Đề KSCL lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Xuân Hòa – Vĩnh Phúc

Đề KSCL lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Xuân Hòa – Vĩnh Phúc gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 6 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề có đáp án và lời giải chi tiết.

134:AAADAADABCDBDDCB
TRƯNG THPT XUÂN HÒA
ĐỀ KHÁO SÁT CHẤT LƯỢNG LN 1 NĂM HC 2017-2018
MÔN: TOÁN LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ.
UI. PHN TRC NGHIM (4,0 điểm)
Câu 1: Hãy lit kê các phn t ca tp hp
{ }
2
10X x xx= ++=
:
A.
0=X
B.
{ }
0=
X
C.
X =
D.
{
}
X =
.
Câu 2: Cho hai đường thng
1
1
: 100
2
dy x

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
trùng nhau B.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc
C.
1
d
2
d
song song vi nhau D.
1
d
2
d
vuông góc.
Câu 3: Parabol
(
)
P
có phương trình
2
yx=
đi qua A, B có hoành độ lần lượt là
3
3
.
Cho O là gc ta độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác n B. Tam giác AOB là tam giác đều
C. Tam giác AOB là tam giác vuông D. Tam giác AOB là tam giác có mt góc tù.
Câu 4: Tp nghim của phương trình
33
2
11
x
x
xx


là :
A.
3
1;
2
S







B.
1
S
C.
3
2
S







D.
S

.
Câu 5: Nghim của phương trình
2
–3 5 0xx+=
có th xem là hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm
s:
A.
2
yx
=
35yx=−+
B.
2
yx
=
35yx=−−
C.
2
yx=
35yx
=
D.
2
yx=
3 5.yx= +
Câu 6: Min nghim ca h bất phương trình
0
3 30
50
xy
xy
xy
−>
+<
+−>
là phn mt phng chứa điểm
A.
(
)
5;3
. B.
( )
0;0
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
2;2
.
Câu 7: Cho dãy s liu thng kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20. S trung bình cng ca các s liu thng kê
đã cho là:
A. 23,5 B. 22 C.
22,5 D. 14.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai:
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
sin 2 .bBR=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, gi
M
là trung điểm ca
BC
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Đẳng
thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
23=
 
AM AG
. B.
2=
 
AM AG
. C.
3
2
+=
  
AB AC AG
. D.
2.AB AC GM+=
  
Câu 10: Điu kin xác đnh ca hàm s
x
x
y
cos1
1sin2
+
=
là:
A.
π
kx
B.
π
π
kx +
2
C.
π
2kx
D.
π
π
2
2
kx
+
134:AAADAADABCDBDDCB
Câu 11: Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
cos(x )
2
y
π
=
B.
tan(x )
2
y
π
=
C.
2
sin(x )
2
y
π
=
D.
cotxy =
Câu 12: Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
sin cos 2yx x= +
.
Khi đó M + m bng:
A.
8
7
B.
8
7
C.
7
8
D.
7
8
.
Câu 13: Cung tròn có độ dài
8l cm
=
có s đo
3,5rad
α
=
bán kính là:
A.
28R cm
=
B.
7
16
R cm
=
C.
1R cm=
D.
16
7
R cm=
Câu 14: Trong mt phng cho ; ; . nh ca qua T lần lượt biến
thành thì độ dài :
A. B. C. D. .
Câu 15: Các giá tr ca
[ ]
0; 3x
π
để
sin 1x =
là:
A.
3
22
ππ
B.
5
22
ππ
C.
35
22
ππ
D.
7
22
ππ
Câu 16: Gi
m
nh ca đưng thng
d
qua phép quay tâm
I
góc quay
ϕ
(biết
I
không nm trên
d
).
Đưng thng
m
song song vi
d
khi:
A.
3
π
ϕ
=
B.
6
π
ϕ
=
C.
2
3
π
ϕ
=
D.
ϕπ
=
.
Câu 17: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C):
( ) ( )
22
1 2 16xy+ +− =
. Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của đường tròn (C).
A.
(1; 2), R 4I −=
B.
( 1;2), R 16
I
−=
C.
(1; 2),R 16I
−=
D.
( 1; 2), R 4I −=
Câu 18: Vi giá tr nào ca m thì phương trình
2
sin 4sin 3 0x xm +− =
có nghim:
A.
08m<<
B.
18m−<
C.
18
m≤<
D.
08m≤≤
.
Câu 19: S nghim của phương trình
cos sin3 0
xx
+=
trong khong
3
;
22
ππ



A.
9
B. 3 C. 6 D. 12.
Câu 20: Trong mt phng Oxy, cho điểm
(1; 3)A
đường thng d
4
xt
yt
=
= +
. Tọa độ điểm B đối xng
vi điểm A qua đường thng d là:
A.
(1; 5)B
B.
(1; 7)B
C.
( 1; 5)B
D.
( 1; 5)
B −−
UII. PHN T LUN (6,0 điểm)
Câu 21 (1 đim) : Gii các phương trình sau:
a.
3
cos2
2
x =
b.
3
sin( 30 )
2
o
x −=
Câu 22 (1 điểm) : Gii các phương trình sau:
a.
3 cos sin 2xx+=
b.
2
sin 5sin .cos cos 2 3x xx x +=
Câu 23 (1 điểm) : Giải phương trình sau:
+−
= +
tan . cos 3 2 cos 2 1
3(s in 2 cos )
1 2 sin
xx x
xx
x
Oxy
( )
0;2M
( )
2;1N
(
)
1; 2v
,MN
v
,MN
′′
MN
′′
13
10
11
5
134:AAADAADABCDBDDCB
Câu 24 (1 đim): Trong mt phng Oxy cho đường thng
:2 5 0xy −=
. Viết phương
trình đường thng nh của đường thng qua .
Câu 25 (1 điểm): Trong mt phng cho đường tròn : . Viết phương
trình đường tròn
( ')C
nh của đường tròn qua phép quay tâm , góc quay
0
45
.
Câu 26 (1 điểm): Gii h phương trình sau:
33 2
3
7 3 ( ) 12 6 1
(, )
4 132 4
x y xy x y x x
xy
xy x y
++ −− + =
+ ++ + =
……………………………………………...…HT……………………..……………………………….
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh:…………………………………Lp:………… S báo danh:……………………………
( )
4;2v

'
v
T

Oxy
( )
C
(
) (
)
22
1 2 25xy
++ =
( )
C
O
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
UI. PHN TRC NGHIM (4,0 đim. Mi câu 0,2 đim)
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C
B
B
C
C
A
C
C
A
C
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C
D
D
D
B
D
D
D
C
C
UII. PHN T LUN (6,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
21a
Gii các phương trình sau:
3
cos2
2
x =
0,5
3
cos2
2
x =
ĐK:
x
PT
22
6
12
,
22
6 12
xk
xk
k
xkx k
π
π
π
π
ππ
ππ
= +
= +
⇔⇔
=−+ = +
KL: Vy phương trình có các nghim là: …
0,25
0,25
21b
Gii các phương trình sau: b.
3
sin( 30 )
2
o
x −=
0,5
0
3
sin( 30 )
2
x
−=
ĐK:
x
PT
000 00
000 00
30 60 360 30 360
,
30 240 360 270 360
x kxk
k
x k xk

=−+ =−+
⇔∈

−= + = +

KL: Vy phương trình có các nghim là: …
0,25
0,25
22a
Gii các phương trình sau:
3 cos sin 2xx+=
0,5
3 cos sin 2xx+=
ĐK:
x
PT
31
cos sin 1 sin( ) 1 2
22 3 32
xx x x k
π ππ
π
+ =−⇔ + =−⇔ + = +
5
2,
6
x kk
π
π
⇔= +
KL: Vy phương trình có nghim là: …
0,25
0,25
22b
Gii các phương trình sau:
2
sin 5sin .cos cos2 3x xx x +=
0,5
2
sin 5sin .cos cos2 3
x xx x +=
ĐK:
x
PT
22
3sin 5sin .cos 2cos 0 (1)x xx x⇔+ + =
Xét
cos 0x
=
thay vào (1) đưc:
2
sin 0x
=
( vô lý).
Xét
cos 0x
chia c 2 vế ca (1) cho đưc
2
cos x
:
2
3tan 5tan 2 0
2
2
arctan( )
tan
3
3
tan 1
4
xx
xk
x
x
xk
π
π
π
+ +=
= −+
=
⇔⇔
=
=−+
KL: Vy phương trình có nghim là: …..
0,25
0,25
5
23
+−
= +
tan . cos 3 2 cos 2 1
3(sin 2 cos )
1 2sin
xx x
xx
x
Đkxđ:
2
6
1
sin
5
'2
2
6
cos 0
''
2
xk
x
xk
x
xk
π
π
π
π
π
π
≠+

⇔≠ +


≠+
PT
+−
⇔=+
sin . cos 3 cos (2 cos 2 1)
3 cos (2 sin 1)
cos (1 2 sin )
xx x x
xx
xx
+ −=
22
1
(si n 4 sin 2 ) cos (2 cos 2 1) 3 cos (1 4 sin )
2
xxx x x x
π
−+ =
+− =
−=
=
=
⇔=
−=
−=
−=
2
2
sin cos .(2 cos 2 1) cos (2 cos 2 1) 3 cos (2 cos 2 1)
(2 cos 2 1) cos .(sin 1 3 cos ) 0
1
2 cos 2 1 0
sin
4 sin 1
2
cos 0( )
1
sin 3 cos 1
sin( )
sin 3 cos 1
32
xx x xx xx
x xx x
x
x
x
xL
xx
x
xx
0.25
0,25
0.25
ππ
ππ
ππ
ππ
ππ π
ππ
ππ π
ππ

=−+ =−+



=+=+

⇔⇔


=−+ =+



−= + = +

22
66
77
22
66
22
36 6
73
22
36 2
xk xk
xk xk
x k xk
x k xk
Kết hp vi đk ta đưc:
ππ
ππ
=−+ = +
7
2; 2
66
x kx k
0,25
24
Trong mt phng Oxy cho đưng thng
:2 5 0xy −=
. Viết
phương trình đưng thng nh ca đưng thng qua .
1,0
Đưng thng nh ca đưng thng qua nên có pt dng:
':2 0xyc +=
Ly M(0;- 5) thuc đưng thng . Gi M’= (M) suy ra M’(x; y) thuc .
Có:
'MM v=

Ta đ M’ là:
04 4
'( 4; 3)
52 3
xx
M
yy
−= =

−−

+= =

M’(x; y) thuc nên: 2.(-4) – (- 3) + c = 0, suy ra c = 5.
Vy
':2 5 0
xy +=
0,25
0,25
0,25
0,25
25
Trong mt phng cho đưng tròn : . Viết
phương trình đưng tròn
( ')
C
nh ca đưng tròn qua phép quay tâm
, góc quay
0
45
.
1,0
+) Đưng tròn có tâm
(1, 2)
I
bán kính R = 5 nên bán kính (C’) là R’ = 5.
Gi
''I
nh ca I qua qua phép quay tâm , góc quay
0
90
suy ra I’’( 2 ;1)
Gi H là trung đim I I’’, ta đ
31
(, )
22
H
Đưng thng OH có pt:
1
3
yx=
.
Gi I’ là nh ca đim I qua phép quay tâm , góc quay
0
45
suy ra I’ thuc
OH.
Ta đ I’(-3a ; a)
Li có OI = OI’
22
1 1 31
5 10 '( ; )
2
2 22
aa a I = =⇒=
Vy phương trình đưng tròn
( ')C
22
31
( ) ( ) 25
22
xy ++ =
0.25
0,25
0.25
0,25
( )
4;2v

'
v
T

'
v
T

v
T

'
'
Oxy
(
)
C
(
) ( )
22
1 2 25xy
++ =
( )
C
O
O
O
26
Gii h phương trình sau:
33 2
3
7 3 ( ) 12 6 1
(, )
4 132 4
x y xy x y x x
xy
xy x y
++ −− + =
+ ++ + =
1,0
Điu kin: 3x+2y
0
3 2 3 2 23
33
(1) 8 12 6 1 3 3
(21)( ) 21 1
x x x x x y xy y
x xy x xy y x
+ −= +
= −= =−
Thế y = 1- x vào (2) ta đưc:
3
3 2 24
xx
++ +=
Đặt
3
3 2, 2 ( 0)
a x bx b
= +=+
Ta có h
32
4
34
ab
ab
+=
=
=−= =

⇔⇔

= = −+ + =

=
=
⇔⇔

=
−+ =
3 2 3 2 32
2
44 4
3(4 ) 4 3(16 8 ) 4 3 24 44 0
4
2
2
( 2)( 22) 0
ba ba ba
aaa aaaaa
ba
a
b
a aa
3
3 22
2
22
x
x
x
+=
⇔=
+=
Þ y = - 1 (tha ĐK)
Kết lun: Nghim ca h phương trình là (x; y) = (2;-1).
0.25
0,25
0.25
0,25
| 1/7

Preview text:

134:AAADAADABCDBDDCB
TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA
ĐỀ KHÁO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) U
Câu 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈  x + x +1 = } 0 : A. X = 0 B. X = { } 0
C. X = ∅ D. X = { } ∅ . 1 1
Câu 2: Cho hai đường thẳng d : y
x  100 và d : y   x  100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 2 2
A. d d trùng nhau
B. d d cắt nhau và không vuông góc 1 2 1 2
C. d d song song với nhau
D. d d vuông góc. 1 2 1 2
Câu 3: Parabol ( P) có phương trình 2
y = −x đi qua A, B có hoành độ lần lượt là 3 và − 3 .
Cho O là gốc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác cân
B. Tam giác AOB là tam giác đều
C. Tam giác AOB là tam giác vuông
D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù. x
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 3 3 2x   là : x 1 x 1  3   3   A. S  1  ;    B. S    1 C. S  
D. S   .  2   2  
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2
x – 3x + 5 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số: A. 2
y = x y = 3 − x + 5 B. 2
y = x y = 3 − x − 5 C. 2
y = x y = 3x − 5 D. 2
y = x y = 3x + 5.
x y > 0 
Câu 6: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 3y + 3 < 0 là phần mặt phẳng chứa điểm
x + y −5 > 0  A. (5;3) . B. (0;0) . C. (1; )1 − . D. ( 2; − 2) .
Câu 7: Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là: A. 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14.
Câu 8: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A A. = 2R. B. sin A = .
C. b sin B = 2R . D. sin C = . sin A 2R a
Câu 9: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng
thức vectơ nào sau đây đúng?    
  3    
A. 2 AM = 3AG .
B. AM = 2 AG .
C. AB + AC =
AG . D. AB + AC = 2GM . 2 2 sin x + 1
Câu 10: Điều kiện xác định của hàm số y = là: 1 − cos x π π A. x ≠ π k B. x ≠ + π k
C. x k π 2 D. x ≠ + k π 2 2 2 134:AAADAADABCDBDDCB
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? π π π A. y = cos(x−
) B. y = tan(x− ) C. 2 y = sin(x − ) D. y = cotx 2 2 2
Câu 12: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos 2x .
Khi đó M + m bằng: 8 8 − 7 7 A. B. C. D. − . 7 7 8 8
Câu 13: Cung tròn có độ dài l = 8 cm có số đo α = 3,5 rad có bán kính là: 7 16
A. R = 28 cm B. R = cm
C. R = 1cm D. R = cm 16 7 
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho M (0;2) ; N ( 2; − )
1 ; v (1;2) . Ảnh của M , N qua T  lần lượt biến v thành M ,
N′ thì độ dài M N ′ ′ là: A. 13 B. 10 C. 11 D. 5 .
Câu 15: Các giá trị của x ∈[0; 3π ] để sin x = 1 là: π 3π π 5π 3π 5π π 7π A. B. C. D. 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 16: Gọi m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay ϕ (biết I không nằm trên d ).
Đường thẳng m song song với d khi: π π 2π A.ϕ = B. ϕ = C.ϕ = D.ϕ = π − . 3 6 3 2 2
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): ( x + )
1 + ( y − 2) = 16 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của đường tròn (C). A. I (1; 2
− ), R = 4 B. I( 1
− ;2), R = 16 C. I (1; 2)
− , R = 16 D. I ( 1 − ;2), R = 4
Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
sin x − 4 sin x + 3 − m = 0 có nghiệm:
A. 0 < m < 8 B. 1
− < m ≤ 8
C. 1 ≤ m < 8
D. 0 ≤ m ≤ 8 .  π 3π 
Câu 19: Số nghiệm của phương trình cos x + sin 3x = 0 trong khoảng − ;   là  2 2  A. 9 B. 3 C. 6 D. 12. x = t
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm (
A 1;3) và đường thẳng d 
. Tọa độ điểm B đối xứng y = 4 + t
với điểm A qua đường thẳng d là: A. B(1;5) B. B(1; 7) C. B( 1 − ;5) D. B( 1 − ; 5 − )
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) U
Câu 21 (1 điểm) : Giải các phương trình sau: 3 o 3 a. cos 2x =
b. sin(x − 30 ) = − 2 2
Câu 22 (1 điểm) : Giải các phương trình sau: a.
3 cos x + sin x = 2 − b. 2 sin x − 5sin .
x cos x + cos 2x = 3
Câu 23 (1 điểm) : Giải phương trình sau:
tan x.cos3x + 2 cos2x −1
= 3(sin 2x + cos x) 1− 2sin x 134:AAADAADABCDBDDCB 
Câu 24 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho v ( 4;
− 2) và đường thẳng ∆ : 2x y − 5 = 0 . Viết phương
trình đường thẳng ∆ ' là ảnh của đường thẳng ∆ qua T . v 2 2
Câu 25 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 25 . Viết phương
trình đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O , góc quay 0 45 . 3 3 2
7x + y + 3xy(x y) −12x + 6x =1
Câu 26 (1 điểm): Giải hệ phương trình sau:  (x, y ∈ ) 3
 4x + y +1 + 3x + 2y = 4 
……………………………………………...…HẾT……………………..……………………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:…………………………………Lớp:………… Số báo danh:……………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm. Mỗi câu 0,2 điểm) U C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C B B C C A C C A C C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C D D D B D D D C C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) U Câu Nội dung Điểm 21a 0,5 3
Giải các phương trình sau: cos 2x = 2 3 cos 2x = ĐK: x ∈  2  π  π 2x = + kx = + kπ   PT 6 12 ⇔  ⇔  , k ∈ π π    0,25 2x = − + kx = − + kπ  6  12
KL: Vậy phương trình có các nghiệm là: … 0,25 21b 0,5 o 3
Giải các phương trình sau: b. sin(x − 30 ) = − 2 3 0 sin(x − 30 ) = − ĐK: x ∈  2 0 0 0 0 0 x − 30 = 60 − + k360 x = 30 − + k360 PT ⇔  ⇔  0,25 , k ∈  0 0 0 0 0
x − 30 = 240 + k360
x = 270 + k360 0,25
KL: Vậy phương trình có các nghiệm là: … 22a + = − 0,5
Giải các phương trình sau: 3 cos x sin x 2
3 cos x + sin x = 2 − ĐK: x∈ 3 1 π π π PT ⇔ cos x + sin x = 1 − ⇔ sin( + x) = 1
− ⇔ + x = − + k2π 2 2 3 3 2 0,25 5π ⇔ x = −
+ k2π , k ∈ 6
KL: Vậy phương trình có nghiệm là: … 0,25 22b 2 0,5
Giải các phương trình sau: sin x − 5sin .
x cos x + cos 2x = 3 2 sin x − 5sin .
x cos x + cos 2x = 3 ĐK: x ∈  2 2 PT ⇔ 3sin x + 5sin .
x cos x + 2 cos x = 0 (1)
Xét cos x = 0 thay vào (1) được: 2 0,25 sin x = 0 ( vô lý).
Xét cos x ≠ 0 chia cả 2 vế của (1) cho được 2 co s x : 2
3 tan x + 5 tan x + 2 = 0  2  2
x = arctan(− ) + kπ = −  tan x  3 ⇔ 3 ⇔   π  tan x = 1 − x = − + kπ  4
KL: Vậy phương trình có nghiệm là: ….. 0,25 5 23
tan x.cos3x + 2 cos2x −1
= 3(sin 2x + cos x) 1− 2sin x  π x ≠ + 2kπ  6  1  si  n x ≠  5π  2 ⇔ x ≠ + k '2π 6
Đkxđ: cos x ≠ 0   π x ≠ + k ' π   2
sin x.cos3x + cos x(2 cos2x − ⇔
1) = 3 cos x(2sin x + PT 1)
cos x(1− 2sin x)
⇔ 1 (sin 4x − sin 2x) + cos x(2 cos2x −1) = 2 3 cos x(1− 2 4sin x) 0.25 2
⇔ sin x cos x.(2 cos2x −1) + cos x(2 cos2x −1) = 2
3 cos x(2 cos2x −1)
⇔ (2 cos2x −1)cos x.(sin x +1− 3 cos x) = 0   x − = 1 2 cos 2 1 0 2 sin x = −  4sin x = 1  0,25 ⇔ cos x = 0(L) ⇔ 2   ⇔   
sin x − 3 cos x = 1  π sin(x − ) = − 1
sin x − 3 cos x = 1  3 2 0.25  π  π x = − + k π 2 x = − + k π   2  6  6  π 7  π x = + k π x = 7 2 + k π  6  2 ⇔ ⇔ 6  π π  π 0,25  x − = − + k π 2 x = + k π 2  3 6  6  π π  7 π x − = + k π x = 3 2 + k π 2  3 6  2 π π
x = − + k π x = 7 2 ; + k π
Kết hợp với đk ta được: 2 6 6  24
Trong mặt phẳng Oxy cho v ( 4;
− 2) và đường thẳng ∆ : 2x y − 5 = 0 . Viết 1,0
phương trình đường thẳng ∆' là ảnh của đường thẳng ∆ qua T . v
Đường thẳng ∆' là ảnh của đường thẳng ∆ qua T nên có pt dạng: 0,25 v ∆ − + = ' : 2x y c 0
Lấy M(0;- 5) thuộc đường thẳng ∆ . Gọi M’=T (M) suy ra M’(x; y) thuộc ∆ ' . v   Có: MM ' = v 0,25 x−0 = 4 − x = 4 − 0,25 Tọa độ M’ là:  ⇔  ⇒ M '( 4; − 3) − y + 5 = 2 y = 3 −
M’(x; y) thuộc ∆ ' nên: 2.(-4) – (- 3) + c = 0, suy ra c = 5. 0,25
Vậy ∆ ' : 2x y + 5 = 0 25 2 2
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 25 . Viết 1,0
phương trình đường tròn (C ') (C)
là ảnh của đường tròn qua phép quay tâm O , góc quay 0 45 .
+) Đường tròn có tâm I(1, 2
− ) bán kính R = 5 nên bán kính (C’) là R’ = 5. 0.25
Gọi I ' là ảnh của I qua qua phép quay tâm O , góc quay 0 90 suy ra I’’( 2 ;1) 3 1
Gọi H là trung điểm I I’’, tọa độ H ( , − ) 2 2 0,25 Đườ 1
ng thẳng OH có pt: y = − x . 3
Gọi I’ là ảnh của điểm I qua phép quay tâm O , góc quay 0 45 suy ra I’ thuộc OH. 0.25 Tọa độ I’(-3a ; a) 1 1 3 1 0,25 Lại có OI = OI’ 2 2
⇔ 5 = 10a a = ⇒ a = − ⇒ I '( ; − ) 2 2 2 2 3 1
Vậy phương trình đường tròn (C ') là 2 2 (x − ) + ( y + ) = 25 2 2 3 3 2
7x + y + 3xy(x y) −12x + 6x =1
Giải hệ phương trình sau:  (x, y ∈ ) 3
 4x + y +1 + 3x + 2y = 4  1,0 Điều kiện: 3x+2y≥ 0 3 2 3 2 2 3
(1) ⇔ 8x −12x + 6x −1 = x − 3x y + 3xy y 3 3
⇔ (2x −1) = (x y) ⇔ 2x −1 = x y y =1− x 0.25 26
Thế y = 1- x vào (2) ta được: 3 3x + 2 + x + 2 = 4 Đặ t 3
a = 3x + 2,b = x + 2 (b ≥ 0) 0,25 a + b = 4 Ta có hệ  3 2 a = 3b − 4 b = 4 −ab = 4 −ab = 4 −a ⇔  ⇔ 3 2  ⇔ 3 2 
a = 3(4 −a) − 4
a = 3(16 − 8a +a ) − 4  3 a − 2
3a + 24a − 44 = 0 b = 4 −aa = 2 ⇔  ⇔ 0.25 2 
(a − 2)(a a + 22) = 0 b = 2 3  3x + 2 = 2 ⇔ 
x = 2 Þ y = - 1 (thỏa ĐK)  x + 2 = 2 0,25
Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (2;-1).
Document Outline

  • 11-xuan-hoa.pdf
  • ĐÁP ÁN.pdf