Đề KSCL HSG Toán 11 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát chất lượng chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 11 lần 2 năm học 2023 – 2024 trường THPT Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

TRANG 1 /MÃ 203
TRƯNG THPT YÊN LC
T TOÁN
ĐỀ KSCL CHN ĐI TUYN HSG TOÁN 11
LN 2, NĂM HC: 2023-2024
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
203
Ghi chú: Khoanh tròn đáp án hoặc điền kết qu vào t giy thi!
Câu 1. Phương trình
42
2cos 2 2cos 12cos 5 0
33
xx
x + −=
có bao nhiêu nghiệm thuộc
[ ]
0;2019 ?
π
ĐS:……………….
Câu 2. Hàm s
cosyx=
đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A.
;.
2
S
π
π

=


B.
C.
;0 .
2
S
π

=


D.
;.
2
S
π
π

=


Câu 3. Cho một tứ giác lồi có số đo 4 góc lập thành một cấp s cộng, biết s đo góc lớn nhất gấp 4 lần số đo
góc nhỏ nhất. S đo góc nhỏ nhất là
A.
o
24 .
B.
o
32 .
C.
o
36 .
D.
o
42 .
Câu 4. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
cos 2 3cos 1 0xx+ +=
có dng
0
,
m
x
n
π
=
trong đó m, n
các s tự nhiên và
m
n
tối giản. Tính
.T mn=
A.
2.T =
B.
1.T =
C.
1.T =
D.
2.T =
Câu 5. Cho khai triển
100 2 100
0 1 2 100
(1 3 ) ... .x a ax ax a x
+ = + + ++
Tính
0 1 2 3 100
... .Sa aa a a= + ++
A.
0.S =
B.
100
4.S =
C.
1.S =
D.
100
2.S =
u 6. Tập nghiệm ca bất phương trình
82xx≥−
chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 5. B. Vô s. C. 10. D. 9.
Câu 7. Trong một đề thi trắc nghiệm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời A, B, C, D người ta thống
có 11 câu đáp án A, 3 câu đáp án B, 15 câu đáp án
C.
Mốt của mẫu số liệu trên là
A. phương án
D.
B. phương án
A.
C. phương án
C.
D. phương án
B.
Câu 8. Cho
66
sin cos cos 2 cos6 .
16 16
mn
xx x x−= +
Tính
.mn
+
A.
16.mn+=
B.
16.mn+=
C.
15.mn+=
D.
14.mn+=
Câu 9. Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi
1
1
3
.
3 4, 1
nn
u
uu n
+
=
= ∀≥
Tìm ch s hàng đơn vị ca
2019
.u
A. 5. B. 1. C. 7. D. 3.
TRANG 2 /MÃ 203
Câu 10. Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành hàng dọc sao cho các bạn nam không đứng
cạnh nhau?
A. 608400. B. 120960. C. 840600. D. 86400
Câu 11. Tìm h s ca x
2
trong khai triển
2 50
(1 ) .xx++
A. 1275. B. 50. C. 2450. D. 2550.
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của mt đa giác đều 24 đỉnh. Tìm xác suất để chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh
ca một hình vuông.
A.
1
.
1771
B.
2
.
69
C.
2
.
1551
D.
1
.
151
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trng tâm tam giác SAB, I là trung điểm
BC. Mặt phẳng (DGI) ct SB tại M. Tính tỉ s
.
SM
SB
A.
3
.
4
SM
SB
=
B.
3
.
5
SM
SB
=
C.
2
.
5
SM
SB
=
D.
5
.
7
SM
SA
=
Câu 14. Cho ng tr
.' ' 'ABC A B C
,,
MNE
th t trung đim
, ', ' '.AB CC B C
Mt phng
( )
MNE
ct
''AB
ti
.F
Tính t s
'
.
'
FA
FB
ĐS:……………….
Câu 15. Cho tam giác ABC. Gtr nh nht ca biu thc
( )
cos 2 3 cos 2 cos 2S A BC=++
A.
min
5
.
2
S =
B.
min
3
.
2
S =
C.
min
3
.
4
S =
D.
Câu 16. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng
12
: 4 3 2 0, :12 5 7 0dxy d xy+− = −+ =
có mt véc ch phương
A.
(
)
1; 8 .u
B.
( )
8;1 .u
C.
( )
3; 5 .u
D.
( )
3; 2 .u
Câu 17. S giá tr nguyên của m để phương trình
4cos 2 3 3cos 4 2 0xm x m+ +− =
có nghiệm là
A. 12. B. 10. C. 11. D. 8.
Câu 18. Tập giá trị ca hàm s
3
sin 3 2cos3 10
6cos cos 2 4cos 3
xx
y
xx x
−+
=
−+
có bao nhiêu số ngun?
A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 19. Cho khai triển
( )
100
2 100
0 1 2 100
2 3 ... .x a ax ax a x+ = + + ++
S nào trong các s
0 1 2 100
, , ,...,aaa a
là s ln
nht?
A.
100
.a
B.
68
.a
C.
60
.a
D.
62
.a
TRANG 3 /MÃ 203
u 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. G là trng tâm tam giác SCD, AG cắt mặt
phng (SBD) ti I. Tính tỉ s
.
IA
IG
A.
3.
IA
IG
=
B.
2.
IA
IG
=
C.
1.
IA
IG
=
D.
4.
Câu 21. Biết
(
)
( )
0
cos 2 cos 4
7
lim ,
cos 2 cos6 11
x
ax x
bx x
=
tính
22
11 7 .Pab=
A.
17.P
=
B.
11.P
=
C.
7.P =
D.
13.
P =
Câu 22. Biết
( )
0
20
lim 10,
2
x
fx
x
=
tính
3
2
2
6 () 5 5
lim .
6
x
fx
A
xx
+−
=
+−
ĐS:……………….
Câu 23. Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo
đầu bằng s chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng
A.
15
216
B.
10
216
C.
16
216
D.
12
216
Câu 24. Hàm s
2
( 4) ( 4) 2 1y m x m xm= + −− +
có tập xác định là
khi
A.
20
0
9
m ≤≤
B.
0m
C.
20
9
m ≥−
D.
0m
>
Câu 25. S hạng không chứa
x
trong khai triển
17
3
4
2
3
1
,x
x

+


với
0x >
ĐS:……………….
Câu 26. Cho dãy số
(
)
n
u
xác định bởi
1
2
12 1
2
( 1) 2 ... ( 1) ; 1,
nn
u
nn u u u n u n n
=
= + + + ∀>
. Tính giới hạn
3
9
lim ( )
2
n
n nu



ta được kết quả
A. 18 B.
+∞
C. 81 D. 0
Câu 27. Có bao nhiêu số ngun
[ ]
2023; 2024
m ∈−
để
( )
2
3sin 4cos 6sin 4cos 2 1x x x xm + ≥−
đúng
với mọi giá tr thc ca
x
?
ĐS:……………….
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
hai tiêu điểm
12
,FF
. Gi s
,MN
hai điểm nm trên
( )
E
sao cho
12
63MF NF+=
. Khi đó tổng
21
MF NF+
bằng (sau khi làm tròn đến hàng
phần nghìn):
A. 12,062 B. 12,063 C. 12,060 D. 12,068
TRANG 4 /MÃ 203
Câu 29. Cho
0
sin10
nghiệm ca một phương trình bậc ba vi h s nguyên dạng
3
10ax cx+ +=
. Khi đó
biểu thức
2ac+
bng:
A. -2 B. 10 C. 20 D. -4
Câu 30. Biết mt gócng giác
( )
,Ou Ov
có s đo
0
2018
. Khi đó góc lượng giác
( )
,
Ou Ov
có s đo dương
nhỏ nhất là:
ĐS:……………….
Câu 31. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. S nghiệm của phương trình
( )
3fx=
A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 32. Một hình chóp đa giác có tất cả 2018 cạnh. Khi đó số mặt của hình chóp đa giác này bằng:
A. 2018 B. 1010 C. 1009 D. 1008
Câu 33. S cạnh của một hình lăng trụ có thể là s nào sau đây?
A. 2025. B. 2024. C. 2000. D. 2023.
Câu 34. Trên h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 6 40Cx y x y+ + −=
. Tìm phương trình tổng quát
của đường thng đi qua
( )
2; 1A
và cắt
( )
C
theo một dây cung nhỏ nhất.
ĐS:……………….
Câu 35. Trong mp tọa đ Oxy, cho hai điểm
(0; 3), (4;1)AB
điểm M thay đi thuc đường tròn
22
( ) : ( 1) 4Cx y+− =
. Gi
min
P
giá tr nhỏ nhất của biểu thức
2P MA MB= +
. Khi đó ta
min
P
thuộc
khoảng nào dưới đây ?
A.
(
)
7, 7;8,1 .
B.
( )
7,3;7,7 .
C.
(
)
8,3;8,5 .
D.
( )
8,1;8,3 .
Câu 36. Cho tập hp
{ }
1,2,3,...,24X
=
. S tập con ba phần tử ca
X
tng các phần tử trong mỗi tp
con đó chia hết cho 4 bằng
ĐS:……………….
Câu 37. Mt v tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo một qu đạo hình elip. Độ cao
h
(tính bằng km) ca v
tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thức
550 450cos
50
ht
π

= +


, trong đó
t
là thi gian tính
bằng phút kể từ lúc v tinh bay vào quỹ đạo. Người ta cn thc hin một thí nghiệm khoa hc khi vệ tinh cách
mặt đất 250km. Một thời điểm để thực hiện thí nghiệm đó là
x
y
-4
-1
O
TRANG 5 /MÃ 203
A.
2
arcsin
3



B.
2
arccos
3



C.
50 2
arccos
3
π



D.
50 2
arcsin
3
π



Câu 38. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có ta đ các đỉnh là
( ) ( ) (
)
1;1 , 4;2 , 3;4AB C
. Gi
D, E, F lần lượt là chân đưng cao h t các đỉnh A, B, C. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
DEF bng
ĐS:……………….
Câu 39. Mt gungớc có bán kính
2,5m
, có trục quay ở cách mặt nước
2m
, quay đều mỗi phút một vòng
(quay theo chiều ngược kim đng hồ, xem hình dưới đây). Gọi
y
(mét) là khoảng cách từ mặt nước đến một
chiếc gầu của gung nưc thi đim
x
(phút) (quy ước rng
0
y >
khi gầu ở n trên mtc và
0y <
khi
gầu ở dưới nước). Biết rằng sau khi khởi động 0,5 phút thì chiếc gầu đó ở đỉnh cao nhất ca gung nước. Khi
đó hệ thức liên hệ gia
x
và y là
A.
51
2 sin 2
24
yx
π


=+−




B.
(
)
5
2 sin 2
2
yx
π
= +
C.
1
2 2sin 2
4
yx
π


=+−




D.
51
2sin 2
24
yx
π


=+−




Câu 40. S nghiệm thc thuc
3029
;
36
π



của phương trình
sin 3
0
cos 1
x
x
=
+
ĐS:……………….
Câu 41. Cho đa giác đều 2019 đỉnh. Khi đó số tứ giác mà mi đỉnh được ly t các đỉnh của đa giác đều đã
cho và không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều đã cho là
ĐS:……………….
Câu 42. Gi M là tp tt c các s tự nhiên gồm 6 ch s đôi một khác nhau có dạng
123456
aaaaaa
. Chọn ngẫu
nhiên một s từ tập M. Xác sut đ s được chn là mt s chn đng thi tha mãn
123456
aaaaaa>>>>>
ĐS:……………….
Câu 43. Nhà bạn An cần khoan một cái giếng nưc. Biết rng giá tiền của mét khoan đầu tiên là 200.000đ và
kể từ mét khoan thứ hai, giá tin ca mi mét sau tăng thêm 7% so vi giá tiền của mét khoan ngay trước nó.
Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn)?
ĐS:……………….
Câu 44. Biết
(
)
2
lim 1 3.
x
x mx px
−∞
+ +− =
Tính
.mp+
2,5m
2m
TRANG 6 /MÃ 203
ĐS:……………….
Câu 45. Cho tam giác
ABC
và các điểm
,,MNP
như hình vẽ
Biết
3 , , 2 , 144.
ABC
MA MB NA NC PC PB S
= = = =
Tính
.
MNP
S
ĐS:……………….
Câu 46. Cho đường tròn
22
( ) : 6 0.
Cx y x+−=
Có bao nhiêu điểm trên mặt phẳng tọa độ, có tọa đ là các s
nguyên mà qua đó có thể kể tới
()C
hai tiếp tuyến phân biệt, đồng thời hai tiếp tuyến này vuông góc nhau?
ĐS:……………….
Câu 47. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ s mà mi ch s có mặt không quá 3 lần?
ĐS:……………….
Câu 48. Trong mặt phẳng ta đ Oxy cho tam giác ABC
( )
2; 4A
, trọng tâm
2
2; .
3
G



Biết B thuộc đường
thng
: 20dx y++=
và hình chiếu của C lên d
( )
2; 4 ,
H
tính
3.
BB
Tx y=
ĐS:……………….
Câu 49. y
( )
12
21
21
3
1;
7
:.
.
,3
2
n
nn
n
nn
aa
a
aa
an
aa
−−
−−
= =
= ∀≥
Biết
2021
p
a
q
=
với
( )
, , ; 1.pq pq
+
∈=
Tính
.S pq= +
ĐS:……………….
Câu 50. Cho tứ diện ABCD đều, cạnh m. I là trung đim AC, J thuộc cạnh AD sao cho
2AJ ID=
. Mặt phẳng
(P) cha IJ và song song với AB cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích bằng
ĐS:……………….
----- HT-----
P
M
N
B
A
C
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
ĐỀ KSCL CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG TOÁN 11 TỔ TOÁN
LẦN 2, NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 203
Ghi chú: Khoanh tròn đáp án hoặc điền kết quả vào tờ giấy thi!
Câu 1. Phương trình 4x 2 2cos 2 2cos 12cos x x − +
− 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc [0;2019π ]? 3 3
ĐS:……………….
Câu 2. Hàm số y = cos x đồng biến trong khoảng nào sau đây? A.  π  π  π  π S ;π  =     .
B. S = 0; . C. S = −  ;0. D. S = π −  ; .  2   2   2   2 
Câu 3. Cho một tứ giác lồi có số đo 4 góc lập thành một cấp số cộng, biết số đo góc lớn nhất gấp 4 lần số đo
góc nhỏ nhất. Số đo góc nhỏ nhất là A. o 24 . B. o 32 . C. o 36 . D. o 42 . π
Câu 4. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 2x m
+ 3cos x +1 = 0 có dạng x = − , trong đó m, n là 0 n
các số tự nhiên và m tối giản. Tính T = m − . n n A. T = 2. − B. T =1. C. T = 1. − D. T = 2.
Câu 5. Cho khai triển 100 2 100
(1+ 3x) = a + a x + a x +...+ a x . Tính S = a a + a a +...+ a . 0 1 2 100 0 1 2 3 100
A. S = 0. B. 100 S = 4 . C. S =1. D. 100 S = 2 .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 8 − x ≥ 2 − x chứa bao nhiêu số nguyên ? A. 5. B. Vô số. C. 10. D. 9.
Câu 7. Trong một đề thi trắc nghiệm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời A, B, C, D người ta thống kê
có 11 câu đáp án A, 3 câu đáp án B, 15 câu đáp án C. Mốt của mẫu số liệu trên là A. phương án D. B. phương án A. C. phương án C. D. phương án B. Câu 8. Cho 6 6 sin − cos m = cos 2 n x x x +
cos6 .x Tính m + . n 16 16
A. m + n =16.
B. m + n = 16. −
C. m + n =15.
D. m + n = 14. − u  = 3
Câu 9. Cho dãy số (u xác định bởi 1 
. Tìm chữ số hàng đơn vị của u . n ) u = − ∀ ≥  2019 + u n n 3 n 4, 1 1 A. 5. B. 1. C. 7. D. 3. TRANG 1 /MÃ 203
Câu 10. Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành hàng dọc sao cho các bạn nam không đứng cạnh nhau? A. 608400. B. 120960. C. 840600. D. 86400
Câu 11. Tìm hệ số của x2 trong khai triển 2 50 (1+ x + x ) . A. 1275. B. 50. C. 2450. D. 2550.
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh. Tìm xác suất để chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh của một hình vuông. A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 . 1771 69 1551 151
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, I là trung điểm
BC. Mặt phẳng (DGI) cắt SB tại M. Tính tỉ số SM . SB A. SM 3 = . B. SM 3 = . C. SM 2 = . D. SM 5 = . SB 4 SB 5 SB 5 SA 7
Câu 14. Cho lăng trụ ABC.A'B 'C ' có M , N, E thứ tự là trung điểm AB,CC ', B 'C '. Mặt phẳng (MNE) cắt
A' B ' tại F. Tính tỉ số FA' . FB '
ĐS:……………….
Câu 15. Cho tam giác ABC. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = cos 2A + 3 (cos 2B + cos 2C) là A. 5 S = − . B. 3 S = − . C. 3 S = − . D. 11 S = − . min 2 min 2 min 4 min 3
Câu 16. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d : 4x + 3y − 2 = 0, d :12x − 5y + 7 = 0 1 2
có một véc tơ chỉ phương là     A. u ( 1; − 8). B. u (8; ) 1 . C. u ( 3 − ;5). D. u (3; 2 − ).
Câu 17. Số giá trị nguyên của m để phương trình 4cos 2x + 3 m − 3cos x + 4 − 2m = 0 có nghiệm là A. 12. B. 10. C. 11. D. 8.
Câu 18. Tập giá trị của hàm số
sin 3x − 2cos3x +10 y =
có bao nhiêu số nguyên? 3
6cos xcos 2x − 4cos x + 3 A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 19. Cho khai triển (2 + 3x)100 2 100
= a + a x + a x +...+ a x . Số nào trong các số a , a , a ,...,a là số lớn 0 1 2 100 0 1 2 100 nhất? A. a . B. a . C. a . D. a . 100 68 60 62 TRANG 2 /MÃ 203
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SCD, AG cắt mặt
phẳng (SBD) tại I. Tính tỉ số IA . IG A. IA = 3. B. IA = 2. C. IA =1. D. 4. IG IG IG
cos(2ax) − cos 4x Câu 21. Biết 7 lim = , tính 2 2
P =11a − 7b .
x→0 cos (2bx) − cos 6x 11 A. P = 17. − B. P = 11. − C. P = 7. D. P =13. f (x) − 20 3 + − Câu 22. Biết 6 f (x) 5 5 lim = 10, tính A = lim . x→0 x − 2 2 x→2 x + x − 6
ĐS:……………….
Câu 23. Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo
đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng A. 15 B. 10 C. 16 D. 12 216 216 216 216 Câu 24. Hàm số 2
y = (m + 4)x − (m − 4)x − 2m +1 có tập xác định là  khi A. 20 − ≤ m ≤ 0 B. m ≤ 0 C. 20 m ≥ − D. m > 0 9 9 17  
Câu 25. Số hạng không chứa x trong khai triển 1 4 3 
+ x  , với x > 0 là 3 2  x
ĐS:………………. u  = 2
Câu 26. Cho dãy số (u xác định bởi 1 . Tính giới hạn n )  2
n(n −1)u = u + u + + n u ∀ > ∈ − n n n 2 . . ( 1) n ; 1, 1 2 1  9 3 lim (n n)u  −  ta được kết quả là 2 n    A. 18 B. +∞ C. 81 D. 0
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên m∈[ 2023 − ;2024] để ( x x)2 3sin 4cos
− 6sin x + 4cos x ≥ 2m −1 đúng
với mọi giá trị thực của x ?
ĐS:………………. 2 2
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip ( ): x y E +
= 1 có hai tiêu điểm là F , F . Giả sử M , N là 25 9 1 2
hai điểm nằm trên (E) sao cho MF + NF = 63 . Khi đó tổng MF + NF bằng (sau khi làm tròn đến hàng 1 2 2 1 phần nghìn): A. 12,062 B. 12,063 C. 12,060 D. 12,068 TRANG 3 /MÃ 203 Câu 29. Cho 0
sin10 là nghiệm của một phương trình bậc ba với hệ số nguyên dạng 3
ax + cx +1 = 0 . Khi đó
biểu thức a + 2c bằng: A. -2 B. 10 C. 20 D. -4
Câu 30. Biết một góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo 0
2018 . Khi đó góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương nhỏ nhất là:
ĐS:……………….
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 3 là y O x -1 -4 A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 32. Một hình chóp đa giác có tất cả 2018 cạnh. Khi đó số mặt của hình chóp đa giác này bằng: A. 2018 B. 1010 C. 1009 D. 1008
Câu 33. Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào sau đây? A. 2025. B. 2024. C. 2000. D. 2023.
Câu 34. Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 6y − 4 = 0 . Tìm phương trình tổng quát
của đường thẳng đi qua A(2;− )
1 và cắt (C) theo một dây cung nhỏ nhất.
ĐS:……………….
Câu 35. Trong mp tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 0; 3)
− , B(4;1) và điểm M thay đổi thuộc đường tròn 2 2
(C) : x + (y −1) = 4 . Gọi P là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA + 2
. Khi đó ta có P thuộc min MB min khoảng nào dưới đây ? A. (7,7;8, ) 1 . B. (7,3;7,7). C. (8,3;8,5). D. (8,1;8,3).
Câu 36. Cho tập hợp X = {1,2,3,..., }
24 . Số tập con có ba phần tử của X và tổng các phần tử trong mỗi tập
con đó chia hết cho 4 bằng
ĐS:……………….
Câu 37. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo hình elip. Độ cao h (tính bằng km) của vệ
tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thức  π h 550 450cos t  = + 
, trong đó t là thời gian tính 50   
bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo. Người ta cần thực hiện một thí nghiệm khoa học khi vệ tinh cách
mặt đất 250km. Một thời điểm để thực hiện thí nghiệm đó là TRANG 4 /MÃ 203 A.  2 arcsin  −        B. 2 arccos − C. 50 2 arccos − D. 50 2 arcsin − 3           3  π  3  π  3 
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; )
1 , B(4;2),C (3;4) . Gọi
D, E, F lần lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng
ĐS:……………….
Câu 39. Một guồng nước có bán kính 2,5m, có trục quay ở cách mặt nước 2m , quay đều mỗi phút một vòng
(quay theo chiều ngược kim đồng hồ, xem hình dưới đây). Gọi y (mét) là khoảng cách từ mặt nước đến một
chiếc gầu của guồng nước ở thời điểm x (phút) (quy ước rằng y > 0 khi gầu ở bên trên mặt nước và y < 0 khi
gầu ở dưới nước). Biết rằng sau khi khởi động 0,5 phút thì chiếc gầu đó ở đỉnh cao nhất của guồng nước. Khi
đó hệ thức liên hệ giữa x và y là 2,5m 2m A. 5   1  y 5
= 2 + sin 2π  x
B. y = 2 + sin (2π x) 2  4    2 C.   1    
y = 2 + 2sin 2π x −  D. 5 1
y = + 2sin 2π x −    4    2   4 
Câu 40. Số nghiệm thực thuộc  π 3029 ;  x
của phương trình sin 3 = 0 là 3 6    cos x +1
ĐS:……………….
Câu 41. Cho đa giác đều 2019 đỉnh. Khi đó số tứ giác mà mỗi đỉnh được lấy từ các đỉnh của đa giác đều đã
cho và không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều đã cho là
ĐS:……………….
Câu 42. Gọi M là tập tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng a a a a a a . Chọn ngẫu 1 2 3 4 5 6
nhiên một số từ tập M. Xác suất để số được chọn là một số chẵn đồng thời thỏa mãn a > a > a > a > a > a 1 2 3 4 5 6 là
ĐS:……………….
Câu 43. Nhà bạn An cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên là 200.000đ và
kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền của mét khoan ngay trước nó.
Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn)?
ĐS:………………. Câu 44. Biết ( 2 lim
x + mx +1 − px = − Tính m + . p →−∞ ) 3. x TRANG 5 /MÃ 203
ĐS:……………….
Câu 45. Cho tam giác ABC và các điểm M , N, P như hình vẽ A N M C B P
Biết MA = 3MB, NA = NC, PC = 2PB, S = Tính SMNP . ∆ABC 144.
ĐS:……………….
Câu 46. Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 6x = 0. Có bao nhiêu điểm trên mặt phẳng tọa độ, có tọa độ là các số
nguyên mà qua đó có thể kể tới (C) hai tiếp tuyến phân biệt, đồng thời hai tiếp tuyến này vuông góc nhau? ĐS:……………….
Câu 47. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà mỗi chữ số có mặt không quá 3 lần?
ĐS:……………….
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABCA(2;4) , trọng tâm 2 G  2;  
. Biết B thuộc đường  3 
thẳng d : x + y + 2 = 0 và hình chiếu của C lên dH (2; 4
− ), tính T = x y B 3 B.
ĐS:……………….  3 a =1; a =  1 2
Câu 49. Dãy (a  Biết p a = với p,q + ∈ , ( ;
p q) =1. Tính S = p + . q n ) 7 :  . a 2021 − a n . 2 n 1 a − = n ∀ ≥ q n , 3  2a − − a n 2 n 1 −
ĐS:……………….
Câu 50. Cho tứ diện ABCD đều, cạnh m. I là trung điểm AC, J thuộc cạnh AD sao cho AJ = 2ID . Mặt phẳng
(P) chứa IJ và song song với AB cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích bằng
ĐS:………………. ----- HẾT----- TRANG 6 /MÃ 203