Đề KSCL học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối lớp 11 nội dung đề KSCL học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Vĩnh Phúc, đề thi có mã đề 135 gồm 2 trang

1
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN- LP 11
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề)
thi gm 02 trang)
H tên thí sinh……………………........................………..........Số báo danh…………….…………..
Thí sinh làm bài ra t giấy thi, ghi rõ mã đề thi.
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
tanyx
nghch biến trên khong
;.
44




B. Hàm s
sinyx
đồng biến trên khong
0; .
C. Hàm s
cotyx
nghch biến trên khong
D. Hàm s
cosyx
đồng biến trên khong
0; .
Câu 2. Phương trình
cos 1x
có nghim là
A.
,.x k k

B.
,.
2
x k k
C.
2 , .
3
x k k
D.
2 , .x k k

Câu 3. S nghim của phương trình
22
sin cos2 cosx x x
trên đoạn
;5
2



A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 4. S các s t nhiên có 5 ch s khác nhau lập được t các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là
A. 56. B. 6720. C. 120. D. 40320.
Câu 5. H s ca
3
x
trong khai trin nh thc Niu Tơn của
10
2 x
A.
27
10
2.C
B.
37
10
2.C
C.
37
7
2.C
D.
33
10
2.C
Câu 6. Chn ngu nhiên mt s nguyên dương nhỏ hơn 9, xác sut đ s đưc chn s nguyên t bng
A.
3
.
8
B.
4
.
9
C.
5
.
9
D.
1
.
2
Câu 7. Vi
k
n
là hai s nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
!!
k
n
n
C
k n k
B.
!
!
k
n
n
C
k
C.
!
!
k
n
n
C
nk
D.
!!
!
k
n
k n k
C
n
Câu 8. Trong mt phng ta độ
,Oxy
tọa độ nh
A
ca điểm
1;3A
qua phép tnh tiến theo véc
2;3v
là điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
4;3 .A
B.
0;2 .A
C.
1;0 .A
D.
3;6 .A
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
22
: 1 1 4,C x y
phép v t tâm
O
t
s
2k
biến đường tròn
C
thành đường tròn có phương trình là
A.
22
2 2 8.xy
B.
22
2 2 16.xy
C.
22
2 2 16.xy
D.
22
1 1 8.xy
Mã đề: 135
2
Câu 10. Cho t din
ABCD
ba điểm
,,P Q R
lần lượt nm trên cnh các
,,AB CD BC
(không trùng
với các đỉnh ca t din
ABCD
) sao cho
/ / .PR AC
Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
PQR
ACD
song song với đường thng nào trong các đường thng sau?
A.
.BD
B.
.CD
C.
.CB
D.
.AC
Câu 11. Cho 5 điểm
, , , ,A B C D E
trong đó không 4 điểm nào đồng phng. Hi bao nhiêu mt
phng to bởi 3 trong 5 điểm đã cho?
A.
10.
B.
12.
C.
8.
D.
14.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, biết
, 90AB a SAD
tam giác
SAB
là tam giác đều. Gi
Dt
là đường thẳng đi qua
D
và song song vi
SC
;
I
giao điểm ca
Dt
mt
phng
SAB
. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
vi mt phng
AIC
có din tích là
A.
2
5
.
16
a
B.
2
2
.
4
a
C.
2
7
.
8
a
D.
2
11
.
32
a
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau
a)
1
sin2 .
2
x
b)
sin 3cos 3.xx
Câu 14 (1,0 điểm). Tìm h s ca
7
x
trong khai trin nh thc Niu Tơn của
8
2
2
.x
x



Câu 15 (2,0 điểm). Trong ngân hàng đề 6 câu hi d, 5 câu hi trung nh 3 câu hi khó. Một đ
thi gm có 6 câu hi được chn t các câu trong ngân hàng đề đã cho.
a) Hi có tt c bao nhiêu đề thi khác nhau nếu trong đề có 3 câu d, 2 câu trung bình và 1 câu khó.
b) Nếu các câu hỏi trong đ thi được chn ngu nhiên. Tính xác suất để trong đề thi đủ ba loi câu
hi sao cho s câu d và câu trung bình bng nhau.
Câu 16 (2,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, M trung điểm SA,
điểm N thuộc đoạn SD sao cho
2NS ND
, I là giao điểm ca MN vi AD.
a) Xác định giao tuyến ca mt phng (BMN) vi mt phng (ABCD).
b) Gi J là giao điểm ca CD vi BI. Xác giao tuyến ca mt phng (BMN) vi mt phng (SCD), t đó
suy ra thiết din ca hình chóp vi mt phng (BMN).
c) Gi K là giao điểm ca BI vi AC. Chng minh BM // KN.
-------------Hết------------
Thí sinh không được s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm.
1
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
NG DN CHM KSCL HC KÌ I
Môn: Toán. Khi:11
I. PHN TRC NGHIM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Mã 135
1C
2D
3B
4B
5B
6D
7A
8D
9B
10D
11A
12C
Mã 286
1B
2D
3A
4B
5C
6D
7C
8D
9C
10B
11A
12D
Mã 193
1B
2B
3A
4C
5C
6B
7A
8B
9B
10A
11D
12A
Mã 948
1C
2B
3D
4C
5D
6B
7C
8A
9A
10D
11D
12B
II. PHN T LUN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
13a
Giải phương trình
1
sin2
2
x
1,0
PT
22
6
sin2 sin
6
22
6
xk
x
xn


0,5
12
,
5
12
xk
kn
xn


0,5
13b
Giải phương trình
sin 3cos 3xx
1,0
PT
1 3 3
sin cos sin sin
2 2 2 3 6
x x x




0,5
2
2
36
2
,
7
2
2
6
36
xk
xk
kn
xn
xn






0,5
14
Tìm h s ca
7
x
trong khai trin nh thc Niu Tơn của
8
2
2
.x
x



1,0
88
8
22
8
1
22
.
i
i
i
i
x C x
xx

0,25
8
8 3 8
8
1
.2 .
i i i
i
Cx

0,25
Để
7
3 8 7 5x i i
0,25
Vy, h s ca
7
x
53
8
.2 448.C
0,25
15a
Trong ngân hàng đề 6 câu hi d, 5 câu hi trung bình 3 câu hi khó. Mt
đề thi được chn 6 câu hi t các câu trong ngân hàng đề đã cho.
a) Hi tt c bao nhiêu đề thi khác nhau nếu trong đề 3 câu d, 2 câu trung
bình và 1 câu khó.
1,0
- Chn 3 câu d trong 6 câu d
3
6
C
cách chn
- Chn 2 câu TB trong 5 câu TB có
2
5
C
cách chn
- Chn 1 câu khó trong 3 câu khó có
1
3
C
cách chn
0,5
Tt c
3 2 1
6 5 3
1800C C C
đề.
0,5
2
15b
b) Nếu các câu hỏi trong đề thi được chn ngu nhiên. Tính xác suất để trong đề
có đủ ba loi câu hỏi trong đó số câu d và câu trung bình bng nhau.
1,0
S phn t ca không gian mu
6
14
nC
0,25
T gi thiết ta có (D; TB; Khó) = (2; 2; 2)
0,25
222
6 5 3
n A C C C
0,25
222
6 5 3
6
14
nA
CCC
pA
nC

0,25
16a
Xác định giao tuyến ca mt phng (BMN) vi mt phng (ABCD).
0,75
Do
;MN BMN AD ABCD
nên I là một điểm chung ca (BMN) vi
(ABCD). D thy B là một điểm chung khác I
0,5
Vy
BMN ABCD BI
0,25
16b
Gi J giao điểm ca CD vi BI. Xác giao tuyến ca mt phng (BMN) vi mt
phng (SCD), t đó suy ra thiết din ca hình chóp vi mt phng (BMN).
0,75
;J BI BMN J CD SCD
nên J là một điểm chung ca (BMN) và
(SCD)
0,25
D thy N là một điểm chung khác J ca (BMN) và (SCD).
Vy
SCD BMN NJ
0,25
Thiết din ca (BMN) vi hình chóp là t giác AMNJ
0,25
16c
Gi K là giao điểm ca BI vi AC. Chng minh BM // KN.
0,5
Do
2
NS
ND
M là trung điểm SA nên tam giác SAIN là trng tâm
21
NI
NM

D là trung điểm AI
0,25
Do và D là trung điểm AIDJ // AB nên J là trung điểm BI .
Li do
11
/ / , 2 2
22
JC AB JC AB KJ KB KI KB
T (1) và (2) ta có BM // KN
0,25
------------------HT-------------------
K
J
N
I
M
A
B
C
D
S
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN- LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
Họ tên thí sinh……………………........................………..........Số báo danh…………….………….. M ã đề: 135
Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?     
A. Hàm số y  tan x nghịch biến trên khoảng ; .    4 4 
B. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng 0; .   
C. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng 0; .    2 
D. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng 0; .
Câu 2. Phương trình cos x  1 có nghiệm là  
A. x k , k  . B. x
k ,k  . C. x  
k2 ,k  .
D. x k2 , k  . 2 3   
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 2 2
sin x  cos 2x   cos x trên đoạn  ;5   là  2  A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 4. Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là A. 56. B. 6720. C. 120. D. 40320.
Câu 5. Hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của   10 2 xA. 2 7 C 2 . B. 3 7 C 2 . C. 3 7 C 2 . D. 3 3 C 2 . 10 10 7 10
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 9, xác suất để số được chọn là số nguyên tố bằng 3 4 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 9 9 2
Câu 7. Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? n n n k n k k ! ! k ! k ! k ! A. C C C. C C n k  ! n B. k ! n k ! nn D. k ! n n!
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ ảnh A của điểm A1;3 qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v  2;3 là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A4;3.
B. A0; 2.
C. A1;0.
D. A3;6. 2 2
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C :  x –  1   y – 
1  4, phép vị tự tâm O tỷ
số k  2 biến đường tròn C  thành đường tròn có phương trình là 2 2 2 2
A. x – 2   y – 2  8.
B. x – 2   y – 2 16. 2 2 2 2
C. x  2   y  2 16. D. x –  1   y –  1  8. 1
Câu 10. Cho tứ diện ABCD và ba điểm , P ,
Q R lần lượt nằm trên cạnh các A , B C , D BC (không trùng
với các đỉnh của tứ diện ABCD ) sao cho PR / / A .
C Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  PQR và
ACD song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. . BD B. . CD C. . CB D. AC.
Câu 11. Cho 5 điểm , A , B C, ,
D E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho? A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB  ,
a SAD  90 và tam giác SAB
là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC ; I là giao điểm của Dt và mặt
phẳng SAB . Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng  AIC  có diện tích là 2 a 5 2 a 2 2 a 7 2 11a A. . B. . C. . D. . 16 4 8 32
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau 1 a) sin 2x  .
b) sin x  3 cos x  3. 2 8   Câu 14 (1,0 điể 2
m). Tìm hệ số của 7
x trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của 2 x  .    x
Câu 15 (2,0 điểm). Trong ngân hàng đề có 6 câu hỏi dễ, 5 câu hỏi trung bình và 3 câu hỏi khó. Một đề
thi gồm có 6 câu hỏi được chọn từ các câu trong ngân hàng đề đã cho.
a) Hỏi có tất cả bao nhiêu đề thi khác nhau nếu trong đề có 3 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó.
b) Nếu các câu hỏi trong đề thi được chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong đề thi có đủ ba loại câu
hỏi sao cho số câu dễ và câu trung bình bằng nhau.
Câu 16 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SA,
điểm N thuộc đoạn SD sao cho NS  2ND , I là giao điểm của MN với AD.
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt phẳng (ABCD).
b) Gọi J là giao điểm của CD với BI. Xác giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt phẳng (SCD), từ đó
suy ra thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN).
c) Gọi K là giao điểm của BI với AC. Chứng minh BM // KN.
-------------Hết------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC KÌ I Môn: Toán. Khối:11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Mã 135 1C 2D 3B 4B 5B 6D 7A 8D 9B 10D 11A 12C Mã 286 1B 2D 3A 4B 5C 6D 7C 8D 9C 10B 11A 12D Mã 193 1B 2B 3A 4C 5C 6B 7A 8B 9B 10A 11D 12A Mã 948 1C 2B 3D 4C 5D 6B 7C 8A 9A 10D 11D 12B II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 13a Giải phương trình 1 sin 2x 1,0 2   2x   k2   6 PT  sin 2x  sin   0,5 6 
2x     n2  6   x   k  12  k,n  0,5 5 x   n  12 13b
Giải phương trình sin x  3 cos x  3 1,0 1 3 3     PT  sin x  cos x   sin x   sin   0,5 2 2 2  3  6      x    k2 x   k2   3 6 2     k,n    0,5 7   x      n2 x   2n  3 6  6 8  2  14 Tìm hệ số của 7
x trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của 2 x  .   1,0x  8 8 8 i  2 i    i 2 2 x   C    2x . 0,25 8     x    x i 1 8 i 8i 3i8  C .2 .x 0,25 8 i 1  Để có 7
x  3i  8  7  i  5 0,25 Vậy, hệ số của 7 x là 5 3 C .2  448. 0,25 8
Trong ngân hàng đề có 6 câu hỏi dễ, 5 câu hỏi trung bình và 3 câu hỏi khó. Một
đề thi được chọn 6 câu hỏi từ các câu trong ngân hàng đề đã cho. 15a 1,0
a) Hỏi có tất cả bao nhiêu đề thi khác nhau nếu trong đề có 3 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó.
- Chọn 3 câu dễ trong 6 câu dễ có 3 C cách chọn 6
- Chọn 2 câu TB trong 5 câu TB có 2 C cách chọn 0,5 5
- Chọn 1 câu khó trong 3 câu khó có 1 C cách chọn 3 Tất cả có 3 2 1 C C C  1800 đề. 0,5 6 5 3 1
b) Nếu các câu hỏi trong đề thi được chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong đề 15b có đủ 1,0
ba loại câu hỏi trong đó số câu dễ và câu trung bình bằng nhau.
Số phần tử của không gian mẫu n  6  C 0,25 14
Từ giả thiết ta có (Dễ; TB; Khó) = (2; 2; 2) 0,25 n A 2 2 2  C C C 0,25 6 5 3 2 2 2 n A C C C p A   6 5 3   0,25 n  6 C14 S M N D I A J K B C 16a
Xác định giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt phẳng (ABCD). 0,75
Do MN  BMN ; AD   ABCD nên I là một điểm chung của (BMN) với 0,5
(ABCD). Dễ thấy B là một điểm chung khác I
Vậy  BMN   ABCD  BI 0,25
Gọi J là giao điểm của CD với BI. Xác giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt 16b 0,75
phẳng (SCD), từ đó suy ra thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN).
J BI  BMN ; J CD  SCD nên J là một điểm chung của (BMN) và 0,25 (SCD)
Dễ thấy N là một điểm chung khác J của (BMN) và (SCD). 0,25
Vậy SCD  BMN   NJ
Thiết diện của (BMN) với hình chóp là tứ giác AMNJ 0,25 16c
Gọi K là giao điểm của BI với AC. Chứng minh BM // KN. 0,5 NS Do
 2 và M là trung điểm SA nên tam giác SAIN là trọng tâm ND 0,25 NI   2  
1 và D là trung điểm AI NM
Do và D là trung điểm AIDJ // AB nên J là trung điểm BI . 1 1
Lại do JC / / A , B JC AB KJ
KB KI  2KB 2 0,25 2 2
Từ (1) và (2) ta có BM // KN
------------------HẾT------------------- 2
Document Outline

  • ma_135_211220188
  • hdc_toan_11_211220188