Đề KSCL học sinh giỏi Toán 11 lần 1 năm 2022 – 2023 trường THPT Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 11 lần 1 năm học 2022 – 2023 trường THPT Quế Võ số 1

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC SINH GII LN 1
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN - Lp 11
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thời gian giao đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh: .............................
Câu I.(2,0 đim)
1. Cho hàm số
2
43y x x= +
đồ thị
( )
P
. Tìm giá trị của tham số
m
để đường thẳng
( )
:
m
d y x m=+
cắt đồ thị
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
12
11
2
xx
+=
2. Cho hàm số
2
( 1) 2 2y m x mx m= + +
(
m
tham số). Tìm
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
( ;2)−
.
Câu II.(2,0 đim) Giải phương trình:
22
8 8 3 8 2 3 1x x x x x + = +
Câu III.(5,0 đim)
1. Giải phương trình:
2. Giải phương trình:
2
3sin3 (4sin 1)cos 0x x x + =
3. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số
m
sao cho đúng một nghiệm của phương trình
( )
2 2 2
sin2 cos sin2 .cosm x x m x x+ = +
thuộc
;
2



.
Câu IV.(4,0 đim)
1. Cho
n
là số nguyên dương thỏa mãn
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1
+ + +
+ + + =
n
n n n
C C C
. Tìm hệ số của số hạng chứa
15
x
trong khai triển thành đa thức của biểu thức
( )
3
2
2
1
. 2 1
4

+


n
x x x
2. Gọi
X
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên từ
X
ra một số. Tính xác suất để chọn được số không hai chữ số chẵn đứng
liền kề.
Câu IV.(2,0 đim)
Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
13:)(
22
1
=+ yxC
, đường tròn
25)6(:)(
22
2
=+ yxC
1. Tìm giao điểm của hai đường tròn
)(
1
C
)(
2
C
.
2. Gọi giao điểm có tung độ dương của
)(
1
C
)(
2
C
,A
viết phương trình đường thẳng đi qua
A
cắt
)(
1
C
)(
2
C
theo hai dây cung có độ dài bằng nhau
Câu V.(4,0 đim)
Cho hình thoi ABCD tâm O
0
60B =
. Điểm S nằm ngoài mặt phẳng (ABCD) thỏa mãn
SAB SAC=
. Cho
M, N lần lượt là trung điểm của SACD.
1. Chứng minh rằng:
/ /( )MN SBC
.
2. Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng
( )
qua MN và song song với SC . Thiết
diện là hình gì?
3. Tính tỉ số diện tích của thiết diện và tam giác
SBC
.
Câu VI.(1,0 đim)
Cho các số thực dương
x
,
y
,
z
thỏa mãn
3xy yz xz+ + =
.
Chứng minh bất đẳng thức:
2 2 2
3 3 3
1
8 8 8
x y z
x y z
+ +
+ + +
.
====== Hết ======
2
3
cos 2 cos2 0
4
xx+ =
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
| 1/1

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LẦN 1 ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN - Lớp 11
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh: ............................. Câu I.(2,0 điểm) 1. Cho hàm số 2
y = x − 4x + 3 có đồ thị ( P) . Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = x + m m cắt đồ thị ( 1 1
P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn + = 2 1 2 x x 1 2 2. Cho hàm số 2
y = (m −1)x − 2mx + m + 2 ( m là tham số). Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; − 2) .
Câu II.(2,0 điểm) Giải phương trình: 2 2
8x −8x + 3 = 8x 2x − 3x +1
Câu III.(5,0 điểm)
1. Giải phương trình: 3 2
cos 2x + cos 2x − = 0 4
2. Giải phương trình: 2
3 sin 3x − (4sin x +1) cos x = 0
3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho có đúng một nghiệm của phương trình    m( 2 x + x) 2 2 sin 2 cos = m + sin 2 .
x cos x thuộc ;  .  2  Câu IV.(4,0 điểm)
1. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 n 20 C +C +...+C
= 2 −1. Tìm hệ số của số hạng chứa 15 x 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 3  1 
trong khai triển thành đa thức của biểu thức − + n x x .(2x −   )2 2 1  4 
2. Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên từ X ra một số. Tính xác suất để chọn được số không có hai chữ số chẵn đứng liền kề. Câu IV.(2,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : 2 2
x + y =13, đường tròn (C ) : (x − ) 6 2 2 + y = 25 1 2
1. Tìm giao điểm của hai đường tròn (C ) và (C ) . 1 2
2. Gọi giao điểm có tung độ dương của (C ) và (C ) là ,
A viết phương trình đường thẳng đi qua A 1 2
cắt (C ) và (C ) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau 1 2 Câu V.(4,0 điểm)
Cho hình thoi ABCD tâm O có 0
B = 60 . Điểm S nằm ngoài mặt phẳng (ABCD) thỏa mãn SAB = SAC . Cho
M, N lần lượt là trung điểm của SACD.
1. Chứng minh rằng: MN / /(SBC) .
2. Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng ( ) qua MN và song song với SC . Thiết diện là hình gì?
3. Tính tỉ số diện tích của thiết diện và tam giác SBC . Câu VI.(1,0 điểm)
Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn xy + yz + xz = 3 . 2 2 2
Chứng minh bất đẳng thức x y z : + + 1. 3 3 3 x + 8 y + 8 z + 8 ====== Hết ======