Đề KSCL các môn thi THPT Quốc gia lần 2 năm 2017 – 2018 môn Toán 11 trường chuyên Vĩnh Phúc

Đề KSCL các môn thi THPT Quốc gia lần 2 năm 2017 – 2018 môn Toán 11 trường chuyên Vĩnh Phúc gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút.

Trang 1/4 - Mã đề thi 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
(Đề thi gm 4 trang)
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 2
NĂM HỌC: 2017-2018
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút;
(
Khôn
g
k thi
g
ian
g
iao đề
)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi 123
Câu 1: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài 5 chỗ ngồi. Số
cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là
A.
16 . B. 60. C. 24 . D. 120 .
Câu 2: Cho hình chóp .S ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SBC là đường thẳng:
A. SA . B. SB . C. SC . D.
A
C .
Câu 3: Tìm công thức nghiệm của phương trình sin sinx
.
A.
2
x
k

2
x
k

,
kZ
. B.
2
x
k

2
x
k


,
kZ
.
C.
x
k

x
k
 , kZ . D.
x
k

x
k

 , kZ .
Câu 4: Trên một đường tròn có bán kính
20cm
, tính độ dài của cung có số đo
5
.
A.
3lcm
. B.
2lcm
. C.
4lcm
. D.
4lcm
.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của
k
để đồ thị hàm số
2
4ykxk đi qua gốc tọa độ.
A.
2k 
. B.
2k 
. C.
2k
. D.
0k
.
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số cotyx .
A.
\2,Dkk
. B.
\,Dkk
.
C.
\,Dkk
. D.
\2,Dkk
.
Câu 7: Tìm điều kiện xác định của phương trình 2
x
x.
A.
0x
. B.
0x
. C.
2x 
. D.
2x 
.
Câu 8: Một hộp chứa chín chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên (đồng thời) hai thẻ. Số
phần tử của không gian mẫu là:
A.
81
. B.
9
. C.
36
. D.
72
.
Câu 9: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A.
cos 3 0x 
. B.
sin 2x
. C.
2sin 3cos 1xx
. D.
sin 3cos 6xx
.
Câu 10: Cho tập
1; 2; 3; 5; 7A
. Từ tập
A
có thể lp đưc bao nhiêu số t nhiên gồm ba chữ s đôi
một khác nhau?
A. 24 . B.
10
. C.
125
. D.
60
.
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
214 7
54
x
x

.
A.
7
;
4




. B.
4
;
5




. C.
4
;
5




. D.
7
;
4




.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ
(2; 1)v 
điểm
(3;2)M
. Tìm tọa độ ảnh
'
M
của điểm
M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
.
A.
'5;3M
. B.

'1; 1M
. C.
'1;1M
. D.

'1;1M
.
Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu
1k
.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
Trang 2/4 - Mã đề thi 123
C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số
tanyx
có tập giá trị là

1;1
.
B. Hàm số cotyx có tập giá trị là

1;1 .
C. Hàm số sinyx có tập giá trị là

1;1 .
D. Hàm số
cosyx
có tập xác định là

1;1D 
.
Câu 16: Tìm số nghiệm của phương trình
cos3 1
x
thỏa mãn

0;x
.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17: Cho tam thức bậc hai
2
() 9 12 4fx x x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
() 0fx
,
2
3
x . B.
() 0, .fx x
C.
() 0fx
,
2
3
x D. () 0, 2fx x.
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác
A
BC
có (1;3)A , (4;7)B , (6;5)C . Gọi
G
là
trọng tâm của tam giác
A
BC
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
CG
.
A.
1
5
x
t
y

.
B.
1
5
x
t
yt


.
C.
6
5
x
yt


.
D.
65
5
x
t
y


.
Câu 19: Sắp xếp 6 nam sinh 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang 10 chỗ ngồi. Hỏi bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau?
A.
207360
. B.
17280
. C.
120960
. D.
34560
.
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi ( ; )
B
ab là ảnh của điểm (3; 1)A qua phép quay tâm
O , góc quay
o
90
. Tính
22
Sa b
.
A. 10.S B. 8.S C. 2.S D. 4.S
Câu 21: Trong không gian cho đường thẳng a nm trong mt phng
P
đường thẳng b nm
trong mặt phẳng

Q . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
P
//

Q
a // b . B. a // b
P
//
Q
.
C.
P
//

Q a //

Q b //
P
. D. a b chéo nhau.
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. tanyx . B.
3
1cossin 2
2
yx x




. C. cos tanyxx. D.
3
sin3yx x .
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi '
M
,
'N
ln lưt lành ca đim (3;3)M và
5; 1N
qua phép vị tự tâm O , tỉ s 2k  . Tìm tọa độ véctơ ''
M
N

.
A.
'' 4;8MN

. B.
'' 4;8MN

. C.
'' 1;2MN

D.
'' 1;2MN

Câu 24: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 thể lập được bao nhiêu số tnhiên gồm năm chữ số đôi
một khác nhau và lớn hơn
50000.
A. 3843. B. 8400 . C. 6720 . D. 15120 .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình:
12
21
mxy
xmy


có nghiệm duy nhất.
A. 1; 2mm. B. 1; 2mm. C. 2m . D. 1m  2m .
Câu 26: Cho tan 3x  . Tính giá trị của biểu thức
3
3
sin cos
sin cos
x
x
P
x
x
.
A.
31
17
. B.
37
20
. C.
37
20
. D.
31
17
.
Câu 27: Cho tập hợp
A
gm
n
phần tử, , 6nNn. Biết số tập con gồm 6 phần tử của
A
gp 34
lần số tập con gồm 3 phần tử của
A
. Tìm n .
A.
20n
. B.
18n
. C.
19n
. D.
17n
.
Câu 28: Tìm tất cả các số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
22sin ( 1)cosymxm x
bằng 3 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 123
A.
2m
. B.
110
5
m

.
C.
1 241
5
m

.
D.
12
2;
5
mm

.
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
22
.cos .sin 2 sin 2 0mxmx x
có nghiệm.
A. 31m . B.
1
2
m
m

.
C.
2
0
m
m

.
D.
13
22
m
.
Câu 30: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

32
2
48
() 3 3
1
fx x x x
x

với
1x  .
A. 19. B. 55. C. 20 . D.
15 2
.
Câu 31: Từ một hộp đựng 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30, rút ngẫu nhiên 10 thẻ. Gọi
A
biến cố
rút được 5 thẻ đánh số lẻ, 5 thẻ đánh số chẵn đúng hai thsố chia hết cho 10. Tìm số phần tử
của
A
.
A.
35
13 15
.CC
. B.
35
13 15
3. .CC
. C.
35
12 15
3. .CC
. D.
35
12 15
.CC
.
Câu 32: Cho hai đường thẳng song song
1
d ,
2
d . Trên
1
d ly 5 đim phân bit tô màu xanh, trên
2
d
lấy 8 điểm phân biệt màu đỏ. Xét tất cả các tam giác đỉnh lấy từ các điểm trên. Chọn ngẫu nhiên
một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn có đúng hai đỉnh màu xanh.
A.
5
11
. B.
5
143
. C.
7
11
. D.
4
11
.
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
cho elip
E
hai tiêu điểm

1
4;0F
,
2
4;0F
. Gọi
M
là
một điểm trên elip có hoành độ bằng 2. Biết chu vi tam giác
12
M
FF
bằng 18. Viết phương trình chính
tắc của elip đã cho.
A.

22
:1
25 9
xy
E . B.

22
:1
25 16
xy
E . C.

22
:1
25 41
xy
E . D.

22
:1
100 36
xy
E .
Câu 34: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
là hình bình hành,
M
là trung điểm cạnh
A
B . Thiết
diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua
M
, song song với
B
D
SA
là hình gì?
A. Lục giác. B. Tam giác. C. Tứ giác. D. Ngũ giác.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1cos
x
m có đúng hai nghiệm
3
;
22
x



.
A.
01m
. B.
01m
. C.
11m
. D.
10m
.
Câu 36: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT chuyên Vĩnh Phúc gồm 8 học
sinh khối 10, 8 học sinh khối 11 8 học sinh khối 12. Nhà trường cần chọn 10 học sinh tham gia câu
lạc bộ tiếng Anh của trường. Tính số cách chọn sao cho học sinh cả ba khối nhiều nhất 2 học
sinh khối 10.
A. 1961256 . B. 451824 . C. 451880 . D. 459888.
Câu 37: Tìm số nghiệm của phương trình
3
2
110
1
xx
xx
x

.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 38: Tìm s nghiệm của phương trình
1
sin .cos .cos2 .cos4 .cos8 sin12
16
x
xxxx x
thỏa mãn
;
22
x




.
A.
18. B. 16. C. 15. D. 17.
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
44
sin cos sin 2 3
22
xx
mx m có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có tất cả các cạnh bằng
a
,
G
là trọng tâm
SBC
. Tính diện tích thiết
diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng qua ,
A
G và song song với
BC
.
A.
2
6
9
a
. B.
2
2
3
a
.
C.
2
2
9
a
.
D.
2
11
3
a
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 123
Câu 41: Tính tổng
S
của nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2
cos5 cos cos4 cos2 3cos 1
x
xxx x
.
A.
3
S
. B.
S
. C.
4
S

. D.
0S
.
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
2
() sin 4cos 2
f
xxxm
có tập xác định là
.
A.
5
2
m
. B. 2m . C. không có m thỏa mãn. D.
5
2
m

.
Câu 43: Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển nhị thức Niutơn của
5
3
1
2
n
x
x



biết
n
là
số nguyên dương thỏa mãn
1
43
73
nn
nn
CC n

.
A. 126720. B.
126720. C. 495. D.
495.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
đ hàm s
22
() 4
f
xmx xm nghịch biến trên
khoảng
1; 2
.
A.
1m
. B.
21m
,
0m
. C.
2m 
. D.
21m
.
Câu 45: Trong mặt phẳng toạ độ
Ox
y
, cho điểm
1; 3M
. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
M
cắt các tia
Ox
,
O
y
lần lượt tại
A
B
sao cho diện tích tam giác
OAB
nhỏ nhất.
A.
2
1.
39
xy

B.
2
1.
39
xy

C.
1.
26
xy

D.
30.xy
Câu 46: Cho
0
2

thỏa mãn
sin 2 sin 2
2





. Tính
tan
4
M




.
A.
942
7
M

. B.
942
7
M

. C.
942
7
M
. D.
942
7
M
.
Câu 47: Cho hình cp .S ABCD
B
C //
A
D ,
1
2
BC AD
. Gọi
M
là điểm thuộc cạnh SD sao cho
2SM MD , N là giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng ()
M
AC . Tính tỉ số
SN
SB
.
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 48: Cho hình hộp .
A
BCD A B C D

tất cả các cạnh bằng a . Gọi E , F ln lưt là trung điểm
A
B
và
DD
. Gọi
P
mặt phẳng đi qua E song song với các đường thẳng
A
C
,
A
F
. Giả sử
P
cắt CC
tại I , tính tỉ số
CI
CC
.
A.
3
4
.
B.
4
5
.
C.
1
4
.
D.
2
3
.
Câu 49: Trong mặt phẳng toạ đ
Ox
y
, cho 3 đường thẳng
1
:2 6 0dxy;
2
:2 2 0dxy và
3
:3 2 0dxy. Viết phương trình đường tròn
()C
cóm I thuộc
3
d , cắt
1
d ti
A
và B , cắt
2
d
tại
C
D sao cho tứ giác
A
BCD
là hình vuông.
A.

2
2
32
2
5
xy
. B.

2
2
16
2
5
xy
. C.

2
2
32
2
5
xy
. D.

2
2
16
2
5
xy
.
Câu 50:3 xạ thủ bắn độc lập vào bia. Xác suất bắn trúng của mỗi x thủ lần lượt 0,6; 0,8 và 0,9.
Tính xác suất để trong 3 xạ thủ có đúng 2 xạ thủ bắn trúng bia.
A. 0,568. B. 0,876. C. 0,7. D. 0,444.
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: TOÁN 11
(Đề thi gồm 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi 123
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số
cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 16 . B. 60 . C. 24 . D. 120 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SBC là đường thẳng: A. SA . B. SB . C. SC . D. AC .
Câu 3: Tìm công thức nghiệm của phương trình sin x  sin .
A. x    k2 và x  
  k2 , k Z .
B. x    k2 và x      k2 , k Z .
C. x    k và x  
  k , k Z .
D. x    k và x      k , k Z . 
Câu 4: Trên một đường tròn có bán kính 20cm , tính độ dài của cung có số đo . 5
A. l  3cm .
B. l  2cm .
C. l  4cm .
D. l  4cm .
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của k để đồ thị hàm số 2
y kx k  4 đi qua gốc tọa độ. A. k  2  . B. k  2  . C. k  2 . D. k  0 .
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y  cot x .
A. D   \   k2 ,  k    .
B. D   \ k ,  k    .
C. D   \ k ,  k    .
D. D   \ k2 ,  k    .
Câu 7: Tìm điều kiện xác định của phương trình x  2  x . A. x  0 . B. x  0 . C. x  2  . D. x  2  .
Câu 8: Một hộp chứa chín chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên (đồng thời) hai thẻ. Số
phần tử của không gian mẫu là: A. 81. B. 9 . C. 36. D. 72 .
Câu 9: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. cos x  3  0 .
B. sin x  2 .
C. 2sin x  3cos x  1. D. sin x  3cos x  6 .
Câu 10: Cho tập A  1;2;3;5; 
7 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau? A. 24 . B. 10 . C. 125 . D. 60 . 2x  14 7
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  x  . 5 4  7   4   4   7  A. ;    . B. ;    . C. ;   . D. ;    .  4   5   5   4 
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v  (2;1) và điểm M (3; 2) . Tìm tọa độ ảnh 
M ' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. M '5;3 .
B. M '1;  1 . C. M '1;  1 . D. M ' 1  ;  1 .
Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k   1 .
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
Trang 1/4 - Mã đề thi 123
C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  tan x có tập giá trị là 1;  1 .
B. Hàm số y  cot x có tập giá trị là 1;  1 .
C. Hàm số y  sin x có tập giá trị là 1;  1 .
D. Hàm số y  cos x có tập xác định là D  1;  1 .
Câu 16: Tìm số nghiệm của phương trình cos3x  1 thỏa mãn x 0;  . A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17: Cho tam thức bậc hai 2
f (x)  9x 12x  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2
A. f (x)  0 , x  . B. f (x)  0, x  .
C. f (x)  0 , x D. f (x)  0, x  2 . 3 3
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có (
A 1;3) , B(4;7) , C(6;5) . Gọi G
trọng tâm của tam giác ABC . Viết phương trình tham số của đường thẳng CG .
x  1 t
x  1 tx  6
x  6  5t A.  . B.  . C.  . D.  .  y  5
y  5  t
y  5  ty  5 
Câu 19: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 207360 . B. 17280 . C. 120960 . D. 34560 .
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi B(a;b) là ảnh của điểm ( A 3; 1  ) qua phép quay tâm O , góc quay o 90 . Tính 2 2
S a b . A. S  10. B. S  8. C. S  2. D. S  4.
Câu 21: Trong không gian cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng P và đường thẳng b nằm
trong mặt phẳng Q . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P // Q  a // b .
B. a // b  P // Q .
C. P // Q  a // Q và b // P .
D. a b chéo nhau.
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?  3 
A. y  tan x . B. y  1  cos x sin  2x
 . C. y  cos x  tan x . D. 3
y x  sin 3x .  2 
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi M ' , N ' lần lượt là ảnh của điểm M (3;3) và  N 5; 
1 qua phép vị tự tâm O , tỉ số k  2 . Tìm tọa độ véctơ M ' N ' .    
A. M ' N '   4  ;8 .
B. M ' N '  4; 8   .
C. M ' N '   1  ;2
D. M ' N '  1; 2  
Câu 24: Từ các chữ số 1,2,3, 4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi
một khác nhau và lớn hơn 50000 . A. 3843 . B. 8400 . C. 6720 . D. 15120 .
m 1  x y  2
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình:  có nghiệm duy nhất.
2x my  1
A. m  1;m  2 .
B. m  1;m  2  . C. m  2 .
D. m  1 và m  2 . 3 sin x  cos x
Câu 26: Cho tan x  3. Tính giá trị của biểu thức P  . 3 sin x  cos x 31 37 37 31 A. . B. . C.  . D.  . 17 20 20 17
Câu 27: Cho tập hợp A gồm n phần tử, n N,n  6 . Biết số tập con gồm 6 phần tử của A gấp 34
lần số tập con gồm 3 phần tử của A . Tìm n . A. n  20 . B. n  18 . C. n  19 . D. n  17 .
Câu 28: Tìm tất cả các số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  22 s
m inx (m1)cosx bằng 3  .
Trang 2/4 - Mã đề thi 123 1 10 1   241 12 A. m  2 . B. m  . C. m  .
D. m  2;m  . 5 5 5
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 . m cos x  .
m sin 2x  sin x  2  0 có nghiệm. m  1 m  2  1 3
A. 3  m  1. B.  . C.  .
D.   m  . m  2 m  0 2 2 48
Câu 30: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
f (x)  x  3x  3x x    với 1. x  2 1 A. 19. B. 5 5 . C. 20 . D. 15 2 .
Câu 31: Từ một hộp đựng 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30, rút ngẫu nhiên 10 thẻ. Gọi A là biến cố
rút được 5 thẻ đánh số lẻ, 5 thẻ đánh số chẵn và có đúng hai thẻ có số chia hết cho 10. Tìm số phần tử của A . A. 3 5 C .C . B. 3 5 3.C .C . C. 3 5 3.C .C . D. 3 5 C .C . 13 15 13 15 12 15 12 15
Câu 32: Cho hai đường thẳng song song d , d . Trên d lấy 5 điểm phân biệt tô màu xanh, trên d 1 2 1 2
lấy 8 điểm phân biệt tô màu đỏ. Xét tất cả các tam giác có đỉnh lấy từ các điểm trên. Chọn ngẫu nhiên
một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn có đúng hai đỉnh màu xanh. 5 5 7 4 A. . B. . C. . D. . 11 143 11 11
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip E có hai tiêu điểm F 4;
 0 , F 4;0 . Gọi M là 2   1  
một điểm trên elip có hoành độ bằng 2. Biết chu vi tam giác MF F bằng 18. Viết phương trình chính 1 2 tắc của elip đã cho. 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. E : 
 1. B. E : 
 1. C. E : 
 1. D. E :   1. 25 9 25 16 25 41 100 36
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm cạnh AB . Thiết
diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua M , song song với BD SA là hình gì? A. Lục giác. B. Tam giác. C. Tứ giác. D. Ngũ giác.   3 
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1  cos x m có đúng hai nghiệm x  ;   .  2 2 
A. 0  m  1.
B. 0  m  1.
C. 1  m  1 .
D. 1  m  0 .
Câu 36: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT chuyên Vĩnh Phúc gồm 8 học
sinh khối 10, 8 học sinh khối 11 và 8 học sinh khối 12. Nhà trường cần chọn 10 học sinh tham gia câu
lạc bộ tiếng Anh của trường. Tính số cách chọn sao cho có học sinh cả ba khối và có nhiều nhất 2 học sinh khối 10. A. 1961256 . B. 451824 . C. 451880 . D. 459888 . 3 x x
Câu 37: Tìm số nghiệm của phương trình
 1 x  1 x  0 . 2 x 1 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 1
Câu 38: Tìm số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2x.cos 4x.cos8x  sin12x thỏa mãn 16     x   ;  . 2 2    A. 18. B. 16. C. 15. D. 17. x x
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 4 m sin x  cos  sin
 2m  3 có nghiệm? 2 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có tất cả các cạnh bằng a , G là trọng tâm SBC  . Tính diện tích thiết
diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng qua ,
A G và song song với BC . 2 a 6 2 2a 2 2a 2 a 11 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 3
Trang 3/4 - Mã đề thi 123
Câu 41: Tính tổng S của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
cos5x cos x  cos 4x cos 2x  3cos x  1 .   A. S  . B. S   . C. S   . D. S  0 . 3 4
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 2
f (x)  sin x  4cos x  2m có tập xác định là  . 5  5 A. m
. B. m  2 . C. không có m thỏa mãn. D. m   . 2 2  1 n
Câu 43: Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị thức Niutơn của 5  2 x  biết n là 3   x
số nguyên dương thỏa mãn n 1  n CC  7 n  3 . n4 n3   A. 126720. B.  126720. C. 495. D.  495.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 2
f (x)  mx  4x m nghịch biến trên khoảng  1;  2 . A. m  1 .
B. 2  m  1 , m  0 . C. m  2 .
D. 2  m  1 .
Câu 45: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M 1; 
3 . Viết phương trình đường thẳng d  đi qua
M cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. x 2 y 2x y x y A.   1. B.   1. C.   1.
D. 3x y  0. 3 9 3 9 2 6       
Câu 46: Cho 0    thỏa mãn sin  2 sin    2  
. Tính M  tan     . 2  2   4  9  4 2 9  4 2 9  4 2 9  4 2 A. M  . B. M   . C. M  . D. M  . 7 7 7 7 1
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD BC // AD , BC AD . Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho 2 SN
SM  2MD , N là giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MAC) . Tính tỉ số . SB 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 48: Cho hình hộp A . BCD AB CD
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm
AB DD. Gọi P là mặt phẳng đi qua E và song song với các đường thẳng AC, AF . Giả sử  CI
P cắt CC tại I , tính tỉ số . CC 3 4 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 5 4 3
Câu 49: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 3 đường thẳng d : 2x y  6  0 ; d : 2x y  2  0 và 1 2
d : 3x y  2  0 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc d , cắt d tại A B , cắt d 3 3 1 2
tại C D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông.
A. x   y  2 2 32 2 
. B. x   y  2 2 16 2 
. C. x   y  2 2 32 2 
. D. x   y  2 2 16 2  . 5 5 5 5
Câu 50: Có 3 xạ thủ bắn độc lập vào bia. Xác suất bắn trúng của mỗi xạ thủ lần lượt là 0,6; 0,8 và 0,9.
Tính xác suất để trong 3 xạ thủ có đúng 2 xạ thủ bắn trúng bia. A. 0,568. B. 0,876. C. 0,7. D. 0,444.
---------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 123