D. ( 1; − 0] Câu 47. Cho A
BC với A(4; −3); B(1; ) 1 , 1 C  1;  − − 
. Đường phân giác ngoài của góc B có phương 2    trình:
A. 7x y − 31 = 0 .
B. x + 7y +17 = 0 .
C. x + 7y −8 = 0.
D. 7x y − 6 = 0 .
Câu 48. Đường tròn (C) tiếp xúc với trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm A( 2; − 3) có phương trình là:
A. (x + )2 + ( y − )2 1 3 =1
B. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 9 C. (x − )2 2 1 + y =18
D. (x − )2 + ( y − )2 2 3 =16 x + y = 4
Câu 49. Cho hệ phương trình 
. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có 2 2 2
x y + xy = 8m nghiệm? A. 2
− ≤ m ≤ 2 B. 1
− ≤ m ≤1 . C. 0 < m < 2
D. − 2 ≤ m ≤ 2
Câu 50. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn hệ thức cosC (sin A+ sin B) = sinC.cos( AB). Tính
P = cos A + cos B ?
A. P = 3 B. P = 2 C. P =1 D. 1 P = 2
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 835
Document Outline

  • de 834-TOÁN HÈ 2019
  • de-835-TOÁN-HÈ-2019
  • 10-1
  • 10-2