Đề KSCL Toán 11 đầu năm học 2020 – 2021 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Sáng Chủ Nhật ngày 04 tháng 10 năm 2020, trường THPT Thuận Thành 1, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng đầu năm học môn Toán 11 năm học 2020 – 2021.

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trc nghiệm)
đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
u 1: Cho tam giác
ABC
, ,
BC a AC b AB c
.Mệnh đề o sau đây đúng ?
A.
2 2 2
cos
2
A
bc
B.
2 2 2
a b c bcCosA
C.
2 2 2
2
a b c bc
D.
sin sin sin
a A b B c C
u 2: Cho hai tập hợp
; 3
A
,
5;2
B
. Khi đó tập hợp
A B
bằng
A.
; 5

B.
; 2
C.
5; 3
D.
3; 2
u 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,cho hai vectơ
( ;2 1), (3; 1)
a m m b
. Hai vectơ
,
a b
cùng
phương khi
0
m m
.Khi đó
A.
0
2; 1
m
B.
0
1;0
m
C.
0
0;1
m
D.
0
1;2
m
u 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3 , 2; 2 , 3;1
A B C .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.
2; 2
B.
2;2
C.
2 2
;
3 3
D.
2 2
;
3 3
u 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
a b
ac bd
c d
B.
a b
a b
c d
c d
C.
a b
a c b d
c d
D.
a b
a c b d
c d
u 6: Tập nghiệm của phương trình
sin 0
x
A.
|
2
k k
B.
2 |
k k
C.
|
k k
D.
2 |
k k
u 7: Trong mặt phẳng ta độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
2 3 6 0
x y . Phép quay
tâm
O
góc
0
90
biến đường thng
d
thành đường thẳng
d
có phương trình là
A.
3 2 6 0
x y
B.
3 2 6 0
x y
C.
3 2 6 0
x y
D.
3 2 6 0
x y
u 8: Cho phương trình
2
0 0
ax bx c a
.Biệt thc
2
4
b ac
. Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A.
0
0
0
b
a
c
a
B.
0
ac
C.
0
0
0
b
a
c
a
D.
0
0
b
a
u 9: Tìm tất ccác giá tr
m
đ bất phương trình
2
2 1 0
x x m
vô nghim.
A.
0
m
B.
0
m
C.
0
m
D.
0
m
u 10: Tập nghiệm của phương trình
2 3 5
x x
là tập nào sau đây
A.
3 7
;
2 4
B.
3
2
C.
3 7
;
2 4
D.
3 7
;
2 4
u 11: Gọi tập nghiệm của bất pơng trình
2
2 3 14 0
x x
là khoảng
;
a b
. Khi đó
b a
bằng
A.
11
2
B.
3
2
C.
5
2
D.
7
2
u 12: Giá trị ca biểu thức
cos sin
2
A
A.
2sin
B.
0
C.
2sin
D.
sin2
u 13: Gọi
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình
2 2
2 2( 1) 4 3 0
x m x m m
.Tập các giá trị của
m
sao cho
1 2 1 2
2 3( ) 0
x x x x
A.
0;1
B.
1;0
C.
1
D.
0
u 14: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho đường tròn
22
: 2 1 5
C x y
.Phương trình tiếp
tuyến của
C
song song với đường thng
:2 8 0
d x y
A.
2 2 0
x y B.
2 2 0
x y
C.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
D.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
u 15: Cho hàm s
2
4 3
y x x
có đồ thị là
P
. Chọn mệnh đề đúng
A.
P
có đỉnh là
2;1
S .
B.
P
nhn đường thẳng
2
x
làm trục đối
xng.
C. Hàm số đạt giá trị nh nhất tại
2
x
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
u 16: Sgiá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
có tpc định là
bằng
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
u 17: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, pp tịnh tiến theo vectơ
3;1
v biến đường tròn
2 2
: 6 4 12 0
C x y x y
thành đường tròn
C
có phương trình
A.
22
6 3 1
x y B.
2
2
1 1
x y C.
22
6 3 25
x y D.
2
2
1 25
x y
u 18: Tổng các nghiệm của pơng trình
2 3 3
x x
A.
8
B.
8
C.
6
D.
2
u 19: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
5;3 , 2; 1 , 1;5
A B C . Tìm tọa độ
điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành ?
A.
8; 3
B.
2;9
C.
4;9
D.
9;2
u 20: Tập hợp tất ccác giá trị của tham số
m
đphương trình
2
2 1 2 1 0
x m x m
nghiệm là:
A.
;0 4;
 
B.
;0 4;
 
C.
0;4
D.
4;

u 21: Tam giác
ABC
60
A
,
10
b
,
20
c
. Din tích của tam giác
ABC
bằng
A.
50
.
B.
50 3
.
C.
50 2
.
D.
50 5
.
u 22: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai vectơ
2; 4 , 1; 3
u v
. Khi đó
.
u v
bằng
A.
4
B.
10
C.
14
D.
11
u 23: Bất phương trình
2 1
0
1
x
x
có tập nghiệm là
A.
1
; 1;
2
 
B.
1
;1
2
C.
1
; 1;
2
 
D.
1
;1
2
u 24: Hàm snào sau đây là hàm số lẻ
A.
2
2
y x
B.
1
y x
C.
2
y x
D.
2
1
x
y
x
u 25: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?
A.
A B
B.
\
B A
C.
A B
D.
A\ B
u 26: Tập xác định của hàm s
2
2
4
x
y
x x
A.
\ 0;2;4
B.
\ 0;4
C.
\ 0;4
.
D.
\ 0;4
u 27: Hàm snào sau đây là hàm số lẻ?
A.
1 sin
y x
B.
sin
y x
C.
cos2
y x
D.
sin 2
y x
u 28: Một vectơ chỉ phương của đường thng
có phương trình
2 2
0 0
ax by c a b
A.
a;b
u
B.
;
u b a
C.
;
u b a
D.
2 ;2b
u a
u 29: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, khoảng cách từ điểm
3;4
M đến đường thẳng
:3 4 1 0
x y
A.
8
5
B.
8
5
C.
24
5
D.
24
5
u 30: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho hai điểm
0; 1 , 3;0
A B .Phương trình đường thẳng
AB
A.
3 3 0
x y
B.
3 1 0
x y
C.
3 3 0
x y
D.
3 1 0
x y
u 31: Hàm s
1 2 2
f x m x m
đồng biến trên
khi và chỉ khi
A.
1
m B.
1
m C.
1
m D.
1
m
u 32: Gi
1 2
,
x x
các nghiệm của phương trình
2
2 11 13 0
x x
.Giá trị của
2 2
1 2
A x x
bằng
A.
95
B.
173
4
C.
147
D.
69
4
u 33: Hàm s
sin
y x
nghịch biến trên khoảng
A.
3
;
2 2
B.
;
2 2
C.
0;
D.
3
0;
2
u 34: Tổng các nghiệm nguyên ca hệ bất phương trình
2
2
5 2 4 5
2
x x
x x
A.
28
B.
21
C.
29
D.
27
u 35: Tập nghiệm của bất phương trình 2017 2017
x x
A.
2017;

S B.
;2017
S
C.
2017
S
D.
S
u 36: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
cos2
tan
cos
x
x
x
A.
11
6
B.
2
C.
7
6
D.
3
2
u 37: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khi đó
AD AB
bằng
A.
2
a
B.
2
2
a
C.
3
2
a
D.
2
a
u 38: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

AM AB AC
B.
1 1
2 2

AM AB AC
C.
0
MA MB MC
D.
MA MB MC
u 39: Snghim của phương trình
1
cos
3 2
x
thuộc khoảng
0;4
A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
u 40: Cho phương trình
2
4 6 3 2 2 2 3
x x x x x m
.Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã chonghiệm thực?
A.
25.
B.
26.
C.
27.
D.
24.
u 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
2; 1 , 2;1
A B Tìm tọa độ điểm
M
thuc tia
Ox
sao cho tam giác
ABM
vuông tại
M
.
A.
5;0
M B.
5;0 5;0
M M
C.
5;0
M D.
3;0
M
u 42: Cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
, cạnh
4
OA
. Khi đó
2
OA OB
bằng
A.
12
B.
4 5
C.
4 2
D.
4
u 43: Mt công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. T1 tấn Cacbon loại II( g40 triệu đồng) thể chiết xuất được 2 viên kim cương to 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to giá 20 triệu đồng, mi viên kim cương nhỏ giá 10 triu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu vnhiều nhất bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có th sử
dng tối đa 4 tấn Cacbon.
A.
150
triệu đồng B.
280
triệu đồng C.
110
triệu đồng D.
200
triệu đồng
u 44: Tìm tất cả c giá trcủa
m
để parabol
2
: 2 3
P y x x
cắt đường thng
:
d y mx
tại hai
điểm phân biệt
,
A B
sao cho cho trung điểm
I
ca đoạn thẳng
AB
nằm trên đường thng
:5 0
x y
.
A.
5
m B.
1
m C.
0
m D.
1
5
m
m
u 45: Trong mặt phng tọa đ Oxy, cho tam giác
ABC
. Biết phương trình đường thẳng
AB
2 11 0
x y
phương trình đường thẳng
AC
4 2 0
x y
. Điểm
0;4
M là trung điểm của
BC
.Khi đó tọa độ trung điểm
N
của
AC
A.
0;2
B.
1;0
C.
2;0
D.
2;0
u 46: Cho hàm s bậc hai đồ thị là đường cong trong hình v dưới đây
Gọi
S
tập hợp tất ccác giá trnguyên ca
m
để phương trình
1
f f x m
4
nghiệm phân
biệt thuc đoạn
2;2
. Số phần tử của
S
A.
7
. B.
3
. C.
4
. D.
8
.
u 47: Cho hàm s
2
2 6 2
f x mx m x
.Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để hàm s đã cho
nghịch biến trên khoảng
;2

?
A.
1
B.
3
C.
2
D. Vsố
u 48: Số giá trị nguyên của
m
để hàm s
1
2 1f x x m
x m
xác định trên khoảng
1;

A.
5
B.
4
C.
3
D.
0
u 49: Cho phương trình
4 3 2 2
2 2 2 2 1 0.
x x m x m x m m
m tất cả cả các giá trị
của tham số
m
để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.
A.
1
4
5
16
m
m
B.
5
4
1
4
m
m
C.
5
4
m
D.
1
4
m
u 50: Tập hợp các giá trcủa
m
để phương trình
3 2
2 1 0
x x m x m
ba nghim phân biệt
1 2 3
, ,
x x x
sao cho
2 2 2
1 2 3
4
x x x
A.
1
;1
4
B.
1
;0 0;1
4
C.
1
;1
4
D.
;1

--------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trc nghiệm)
đề thi
209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
u 1: Tập nghiệm của phương trình
2 3 5
x x
là tập nào sau đây
A.
3 7
;
2 4
B.
3 7
;
2 4
C.
3
2
D.
3 7
;
2 4
u 2: Cho phương trình
2
0 0
ax bx c a
.Biệt thc
2
4
b ac
. Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A.
0
0
0
b
a
c
a
B.
0
0
0
b
a
c
a
C.
0
0
b
a
D.
0
ac
u 3: Trong mặt phẳng ta độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
2 3 6 0
x y
. Phép quay
tâm
O
góc
0
90
biến đường thng
d
thành đường thẳng
d
có phương trình là
A.
3 2 6 0
x y
B.
3 2 6 0
x y
C.
3 2 6 0
x y
D.
3 2 6 0
x y
u 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3 , 2; 2 , 3;1
A B C .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.
2 2
;
3 3
B.
2; 2
C.
2 2
;
3 3
D.
2;2
u 5: Tập nghiệm của phương trình
sin 0
x
A.
|
2
k k
B.
2 |
k k C.
|
k k D.
2 |
k k
u 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,cho hai vectơ
( ;2 1), (3; 1)
a m m b
. Hai vectơ
,
a b
cùng
phương khi
0
m m
.Khi đó
A.
0
0;1
m
B.
0
1;0
m
C.
0
2; 1
m
D.
0
1;2
m
u 7: Tập hp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2 1 2 1 0
x m x m
nghim
là:
A.
;0 4;
 
B.
0;4
C.
;0 4;
 
D.
4;

u 8: Cho hàm s
2
4 3
y x x
có đồ thị
P
. Chn mệnh đề đúng
A.
P
có đỉnh là
2;1
S .
B.
P
nhn đường thẳng
2
x
làm trục đối
x
ng.
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
2
x
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
.
u 9: Hàm s
1 2 2
f x m x m
đồng biến trên
khi và chỉ khi
A.
1
m B.
1
m C.
1
m D.
1
m
u 10: Gi
1 2
,
x x
các nghiệm của phương trình
2
2 11 13 0
x x
.Giá trị của
2 2
1 2
A x x
bằng
A.
173
4
B.
69
4
C.
147
D.
95
u 11: Hàm snào sau đây là hàm số lẻ
A.
2
2
y x
B.
1
y x
C.
2
y x
D.
2
1
x
y
x
u 12: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, khoảng cách từ điểm
3;4
M đến đưng thẳng
:3 4 1 0
x y
A.
24
5
B.
8
5
C.
24
5
D.
8
5
u 13: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho đường tròn
22
: 2 1 5
C x y
.Phương trình tiếp
tuyến của
C
song song với đường thng
:2 8 0
d x y
A.
2 2 0
x y B.
2 2 0
x y
C.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
D.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
u 14: Tổng các nghiệm của pơng trình
2 3 3
x x
A.
8
B.
8
C.
6
D.
2
u 15: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, pp tịnh tiến theo vectơ
3;1
v biến đường tròn
2 2
: 6 4 12 0
C x y x y
thành đường tròn
C
có phương trình
A.
2
2
6 3 1
x y
B.
2
2
6 3 25
x y
C.
2
2
1 1
x y
D.
2
2
1 25
x y
u 16: Bất phương trình
2 1
0
1
x
x
có tập nghiệm là
A.
1
; 1;
2
 
B.
1
;1
2
C.
1
; 1;
2
 
D.
1
;1
2
u 17: Cho hai tập hợp
; 3
A

,
5;2
B . Khi đó tập hợp
A B
bằng
A.
5; 3
B.
3; 2
C.
; 5

D.
; 2

u 18: Hàm snào sau đây là hàm số lẻ?
A.
1 sin
y x
B.
sin
y x
C.
cos2
y x
D.
sin 2
y x
u 19: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
5;3 , 2; 1 , 1;5
A B C . Tìm tọa độ
điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành ?
A.
4;9
B.
8; 3
C.
2;9
D.
9;2
u 20: Cho tam giác
ABC
, ,
BC a AC b AB c
.Mệnh đnào sau đây đúng ?
A.
2 2 2
a b c bcCosA
B.
2 2 2
cos
2
A
bc
C.
sin sin sin
a A b B c C
D.
2 2 2
2
a b c bc
u 21: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khi đó
AD AB
bằng
A.
2
a
B.
2
2
a
C.
3
2
a
D.
2
a
u 22: Hàm s
sin
y x
nghịch biến trên khoảng
A.
3
;
2 2
B.
;
2 2
C.
0;
D.
3
0;
2
u 23: Snghim của phương trình
1
cos
3 2
x
thuộc khoảng
0;4
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
u 24: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?
A.
A B
B.
\
B A
C.
A B
D.
A\ B
u 25: Tam giác
ABC
60
A
,
10
b
,
20
c
. Din tích của tam giác
ABC
bằng
A.
50
.
B.
50 5
.
C.
50 2
.
D.
50 3
.
u 26: Gọi
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình
2 2
2 2( 1) 4 3 0
x m x m m
.Tập các giá trị của
m
sao cho
1 2 1 2
2 3( ) 0
x x x x
A.
0;1
B.
0
C.
1;0
D.
1
u 27: Tổng các nghiệm nguyên ca hệ bất phương trình
2
2
5 2 4 5
2
x x
x x
A.
28
B.
21
C.
29
D.
27
u 28: Giá trị ca biểu thức
cos sin
2
A
A.
2sin
B.
sin2
C.
2sin
D.
0
u 29: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho hai điểm
0; 1 , 3;0
A B .Phương trình đường thẳng
AB
A.
3 3 0
x y
B.
3 1 0
x y
C.
3 3 0
x y
D.
3 1 0
x y
u 30: Một vectơ chỉ phương của đường thng
có phương trình
2 2
0 0
ax by c a b
A.
a;b
u
B.
;
u b a
C.
2 ;2b
u a
D.
;
u b a
u 31: Gọi tập nghiệm của bất pơng trình
2
2 3 14 0
x x
là khoảng
;
a b
. Khi đó
b a
bằng
A.
5
2
B.
3
2
C.
7
2
D.
11
2
u 32: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai vectơ
2; 4 , 1; 3
u v
. Khi đó
.
u v
bằng
A.
10
B.
4
C.
14
D.
11
u 33: Tập xác định của hàm s
2
2
4
x
y
x x
A.
\ 0;4
B.
\ 0;4
.
C.
\ 0;4
D.
\ 0;2;4
u 34: Tập nghiệm của bất phương trình 2017 2017
x x
A.
2017;

S B.
;2017
S
C.
2017
S
D.
S
u 35: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
cos2
tan
cos
x
x
x
A.
11
6
B.
2
C.
7
6
D.
3
2
u 36: Tìm tất cả các giá trị
m
đbt phương trình
2
2 1 0
x x m
nghiệm.
A.
0
m B.
0
m C.
0
m D.
0
m
u 37: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

AM AB AC
B.
1 1
2 2
 
AM AB AC
C.
0
MA MB MC D.
MA MB MC
u 38: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
a b
ac bd
c d
B.
a b
a c b d
c d
C.
a b
a b
c d
c d
D.
a b
a c b d
c d
u 39: Sgiá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
có tpc định là
bằng
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
u 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
2; 1 , 2;1
A B
Tìm tọa đđiểm
M
thuc tia
Ox
sao cho tam giác
ABM
vuông tại
M
.
A.
3;0
M B.
5;0
M
C.
5;0 5;0
M M D.
5;0
M
u 41: Số giá trị nguyên của
m
để hàm s
1
2 1f x x m
x m
xác định trên khoảng
1;

A.
5
B.
4
C.
0
D.
3
u 42: Cho phương trình
4 3 2 2
2 2 2 2 1 0.
x x m x m x m m
m tất cả cả các giá trị
của tham số
m
để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.
A.
1
4
5
16
m
m
B.
5
4
1
4
m
m
C.
5
4
m
D.
1
4
m
u 43: Cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
, cạnh
4
OA
. Khi đó
2
OA OB
bằng
A.
4 2
B.
4
C.
4 5
D.
12
u 44: Tập hợp các giá trcủa
m
để phương trình
3 2
2 1 0
x x m x m
ba nghim phân biệt
1 2 3
, ,
x x x
sao cho
2 2 2
1 2 3
4
x x x
A.
1
;1
4
B.
;1

C.
1
;1
4
D.
1
;0 0;1
4
u 45: Cho hàm s bậc hai đồ thị là đường cong trong hình v dưới đây
Gọi
S
tập hợp tất ccác giá trnguyên ca
m
để phương trình
1
f f x m
4
nghiệm phân
biệt thuc đoạn
2;2
. Số phần tử của
S
A.
7
. B.
3
. C.
4
. D.
8
.
u 46: Cho hàm s
2
2 6 2
f x mx m x
.Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để m s đã cho
nghịch biến trên khoảng
;2

?
A.
3
B.
2
C.
1
D. Vsố
u 47: Trong mặt phng tọa đ Oxy, cho tam giác
ABC
. Biết phương trình đường thẳng
AB
2 11 0
x y
phương trình đường thẳng
AC
4 2 0
x y
. Điểm
0;4
M là trung điểm của
BC
.Khi đó tọa độ trung điểm
N
của
AC
A.
1;0
B.
0;2
C.
2;0
D.
2;0
u 48: Tìm tất cả các giá trcủa
m
để parabol
2
: 2 3
P y x x
cắt đường thng
:
d y mx
tại hai
điểm phân biệt
,
A B
sao cho cho trung điểm
I
ca đoạn thẳng
AB
nm trên đường thng
:5 0
x y
.
A.
0
m B.
5
m C.
1
5
m
m
D.
1
m
u 49: Mt công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. T1 tấn Cacbon loại II( g40 triệu đồng) thể chiết xuất được 2 viên kim cương to 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to giá 20 triệu đồng, mi viên kim cương nhỏ giá 10 triu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu vnhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có th sử
dng tối đa 4 tấn Cacbon.
A.
110
triệu đồng B.
200
triệu đồng C.
150
triệu đồng D.
280
triệu đồng
u 50: Cho phương trình
2
4 6 3 2 2 2 3
x x x x x m
.Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã chonghiệm thực?
A.
27.
B.
24.
C.
25.
D.
26.
-----------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trc nghiệm)
đề thi
357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
u 1: Tập nghiệm của phương trình
2 3 5
x x
là tập nào sau đây
A.
3 7
;
2 4
B.
3 7
;
2 4
C.
3
2
D.
3 7
;
2 4
u 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
a b
ac bd
c d
B.
a b
a c b d
c d
C.
a b
a b
c d
c d
D.
a b
a c b d
c d
u 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,cho hai vectơ
( ;2 1), (3; 1)
a m m b
. Hai vectơ
,
a b
cùng
phương khi
0
m m
.Khi đó
A.
0
0;1
m
B.
0
1;0
m
C.
0
2; 1
m
D.
0
1;2
m
u 4: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
A.
2
y x
B.
2
2
y x
C.
1
y x
D.
2
1
x
y
x
u 5: Nghim âm lớn nhất của phương trình
cos2
tan
cos
x
x
x
A.
11
6
B.
2
C.
7
6
D.
3
2
u 6: Hàm s
sin
y x
nghịch biến trên khoảng
A.
0;
B.
;
2 2
C.
3
0;
2
D.
3
;
2 2
u 7: Hàm s
1 2 2
f x m x m
đồng biến trên
khi và chỉ khi
A.
1
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
1
m
u 8: Gọi
1 2
,
x x
là các nghiệm ca phương trình
2
2 11 13 0
x x
.Giá trị của
2 2
1 2
A x x
bằng
A.
173
4
B.
69
4
C.
147
D.
95
u 9: S nghim của phương trình
1
cos
3 2
x
thuộc khoảng
0;4
A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
u 10: Tập hợp tất ccác giá trị của tham số
m
đphương trình
2
2 1 2 1 0
x m x m
nghiệm là:
A.
;0 4;
 
B.
0;4
C.
;0 4;
 
D.
4;
u 11: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, khoảng cách từ điểm
3;4
M đến đường thẳng
:3 4 1 0
x y
A.
24
5
B.
8
5
C.
24
5
D.
8
5
u 12: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
2 3 6 0
x y
. Phép quay
tâm
O
góc
0
90
biến đường thng
d
thành đường thẳng
d
có phương trình là
A.
3 2 6 0
x y
B.
3 2 6 0
x y
C.
3 2 6 0
x y
D.
3 2 6 0
x y
u 13: Cho hai tập hợp
; 3
A

,
5;2
B
. Khi đó tập hợp
A B
bằng
A.
3; 2
B.
5; 3
C.
; 2
D.
; 5

u 14: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3 , 2; 2 , 3;1
A B C .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.
2;2
B.
2 2
;
3 3
C.
2 2
;
3 3
D.
2; 2
u 15: Bất phương trình
2 1
0
1
x
x
có tập nghiệm là
A.
1
; 1;
2

B.
1
;1
2
C.
1
; 1;
2
 
D.
1
;1
2
u 16: Gọi tập nghiệm của bất pơng trình
2
2 3 14 0
x x
là khoảng
;
a b
. Khi đó
b a
bằng
A.
3
2
B.
11
2
C.
5
2
D.
7
2
u 17: Giá trị ca biểu thức
cos sin
2
A
A.
2sin
B.
sin2
C.
2sin
D.
0
u 18: Sgiá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
có tpc định là
bằng
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
u 19: Gọi
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình
2 2
2 2( 1) 4 3 0
x m x m m
.Tập các giá trị của
m
sao cho
1 2 1 2
2 3( ) 0
x x x x
A.
1;0
B.
0;1
C.
0
D.
1
u 20: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khi đó
AD AB
bằng
A.
2
a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2
a
u 21: Hàm snào sau đây là hàm số lẻ?
A.
1 sin
y x
B.
sin 2
y x
C.
cos2
y x
D.
sin
y x
u 22: Tam giác
ABC
60
A
,
10
b
,
20
c
. Din tích của tam giác
ABC
bằng
A.
50
.
B.
50 5
.
C.
50 2
.
D.
50 3
.
u 23: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 1
2 2

AM AB AC
B.

AM AB AC
C.
MA MB MC
D.
0
MA MB MC
u 24: Tập xác định của hàm s
2
2
4
x
y
x x
A.
\ 0;4
.
B.
\ 0;4
C.
\ 0;4
D.
\ 0;2;4
u 25: Một vectơ chỉ phương của đường thng
có phương trình
2 2
0 0
ax by c a b
A.
a;b
u
B.
2 ;2b
u a
C.
;
u b a
D.
;
u b a
u 26: Tổng các nghiệm nguyên ca hệ bất phương trình
2
2
5 2 4 5
2
x x
x x
A.
28
B.
21
C.
29
D.
27
u 27: Cho phương trình
2
0 0
ax bx c a
.Biệt thức
2
4
b ac
. Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A.
0
0
0
b
a
c
a
B.
0
0
b
a
C.
0
0
0
b
a
c
a
D.
0
ac
u 28: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho hai điểm
0; 1 , 3;0
A B .Phương trình đường thẳng
AB
A.
3 3 0
x y
B.
3 1 0
x y
C.
3 3 0
x y
D.
3 1 0
x y
u 29: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
5;3 , 2; 1 , 1;5
A B C . Tìm tọa độ
điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành ?
A.
2;9
B.
4;9
C.
9;2
D.
8; 3
u 30: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho đường tròn
22
: 2 1 5
C x y
.Phương trình tiếp
tuyến của
C
song song với đường thng
:2 8 0
d x y
A.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
B.
2 2 0
x y C.
2 2 0
x y D.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
u 31: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai vectơ
2; 4 , 1; 3
u v
. Khi đó
.
u v
bằng
A.
10
B.
4
C.
14
D.
11
u 32: Cho tam giác
ABC
, ,
BC a AC b AB c
.Mệnh đnào sau đây đúng ?
A.
sin sin sin
a A b B c C
B.
2 2 2
cos
2
A
bc
C.
2 2 2
a b c bcCosA
D.
2 2 2
2
a b c bc
u 33: Tập nghiệm của bất phương trình 2017 2017
x x
A.
2017;

S B.
;2017
S
C.
2017
S
D.
S
u 34: Tập nghiệm của phương trình
sin 0
x
A.
2 |
k k
B.
|
2
k k
C.
|
k k
D.
2 |
k k
u 35: Tìm tất cả các giá trị
m
đbt phương trình
2
2 1 0
x x m
nghiệm.
A.
0
m
B.
0
m
C.
0
m
D.
0
m
u 36: Cho hàm s
2
4 3
y x x
có đồ thị là
P
. Chọn mệnh đề đúng
A.
P
có đỉnh là
2;1
S . B. Hàm số đạt giá tr nhỏ nhất tại
2
x
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
D.
P
nhận đường thẳng
2
x
làm trc đối
x
ng.
u 37: Tổng các nghiệm của pơng trình
2 3 3
x x
A.
2
B.
8
C.
6
D.
8
u 38: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?
A.
A B
B.
\
B A
C.
A B
D.
A\ B
u 39: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, pp tịnh tiến theo vectơ
3;1
v
biến đường tròn
2 2
: 6 4 12 0
C x y x y
thành đường tròn
C
có phương trình
A.
2
2
6 3 1
x y B.
2
2
1 1
x y
C.
22
6 3 25
x y
D.
2
2
1 25
x y
u 40: Cho phương trình
4 3 2 2
2 2 2 2 1 0.
x x m x m x m m
m tất cả cả các giá trị
của tham số
m
để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.
A.
1
4
5
16
m
m
B.
5
4
m
C.
5
4
1
4
m
m
D.
1
4
m
u 41: Số giá trị nguyên của
m
để hàm s
1
2 1f x x m
x m
xác định trên khoảng
1;

A.
3
B.
4
C.
5
D.
0
u 42: Cho phương trình
2
4 6 3 2 2 2 3
x x x x x m
.Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã chonghiệm thực?
A.
25.
B.
26.
C.
24.
D.
27.
u 43: Cho hàm s
2
2 6 2
f x mx m x
.Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để hàm s đã cho
nghịch biến trên khoảng
;2

?
A.
3
B. Vs C.
2
D.
1
u 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
2; 1 , 2;1
A B
Tìm tọa đđiểm
M
thuc tia
Ox
sao cho tam giác
ABM
vuông tại
M
.
A.
5;0 5;0
M M B.
5;0
M
C.
5;0
M D.
3;0
M
u 45: Cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
, cạnh
4
OA
. Khi đó
2
OA OB
bằng
A.
12
B.
4
C.
4 2
D.
4 5
u 46: Cho hàm s bậc hai đồ thị là đường cong trong hình v dưới đây
Gọi
S
tập hợp tất ccác giá trnguyên ca
m
để phương trình
1
f f x m
4
nghiệm phân
biệt thuc đoạn
2;2
. Số phần tử của
S
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
8
.
u 47: Tìm tất cả các giá trcủa
m
để parabol
2
: 2 3
P y x x
cắt đường thng
:
d y mx
tại hai
điểm phân biệt
,
A B
sao cho cho trung điểm
I
ca đoạn thẳng
AB
nm trên đường thng
:5 0
x y
.
A.
0
m B.
5
m C.
1
5
m
m
D.
1
m
u 48: Mt công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. T1 tấn Cacbon loại II( g40 triệu đồng) thể chiết xuất được 2 viên kim cương to 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu vnhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có th sử
dng tối đa 4 tấn Cacbon.
A.
110
triệu đồng B.
200
triệu đồng C.
150
triệu đồng D.
280
triệu đồng
u 49: Trong mặt phng tọa đ Oxy, cho tam giác
ABC
. Biết phương trình đường thẳng
AB
2 11 0
x y
phương trình đường thẳng
AC
4 2 0
x y
. Điểm
0;4
M
trung đim của
BC
.Khi đó tọa độ trung điểm
N
của
AC
A.
1;0
B.
0;2
C.
2;0
D.
2;0
u 50: Tập hợp các giá trcủa
m
để phương trình
3 2
2 1 0
x x m x m
ba nghim phân biệt
1 2 3
, ,
x x x
sao cho
2 2 2
1 2 3
4
x x x
A.
1
;1
4
B.
;1

C.
1
;1
4
D.
1
;0 0;1
4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trc nghiệm)
đề thi
485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................
u 1: Hàm s
sin
y x
nghịch biến trên khoảng
A.
3
0;
2
B.
3
;
2 2
C.
0;
D.
;
2 2
u 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,cho hai vectơ
( ;2 1), (3; 1)
a m m b
. Hai vectơ
,
a b
cùng
phương khi
0
m m
.Khi đó
A.
0
1;0
m
B.
0
1;2
m
C.
0
0;1
m
D.
0
2; 1
m
u 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
A.
2
y x
B.
2
2
y x
C.
1
y x
D.
2
1
x
y
x
u 4: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
2
2
5 2 4 5
2
x x
x x
A.
28
B.
21
C.
29
D.
27
u 5: Cho hai tập hợp
; 3
A

,
5;2
B . Khi đó tập hợp
A B
bằng
A.
; 5

B.
3; 2
C.
; 2

D.
5; 3
u 6: Hàm s
1 2 2
f x m x m
đồng biến trên
khi và chỉ khi
A.
1
m B.
1
m C.
1
m D.
1
m
u 7: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khi đó
AD AB
bằng
A.
3
2
a
B.
2
a
C.
2
a
D.
2
2
a
u 8: S giá trị nguyên ca tham số
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
có tập xác đnh là
bằng
A.
4
B.
5
C.
3
D.
6
u 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm
3;4
M đến đường thẳng
:3 4 1 0
x y
A.
24
5
B.
8
5
C.
24
5
D.
8
5
u 10: Cho tam giác
ABC
, ,
BC a AC b AB c
.Mệnh đnào sau đây đúng ?
A.
sin sin sin
a A b B c C
B.
2 2 2
cos
2
A
bc
C.
2 2 2
a b c bcCosA
D.
2 2 2
2
a b c bc
u 11: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?
A.
A B
B.
A B
C.
\
B A
D.
A\ B
u 12: Giá trị ca biểu thức
cos sin
2
A
A.
sin2
B.
2sin
C.
2sin
D.
0
u 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3 , 2; 2 , 3;1
A B C .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.
2;2
B.
2 2
;
3 3
C.
2 2
;
3 3
D.
2; 2
u 14: Cho phương trình
2
0 0
ax bx c a
.Biệt thức
2
4
b ac
. Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A.
0
0
0
b
a
c
a
B.
0
ac
C.
0
0
b
a
D.
0
0
0
b
a
c
a
u 15: Tập nghiệm của phương trình
sin 0
x
A.
2 |
k k
B.
|
2
k k
C.
|
k k D.
2 |
k k
u 16: Tổng các nghiệm của pơng trình
2 3 3
x x
A.
2
B.
8
C.
6
D.
8
u 17: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai vectơ
2; 4 , 1; 3
u v
. Khi đó
.
uv
bằng
A.
11
B.
10
C.
14
D.
4
u 18: Gọi
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình
2 2
2 2( 1) 4 3 0
x m x m m
.Tập các giá trị của
m
sao cho
1 2 1 2
2 3( ) 0
x x x x
A.
1;0
B.
0;1
C.
0
D.
1
u 19: Tam giác
ABC
60
A
,
10
b
,
20
c
. Din tích của tam giác
ABC
bằng
A.
50 3
.
B.
50 2
.
C.
50
.
D.
50 5
.
u 20: Hàm snào sau đây là hàm số lẻ?
A.
1 sin
y x
B.
sin 2
y x
C.
cos2
y x
D.
sin
y x
u 21: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho hai điểm
0; 1 , 3;0
A B .Phương trình đường thẳng
AB
A.
3 1 0
x y
B.
3 1 0
x y
C.
3 3 0
x y
D.
3 3 0
x y
u 22: Trong các khẳng định sau khng định nào đúng:
A.
a b
a c b d
c d
B.
a b
a b
c d
c d
C.
a b
ac bd
c d
D.
a b
a c b d
c d
u 23: Tập xác định của hàm s
2
2
4
x
y
x x
A.
\ 0;4
.
B.
\ 0;4
C.
\ 0;4
D.
\ 0;2;4
u 24: Một vectơ chỉ phương của đường thng
có phương trình
2 2
0 0
ax by c a b
A.
a;b
u
B.
2 ;2b
u a
C.
;
u b a
D.
;
u b a
u 25: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho đường tròn
22
: 2 1 5
C x y
.Phương trình tiếp
tuyến của
C
song song với đường thng
:2 8 0
d x y
A.
2 2 0
x y B.
2 2 0
x y C.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
D.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
u 26: Cho hàm s
2
4 3
y x x
có đồ thị là
P
. Chọn mệnh đề đúng
A.
P
có đỉnh là
2;1
S . B. Hàm số đt giá trị nhỏ nhất tại
2
x
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
D.
P
nhận đường thẳng
2
x
làm trc đối
x
ng.
u 27: Snghim của phương trình
1
cos
3 2
x
thuộc khoảng
0;4
A.
5
B.
3
C.
6
D.
4
u 28: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
5;3 , 2; 1 , 1;5
A B C . Tìm tọa độ
điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành ?
A.
2;9
B.
4;9
C.
9;2
D.
8; 3
u 29: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
cos2
tan
cos
x
x
x
A.
3
2
B.
11
6
C.
7
6
D.
2
u 30: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, pp tịnh tiến theo vectơ
3;1
v biến đường tròn
2 2
: 6 4 12 0
C x y x y
thành đường tròn
C
có phương trình
A.
22
6 3 1
x y
B.
2
2
1 1
x y
C.
2
2
6 3 25
x y D.
2
2
1 25
x y
u 31: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MA MB MC
B.
0
MA MB MC
C.
1 1
2 2
 
AM AB AC
D.

AM AB AC
u 32: Tập nghiệm của bất phương trình
2017 2017
x x
A.
;2017
S
B.
2017
S
C.
2017;

S
D.
S
u 33: Tìm tất cả các giá trị
m
đbt phương trình
2
2 1 0
x x m
nghiệm.
A.
0
m B.
0
m C.
0
m D.
0
m
u 34: Tập nghiệm của phương trình
2 3 5
x x
là tập nào sau đây
A.
3 7
;
2 4
B.
3 7
;
2 4
C.
3
2
D.
3 7
;
2 4
u 35: Tập hợp tất ccác giá trị của tham số
m
đphương trình
2
2 1 2 1 0
x m x m
nghiệm là:
A.
;0 4;
 
B.
4;

C.
0;4
D.
;0 4;
 
u 36: Gọi tập nghiệm của bất pơng trình
2
2 3 14 0
x x
là khoảng
;
a b
. Khi đó
b a
bằng
A.
5
2
B.
7
2
C.
3
2
D.
11
2
u 37: Bất phương trình
2 1
0
1
x
x
có tập nghiệm là
A.
1
;1
2
B.
1
; 1;
2
 
C.
1
; 1;
2
 
D.
1
;1
2
u 38: Gi
1 2
,
x x
các nghiệm của phương trình
2
2 11 13 0
x x
.Giá trị của
2 2
1 2
A x x
bằng
A.
95
B.
147
C.
173
4
D.
69
4
u 39: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
2 3 6 0
x y
. Phép quay
tâm
O
góc
0
90
biến đường thng
d
thành đường thẳng
d
có phương trình là
A.
3 2 6 0
x y
B.
3 2 6 0
x y
C.
3 2 6 0
x y
D.
3 2 6 0
x y
u 40: Trong mặt phng tọa độ Oxy, cho tam giác
ABC
. Biết phương trình đường thẳng
AB
2 11 0
x y
phương trình đường thẳng
AC
4 2 0
x y
. Điểm
0;4
M
trung đim của
BC
.Khi đó tọa độ trung điểm
N
của
AC
A.
1;0
B.
0;2
C.
2;0
D.
2;0
u 41: Cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
, cạnh
4
OA
. Khi đó
2
OA OB
bằng
A.
4
B.
12
C.
4 5
D.
4 2
u 42: Cho hàm s bậc hai đồ thị là đường cong trong hình v dưới đây
Gọi
S
tập hợp tất ccác giá trnguyên ca
m
để phương trình
1
f f x m
4
nghiệm phân
biệt thuc đoạn
2;2
. Số phần tử của
S
A.
7
. B.
3
. C.
4
. D.
8
.
u 43: Cho phương trình
4 3 2 2
2 2 2 2 1 0.
x x m x m x m m
m tất cả cả các giá trị
của tham số
m
để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.
A.
1
4
m
B.
5
4
m
C.
5
4
1
4
m
m
D.
1
4
5
16
m
m
u 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
2; 1 , 2;1
A B
Tìm tọa đđiểm
M
thuc tia
Ox
sao cho tam giác
ABM
vuông tại
M
.
A.
5;0
M B.
5;0
M
C.
5;0 5;0
M M
D.
3;0
M
u 45: Cho hàm s
2
2 6 2
f x mx m x
.Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để hàm s đã cho
nghịch biến trên khoảng
;2
 ?
A.
3
B.
1
C.
2
D. Vsố
u 46: Tìm tất cả các giá trcủa
m
để parabol
2
: 2 3
P y x x
cắt đường thng
:
d y mx
tại hai
điểm phân biệt
,
A B
sao cho cho trung điểm
I
ca đoạn thẳng
AB
nm trên đường thng
:5 0
x y
.
A.
0
m
B.
5
m
C.
1
5
m
m
D.
1
m
u 47: Mt công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. T1 tấn Cacbon loại II( g40 triệu đồng) thể chiết xuất được 2 viên kim cương to 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to giá 20 triệu đồng, mi viên kim cương nhỏ giá 10 triu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty y thu vnhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có th sử
dng tối đa 4 tấn Cacbon.
A.
110
triệu đồng B.
200
triệu đồng C.
150
triệu đồng D.
280
triệu đồng
u 48: Cho phương trình
2
4 6 3 2 2 2 3
x x x x x m
.Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã chonghiệm thực?
A.
25.
B.
24.
C.
26.
D.
27.
u 49: Số giá trị nguyên của
m
để hàm s
1
2 1f x x m
x m
xác định trên khoảng
1;

A.
0
B.
3
C.
5
D.
4
u 50: Tập hợp các giá trcủa
m
để phương trình
3 2
2 1 0
x x m x m
ba nghim phân biệt
1 2 3
, ,
x x x
sao cho
2 2 2
1 2 3
4
x x x
A.
1
;1
4
B.
;1

C.
1
;1
4
D.
1
;0 0;1
4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trc nghiệm)
đề thi
570
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
u 1: S giá trị nguyên ca tham số
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
có tập xác đnh là
bằng
A.
4
B.
5
C.
6
D.
3
u 2: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
2
2
5 2 4 5
2
x x
x x
A.
21
B.
29
C.
28
D.
27
u 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
2; 4 , 1; 3
u v
. Khi đó
.
u v
bằng
A.
11
B.
10
C.
14
D.
4
u 4: Cho hai tập hợp
; 3
A

,
5;2
B
. Khi đó tập hợp
A B
bằng
A.
; 5

B.
3; 2
C.
; 2
D.
5; 3
u 5: Hàm s
1 2 2
f x m x m
đồng biến trên
khi và chỉ khi
A.
1
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
1
m
u 6: S nghim của phương trình
1
cos
3 2
x
thuộc khoảng
0;4
A.
5
B.
3
C.
6
D.
4
u 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
22
: 2 1 5
C x y
.Phương trình tiếp tuyến
ca
C
song song với đường thẳng
:2 8 0
d x y
A.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
B.
2 2 0
x y C.
2 2 0
x y D.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
u 8: Cho phương trình
2
0 0
ax bx c a
.Biệt thc
2
4
b ac
. Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A.
0
0
0
b
a
c
a
B.
0
0
b
a
C.
0
ac
D.
0
0
0
b
a
c
a
u 9: Cho tam gc
ABC
, ,
BC a AC b AB c
.Mệnh đề o sau đây đúng ?
A.
sin sin sin
a A b B c C
B.
2 2 2
cos
2
A
bc
C.
2 2 2
a b c bcCosA
D.
2 2 2
2
a b c bc
u 10: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
,cho hai vectơ
( ;2 1), (3; 1)
a m m b
. Hai vectơ
,
a b
cùng
phương khi
0
m m
.Khi đó
A.
0
2; 1
m
B.
0
1;2
m
C.
0
0;1
m
D.
0
1;0
m
u 11: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho hai điểm
0; 1 , 3;0
A B .Phương trình đường thẳng
AB
A.
3 1 0
x y
B.
3 1 0
x y
C.
3 3 0
x y
D.
3 3 0
x y
u 12: Cho hàm s
2
4 3
y x x
có đồ thị là
P
. Chọn mệnh đề đúng
A.
P
có đỉnh là
2;1
S . B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
C.
P
nhận đường thẳng
2
x
làm trc đối
xng.
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
2
x
.
u 13: Hàm snào sau đây là hàm số l
A.
1
y x
B.
2
1
x
y
x
C.
2
y x
D.
2
2
y x
u 14: Tập nghiệm của phương trình
sin 0
x
A.
2 |
k k
B.
|
2
k k
C.
|
k k
D.
2 |
k k
u 15: Tìm tất cả các giá trị
m
đbt phương trình
2
2 1 0
x x m
nghiệm.
A.
0
m
B.
0
m
C.
0
m
D.
0
m
u 16: Hàm s
sin
y x
nghịch biến trên khoảng
A.
0;
B.
3
0;
2
C.
3
;
2 2
D.
;
2 2
u 17: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
a b
a c b d
c d
B.
a b
a b
c d
c d
C.
a b
ac bd
c d
D.
a b
a c b d
c d
u 18: Tam giác
ABC
60
A
,
10
b
,
20
c
. Din tích của tam giác
ABC
bằng
A.
50 3
.
B.
50 2
.
C.
50
.
D.
50 5
.
u 19: Tập xác định của hàm s
2
2
4
x
y
x x
A.
\ 0;4
.
B.
\ 0;4
C.
\ 0;4
D.
\ 0;2;4
u 20: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?
A.
A B
B.
A\ B
C.
\
B A
D.
A B
u 21: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, khoảng cách từ điểm
3;4
M đến đưng thẳng
:3 4 1 0
x y
A.
24
5
B.
8
5
C.
8
5
D.
24
5
u 22: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3 , 2; 2 , 3;1
A B C .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.
2 2
;
3 3
B.
2;2
C.
2 2
;
3 3
D.
2; 2
u 23: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khi đó
AD AB
bằng
A.
2
a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2
a
u 24: Gọi
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình
2 2
2 2( 1) 4 3 0
x m x m m
.Tập các giá trị của
m
sao cho
1 2 1 2
2 3( ) 0
x x x x
A.
0
B.
0;1
C.
1
D.
1;0
u 25: Một vectơ chỉ phương của đường thng
có phương trình
2 2
0 0
ax by c a b
A.
2 ;2b
u a
B.
a;b
u
C.
;
u b a
D.
;
u b a
u 26: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
5;3 , 2; 1 , 1;5
A B C . Tìm tọa độ
điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành ?
A.
9;2
B.
8; 3
C.
2;9
D.
4;9
u 27: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MA MB MC
B.
1 1
2 2

AM AB AC
C.
0
MA MB MC
D.

AM AB AC
u 28: Gọi tập nghiệm của bất pơng trình
2
2 3 14 0
x x
là khoảng
;
a b
. Khi đó
b a
bằng
A.
3
2
B.
11
2
C.
7
2
D.
5
2
u 29: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, pp tịnh tiến theo vectơ
3;1
v
biến đường tròn
2 2
: 6 4 12 0
C x y x y
thành đường tròn
C
có phương trình
A.
22
6 3 1
x y
B.
2
2
1 1
x y
C.
2
2
6 3 25
x y
D.
2
2
1 25
x y
u 30: Gi
1 2
,
x x
các nghiệm của phương trình
2
2 11 13 0
x x
.Giá trị của
2 2
1 2
A x x
bằng
A.
173
4
B.
95
C.
147
D.
69
4
u 31: Giá trị ca biểu thức
cos sin
2
A
A.
sin2
B.
2sin
C.
2sin
D.
0
u 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2017 2017
x x
A.
S
B.
;2017
S
C.
2017
S
D.
2017;

S
u 33: Tập nghiệm của phương trình
2 3 5
x x
là tập nào sau đây
A.
3 7
;
2 4
B.
3 7
;
2 4
C.
3
2
D.
3 7
;
2 4
u 34: Tập hợp tất ccác giá trị của tham số
m
đphương trình
2
2 1 2 1 0
x m x m
nghiệm là:
A.
;0 4;
 
B.
4;

C.
0;4
D.
;0 4;
 
u 35: Hàm snào sau đây là hàm số lẻ?
A.
sin
y x
B.
1 sin
y x
C.
cos2
y x
D.
sin 2
y x
u 36: Bất phương trình
2 1
0
1
x
x
có tập nghiệm là
A.
1
;1
2
B.
1
; 1;
2
 
C.
1
; 1;
2
 
D.
1
;1
2
u 37: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
2 3 6 0
x y
. Phép quay
tâm
O
góc
0
90
biến đường thng
d
thành đường thẳng
d
có phương trình là
A.
3 2 6 0
x y
B.
3 2 6 0
x y
C.
3 2 6 0
x y
D.
3 2 6 0
x y
u 38: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
cos2
tan
cos
x
x
x
A.
7
6
B.
3
2
C.
11
6
D.
2
u 39: Tổng các nghiệm của pơng trình
2 3 3
x x
A.
2
B.
8
C.
8
D.
6
u 40: Tập hợp các giá trcủa
m
để phương trình
3 2
2 1 0
x x m x m
ba nghim phân biệt
1 2 3
, ,
x x x
sao cho
2 2 2
1 2 3
4
x x x
A.
1
;1
4
B.
1
;1
4
C.
1
;0 0;1
4
D.
;1

u 41: Cho hàm s bậc hai đồ thị là đường cong trong hình v dưới đây
Gọi
S
tập hợp tất ccác giá trnguyên ca
m
để phương trình
1
f f x m
4
nghiệm phân
biệt thuc đoạn
2;2
. Số phần tử của
S
A.
4
. B.
3
. C.
8
. D.
7
.
u 42 Cho phương trình
4 3 2 2
2 2 2 2 1 0.
x x m x m x m m
Tìm tất cả cả các giá trị
của tham số
m
để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.
A.
1
4
m
B.
1
4
5
16
m
m
C.
5
4
1
4
m
m
D.
5
4
m
u 43: Trong mặt phng tọa đ Oxy, cho tam giác
ABC
. Biết phương trình đường thẳng
AB
2 11 0
x y
phương trình đường thẳng
AC
4 2 0
x y
. Điểm
0;4
M là trung điểm của
BC
.Khi đó tọa độ trung điểm
N
của
AC
A.
2;0
B.
0;2
C.
1;0
D.
2;0
u 44: Tìm tất cả các giá trcủa
m
để parabol
2
: 2 3
P y x x
cắt đường thng
:
d y mx
tại hai
điểm phân biệt
,
A B
sao cho cho trung điểm
I
ca đoạn thẳng
AB
nm trên đường thng
:5 0
x y
.
A.
0
m
B.
5
m
C.
1
5
m
m
D.
1
m
u 45: Cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
, cạnh
4
OA
. Khi đó
2
OA OB
bằng
A.
12
B.
4 2
C.
4
D.
4 5
u 46: Cho phương trình
2
4 6 3 2 2 2 3
x x x x x m
.Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã chonghiệm thực?
A.
25.
B.
24.
C.
26.
D.
27.
u 47: Cho hàm s
2
2 6 2
f x mx m x
.Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để hàm s đã cho
nghịch biến trên khoảng
;2

?
A. Vsố B.
1
C.
3
D.
2
u 48: Số giá trị nguyên của
m
để hàm s
1
2 1f x x m
x m
xác định trên khoảng
1;

A.
0
B.
3
C.
5
D.
4
u 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
2; 1 , 2;1
A B
Tìm tọa đđiểm
M
thuc tia
Ox
sao cho tam giác
ABM
vuông tại
M
.
A.
5;0
M B.
5;0 5;0
M M
C.
5;0
M
D.
3;0
M
u 50: Mt công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. T1 tấn Cacbon loại II( g40 triệu đồng) thể chiết xuất được 2 viên kim cương to 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to giá 20 triệu đồng, mi viên kim cương nhỏ giá 10 triu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu vnhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có th sử
dng tối đa 4 tấn Cacbon.
A.
110
triệu đồng B.
150
triệu đồng C.
200
triệu đồng D.
280
triệu đồng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trc nghiệm)
đề thi
628
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
u 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3 , 2; 2 , 3;1
A B C .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.
2; 2
B.
2;2
C.
2 2
;
3 3
D.
2 2
;
3 3
u 2: Hàm s
1 2 2
f x m x m
đồng biến trên
khi và chỉ khi
A.
1
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
1
m
u 3: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khi đó
AD AB
bằng
A.
2
a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2
a
u 4: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
có phương trình
2 2
0 0
ax by c a b
A.
2 ;2b
u a
B.
a;b
u
C.
;
u b a
D.
;
u b a
u 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
0; 1 , 3;0
A B .Phương trình đường thẳng
AB
A.
3 1 0
x y
B.
3 3 0
x y
C.
3 3 0
x y
D.
3 1 0
x y
u 6: Giá trị của biểu thức
cos sin
2
A
A.
2sin
B.
2sin
C.
sin2
D.
0
u 7: Tập nghiệm của phương trình
2 3 5
x x
là tập nào sau đây
A.
3 7
;
2 4
B.
3 7
;
2 4
C.
3
2
D.
3 7
;
2 4
u 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2017 2017
x x
A.
S
B.
;2017
S
C.
2017
S
D.
2017;

S
u 9: Trong mặt phẳng ta độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
2 3 6 0
x y
. Phép quay
tâm
O
góc
0
90
biến đường thng
d
thành đường thẳng
d
có phương trình là
A.
3 2 6 0
x y
B.
3 2 6 0
x y
C.
3 2 6 0
x y
D.
3 2 6 0
x y
u 10: Tổng các nghiệm của pơng trình
2 3 3
x x
A.
8
B.
6
C.
2
D.
8
u 11: Cho hàm s
2
4 3
y x x
có đồ thị là
P
. Chọn mệnh đề đúng
A.
P
có đỉnh là
2;1
S . B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
C.
P
nhận đường thẳng
2
x
làm trc đối
xng.
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
2
x
.
u 12: Hàm snào sau đây là hàm số lẻ
A.
2
1
x
y
x
B.
2
2
y x
C.
1
y x
D.
2
y x
u 13: Tam giác
ABC
60
A
,
10
b
,
20
c
. Din tích của tam giác
ABC
bằng
A.
50 2
.
B.
50 3
.
C.
50
.
D.
50 5
.
u 14: Tập nghiệm của phương trình
sin 0
x
A.
2 |
k k
B.
|
2
k k
C.
|
k k
D.
2 |
k k
u 15: Tổng các nghiệm nguyên ca hệ bất phương trình
2
2
5 2 4 5
2
x x
x x
A.
27
B.
28
C.
21
D.
29
u 16: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
a b
a c b d
c d
B.
a b
a b
c d
c d
C.
a b
ac bd
c d
D.
a b
a c b d
c d
u 17: Tập xác định của hàm s
2
2
4
x
y
x x
A.
\ 0;4
.
B.
\ 0;2;4
C.
\ 0;4
D.
\ 0;4
u 18: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, khoảng cách từ điểm
3;4
M đến đưng thẳng
:3 4 1 0
x y
A.
24
5
B.
8
5
C.
24
5
D.
8
5
u 19: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ?
A.
A B
B.
A\ B
C.
\
B A
D.
A B
u 20: Hàm snào sau đây là hàm số lẻ?
A.
sin
y x
B.
1 sin
y x
C.
cos2
y x
D.
sin 2
y x
u 21: Tìm tất cả các giá trị
m
đbt phương trình
2
2 1 0
x x m
nghiệm.
A.
0
m
B.
0
m
C.
0
m
D.
0
m
u 22: Cho phương trình
2
0 0
ax bx c a
.Biệt thức
2
4
b ac
. Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A.
0
ac
B.
0
0
0
b
a
c
a
C.
0
0
0
b
a
c
a
D.
0
0
b
a
u 23: Tập hợp tất ccác giá trị của tham số
m
đphương trình
2
2 1 2 1 0
x m x m
nghiệm là:
A.
;0 4;
 
B.
4;

C.
0;4
D.
;0 4;
 
u 24: Hàm s
sin
y x
nghịch biến trên khoảng
A.
3
;
2 2
B.
3
0;
2
C.
0;
D.
;
2 2
u 25: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
5;3 , 2; 1 , 1;5
A B C . Tìm tọa độ
điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành ?
A.
8; 3
B.
9;2
C.
4;9
D.
2;9
u 26: Bất phương trình
2 1
0
1
x
x
có tập nghiệm là
A.
1
; 1;
2
 
B.
1
;1
2
C.
1
;1
2
D.
1
; 1;
2
 
u 27: Gọi tập nghiệm của bất pơng trình
2
2 3 14 0
x x
là khoảng
;
a b
. Khi đó
b a
bằng
A.
3
2
B.
11
2
C.
7
2
D.
5
2
u 28: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, pp tịnh tiến theo vectơ
3;1
v
biến đường tròn
2 2
: 6 4 12 0
C x y x y
thành đường tròn
C
có phương trình
A.
22
6 3 1
x y
B.
2
2
1 1
x y
C.
22
6 3 25
x y
D.
2
2
1 25
x y
u 29: Gi
1 2
,
x x
các nghiệm của phương trình
2
2 11 13 0
x x
.Giá trị của
2 2
1 2
A x x
bằng
A.
173
4
B.
95
C.
147
D.
69
4
u 30: Snghim của phương trình
1
cos
3 2
x
thuộc khoảng
0;4
A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
u 31: Sgiá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
có tpc định là
bằng
A.
5
B.
3
C.
6
D.
4
u 32: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho đường tròn
22
: 2 1 5
C x y
.Phương trình tiếp
tuyến của
C
song song với đường thng
:2 8 0
d x y
A.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
B.
2 2 0
x y C.
2 2 0
x y
D.
2 2 0
2 8 0
x y
x y
u 33: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai vectơ
2; 4 , 1; 3
u v
. Khi đó
.
u v
bằng
A.
11
B.
4
C.
14
D.
10
u 34: Cho tam giác
ABC
, ,
BC a AC b AB c
.Mệnh đnào sau đây đúng ?
A.
2 2 2
a b c bcCosA
B.
2 2 2
2
a b c bc
C.
2 2 2
cos
2
A
bc
D.
sin sin sin
a A b B c C
u 35: Gọi
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình
2 2
2 2( 1) 4 3 0
x m x m m
.Tập các giá trị của
m
sao cho
1 2 1 2
2 3( ) 0
x x x x
A.
0
B.
1
C.
1;0
D.
0;1
u 36: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
,cho hai vectơ
( ;2 1), (3; 1)
a m m b
. Hai vectơ
,
a b
cùng
phương khi
0
m m
.Khi đó
A.
0
0;1
m
B.
0
1;0
m
C.
0
1;2
m
D.
0
2; 1
m
u 37: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
cos2
tan
cos
x
x
x
A.
7
6
B.
3
2
C.
11
6
D.
2
u 38: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MA MB MC
B.
1 1
2 2
 
AM AB AC
C.
0
MA MB MC D.

AM AB AC
u 39: Cho hai tập hợp
; 3
A

,
5;2
B . Khi đó tập hợp
A B
bằng
A.
5; 3
B.
; 2

C.
3; 2
D.
; 5

u 40: Trong mặt phng tọa đ Oxy, cho tam giác
ABC
. Biết phương trình đường thẳng
AB
2 11 0
x y
phương trình đường thẳng
AC
4 2 0
x y
. Điểm
0;4
M
trung đim của
BC
.Khi đó tọa độ trung điểm
N
của
AC
A.
2;0
B.
2;0
C.
0;2
D.
1;0
u 41: Cho hàm s
2
2 6 2
f x mx m x
.Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để hàm s đã cho
nghịch biến trên khoảng
;2

?
A. Vsố B.
1
C.
3
D.
2
u 42: Cho phương trình
4 3 2 2
2 2 2 2 1 0.
x x m x m x m m
m tất cả cả các giá trị
của tham số
m
để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.
A.
5
4
m
B.
1
4
5
16
m
m
C.
5
4
1
4
m
m
D.
1
4
m
u 43: Tìm tất cả các giá trcủa
m
để parabol
2
: 2 3
P y x x
cắt đường thng
:
d y mx
tại hai
điểm phân biệt
,
A B
sao cho cho trung điểm
I
ca đoạn thẳng
AB
nm trên đường thng
:5 0
x y
.
A.
0
m
B.
5
m
C.
1
5
m
m
D.
1
m
u 44: Mt công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. T1 tấn Cacbon loại II( g40 triệu đồng) thể chiết xuất được 2 viên kim cương to 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to giá 20 triệu đồng, mi viên kim cương nhỏ giá 10 triu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu vnhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ th sử
dng tối đa 4 tấn Cacbon.
A.
110
triệu đồng B.
150
triệu đồng C.
200
triệu đồng D.
280
triệu đồng
u 45: Cho phương trình
2
4 6 3 2 2 2 3
x x x x x m
.Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã chonghiệm thực?
A.
26.
B.
24.
C.
27.
D.
25.
u 46: Tập hợp các giá trcủa
m
để phương trình
3 2
2 1 0
x x m x m
ba nghim phân biệt
1 2 3
, ,
x x x
sao cho
2 2 2
1 2 3
4
x x x
A.
1
;0 0;1
4
B.
;1

C.
1
;1
4
D.
1
;1
4
u 47: Cho hàm s bậc hai đồ thị là đường cong trong hình v dưới đây
Gọi
S
tập hợp tất ccác giá trnguyên ca
m
để phương trình
1
f f x m
4
nghiệm phân
biệt thuc đoạn
2;2
. Số phần tử của
S
A.
4
. B.
3
. C.
7
. D.
8
.
u 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
2; 1 , 2;1
A B Tìm tọa độ điểm
M
thuc tia
Ox
sao cho tam giác
ABM
vuông tại
M
.
A.
5;0 5;0
M M B.
5;0
M
C.
5;0
M D.
3;0
M
u 49: Cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
, cạnh
4
OA
. Khi đó
2
OA OB
bằng
A.
4 2
B.
12
C.
4
D.
4 5
u 50: Số giá trị nguyên của
m
để hàm s
1
2 1f x x m
x m
xác định trên khoảng
1;

A.
3
B.
4
C.
0
D.
5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon made Cautron dapan
DE KHAO SAT 11 132
1 A KHAO SAT VDC 132 40 B
DE KHAO SAT 11 132
2 C KHAO SAT VDC 132 41 C
DE KHAO SAT 11 132
3 B KHAO SAT VDC 132 42 B
DE KHAO SAT 11 132
4 D KHAO SAT VDC 132 43 D
DE KHAO SAT 11 132
5 D KHAO SAT VDC 132 44 A
DE KHAO SAT 11 132
6 C KHAO SAT VDC 132 45 D
DE KHAO SAT 11 132
7 A KHAO SAT VDC 132 46 C
DE KHAO SAT 11 132
8 A KHAO SAT VDC 132 47 B
DE KHAO SAT 11 132
9 D KHAO SAT VDC 132 48 A
DE KHAO SAT 11 132
10 A KHAO SAT VDC 132 49 A
DE KHAO SAT 11 132
11 A KHAO SAT VDC 132 50 B
DE KHAO SAT 11 132
12 C
DE KHAO SAT 11 132
13 C
DE KHAO SAT 11 132
14 B
DE KHAO SAT 11 132
15 A
DE KHAO SAT 11 132
16 D
DE KHAO SAT 11 132
17 D
DE KHAO SAT 11 132
18 C
DE KHAO SAT 11 132
19 B
DE KHAO SAT 11 132
20 B
DE KHAO SAT 11 132
21 B
DE KHAO SAT 11 132
22 C
DE KHAO SAT 11 132
23 A
DE KHAO SAT 11 132
24 D
DE KHAO SAT 11 132
25 B
DE KHAO SAT 11 132
26 C
DE KHAO SAT 11 132
27 D
DE KHAO SAT 11 132
28 C
DE KHAO SAT 11 132
29 A
DE KHAO SAT 11 132
30 A
DE KHAO SAT 11 132
31 B
DE KHAO SAT 11 132
32 D
DE KHAO SAT 11 132
33 A
DE KHAO SAT 11 132
34 B
DE KHAO SAT 11 132
35 D
DE KHAO SAT 11 132
36 C
DE KHAO SAT 11 132
37 A
DE KHAO SAT 11 132
38 B
DE KHAO SAT 11 132
39 A
DE KHAO SAT 11 209
1 A KHAO SAT VDC 209 40 B
DE KHAO SAT 11 209
2 B KHAO SAT VDC 209 41 A
DE KHAO SAT 11 209
3 D KHAO SAT VDC 209 42 A
DE KHAO SAT 11 209
4 C KHAO SAT VDC 209 43 C
DE KHAO SAT 11 209
5 C KHAO SAT VDC 209 44 D
DE KHAO SAT 11 209
6 B KHAO SAT VDC 209 45 C
DE KHAO SAT 11 209
7 A KHAO SAT VDC 209 46 A
DE KHAO SAT 11 209
8 A KHAO SAT VDC 209 47 D
DE KHAO SAT 11 209
9 C KHAO SAT VDC 209 48 B
DE KHAO SAT 11 209
10 B KHAO SAT VDC 209 49 B
DE KHAO SAT 11 209
11 D KHAO SAT VDC 209 50 D
DE KHAO SAT 11 209
12 D
DE KHAO SAT 11 209
13 B
DE KHAO SAT 11 209
14 C
DE KHAO SAT 11 209
15 D
DE KHAO SAT 11 209
16 A
DE KHAO SAT 11 209
17 A
DE KHAO SAT 11 209
18 D
DE KHAO SAT 11 209
19 C
DE KHAO SAT 11 209
20 B
DE KHAO SAT 11 209
21 A
DE KHAO SAT 11 209
22 A
DE KHAO SAT 11 209
23 A
DE KHAO SAT 11 209
24 B
DE KHAO SAT 11 209
25 D
DE KHAO SAT 11 209
26 D
DE KHAO SAT 11 209
27 B
DE KHAO SAT 11 209
28 C
DE KHAO SAT 11 209
29 A
DE KHAO SAT 11 209
30 B
DE KHAO SAT 11 209
31 D
DE KHAO SAT 11 209
32 C
DE KHAO SAT 11 209
33 B
DE KHAO SAT 11 209
34 D
DE KHAO SAT 11 209
35 C
DE KHAO SAT 11 209
36 A
DE KHAO SAT 11 209
37 B
DE KHAO SAT 11 209
38 B
DE KHAO SAT 11 209
39 C
DE KHAO SAT 11 357
1 B KHAO SAT VDC 357 40 A
DE KHAO SAT 11 357
2 B KHAO SAT VDC 357 41 C
DE KHAO SAT 11 357
3 B KHAO SAT VDC 357 42 B
DE KHAO SAT 11 357
4 D KHAO SAT VDC 357 43 A
DE KHAO SAT 11 357
5 C KHAO SAT VDC 357 44 C
DE KHAO SAT 11 357
6 D KHAO SAT VDC 357 45 D
DE KHAO SAT 11 357
7 D KHAO SAT VDC 357 46 C
DE KHAO SAT 11 357
8 B KHAO SAT VDC 357 47 B
DE KHAO SAT 11 357
9 C KHAO SAT VDC 357 48 B
DE KHAO SAT 11 357
10 A KHAO SAT VDC 357 49 D
DE KHAO SAT 11 357
11 D KHAO SAT VDC 357 50 D
DE KHAO SAT 11 357
12 A
DE KHAO SAT 11 357
13 B
DE KHAO SAT 11 357
14 C
DE KHAO SAT 11 357
15 A
DE KHAO SAT 11 357
16 B
DE KHAO SAT 11 357
17 A
DE KHAO SAT 11 357
18 C
DE KHAO SAT 11 357
19 D
DE KHAO SAT 11 357
20 D
DE KHAO SAT 11 357
21 B
DE KHAO SAT 11 357
22 D
DE KHAO SAT 11 357
23 A
DE KHAO SAT 11 357
24 A
DE KHAO SAT 11 357
25 C
DE KHAO SAT 11 357
26 B
DE KHAO SAT 11 357
27 A
DE KHAO SAT 11 357
28 A
DE KHAO SAT 11 357
29 A
DE KHAO SAT 11 357
30 C
DE KHAO SAT 11 357
31 C
DE KHAO SAT 11 357
32 B
DE KHAO SAT 11 357
33 D
DE KHAO SAT 11 357
34 C
DE KHAO SAT 11 357
35 A
DE KHAO SAT 11 357
36 A
DE KHAO SAT 11 357
37 C
DE KHAO SAT 11 357
38 B
DE KHAO SAT 11 357
39 D
DE KHAO SAT 11 485
1 B KHAO SAT VDC 485 40 D
DE KHAO SAT 11 485
2 A KHAO SAT VDC 485 41 C
DE KHAO SAT 11 485
3 D KHAO SAT VDC 485 42 C
DE KHAO SAT 11 485
4 B KHAO SAT VDC 485 43 D
DE KHAO SAT 11 485
5 D KHAO SAT VDC 485 44 A
DE KHAO SAT 11 485
6 D KHAO SAT VDC 485 45 A
DE KHAO SAT 11 485
7 B KHAO SAT VDC 485 46 B
DE KHAO SAT 11 485
8 B KHAO SAT VDC 485 47 B
DE KHAO SAT 11 485
9 D KHAO SAT VDC 485 48 C
DE KHAO SAT 11 485
10 B KHAO SAT VDC 485 49 C
DE KHAO SAT 11 485
11 C KHAO SAT VDC 485 50 D
DE KHAO SAT 11 485
12 B
DE KHAO SAT 11 485
13 C
DE KHAO SAT 11 485
14 A
DE KHAO SAT 11 485
15 C
DE KHAO SAT 11 485
16 C
DE KHAO SAT 11 485
17 C
DE KHAO SAT 11 485
18 D
DE KHAO SAT 11 485
19 A
DE KHAO SAT 11 485
20 B
DE KHAO SAT 11 485
21 D
DE KHAO SAT 11 485
22 D
DE KHAO SAT 11 485
23 A
DE KHAO SAT 11 485
24 C
DE KHAO SAT 11 485
25 A
DE KHAO SAT 11 485
26 A
DE KHAO SAT 11 485
27 B
DE KHAO SAT 11 485
28 A
DE KHAO SAT 11 485
29 C
DE KHAO SAT 11 485
30 D
DE KHAO SAT 11 485
31 C
DE KHAO SAT 11 485
32 D
DE KHAO SAT 11 485
33 B
DE KHAO SAT 11 485
34 D
DE KHAO SAT 11 485
35 A
DE KHAO SAT 11 485
36 D
DE KHAO SAT 11 485
37 C
DE KHAO SAT 11 485
38 D
DE KHAO SAT 11 485
39 A
DE KHAO SAT 11 570
1 B KHAO SAT VDC 570 40 C
DE KHAO SAT 11 570
2 A KHAO SAT VDC 570 41 A
DE KHAO SAT 11 570
3 C KHAO SAT VDC 570 42 B
DE KHAO SAT 11 570
4 D KHAO SAT VDC 570 43 D
DE KHAO SAT 11 570
5 D KHAO SAT VDC 570 44 B
DE KHAO SAT 11 570
6 B KHAO SAT VDC 570 45 D
DE KHAO SAT 11 570
7 B KHAO SAT VDC 570 46 C
DE KHAO SAT 11 570
8 A KHAO SAT VDC 570 47 C
DE KHAO SAT 11 570
9 B KHAO SAT VDC 570 48 C
DE KHAO SAT 11 570
10 D KHAO SAT VDC 570 49 A
DE KHAO SAT 11 570
11 D KHAO SAT VDC 570 50 C
DE KHAO SAT 11 570
12 A
DE KHAO SAT 11 570
13 B
DE KHAO SAT 11 570
14 C
DE KHAO SAT 11 570
15 A
DE KHAO SAT 11 570
16 C
DE KHAO SAT 11 570
17 D
DE KHAO SAT 11 570
18 A
DE KHAO SAT 11 570
19 A
DE KHAO SAT 11 570
20 C
DE KHAO SAT 11 570
21 B
DE KHAO SAT 11 570
22 C
DE KHAO SAT 11 570
23 D
DE KHAO SAT 11 570
24 C
DE KHAO SAT 11 570
25 D
DE KHAO SAT 11 570
26 C
DE KHAO SAT 11 570
27 B
DE KHAO SAT 11 570
28 B
DE KHAO SAT 11 570
29 D
DE KHAO SAT 11 570
30 D
DE KHAO SAT 11 570
31 B
DE KHAO SAT 11 570
32 A
DE KHAO SAT 11 570
33 D
DE KHAO SAT 11 570
34 A
DE KHAO SAT 11 570
35 D
DE KHAO SAT 11 570
36 C
DE KHAO SAT 11 570
37 C
DE KHAO SAT 11 570
38 A
DE KHAO SAT 11 570
39 D
DE KHAO SAT 11 628
1 C KHAO SAT VDC 628 40 B
DE KHAO SAT 11 628
2 B KHAO SAT VDC 628 41 C
DE KHAO SAT 11 628
3 D KHAO SAT VDC 628 42 B
DE KHAO SAT 11 628
4 D KHAO SAT VDC 628 43 B
DE KHAO SAT 11 628
5 B KHAO SAT VDC 628 44 C
DE KHAO SAT 11 628
6 A KHAO SAT VDC 628 45 A
DE KHAO SAT 11 628
7 D KHAO SAT VDC 628 46 A
DE KHAO SAT 11 628
8 A KHAO SAT VDC 628 47 A
DE KHAO SAT 11 628
9 A KHAO SAT VDC 628 48 B
DE KHAO SAT 11 628
10 B KHAO SAT VDC 628 49 D
DE KHAO SAT 11 628
11 A KHAO SAT VDC 628 50 D
DE KHAO SAT 11 628
12 A
DE KHAO SAT 11 628
13 B
DE KHAO SAT 11 628
14 C
DE KHAO SAT 11 628
15 C
DE KHAO SAT 11 628
16 D
DE KHAO SAT 11 628
17 A
DE KHAO SAT 11 628
18 B
DE KHAO SAT 11 628
19 C
DE KHAO SAT 11 628
20 D
DE KHAO SAT 11 628
21 C
DE KHAO SAT 11 628
22 C
DE KHAO SAT 11 628
23 A
DE KHAO SAT 11 628
24 A
DE KHAO SAT 11 628
25 D
DE KHAO SAT 11 628
26 D
DE KHAO SAT 11 628
27 B
DE KHAO SAT 11 628
28 D
DE KHAO SAT 11 628
29 D
DE KHAO SAT 11 628
30 C
DE KHAO SAT 11 628
31 A
DE KHAO SAT 11 628
32 C
DE KHAO SAT 11 628
33 C
DE KHAO SAT 11 628
34 C
DE KHAO SAT 11 628
35 B
DE KHAO SAT 11 628
36 B
DE KHAO SAT 11 628
37 A
DE KHAO SAT 11 628
38 B
DE KHAO SAT 11 628
39 A
| 1/35

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC BC a, AC b, AB c .Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2 2 2
b c a A. cos A B. 2 2 2
a b c bc CosA 2bc C. 2 2 2
a b c  2bc
D. a sin A b sin B c sin C
Câu 2: Cho hai tập hợp A   ;  3
  , B  5;2 . Khi đó tập hợp A B bằng A.  ;    5 B.  ;  2   C. 5; 3 D.  3  ; 2      
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ a  (m; 2m  1), b  (3; 1) . Hai vectơ a, b cùng
phương khi m m .Khi đó 0
A. m   2;   1
B. m  1;0
C. m  0;  1
D. m  1; 2 0 0 0 0
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;3 , B  2  ; 2  , C 3;  1 .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  2 2   2 2  A. 2; 2   B. 2; 2 C.   ;   D.  ;   3 3   3 3 
Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: C. D. a ba b a b A.   ac bd B.    a ba b c   d c   d c d
a c b d
a c b d c   d c   d
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình sin x  0 là
A.   k | k 
B. k 2| k   
C. k | k   
D. k 2| k   2 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x  3y  6  0 . Phép quay tâm O góc 0
90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là
A. 3x  2 y  6  0
B. 3x  2 y  6  0
C. 3x  2 y  6  0
D. 3x  2 y  6  0
Câu 8: Cho phương trình 2
ax bx c  0a  0 .Biệt thức 2
  b  4ac . Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi   0   0   b b   0 A.   0 C.   0   a B. ac  0  a D. b    0 cc   a   0   0  aa
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình 2
x  2 x m  1  0 vô nghiệm. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình x  2  3x  5 là tập nào sau đây 3 7 3 3 7 3 7 A.  ; B. C.  ; D.  ; 2 4 2 4 2 2 4
Câu 11: Gọi tập nghiệm của bất phương trình 2
2 x  3x  14  0 là khoảng  ;
a b . Khi đó b a bằng 11 3 5 7 A. B. C. D. 2 2 2 2 
Câu 12: Giá trị của biểu thức A  cos 
  sin  là  2 
A. 2 sin B. 0 C. 2 sin D. sin 2
Câu 13: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2
2x  2(m  1)x m  4m  3  0 .Tập các giá trị của 1 2
m sao cho 2 x x  3(x x )  0 là 1 2 1 2 A. 0;  1 B.  1  ;  0 C.   1  D.   0 2
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C :  x  2   y  2 1  5 .Phương trình tiếp
tuyến của C song song với đường thẳng d : 2x y  8  0 là
2x y  2  0
2x y  2  0
A. 2x y  2  0
B. 2x y  2  0 C. D.
2x y  8  0 
2x y  8  0 
Câu 15: Cho hàm số 2
y  x  4x  3 có đồ thị là  P . Chọn mệnh đề đúng
B. P nhận đường thẳng x  2 làm trục đối
A. P có đỉnh là S 2;  1 . xứng.
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  .
Câu 16: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y
x  2mx  2m  3 có tập xác định là  bằng A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v   3   ;1 biến đường tròn C 2 2
: x y  6x  4y 12  0 thành đường tròn C có phương trình là 2 2
A. x  6   y  32  1 B. x   y  2 2 1
 1 C. x  6   y  32  25 D. x   y  2 2 1  25
Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình 2x  3  x  3 là A. 8  B. 8 C. 6 D. 2
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A5;3, B 2;  1 ,C  1  ;5 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ? A. 8; 3 B. 2;9 C. 4;9 D. 9; 2
Câu 20: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2 m  
1 x  2m  1  0 có nghiệm là: A.  ;  0  4;  B.  ;  0 4; C. 0; 4 D. 4;  
Câu 21: Tam giác ABC A  60 , b  10 , c  20 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 50 . B. 50 3 . C. 50 2 . D. 50 5 .    
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  2;4, v  1;3 . Khi đó . u v bằng A. 4  B. 1  0 C. 14 D. 11 2x  1
Câu 23: Bất phương trình  0 có tập nghiệm là 1  x  1   1   1   1  A.  ;   1;   B. ;1 C.  ;  1;   D. ;1  2       2     2   2 
Câu 24: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ 2 x 1 A. 2 y x  2
B. y x 1 C. y x  2 D. y x
Câu 25: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ? A. A B
B. B \ A C. A B D. A\ B 2  x
Câu 26: Tập xác định của hàm số y  là 2 x  4 x A.  \ 0; 2;  4 B.  \ 0; 4 C.  \ 0;  4 . D.  \ 0; 4
Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y  1 sin x
B. y  sin x
C. y  cos 2x
D. y  sin 2x
Câu 28: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình ax by c   2 2
0 a b  0 là    
A. u  a; b
B. u  b; a
C. u  b; a
D. u  2a; 2 b
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng  : 3x  4y 1  0 là 8 8 24 24 A. B. C. D.  5 5 5 5
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A0; 
1 , B 3;0 .Phương trình đường thẳng AB
A. x  3y  3  0
B. x  3 y  1  0
C. x  3y  3  0
D. 3x y  1  0
Câu 31: Hàm số f x    m  
1 x  2m  2 đồng biến trên  khi và chỉ khi A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 
Câu 32: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
2 x  11x  13  0 .Giá trị của 2 2
A x x bằng 1 2 1 2 173 69 A. 95 B. C. 147 D. 4 4
Câu 33: Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng  3      3A.  ;  B.   ;  C. 0;D.  0;   2 2   2 2   2 
5x  2  4x  5 
Câu 34: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  là
x   x  22 2  A. 28 B. 21 C. 29 D. 27
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình x  2017  2017  x
A. S   2017; 
B. S   ; 2017
C. S  201  7 D. S   cos 2 x
Câu 36: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình  tan x là cos x 11 7 3 A. B. C. D.  6 2 6 2  
Câu 37: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB bằng a 2 a 3 A. a 2 B. C. D. 2a 2 2
Câu 38: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
    1  1 
   
  
A. AM AB AC B. AM AB AC
C. MA MB MC  0
D. MA MB MC 2 2   1
Câu 39: Số nghiệm của phương trình cos  x   
thuộc khoảng 0;4 là  3  2 A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 40: Cho phương trình 2
4 6  x x  3x  2 x  2  2 3 x   m .Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 25. B. 26. C. 27. D. 24.
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;  1 , B  2  ; 
1 Tìm tọa độ điểm M thuộc tia
Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M .
A. M  5; 0
B. M   5; 0 và M  5; 0
C. M  5; 0
D. M  3; 0  
Câu 42: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Khi đó 2OA OB bằng A. 12 B. 4 5 C. 4 2 D. 4
Câu 43: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử
dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 150 triệu đồng B. 280 triệu đồng C. 110 triệu đồng D. 200 triệu đồng
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  P 2
: y  2x x  3 cắt đường thẳng d  : y mx tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng
 : 5x y  0 . m  1 A. m  5 B. m  1 C. m  0 D. m  5 
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB
2 x y 11  0 và phương trình đường thẳng AC x  4y  2  0 . Điểm M 0;4 là trung điểm của
BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC A. 0; 2 B. 1; 0 C. 2;0 D. 2;0
Câu 46: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f f x  
1   m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2  ; 
2 . Số phần tử của S A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 8 .
Câu 47: Cho hàm số f x  2
mx  2  m  6 x  2 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng  ;  2 ? A. 1 B. 3 C. 2 D. Vố số 1
Câu 48: Số giá trị nguyên của m để hàm số f x   2x m  1 
xác định trên khoảng 1; là x m A. 5 B. 4 C. 3 D. 0
Câu 49: Cho phương trình 4 3
x x   m   2
x   m   2 2 2 2 2
1 x m m  0. Tìm tất cả cả các giá trị
của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.  1  5 m    m    4   4 5 1 A. B. C. m   D. m   5  1 4 4 m  m    16   4
Câu 50: Tập hợp các giá trị của m để phương trình 3 2
x  2 x  1 m x m  0 có ba nghiệm phân biệt
x , x , x sao cho 2 2 2
x x x  4 là 1 2 3 1 2 3  1   1   1  A.   ;1
B.   ;0   0;  1 C.  ;1 D.  ;   1  4   4   4    -------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x  2  3x  5 là tập nào sau đây 3 7 3 7 3 3 7 A.  ; B.  ; C. D.  ; 2 4 2 2 4 2 4
Câu 2: Cho phương trình 2
ax bx c  0 a  0 .Biệt thức 2
  b  4ac . Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi   0   0   b b   0 A.   0 B.   0   aa C. b D. ac  0    0 cc   a   0   0  aa
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x  3y  6  0 . Phép quay tâm O góc 0
90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là
A. 3x  2 y  6  0
B. 3x  2 y  6  0
C. 3x  2 y  6  0
D. 3x  2 y  6  0
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;3 , B  2;2, C 3;  1 .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  2 2   2 2  A.   ;  B.  2  ; 2   C.  ;  D. 2; 2  3 3   3 3 
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình sin x  0 là A.   k | k  
B. k 2| k  
C. k | k   
D. k 2| k    2     
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ a  (m; 2m  1), b  (3; 1) . Hai vectơ a, b cùng
phương khi m m .Khi đó 0
A. m  0;  1
B. m  1;0
C. m  2;   1
D. m  1; 2 0 0 0 0
Câu 7: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2 m  
1 x  2m  1  0 có nghiệm là: A.  ;  04;  B. 0; 4 C.  ;  0   4;  D. 4;  Câu 8: Cho hàm số 2
y  x  4x  3 có đồ thị là  P . Chọn mệnh đề đúng
B. P nhận đường thẳng x  2 làm trục đối
A. P có đỉnh là S 2;  1 . xứng.
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  .
Câu 9: Hàm số f x    m  
1 x  2m  2 đồng biến trên  khi và chỉ khi A. m  1 B. m  1  C. m  1 D. m  1
Câu 10: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
2 x  11x  13  0 .Giá trị của 2 2
A x x bằng 1 2 1 2 173 69 A. B. C. 147 D. 95 4 4
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ 2 x 1 A. 2 y x  2
B. y x 1 C. y x  2 D. y x
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng  : 3x  4y 1  0 là 24 8 24 8 A. B. C. D. 5 5 5 5 2
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C :  x  2   y  2 1  5 .Phương trình tiếp
tuyến của C song song với đường thẳng d : 2x y  8  0 là
2x y  2  0
2x y  2  0
A. 2x y  2  0
B. 2x y  2  0 C. D.
2x y  8  0 
2x y  8  0 
Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình 2x  3  x  3 là A. 8  B. 8 C. 6 D. 2 
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v   3   ;1 biến đường tròn C 2 2
: x y  6x  4y 12  0 thành đường tròn C có phương trình là A. B.  2
C. x   y  2 2 1  1
D. x   y  2 2 1  25 x  2 6   y  2 3 1
x  6   y  32  25 2x  1
Câu 16: Bất phương trình  0 có tập nghiệm là 1  x  1   1   1   1  A.  ;   1;   B. ;1  C.  ;  1;   D. ;1 2       2   2   2   
Câu 17: Cho hai tập hợp A   ;  3   , B   5
 ;2 . Khi đó tập hợp A B bằng A. 5;3 B. 3;2 C.  ;    5 D.  ;  2  
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y  1 sin x
B. y  sin x
C. y  cos 2x
D. y  sin 2x
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A5;3, B 2;  1 ,C  1  ;5 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ? A. 4;9 B. 8; 3 C. 2;9 D. 9; 2
Câu 20: Cho tam giác ABC BC a, AC b, AB c .Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2 2 2
b c a A. 2 2 2
a b c bc CosA B. cos A  2bc
C. a sin A b sin B c sin C D. 2 2 2
a b c  2bc  
Câu 21: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB bằng a 2 a 3 A. a 2 B. C. D. 2a 2 2
Câu 22: Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng  3      3A.  ;  B.   ;  C. 0;D.  0;   2 2   2 2   2    1
Câu 23: Số nghiệm của phương trình cos  x   
thuộc khoảng 0;4 là  3  2 A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 24: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ? A. A B
B. B \ A C. A B D. A\ B 
Câu 25: Tam giác ABC A  60 , b  10 , c  20 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 50 . B. 50 5 . C. 50 2 . D. 50 3 .
Câu 26: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2
2 x  2(m  1)x m  4m  3  0 .Tập các giá trị của 1 2
m sao cho 2x x  3(x x )  0 là 1 2 1 2 A. 0;  1 B.   0 C.  1  ;  0 D.   1 
5x  2  4x  5 
Câu 27: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  là
x   x  22 2  A. 28 B. 21 C. 29 D. 27 
Câu 28: Giá trị của biểu thức A  cos 
  sin  là  2  A. 2  sin B. sin 2 C. 2 sin D. 0
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A0; 
1 , B 3;0 .Phương trình đường thẳng AB
A. x  3y  3  0
B. x  3 y  1  0
C. x  3y  3  0
D. 3x y  1  0
Câu 30: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình ax by c   2 2
0 a b  0 là    
A. u  a; b B. u   ; b a
C. u  2a; 2 b D. u   ; b a
Câu 31: Gọi tập nghiệm của bất phương trình 2
2 x  3x  14  0 là khoảng  ;
a b . Khi đó b a bằng 5 3 7 11 A. B. C. D. 2 2 2 2    
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  2;4, v  1;3 . Khi đó . u v bằng A. 1  0 B. 4  C. 14 D. 11 2  x
Câu 33: Tập xác định của hàm số y  là 2 x  4 x A.  \ 0; 4 B.  \ 0;  4 . C.  \ 0; 4 D.  \ 0; 2;  4
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình x  2017  2017  x
A. S   2017; 
B. S    ;  2017
C. S  201  7 D. S   cos 2 x
Câu 35: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình  tan x là cos x 11 7 3 A. B. C. D.  6 2 6 2
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình 2
x  2x m 1  0 vô nghiệm. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 37: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
    1  1 
   
  
A. AM AB AC B. AM AB AC
C. MA MB MC  0
D. MA MB MC 2 2
Câu 38: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: B. D. a ba b a b A.   ac bd a b C.    a b c   d
a c b d c d c d
a c b d c    d c   d
Câu 39: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y
x  2mx  2m  3 có tập xác định là  bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2;  1 , B  2  ; 
1 Tìm tọa độ điểm M thuộc tia
Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M .
A. M  3; 0
B. M  5; 0
C. M   5; 0 và M  5; 0
D. M  5; 0 1
Câu 41: Số giá trị nguyên của m để hàm số f x   2x m  1 
xác định trên khoảng 1; là x m A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 42: Cho phương trình 4 3
x x   m   2
x   m   2 2 2 2 2
1 x m m  0. Tìm tất cả cả các giá trị
của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.  1  5 m    m    4   4 5 1 A. B. C. m   D. m   5  1 4 4 m  m    16   4  
Câu 43: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Khi đó 2OA OB bằng A. 4 2 B. 4 C. 4 5 D. 12
Câu 44: Tập hợp các giá trị của m để phương trình 3 2
x  2 x  1 m x m  0 có ba nghiệm phân biệt
x , x , x sao cho 2 2 2
x x x  4 là 1 2 3 1 2 3  1   1   1  A.  ;1  B.  ;   1 C.   ;1
D.   ;0   0;  1 4     4   4 
Câu 45: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f f x  
1   m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2  ; 
2 . Số phần tử của S A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 8 .
Câu 46: Cho hàm số f x  2
mx  2  m  6 x  2 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng  ;  2 ? A. 3 B. 2 C. 1 D. Vố số
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB
2 x y 11  0 và phương trình đường thẳng AC x  4y  2  0 . Điểm M 0;4 là trung điểm của
BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC A. 1; 0 B. 0; 2 C. 2;0 D. 2; 0
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  P 2
: y  2x x  3 cắt đường thẳng d  : y mx tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng
 : 5x y  0 . m  1 A. m  0 B. m  5 C. D. m  1 m  5 
Câu 49: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử
dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 110 triệu đồng B. 200 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 280 triệu đồng
Câu 50: Cho phương trình 2
4 6  x x  3x  2 x  2  2 3 x   m .Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 27. B. 24. C. 25. D. 26. ----------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x  2  3x  5 là tập nào sau đây 3 7 3 7 3 3 7 A.  ; B.  ; C. D.  ; 2 4 2 2 4 2 4
Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: B. D. a ba b a b A.   ac bd a b C.    a b c   d
a c b d c d c d
a c b d c    d c   d    
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ a  (m; 2m  1), b  (3; 1) . Hai vectơ a, b cùng
phương khi m m .Khi đó 0
A. m  0;  1
B. m  1;0
C. m  2;   1
D. m  1; 2 0 0 0 0
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ 2 x 1 A. y x  2 B. 2 y x  2
C. y x 1 D. y x cos 2 x
Câu 5: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình  tan x là cos x 11 7 3 A. B. C. D.  6 2 6 2
Câu 6: Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng      3  3A. 0;B.   ;  C.  0;  D.  ;   2 2   2   2 2 
Câu 7: Hàm số f x    m  
1 x  2m  2 đồng biến trên  khi và chỉ khi A. m  1  B. m  1 C. m  1 D. m  1
Câu 8: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
2 x  11x  13  0 .Giá trị của 2 2
A x x bằng 1 2 1 2 173 69 A. B. C. 147 D. 95 4 4   1
Câu 9: Số nghiệm của phương trình cos  x   
thuộc khoảng 0;4 là  3  2 A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 10: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2 m  
1 x  2m  1  0 có nghiệm là: A.  ;  04;  B. 0; 4 C.  ;  0  4;  D. 4; 
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng  : 3x  4y 1  0 là 24 8 24 8 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x  3y  6  0 . Phép quay tâm O góc 0
90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là
A. 3x  2 y  6  0
B. 3x  2 y  6  0
C. 3x  2 y  6  0
D. 3x  2 y  6  0
Câu 13: Cho hai tập hợp A   ;  3   , B   5
 ;2 . Khi đó tập hợp A B bằng A.  3  ; 2   B. 5; 3 C.  ;  2   D.  ;    5
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;3, B  2
 ;2,C 3;  1 .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  2 2   2 2  A. 2; 2 B.   ;   C.  ;  D. 2; 2    3 3   3 3  2x  1
Câu 15: Bất phương trình  0 có tập nghiệm là 1  x  1   1   1   1  A.  ;   1;   B. ;1  C.  ;  1;   D. ;1 2       2   2   2   
Câu 16: Gọi tập nghiệm của bất phương trình 2
2 x  3x  14  0 là khoảng  ;
a b . Khi đó b a bằng 3 11 5 7 A. B. C. D. 2 2 2 2 
Câu 17: Giá trị của biểu thức A  cos 
  sin  là  2  A. 2 sin B. sin 2 C. 2  sin D. 0
Câu 18: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y
x  2mx  2m  3 có tập xác định là  bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2
2 x  2(m  1)x m  4m  3  0 .Tập các giá trị của 1 2
m sao cho 2 x x  3(x x )  0 là 1 2 1 2 A.  1  ;  0 B. 0;  1 C.   0 D.   1   
Câu 20: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB bằng a 3 a 2 A. 2a B. C. D. a 2 2 2
Câu 21: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y  1 sin x
B. y  sin 2x
C. y  cos 2x
D. y  sin x
Câu 22: Tam giác ABC A  60 , b  10 , c  20 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 50 . B. 50 5 . C. 50 2 . D. 50 3 .
Câu 23: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng?  1  1 
  
  
    A. AM AB AC
B. AM AB AC
C. MA MB MC
D. MA MB MC  0 2 2 2  x
Câu 24: Tập xác định của hàm số y  là 2 x  4 x A.  \ 0;  4 . B.  \ 0; 4 C.  \ 0; 4 D.  \ 0; 2;  4
Câu 25: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình ax by c   2 2
0 a b  0 là    
A. u  a; b
B. u  2a; 2 b
C. u  b; a
D. u  b; a
5x  2  4x  5 
Câu 26: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  là
x   x  22 2  A. 28 B. 21 C. 29 D. 27
Câu 27: Cho phương trình 2
ax bx c  0a  0 .Biệt thức 2
  b  4ac . Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi   0   0   b   0 b A.   0  C.   0  a B. ba D. ac  0    0 c   ac   0   0  aa
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A0; 
1 , B 3;0 .Phương trình đường thẳng AB
A. x  3y  3  0
B. x  3 y  1  0
C. x  3y  3  0
D. 3x y  1  0
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A5;3, B 2; 
1 ,C 1;5 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ? A. 2;9 B. 4;9 C. 9; 2 D. 8; 3 2
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C :  x  2   y  2 1  5 .Phương trình tiếp
tuyến của C song song với đường thẳng d : 2x y  8  0 là
2x y  2  0
2x y  2  0 A.
B. 2x y  2  0
C. 2x y  2  0 D.
2x y  8  0 
2x y  8  0     
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  2;4, v  1;3 . Khi đó . u v bằng A. 10  B. 4  C. 14 D. 11
Câu 32: Cho tam giác ABC BC a, AC b, AB c .Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2 2 2
b c a
A. a sin A b sin B c sin C B. cos A  2bc C. 2 2 2
a b c bc CosA D. 2 2 2
a b c  2bc
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình x  2017  2017  x
A. S   2017; 
B. S   ; 2017
C. S  201  7 D. S  
Câu 34: Tập nghiệm của phương trình sin x  0 là
A. k2| k   B.   k | k  
C. k | k   
D. k2| k    2 
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình 2
x  2x m 1  0 vô nghiệm. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 36: Cho hàm số 2
y  x  4x  3 có đồ thị là  P . Chọn mệnh đề đúng
A. P có đỉnh là S 2;  1 .
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  2 .
D. P nhận đường thẳng x  2 làm trục đối
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  . xứng.
Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình 2x  3  x  3 là A. 2 B. 8  C. 6 D. 8
Câu 38: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ? A. A B
B. B \ A C. A B D. A\ B 
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v   3   ;1 biến đường tròn C 2 2
: x y  6x  4y 12  0 thành đường tròn C có phương trình là 2
A.x  6   y  32  1
B. x   y  2 2 1  1 2
C.x  6   y  2 3  25
D. x   y  2 2 1  25
Câu 40: Cho phương trình 4 3
x x   m   2
x   m   2 2 2 2 2
1 x m m  0. Tìm tất cả cả các giá trị
của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.  1  5 m    m    4 5   4 1 A. B. m   C. D. m   5  4 1 4 m  m    16   4 1
Câu 41: Số giá trị nguyên của m để hàm số f x   2x m  1 
xác định trên khoảng 1; là x m A. 3 B. 4 C. 5 D. 0
Câu 42: Cho phương trình 2
4 6  x x  3x  2 x  2  2 3 x   m .Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 25. B. 26. C. 24. D. 27.
Câu 43: Cho hàm số f x  2
mx  2  m  6 x  2 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng  ;  2 ? A. 3 B. Vố số C. 2 D. 1
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2;  1 , B  2  ; 
1 Tìm tọa độ điểm M thuộc tia
Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M .
A. M   5; 0 và M  5; 0
B. M   5; 0
C. M  5; 0
D. M  3; 0  
Câu 45: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Khi đó 2OA OB bằng A. 12 B. 4 C. 4 2 D. 4 5
Câu 46: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f f x  
1   m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2  ; 
2 . Số phần tử của S A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 8 .
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  P 2
: y  2x x  3 cắt đường thẳng d  : y mx tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng
 : 5x y  0 . m  1 A. m  0 B. m  5 C. D. m  1 m  5 
Câu 48: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử
dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 110 triệu đồng B. 200 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 280 triệu đồng
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB
2 x y 11  0 và phương trình đường thẳng AC x  4y  2  0 . Điểm M 0;4 là trung điểm của
BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC A. 1; 0 B. 0; 2 C. 2;0 D. 2;0
Câu 50: Tập hợp các giá trị của m để phương trình 3 2
x  2 x  1 m x m  0 có ba nghiệm phân biệt
x , x , x sao cho 2 2 2
x x x  4 là 1 2 3 1 2 3  1   1   1  A.  ;1  B.  ;   1 C.   ;1
D.   ;0   0;  1 4     4   4 
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................
Câu 1: Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng  3  3    A.  0;  B.  ;  C. 0;D.   ;   2   2 2   2 2     
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ a  ( ;
m 2m  1), b  (3; 1) . Hai vectơ , a b cùng
phương khi m m .Khi đó 0 A. m  1  ; 0
B. m  1; 2
C. m  0;  1 D. m   2  ;   1 0 0 0 0
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ 2 x 1 A. y x  2 B. 2 y x  2
C. y x 1 D. y x
5x  2  4x  5 
Câu 4: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  là
x   x  22 2  A. 28 B. 21 C. 29 D. 27
Câu 5: Cho hai tập hợp A   ;  3
  , B  5;2 . Khi đó tập hợp A B bằng A.  ;    5 B. 3;2 C.  ;  2   D. 5;3
Câu 6: Hàm số f x    m  
1 x  2m  2 đồng biến trên  khi và chỉ khi A. m  1  B. m  1 C. m  1 D. m  1  
Câu 7: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB bằng a 3 a 2 A. B. a 2 C. 2a D. 2 2
Câu 8: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y
x  2mx  2m  3 có tập xác định là  bằng A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng  : 3x  4y  1  0 là 24 8 24 8 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 10: Cho tam giác ABC BC  ,
a AC b, AB c .Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2 2 2
b c a
A. a sin A b sin B c sin C B. cos A  2bc C. 2 2 2
a b c bc CosA D. 2 2 2
a b c  2bc
Câu 11: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ? A. A B B. A B
C. B \ A D. A\ B 
Câu 12: Giá trị của biểu thức A  cos 
  sin  là  2  A. sin 2 B. 2 sin
C. 2 sin D. 0
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;3, B  2  ; 2  ,C 3;  1 .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  2 2   2 2  A. 2; 2 B.   ;   C.  ;  D. 2; 2    3 3   3 3 
Câu 14: Cho phương trình 2
ax bx c  0 a  0 .Biệt thức 2
  b  4ac . Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi   0   0   b   0 b A.   0  D.   0  a B. ac  0 C. ba    0 c   ac   0   0  aa
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình sin x  0 là
A. k 2| k   B.   k | k  
C. k | k   
D. k 2| k    2 
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình 2x  3  x  3 là A. 2 B. 8  C. 6 D. 8    
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  2;4, v  1;3 . Khi đó . u v bằng A. 11  B. 10 C. 14 D. 4 
Câu 18: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2
2 x  2(m  1)x m  4m  3  0 .Tập các giá trị của 1 2
m sao cho 2 x x  3(x x )  0 là 1 2 1 2 A.  1  ;  0 B. 0;  1 C.   0 D.   1  
Câu 19: Tam giác ABC A  60 , b  10 , c  20 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 50 3 . B. 50 2 . C. 50. D. 50 5 .
Câu 20: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y  1 sin x
B. y  sin 2x
C. y  cos 2x
D. y  sin x
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A0; 
1 , B 3;0 .Phương trình đường thẳng AB
A. 3x y  1  0
B. x  3 y  1  0
C. x  3y  3  0
D. x  3y  3  0
Câu 22: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. D. a b a ba ba b B.    C.   ac bd a b
a c b d c d c d c d
a c b d c     d c   d 2  x
Câu 23: Tập xác định của hàm số y  là 2 x  4 x A.  \ 0;  4 . B.  \ 0; 4 C.  \ 0; 4 D.  \ 0; 2;  4
Câu 24: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình ax by c   2 2
0 a b  0 là    
A. u  a; b
B. u  2a; 2 b
C. u  b; a
D. u  b; a 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C :  x  2   y  2 1  5 .Phương trình tiếp
tuyến của C song song với đường thẳng d : 2x y  8  0 là
2x y  2  0
2x y  2  0
A. 2x y  2  0
B. 2x y  2  0 C. D.
2x y  8  0 
2x y  8  0 
Câu 26: Cho hàm số 2
y  x  4x  3 có đồ thị là  P . Chọn mệnh đề đúng
A. P có đỉnh là S 2;  1 .
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  2 .
D. P nhận đường thẳng x  2 làm trục đối
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  . xứng.   1
Câu 27: Số nghiệm của phương trình cos  x   
thuộc khoảng 0;4 là  3  2 A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A5;3, B 2;  1 ,C  1  ;5 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ? A. 2;9 B. 4;9 C. 9; 2 D. 8; 3   cos 2 x
Câu 29: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình  tan x là cos x 3 11 7 A. B. C. D.  2 6 6 2 
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v   3   ;1 biến đường tròn C 2 2
: x y  6x  4y 12  0 thành đường tròn C có phương trình là 2
A.x  6   y  32  1
B. x   y  2 2 1  1 2
C.x  6   y  2 3  25
D. x   y  2 2 1  25
Câu 31: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
  
     1  1 
  
A. MA MB MC
B. MA MB MC  0 C. AM AB AC
D. AM AB AC 2 2
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình x  2017  2017  x
A. S   ; 2017
B. S  201  7
C. S   2017;  D. S  
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình 2
x  2 x m 1  0 vô nghiệm. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 34: Tập nghiệm của phương trình x  2  3x  5 là tập nào sau đây 3 7 3 7 3 3 7 A.  ; B.  ; C. D.  ; 2 4 2 2 4 2 4
Câu 35: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2 m  
1 x  2m  1  0 có nghiệm là: A.  ;  04;  B. 4;  C. 0; 4 D.  ;  0  4; 
Câu 36: Gọi tập nghiệm của bất phương trình 2
2 x  3x  14  0 là khoảng  ;
a b . Khi đó b a bằng 5 7 3 11 A. B. C. D. 2 2 2 2 2x  1
Câu 37: Bất phương trình  0 có tập nghiệm là 1  x  1   1   1   1  A. ;1  ;   1;  C.  ;   1;  D. ;1  B.      2    2       2   2 
Câu 38: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
2 x  11x  13  0 .Giá trị của 2 2
A x x bằng 1 2 1 2 173 69 A. 95 B. 147 C. D. 4 4
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x  3y  6  0 . Phép quay tâm O góc 0
90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là
A. 3x  2 y  6  0
B. 3x  2 y  6  0
C. 3x  2 y  6  0
D. 3x  2 y  6  0
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB
2 x y 11  0 và phương trình đường thẳng AC x  4y  2  0 . Điểm M 0;4 là trung điểm của
BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC A. 1; 0 B. 0; 2 C. 2;0 D. 2;0  
Câu 41: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Khi đó 2OA OB bằng A. 4 B. 12 C. 4 5 D. 4 2
Câu 42: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f f x  
1   m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2  ; 
2 . Số phần tử của S A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 8 .
Câu 43: Cho phương trình 4 3
x x   m   2
x   m   2 2 2 2 2
1 x m m  0. Tìm tất cả cả các giá trị
của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.  5  1 m   m   1 5   4   4 A. m   B. m   C. D.  4 4 1  5 m  m    4   16
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2;  1 , B  2  ; 
1 Tìm tọa độ điểm M thuộc tia
Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M .
A. M  5; 0
B. M   5; 0
C. M  5; 0và M  5; 0
D. M  3; 0
Câu 45: Cho hàm số f x  2
mx  2  m  6 x  2 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng  ;  2 ? A. 3 B. 1 C. 2 D. Vố số
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  P 2
: y  2x x  3 cắt đường thẳng d  : y mx tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng
 : 5x y  0 . m  1 A. m  0 B. m  5  C. D. m  1 m  5 
Câu 47: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử
dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 110 triệu đồng B. 200 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 280 triệu đồng
Câu 48: Cho phương trình 2
4 6  x x  3x  2  x  2  2 3  x   m .Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 25. B. 24. C. 26. D. 27. 1
Câu 49: Số giá trị nguyên của m để hàm số f x   2x m  1 
xác định trên khoảng 1; là x m A. 0 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 50: Tập hợp các giá trị của m để phương trình 3 2
x  2 x  1 m x m  0 có ba nghiệm phân biệt
x , x , x sao cho 2 2 2
x x x  4 là 1 2 3 1 2 3  1   1   1  A.  ;1  B.  ;   1 C.   ;1
D.   ;0   0;  1 4     4   4 
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y
x  2mx  2m  3 có tập xác định là  bằng A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
5x  2  4x  5 
Câu 2: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  là
x   x  22 2  A. 21 B. 29 C. 28 D. 27    
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  2;4, v  1;3 . Khi đó u.v bằng A. 11  B. 10 C. 14 D. 4 
Câu 4: Cho hai tập hợp A   ;  3
  , B  5;2 . Khi đó tập hợp A B bằng A.  ;    5 B.  3  ; 2   C.  ;  2   D. 5;3
Câu 5: Hàm số f x    m  
1 x  2m  2 đồng biến trên  khi và chỉ khi A. m  1  B. m  1 C. m  1 D. m  1   1
Câu 6: Số nghiệm của phương trình cos  x   
thuộc khoảng 0;4 là  3  2 A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 2
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C :  x  2   y  2 1
 5 .Phương trình tiếp tuyến
của C song song với đường thẳng d : 2 x y  8  0 là
2x y  2  0
2x y  2  0 A.
B. 2x y  2  0
C. 2x y  2  0 D.
2x y  8  0 
2x y  8  0 
Câu 8: Cho phương trình 2
ax bx c  0 a  0 .Biệt thức 2
  b  4ac . Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi   0   0   b   0 b A.   0  D.   0  a B. b C. ac  0  a    0 c   ac   0   0  aa
Câu 9: Cho tam giác ABC BC  , a AC  ,
b AB c .Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2 2 2
b c a
A. a sin A b sin B c sin C B. cos A  2bc C. 2 2 2
a b c bc CosA D. 2 2 2
a b c  2bc    
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ a  (m; 2m  1), b  (3; 1) . Hai vectơ a, b cùng
phương khi m m .Khi đó 0
A. m   2;   1
B. m  1; 2
C. m  0;  1
D. m  1; 0 0 0 0 0
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A0; 
1 , B 3;0 .Phương trình đường thẳng AB
A. 3x y  1  0
B. x  3 y  1  0
C. x  3y  3  0
D. x  3y  3  0
Câu 12: Cho hàm số 2
y  x  4x  3 có đồ thị là  P . Chọn mệnh đề đúng
A. P có đỉnh là S 2;  1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  .
C. P nhận đường thẳng x  2 làm trục đối
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  2 . xứng.
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ 2 x 1
A. y x 1 B. y C. y x  2 D. 2 y x  2 x
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sin x  0 là
A. k 2| k  
B.   k | k 
C. k | k   
D. k 2| k    2 
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình 2
x  2 x m 1  0 vô nghiệm. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 16: Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng  3  3    A. 0;B.  0;  C.  ;  D.   ;   2   2 2   2 2 
Câu 17: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. D. a b a ba ba b B.    C.   ac bd a b
a c b d c d c d c d
a c b d c     d c   d
Câu 18: Tam giác ABC A  60 , b  10 , c  20 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 50 3 . B. 50 2 . C. 50. D. 50 5 . 2  x
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  là 2 x  4 x A.  \ 0;  4  . B.  \ 0; 4 C. \ 0; 4 D.  \ 0; 2;  4
Câu 20: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ? A. A B B. A\ B
C. B \ A D. A B
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng  : 3x  4y 1  0 là 24 8 8 24 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;3, B  2
 ;2,C 3;  1 .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  2 2   2 2  A.   ;  B. 2; 2 C.  ;  D.  2  ; 2    3 3   3 3   
Câu 23: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB bằng a 3 a 2 A. 2a B. C. D. a 2 2 2
Câu 24: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2
2x  2(m  1)x m  4m  3  0 .Tập các giá trị của 1 2
m sao cho 2 x x  3(x x )  0 là 1 2 1 2 A.   0 B. 0;  1 C.   1  D.  1  ;  0
Câu 25: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình ax by c   2 2
0 a b  0 là    
A. u  2a; 2 b
B. u  a; b
C. u  b; aD. u   ; b a
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A5;3, B 2;  1 ,C  1  ;5 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ? A. 9; 2 B. 8; 3   C. 2;9 D. 4;9
Câu 27: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
    1  1 
   
  
A. MA MB MC B. AM AB AC
C. MA MB MC  0
D. AM AB AC 2 2
Câu 28: Gọi tập nghiệm của bất phương trình 2
2 x  3x  14  0 là khoảng  ;
a b . Khi đó b a bằng 3 11 7 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v   3   ;1 biến đường tròn C 2 2
: x y  6x  4y 12  0 thành đường tròn C có phương trình là 2
A.x  6   y  32  1
B. x   y  2 2 1  1 2
C.x  6   y  2 3  25
D. x   y  2 2 1  25
Câu 30: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
2 x  11x  13  0 .Giá trị của 2 2
A x x bằng 1 2 1 2 173 69 A. B. 95 C. 147 D. 4 4 
Câu 31: Giá trị của biểu thức A  cos 
  sin  là  2  A. sin 2 B. 2 sin
C. 2 sin D. 0
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình x  2017  2017  x A. S  
B. S   ; 2017
C. S  201  7
D. S   2017; 
Câu 33: Tập nghiệm của phương trình x  2  3x  5 là tập nào sau đây 3 7 3 7 3 3 7 A.  ; B.  ; C. D.  ; 2 4 2 2 4 2 4
Câu 34: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2 m  
1 x  2m  1  0 có nghiệm là: A.  ;  04;  B. 4;  C. 0; 4 D.  ;  0  4; 
Câu 35: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y  sin x
B. y  1 sin x
C. y  cos 2x
D. y  sin 2x 2x  1
Câu 36: Bất phương trình  0 có tập nghiệm là 1  x  1   1   1   1  A. ;1  ;   1;  C.  ;   1;  D. ;1  B.      2    2       2   2 
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x  3y  6  0 . Phép quay tâm O góc 0
90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là
A. 3x  2 y  6  0
B. 3x  2 y  6  0
C. 3x  2 y  6  0
D. 3x  2 y  6  0 cos 2 x
Câu 38: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình  tan x là cos x 7 3 11 A. B. C. D.  6 2 6 2
Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình 2x  3  x  3 là A. 2 B. 8  C. 8 D. 6
Câu 40: Tập hợp các giá trị của m để phương trình 3 2
x  2 x  1 m x m  0 có ba nghiệm phân biệt
x , x , x sao cho 2 2 2
x x x  4 là 1 2 3 1 2 3  1   1   1  A.   ;1 B.  ;1
C.   ;0  0;  1 D.  ;   1  4   4     4 
Câu 41: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f f x  
1   m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2  ; 
2 . Số phần tử của S A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 7 .
Câu 42 Cho phương trình 4 3
x x   m   2
x   m   2 2 2 2 2
1 x m m  0. Tìm tất cả cả các giá trị
của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.  1  5 m   m   1   4   4 5 A. m   B. C. D. m   4 5  1 4 m  m    16   4
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB
2 x y 11  0 và phương trình đường thẳng AC x  4y  2  0 . Điểm M 0;4 là trung điểm của
BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC A. 2;0 B. 0; 2 C. 1; 0 D. 2;0
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  P 2
: y  2x x  3 cắt đường thẳng d  : y mx tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng
 : 5x y  0 . m  1 A. m  0 B. m  5 C. D. m  1 m  5   
Câu 45: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Khi đó 2OA OB bằng A. 12 B. 4 2 C. 4 D. 4 5
Câu 46: Cho phương trình 2
4 6  x x  3x  2 x  2  2 3 x   m .Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 25. B. 24. C. 26. D. 27.
Câu 47: Cho hàm số f x  2
mx  2  m  6 x  2 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng  ;  2 ? A. Vố số B. 1 C. 3 D. 2 1
Câu 48: Số giá trị nguyên của m để hàm số f x   2x m  1 
xác định trên khoảng 1; là x m A. 0 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2;  1 , B  2  ; 
1 Tìm tọa độ điểm M thuộc tia
Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M .
A. M  5; 0
B. M   5; 0 và M  5; 0
C. M  5; 0
D. M  3; 0
Câu 50: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử
dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 110 triệu đồng B. 150 triệu đồng C. 200 triệu đồng D. 280 triệu đồng
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;3 , B  2  ; 2  , C 3;  1 .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  2 2   2 2  A. 2; 2   B. 2; 2 C.  ;  D.   ;    3 3   3 3 
Câu 2: Hàm số f x    m  
1 x  2m  2 đồng biến trên  khi và chỉ khi A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1   
Câu 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AD AB bằng a 3 a 2 A. 2a B. C. D. a 2 2 2
Câu 4: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  có phương trình ax by c   2 2
0 a b  0 là    
A. u  2a; 2 b
B. u  a; b
C. u  b; aD. u   ; b a
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A0; 
1 , B 3;0 .Phương trình đường thẳng AB
A. x  3y 1  0
B. x  3y  3  0
C. x  3y  3  0
D. 3x y  1  0 
Câu 6: Giá trị của biểu thức A  cos 
  sin  là  2  A. 2 sin B. 2  sin C. sin 2 D. 0
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình x  2  3x  5 là tập nào sau đây 3 7 3 7 3 3 7 A.  ; B.  ; C. D.  ; 2 4 2 2 4 2 4
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
x  2017  2017  x A. S  
B. S    ;  2017
C. S  201  7
D. S   2017; 
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x  3y  6  0 . Phép quay tâm O góc 0
90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là
A. 3x  2 y  6  0
B. 3x  2 y  6  0
C. 3x  2 y  6  0
D. 3x  2 y  6  0
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình 2x  3  x  3 là A. 8 B. 6 C. 2 D. 8 
Câu 11: Cho hàm số 2
y  x  4x  3 có đồ thị là  P . Chọn mệnh đề đúng
A. P có đỉnh là S 2;  1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  .
C. P nhận đường thẳng x  2 làm trục đối
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  2 . xứng.
Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ 2 x 1 A. y B. 2 y x  2
C. y x 1 D. y x  2 x
Câu 13: Tam giác ABC có 
A  60 , b  10 , c  20 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 50 2 . B. 50 3 . C. 50. D. 50 5 .
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sin x  0 là
A. k 2| k   B.   k | k  
C. k | k   
D. k 2| k    2 
5x  2  4x  5 
Câu 15: Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  là
x   x  22 2  A. 27 B. 28 C. 21 D. 29
Câu 16: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. D. a b a ba ba b B.    C.   ac bd a b
a c b d c d c d c d
a c b d c     d c   d 2  x
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  là 2 x  4 x A.  \ 0;  4  . B.  \ 0; 2;  4 C. \ 0; 4 D.  \ 0; 4
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng  : 3x  4y 1  0 là 24 8 24 8 A. B. C. D.  5 5 5 5
Câu 19: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp nào ? A. A B B. A\ B
C. B \ A D. A B
Câu 20: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y  sin x
B. y  1 sin x
C. y  cos 2x
D. y  sin 2x
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình 2
x  2 x m 1  0 vô nghiệm. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 22: Cho phương trình 2
ax bx c  0 a  0 .Biệt thức 2
  b  4ac . Phương trình đã cho có hai
nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi   0   0   b b   0 B.   0 C.   0  A. ac  0  aa D. b    0 cc   a   0   0  aa
Câu 23: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2 m  
1 x  2m  1  0 có nghiệm là: A.  ;  04;  B. 4;  C. 0; 4 D.  ;  0  4; 
Câu 24: Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng  3  3    A.  ;  B.  0;  C. 0;D.   ;   2 2   2   2 2 
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A5;3, B 2;  1 ,C  1  ;5 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ? A. 8; 3   B. 9; 2 C. 4;9 D. 2;9 2x  1
Câu 26: Bất phương trình  0 có tập nghiệm là 1  x  1   1   1   1  A.  ;   1;   B. ;1  C. ;1 D.  ;   1;   2       2   2     2 
Câu 27: Gọi tập nghiệm của bất phương trình 2
2 x  3x  14  0 là khoảng  ;
a b . Khi đó b a bằng 3 11 7 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v   3   ;1 biến đường tròn C 2 2
: x y  6x  4y 12  0 thành đường tròn C có phương trình là 2
A.x  6   y  32  1
B. x   y  2 2 1  1 2
C.x  6   y  2 3  25
D. x   y  2 2 1  25
Câu 29: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
2 x  11x  13  0 .Giá trị của 2 2
A x x bằng 1 2 1 2 173 69 A. B. 95 C. 147 D. 4 4   1
Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos  x   
thuộc khoảng 0;4 là  3  2 A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 31: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y
x  2mx  2m  3 có tập xác định là  bằng A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 2
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C :  x  2   y  2 1  5 .Phương trình tiếp
tuyến của C song song với đường thẳng d : 2x y  8  0 là
2x y  2  0
2x y  2  0 A.
B. 2x y  2  0
C. 2x y  2  0 D.
2x y  8  0 
2x y  8  0     
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  2;4, v  1;3 . Khi đó . u v bằng A. 11  B. 4  C. 14 D. 10 
Câu 34: Cho tam giác ABC BC a, AC b, AB c .Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. 2 2 2
a b c bc CosA B. 2 2 2
a b c  2bc 2 2 2
b c a C. cos A
D. a sin A b sin B c sin C 2bc
Câu 35: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2
2x  2(m  1)x m  4m  3  0 .Tập các giá trị của 1 2
m sao cho 2x x  3(x x )  0 là 1 2 1 2 A.   0 B.   1  C.  1  ;  0 D. 0;  1    
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vectơ a  (m; 2m  1), b  (3; 1) . Hai vectơ a, b cùng
phương khi m m .Khi đó 0
A. m  0;  1
B. m  1;0
C. m  1; 2
D. m  2;   1 0 0 0 0 cos 2 x
Câu 37: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình  tan x là cos x 7 3 11 A. B. C. D.  6 2 6 2
Câu 38: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
    1  1 
   
  
A. MA MB MC B. AM AB AC
C. MA MB MC  0
D. AM AB AC 2 2
Câu 39: Cho hai tập hợp A   ;  3   , B   5
 ;2 . Khi đó tập hợp A B bằng A. 5;3 B.  ;  2   C. 3;2 D.  ;    5
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB
2 x y 11  0 và phương trình đường thẳng AC x  4y  2  0 . Điểm M 0;4 là trung điểm của
BC .Khi đó tọa độ trung điểm N của AC A. 2;0 B. 2;0 C. 0; 2 D. 1; 0
Câu 41: Cho hàm số f x  2
mx  2  m  6 x  2 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng  ;  2 ? A. Vố số B. 1 C. 3 D. 2
Câu 42: Cho phương trình 4 3
x x   m   2
x   m   2 2 2 2 2
1 x m m  0. Tìm tất cả cả các giá trị
của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt.  1  5 m   m   5   4   4 1 A. m   B. C. D. m   4 5  1 4 m  m    16   4
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của m để parabol  P 2
: y  2x x  3 cắt đường thẳng d  : y mx tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho cho trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng
 : 5x y  0 . m  1 A. m  0 B. m  5  C. D. m  1 m  5 
Câu 44: Một công ty trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương
nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại I( giá 100 triệu đồng) có thể chiết xuất được 6 viên kim cương to và 3 viên kim
cương nhỏ. Từ 1 tấn Cacbon loại II( giá 40 triệu đồng) có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to có giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu
đồng. Hỏi trong một tháng công ty này thu về nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Biết mỗi tháng chỉ có thể sử
dụng tối đa 4 tấn Cacbon. A. 110 triệu đồng B. 150 triệu đồng C. 200 triệu đồng D. 280 triệu đồng
Câu 45: Cho phương trình 2
4 6  x x  3x  2  x  2  2 3  x   m .Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 26. B. 24. C. 27. D. 25.
Câu 46: Tập hợp các giá trị của m để phương trình 3 2
x  2 x  1 m x m  0 có ba nghiệm phân biệt
x , x , x sao cho 2 2 2
x x x  4 là 1 2 3 1 2 3  1   1   1 
A.   ;0  0;  1 B.  ;   1 C.   ;1 D.  ;1  4   4   4   
Câu 47: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f f x  
1   m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2  ; 
2 . Số phần tử của S A. 4 . B. 3 . C. 7 . D. 8 .
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;  1 , B  2  ; 
1 Tìm tọa độ điểm M thuộc tia
Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M .
A. M   5; 0 và M  5; 0
B. M  5; 0
C. M  5; 0
D. M  3; 0  
Câu 49: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Khi đó 2OA OB bằng A. 4 2 B. 12 C. 4 D. 4 5 1
Câu 50: Số giá trị nguyên của m để hàm số f x   2x m  1 
xác định trên khoảng 1; là x m A. 3 B. 4 C. 0 D. 5
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- mamon made Cautron dapan DE KHAO SAT 11 132 1 A KH AO SAT VDC 13 2 40 B DE KHAO SAT 11 132 2 C KHAO SAT VDC 132 41 C DE KHAO SAT 11 132 3 B KHAO SAT VDC 132 42 B DE KHAO SAT 11 132 4 D KHAO SAT VDC 132 43 D DE KHAO SAT 11 132 5 D KHAO SAT VDC 132 44 A DE KHAO SAT 11 132 6 C KHAO SAT VDC 132 45 D DE KHAO SAT 11 132 7 A KHAO SAT VDC 132 46 C DE KHAO SAT 11 132 8 A KHAO SAT VDC 132 47 B DE KHAO SAT 11 132 9 D KHAO SAT VDC 132 48 A DE KHAO SAT 11 132 10 A KHAO SAT VDC 132 49 A DE KHAO SAT 11 132 11 A KHAO SAT VDC 132 50 B DE KHAO SAT 11 132 12 C DE KHAO SAT 11 132 13 C DE KHAO SAT 11 132 14 B DE KHAO SAT 11 132 15 A DE KHAO SAT 11 132 16 D DE KHAO SAT 11 132 17 D DE KHAO SAT 11 132 18 C DE KHAO SAT 11 132 19 B DE KHAO SAT 11 132 20 B DE KHAO SAT 11 132 21 B DE KHAO SAT 11 132 22 C DE KHAO SAT 11 132 23 A DE KHAO SAT 11 132 24 D DE KHAO SAT 11 132 25 B DE KHAO SAT 11 132 26 C DE KHAO SAT 11 132 27 D DE KHAO SAT 11 132 28 C DE KHAO SAT 11 132 29 A DE KHAO SAT 11 132 30 A DE KHAO SAT 11 132 31 B DE KHAO SAT 11 132 32 D DE KHAO SAT 11 132 33 A DE KHAO SAT 11 132 34 B DE KHAO SAT 11 132 35 D DE KHAO SAT 11 132 36 C DE KHAO SAT 11 132 37 A DE KHAO SAT 11 132 38 B DE KHAO SAT 11 132 39 A DE KHAO SAT 11 209 1 A KHAO SAT VDC 209 40 B DE KHAO SAT 11 209 2 B KHAO SAT VDC 209 41 A DE KHAO SAT 11 209 3 D KHAO SAT VDC 209 42 A DE KHAO SAT 11 209 4 C KHAO SAT VDC 209 43 C DE KHAO SAT 11 209 5 C KHAO SAT VDC 209 44 D DE KHAO SAT 11 209 6 B KHAO SAT VDC 209 45 C DE KHAO SAT 11 209 7 A KHAO SAT VDC 209 46 A DE KHAO SAT 11 209 8 A KHAO SAT VDC 209 47 D DE KHAO SAT 11 209 9 C KHAO SAT VDC 209 48 B DE KHAO SAT 11 209 10 B KHAO SAT VDC 209 49 B DE KHAO SAT 11 209 11 D KHAO SAT VDC 209 50 D DE KHAO SAT 11 209 12 D DE KHAO SAT 11 209 13 B DE KHAO SAT 11 209 14 C DE KHAO SAT 11 209 15 D DE KHAO SAT 11 209 16 A DE KHAO SAT 11 209 17 A DE KHAO SAT 11 209 18 D DE KHAO SAT 11 209 19 C DE KHAO SAT 11 209 20 B DE KHAO SAT 11 209 21 A DE KHAO SAT 11 209 22 A DE KHAO SAT 11 209 23 A DE KHAO SAT 11 209 24 B DE KHAO SAT 11 209 25 D DE KHAO SAT 11 209 26 D DE KHAO SAT 11 209 27 B DE KHAO SAT 11 209 28 C DE KHAO SAT 11 209 29 A DE KHAO SAT 11 209 30 B DE KHAO SAT 11 209 31 D DE KHAO SAT 11 209 32 C DE KHAO SAT 11 209 33 B DE KHAO SAT 11 209 34 D DE KHAO SAT 11 209 35 C DE KHAO SAT 11 209 36 A DE KHAO SAT 11 209 37 B DE KHAO SAT 11 209 38 B DE KHAO SAT 11 209 39 C DE KHAO SAT 11 357 1 B KHAO SAT VDC 357 40 A DE KHAO SAT 11 357 2 B KHAO SAT VDC 357 41 C DE KHAO SAT 11 357 3 B KHAO SAT VDC 357 42 B DE KHAO SAT 11 357 4 D KHAO SAT VDC 357 43 A DE KHAO SAT 11 357 5 C KHAO SAT VDC 357 44 C DE KHAO SAT 11 357 6 D KHAO SAT VDC 357 45 D DE KHAO SAT 11 357 7 D KHAO SAT VDC 357 46 C DE KHAO SAT 11 357 8 B KHAO SAT VDC 357 47 B DE KHAO SAT 11 357 9 C KHAO SAT VDC 357 48 B DE KHAO SAT 11 357 10 A KHAO SAT VDC 357 49 D DE KHAO SAT 11 357 11 D KHAO SAT VDC 357 50 D DE KHAO SAT 11 357 12 A DE KHAO SAT 11 357 13 B DE KHAO SAT 11 357 14 C DE KHAO SAT 11 357 15 A DE KHAO SAT 11 357 16 B DE KHAO SAT 11 357 17 A DE KHAO SAT 11 357 18 C DE KHAO SAT 11 357 19 D DE KHAO SAT 11 357 20 D DE KHAO SAT 11 357 21 B DE KHAO SAT 11 357 22 D DE KHAO SAT 11 357 23 A DE KHAO SAT 11 357 24 A DE KHAO SAT 11 357 25 C DE KHAO SAT 11 357 26 B DE KHAO SAT 11 357 27 A DE KHAO SAT 11 357 28 A DE KHAO SAT 11 357 29 A DE KHAO SAT 11 357 30 C DE KHAO SAT 11 357 31 C DE KHAO SAT 11 357 32 B DE KHAO SAT 11 357 33 D DE KHAO SAT 11 357 34 C DE KHAO SAT 11 357 35 A DE KHAO SAT 11 357 36 A DE KHAO SAT 11 357 37 C DE KHAO SAT 11 357 38 B DE KHAO SAT 11 357 39 D DE KHAO SAT 11 485 1 B KHAO SAT VDC 485 40 D DE KHAO SAT 11 485 2 A KHAO SAT VDC 485 41 C DE KHAO SAT 11 485 3 D KHAO SAT VDC 485 42 C DE KHAO SAT 11 485 4 B KHAO SAT VDC 485 43 D DE KHAO SAT 11 485 5 D KHAO SAT VDC 485 44 A DE KHAO SAT 11 485 6 D KHAO SAT VDC 485 45 A DE KHAO SAT 11 485 7 B KHAO SAT VDC 485 46 B DE KHAO SAT 11 485 8 B KHAO SAT VDC 485 47 B DE KHAO SAT 11 485 9 D KHAO SAT VDC 485 48 C DE KHAO SAT 11 485 10 B KHAO SAT VDC 485 49 C DE KHAO SAT 11 485 11 C KHAO SAT VDC 485 50 D DE KHAO SAT 11 485 12 B DE KHAO SAT 11 485 13 C DE KHAO SAT 11 485 14 A DE KHAO SAT 11 485 15 C DE KHAO SAT 11 485 16 C DE KHAO SAT 11 485 17 C DE KHAO SAT 11 485 18 D DE KHAO SAT 11 485 19 A DE KHAO SAT 11 485 20 B DE KHAO SAT 11 485 21 D DE KHAO SAT 11 485 22 D DE KHAO SAT 11 485 23 A DE KHAO SAT 11 485 24 C DE KHAO SAT 11 485 25 A DE KHAO SAT 11 485 26 A DE KHAO SAT 11 485 27 B DE KHAO SAT 11 485 28 A DE KHAO SAT 11 485 29 C DE KHAO SAT 11 485 30 D DE KHAO SAT 11 485 31 C DE KHAO SAT 11 485 32 D DE KHAO SAT 11 485 33 B DE KHAO SAT 11 485 34 D DE KHAO SAT 11 485 35 A DE KHAO SAT 11 485 36 D DE KHAO SAT 11 485 37 C DE KHAO SAT 11 485 38 D DE KHAO SAT 11 485 39 A DE KHAO SAT 11 570 1 B KHAO SAT VDC 570 40 C DE KHAO SAT 11 570 2 A KHAO SAT VDC 570 41 A DE KHAO SAT 11 570 3 C KHAO SAT VDC 570 42 B DE KHAO SAT 11 570 4 D KHAO SAT VDC 570 43 D DE KHAO SAT 11 570 5 D KHAO SAT VDC 570 44 B DE KHAO SAT 11 570 6 B KHAO SAT VDC 570 45 D DE KHAO SAT 11 570 7 B KHAO SAT VDC 570 46 C DE KHAO SAT 11 570 8 A KHAO SAT VDC 570 47 C DE KHAO SAT 11 570 9 B KHAO SAT VDC 570 48 C DE KHAO SAT 11 570 10 D KHAO SAT VDC 570 49 A DE KHAO SAT 11 570 11 D KHAO SAT VDC 570 50 C DE KHAO SAT 11 570 12 A DE KHAO SAT 11 570 13 B DE KHAO SAT 11 570 14 C DE KHAO SAT 11 570 15 A DE KHAO SAT 11 570 16 C DE KHAO SAT 11 570 17 D DE KHAO SAT 11 570 18 A DE KHAO SAT 11 570 19 A DE KHAO SAT 11 570 20 C DE KHAO SAT 11 570 21 B DE KHAO SAT 11 570 22 C DE KHAO SAT 11 570 23 D DE KHAO SAT 11 570 24 C DE KHAO SAT 11 570 25 D DE KHAO SAT 11 570 26 C DE KHAO SAT 11 570 27 B DE KHAO SAT 11 570 28 B DE KHAO SAT 11 570 29 D DE KHAO SAT 11 570 30 D DE KHAO SAT 11 570 31 B DE KHAO SAT 11 570 32 A DE KHAO SAT 11 570 33 D DE KHAO SAT 11 570 34 A DE KHAO SAT 11 570 35 D DE KHAO SAT 11 570 36 C DE KHAO SAT 11 570 37 C DE KHAO SAT 11 570 38 A DE KHAO SAT 11 570 39 D DE KHAO SAT 11 628 1 C KHAO SAT VDC 628 40 B DE KHAO SAT 11 628 2 B KHAO SAT VDC 628 41 C DE KHAO SAT 11 628 3 D KHAO SAT VDC 628 42 B DE KHAO SAT 11 628 4 D KHAO SAT VDC 628 43 B DE KHAO SAT 11 628 5 B KHAO SAT VDC 628 44 C DE KHAO SAT 11 628 6 A KHAO SAT VDC 628 45 A DE KHAO SAT 11 628 7 D KHAO SAT VDC 628 46 A DE KHAO SAT 11 628 8 A KHAO SAT VDC 628 47 A DE KHAO SAT 11 628 9 A KHAO SAT VDC 628 48 B DE KHAO SAT 11 628 10 B KHAO SAT VDC 628 49 D DE KHAO SAT 11 628 11 A KHAO SAT VDC 628 50 D DE KHAO SAT 11 628 12 A DE KHAO SAT 11 628 13 B DE KHAO SAT 11 628 14 C DE KHAO SAT 11 628 15 C DE KHAO SAT 11 628 16 D DE KHAO SAT 11 628 17 A DE KHAO SAT 11 628 18 B DE KHAO SAT 11 628 19 C DE KHAO SAT 11 628 20 D DE KHAO SAT 11 628 21 C DE KHAO SAT 11 628 22 C DE KHAO SAT 11 628 23 A DE KHAO SAT 11 628 24 A DE KHAO SAT 11 628 25 D DE KHAO SAT 11 628 26 D DE KHAO SAT 11 628 27 B DE KHAO SAT 11 628 28 D DE KHAO SAT 11 628 29 D DE KHAO SAT 11 628 30 C DE KHAO SAT 11 628 31 A DE KHAO SAT 11 628 32 C DE KHAO SAT 11 628 33 C DE KHAO SAT 11 628 34 C DE KHAO SAT 11 628 35 B DE KHAO SAT 11 628 36 B DE KHAO SAT 11 628 37 A DE KHAO SAT 11 628 38 B DE KHAO SAT 11 628 39 A