Đề KSCL Toán 11 lần 1 trường THPT Lý Thường Kiệt – Hải Phòng

Đề KSCL Toán 11 lần 1 trường THPT Lý Thường Kiệt – Hải Phòng mã đề 132 gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm, đề giúp giáo viên đánh giá chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối 11, đồng thời giúp học sinh tự đánh giá, rèn luyện kiến thức và kỹ năng giải toán thường xuyên.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
Mã đề thi 132
(đề gm 06 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1:
Chọn đẳng thức sai.
A.
44 3 22 3 4
( 2 ) 8 24 32 16 ab a ab ab ab b
.
B.
55 4 32 23 45
() 5 10 10 5 ab a ab ab ab ab b
.
C.
44 3 22 3 4
( 2 ) 8 24 48 16 ab a ab ab ab b
.
D.
55 4 32 23 45
() 5 10 10 5 ab a ab ab ab ab b
.
Câu 2:
Hệ phương trình
28)yx(3yx
11xyyx
22
có nghiệm (x ; y ) là :
A. (–3; –7), (–7; –3) . B. (3; 2), (–3; –7) .
C.
(3; 2) ; (2; 3) ; (–3; –7) ; (–7; –3). D. (3; 2), (2; 3) .
Câu 3:
Giải phương trình
sin 3 3 cos 3 2 cos 5xxx
A.

5
48 5
5
12
k
x
k
xk



B.

5
48 4
5
12
k
x
k
xk



C.




5
48 4
5
2
12
k
x
k
xk
D.

5
48 4
5
12 2
k
x
k
xk




Câu 4:
Cho cấp số cộng

n
u biết
520
15, 60uu
. Tính công sai d.
A. d=5 B. d=4 C. d=3 D. d=2
Câu 5:
Phương trình

0
3
cot 45
3
x
có nghiệm là:
A. x = 45
0
+ k.180
0
,(k
) B. x = -15
0
- k.180
0
,(k
)
C.
x = -15
0
+ k.360
0
,(k
) D. x = 165
0
+ k.360
0
,(k
)
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt
trung điểm của các cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP)
là:
A. một tứ giác. B. một ngũ giác. C. một tam giác. D. một lục giác.
Câu 7:
Viết phương trình đường tròn đưng kính AB, biết A(1;6), B(-5;0).
A.
22
(2)(3)18xy
B.
22
(2)(3)18xy
C.
22
(2)(3)72xy
D.
22
(2)(3)72xy
Câu 8:
Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0?
A. 4x+6y–11=0. B. 3x–2y–4=0. C. 2x+3y–7=0. D. x–y+3=0.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa x
4
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
3
13
6




n
n
x
x
biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn phương trình
1
43
7( 3)
nn
nn
CC n


.
A. 8085 B. 1732 C. -1732 D. 8712
Câu 10:
Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của
đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật.
A.
4
9
B.
3
323
C.
7
216
D.
2
969
Câu 11:
Cho dãy số
2
2
1
n
n
u
n
. Số
9
41
là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 8 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 12:
bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam 5 bạn nữ thành một hàng dọc sao cho 5 bạn
nữ luôn đứng cạnh nhau?
A. 6!.5! B. 10! C. 6.5! D. 2!.5!.5!
Câu 13:
Giải bất phương trình (2x – 7)(5 – x) ≥ 0.
A.
7
x5
2

B.
7
x
2
x5
C.
7
x( ;)(5; )
2

D.
7
x( ;][5; )
2

Câu 14:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt trung điểm các cạnh AD BC; G
trọng tâm tam giác BCD. Khi ấy giao điểm của đường thẳng MG mặt phẳng (ABC) là:
A. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN.
B.
điểm C.
C.
giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC.
D.
giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng CA.
Câu 15:
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A.
3
sin sin
2




aa
. B.
3
sin cos
2
aa




.
C.
22
sin cos 1


.
D. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb.
Câu 16:
Tìm m để phương trình sau có nghiệm
cos 2sin 3
2cos sin 4
xx
m
xx


.
A.
2
2
11
m
. B. -2 ≤ m ≤ -1. C. -2 ≤ m ≤ 0. D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 17:
Cho đường tròn (C):
22
(2)(3)6xy
. Tìm phương trình ( C’) ảnh của(
C) qua phép vị tự tâm P( -1; 4 ) tỉ số k = - 2.
A.
22
(7)(18)6 xy
B.
22
(7)(18)6 xy
C.
22
(7)(18)24 xy
D.
22
(7)(18)24 xy
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
2cos( ) 1
3
x

trên khoảng
(;)
.
A.
3
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
7
3
.
Câu 19:
Cho phương trình |x – 2| = 2x – 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. phương trình chỉ có 1 nghiệm dương.
B.
phương trình có đúng 2 nghiệm nguyên.
C.
phương trình có nghiệm không nguyên.
D.
phương trình vô nghiệm.
Câu 20:
Hệ số của x
8
trong khai triển
10
2
2 x
là:
A.
64
10
2C
B.
6
10
C
C.
4
10
C
D.
66
10
2C
Câu 21:
Cho cấp số nhân

n
u
có công bội q, biết
17
1
,32
2
 uu
. Tính q.
A.
16.q
B.
1
2
q
.
C.
4q
.
D.
2q
.
Câu 22:
Cho hai đường thẳng a b song song với nhau. Trên đường thẳng a 5 điểm
phân biệt trên đường thẳng b 10 điểm phân biệt. Hỏi thtạo được bao nhiêu tam
giác có 3 đỉnh là ba điểm trong 15 điểm trên.
A. 225 tam giác. B. 425 tam giác. C. 325 tam giác. D. 100 tam giác.
Câu 23:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân.
A.
1
3
n
un
B.
1
1
3
n
n
u 
C.
2
1
3
n
D.
2
1
3
n
n
u
Câu 24:
Cho phương trình (m -1)x
2
+ 3x – 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi ?
A.
4
5
m
. B.
4
5
m
. C.
4
5
m
. D.
4
5
m
.
Câu 25:
Từ các chữ số 0,1,2,3,5,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 100 số. B. 120 số. C. 180 số. D. 150 số.
Câu 26:
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(4; 1), B(–2; 3). Tìm tọa đcủa E trên Ox
sao cho EA + EB nhỏ nhất
A.
(2;0)E
B.
5
(;0)
2
E
C.
(4;0)E
D.
3
(;0)
2
E
Câu 27:
Cho đường thẳng : 3x 2 y 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ

1; 2v

là đường thẳng nào sau đây?
A. -2x + 3y + 1 = 0. B. 2x + 3y + 1 = 0.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
C. - 3x + 2y - 6 = 0. D. 3x – 2y + 1 = 0.
Câu 28:
Một lô hàng 100 sản phẩm khác nhau, biết rằng trong đó 8 sản phẩm hỏng.
Người kiểm định lấy ra ngẫu nhiên từ đó 5 sản phẩm. Tính xác suất của biến cố A:
Người đó lấy được đúng 2 sản phẩm hỏng” ?
A.

299
6402
PA
B.

2
25
PA
C.

1
50
PA
D.

1
2688840
PA
Câu 29:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A.
cot 2015 2016sinyxx
B.
tan 2016 cot 2017yxx
C.
sin 2016 cos2017yxx
D.
2016cos 2017sinyxx
Câu 30:
Parabol y = ax
2
+ bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là:
A. y = x
2
+ 2x + 2 . B. y = 2x
2
+ 2x + 2. C. y = x
2
+ x + 2. D. y = 2x
2
+ x + 2 .
Câu 31:
Cho dãy số (u
n
) xác định bởi:
1
1
2
2 . i n 1
n
nn
u
uu

. Tính u
5
.
A. 2048 B. 1024 C. 10 D. 4096
Câu 32:
Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B.
Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C.
Phép quay góc quay 90
0
biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng
với nó.
D.
Phép Quay góc quay 90
0
biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó.
Câu 33:
Tổng

11 1 1
...
2.5 5.8 8.11 3 1 3 2
S
nn


bằng:
A.
3
32
n
S
n
B.

3
23 2
n
S
n
C.

23 2
n
S
n
D.

31
23 2
n
S
n
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I giao
điểm của AB và DC, M là trung điểm SC. DM cắt mp(SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. S, I, J thẳng hàng B. JM // mp(SAB) .
C.
SI=(SAB)
(SCD). D. DM nằm trong mp(SCI)
Câu 35:
Vi giá tr nào ca tham s a thì phương trình: (x
2
-5x + 4) ax = 0 hai
nghiệm phân biệt.
A. a 4. B. a < 1. C. 1
a < 4. D. 1 a < 4.
Câu 36:
Cho cấp số nhân

n
u
biết
25
1
;16
4
uu
. Tìm q và số hạng đầu tiên của CSN?
A.
1
1
4,
16
qu
B.
1
11
,
22
 qu
C.
1
11
;
22
qu
D.
1
1
4,
16
 qu
Câu 37:
Cho tập hợp A gồm 10 phần tử. Tìm số các tập con có 2 phần tử của tập hợp A.
A. 55. B. 90 . C. 84 . D. 45.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I J ln lưt là
trung điểm của AB CB. Khi ấy,giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và(SCD) đường
thẳng song song với:
A. đường thẳng BI. B. đường thẳng BJ. C. đường thẳng JI. D. đường thẳng AD.
Câu 39:
Cho t din ABCD. Gọi G E lần lượt trọng tâm tam giác ABD ABC.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD.
B.
Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD.
C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD.
D.
Đường thẳng GE và CD chéo nhau.
Câu 40:
Cho tứ diện ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi G trọng tâm tam giác
ABC. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng (GCD) thì diện tích của thiết diện bằng:
A.
2
3
4
a
.
B.
2
3
2
a
.
C.
2
2
6
a
.
D.
2
2
4
a
.
Câu 41: Tam giác ABC có a = 6, c = 3,
B
= 60
0
. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?
A.
63
B.
33
C. 7 D.
45
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD tứ giác lồi. Một mặt phẳng không đi qua
đỉnh nào của hình chóp cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’.Gọi O
giao điểm cuả AC và BD.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A. c đường thẳng A’C’, B’D’, SO đồng phẳng.
B. Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đồng quy.
C. c đường thẳng A’C’, B’D’, SO đôi một chéo nhau.
D. Hai đường thẳng A’C’và B’D’ cắt nhau còn hai đường thẳng A’C’ và SO chéo nhau.
Câu 43: Một tổ học sinh gồm
6
nam và
4
nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
em. Tính xác suất
3
em được chọn có ít nhất 1 nữ.
A.
1
6
B.
1
2
C.
1
30
D.
5
6
Câu 44: Từ c chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn 4 chữ
số đôi một khác nhau ?
A. 504. B. 2240 . C. 750. D. 840.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi N, P lần lượt
trung điểm của các cạnh BC CD. M điểm trên cạnh SA sao cho SM=2MA; mặt
phẳng (MNP) cắt cạnh SD tại E. Tính tỉ số
E
D
SD
.
.
A.
1
7
.
B.
1
6
.
C.
2
9
.
D.
2
5
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 46: Một công nhân VSip nhận lương khởi điểm là 4.500.000đồng/tháng. Cứ sau mỗi
quý người công nhân lại được tăng lương 500.000 đồng/quý. Hỏi sau 3 năm người công
nhân đó nhận được tất cả bao nhiêu tiền lương ? (Biết một năm gồm 4 quý, một quý 3
tháng)
A. 195.000.000 đồng B. 167.500.000 đồng
C. 114.810.000đồng D. 87.000.000 đồng
Câu 47: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi
một khác nhau?
A. 336. B. 56 . C. 84 . D. 504.
Câu 48: Điểm nào là ảnh của điểm M( 1, -2) qua phép vị tự tâm I(0,1) tỉ số -3.
A. ( -3, 10) B. ( -3, 6) C. ( 6, 9) D. ( -9, 6)
Câu 49: Tập xác định của hàm số
1
2sin 3
y
x
là:
A.
\2,()
3
Dkk





B.
2
\2;2,()
33
Dkkk







C.
5
\2;2,()
66
Dkkk







D.
\2,()
6
Dkk





Câu 50: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố A:
Tổng số chấm xuất hiện là 7”.
A.
1
6
B.
2
9
C.
5
18
D.
1
9
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132
(50 câu trắc nghiệm) (đề gồm 06 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Chọn đẳng thức sai. A. 4 4 3 2 2 3 4
(a  2b)  a  8a b  24a b  32ab  16b . B. 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(a b)  a  5a b  10a b  10a b  5ab b . C. 4 4 3 2 2 3 4
(a  2b)  a  8a b  24a b  48ab  16b . D. 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(a b)  a  5a b  10a b  10a b  5ab b . x  y  xy  11
Câu 2: Hệ phương trình x2 có nghiệm (x ; y ) là :  y2  ( 3 x  y)  28
A. (–3; –7), (–7; –3) .
B. (3; 2), (–3; –7) .
C. (3; 2) ; (2; 3) ; (–3; –7) ; (–7; –3). D. (3; 2), (2; 3) .
Câu 3: Giải phương trình sin 3x  3 cos 3x  2 cos 5x  5 k  5 k   5  k  5 kx    x    x    x    48 5  k 48 4  k  48 4 k 48 4  k  5  5   5  5  x    kx    kx    k  2 x    k A.  12 B.  12 C.  12 D.  12 2
Câu 4: Cho cấp số cộng u biết u  15,u  60 . Tính công sai d. n  5 20 A. d=5 B. d=4 C. d=3 D. d=2 3
Câu 5: Phương trình cot  0 45  x  có nghiệm là: 3
A. x = 450 + k.1800,(k  )
B. x = -150 - k.1800,(k  )
C. x = -150 + k.3600,(k  )
D. x = 1650 + k.3600,(k  )
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của các cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là: A. một tứ giác. B. một ngũ giác. C. một tam giác. D. một lục giác.
Câu 7: Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết A(1;6), B(-5;0). A. 2 2
(x  2)  ( y  3)  18 B. 2 2
(x  2)  ( y  3)  18 C. 2 2
(x  2)  ( y  3)  72 D. 2 2
(x  2)  ( y  3)  72
Câu 8: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0? A. 4x+6y–11=0. B. 3x–2y–4=0. C. 2x+3y–7=0. D. x–y+3=0.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132  n n
Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3 1 x  3  x   6 
biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn phương trình n 1 n C
C  7(n  3) . n4 n3 A. 8085 B. 1732 C. -1732 D. 8712
Câu 10: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của
đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. 4 3 7 2 A. B. C. D. 9 323 216 969 2n
Câu 11: Cho dãy số u
. Số 9 là số hạng thứ bao nhiêu? n 2 n 1 41 A. 8 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 12: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng dọc sao cho 5 bạn
nữ luôn đứng cạnh nhau? A. 6!.5! B. 10! C. 6.5! D. 2!.5!.5!
Câu 13: Giải bất phương trình (2x – 7)(5 – x) ≥ 0. 7  7 x  A.  x  5 B.  2 2  x  5 7 7 C. x  ( ;  )  (5;)
D. x  (; ]  [5; ) 2 2
Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AD và BC; G là
trọng tâm tam giác BCD. Khi ấy giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (ABC) là:
A. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN. B. điểm C.
C. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC.
D. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng CA.
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?  3   3  A. sin  a   sin   a . B. sin
a   cos a   .  2   2  2 2
C. sin   cos  1.
D. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb.
cos x  2sin x  3
Câu 16: Tìm m để phương trình sau có nghiệm m  .
2cos x  sin x  4 2 A. m  2 .
B. -2 ≤ m ≤ -1.
C. -2 ≤ m ≤ 0.
D. 0 ≤ m ≤ 1. 11
Câu 17: Cho đường tròn (C): 2 2
(x  2)  ( y  3)  6 . Tìm phương trình ( C’) là ảnh của(
C) qua phép vị tự tâm P( -1; 4 ) tỉ số k = - 2. A. 2 2
(x  7)  ( y 18)  6 B. 2 2
(x  7)  ( y 18)  6 C. 2 2
(x  7)  ( y 18)  24 D. 2 2
(x  7)  ( y  18)  24
Trang 2/6 - Mã đề thi 132  2 cos(x  )  1
Câu 18: Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 3 trên khoảng (   ; ) .  2 4 7 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 19: Cho phương trình |x – 2| = 2x – 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. phương trình chỉ có 1 nghiệm dương.
B. phương trình có đúng 2 nghiệm nguyên.
C. phương trình có nghiệm không nguyên.
D. phương trình vô nghiệm.
Câu 20: Hệ số của x8 trong khai triển  x  10 2 2 là: 6 4 6 C 4 C 6 6 C 2 A. C 2 10 B. 10 C. 10 D. 10 1
Câu 21: Cho cấp số nhân u có công bội q, biết u   ,u  3  2 . Tính q. n  1 7 2 A. q  16. 1 B. q   . 2 C. q  4  . D. q  2 .
Câu 22: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên đường thẳng a có 5 điểm
phân biệt và trên đường thẳng b có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam
giác có 3 đỉnh là ba điểm trong 15 điểm trên. A. 225 tam giác. B. 425 tam giác. C. 325 tam giác. D. 100 tam giác.
Câu 23: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân. 1 1 1 1
A. u n u  1 n u n B. C. 2 D. 3 n 3n 3 n n2 3
Câu 24: Cho phương trình (m -1)x2 + 3x – 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi ? 5 5 5 5 A. m   . B. m   . C. m   . D. m  . 4 4 4 4
Câu 25: Từ các chữ số 0,1,2,3,5,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 100 số. B. 120 số. C. 180 số. D. 150 số.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(4; 1), B(–2; 3). Tìm tọa độ của E trên Ox sao cho EA + EB nhỏ nhất A. B. 5 E( ; 0) C. D. 3 E( ; 0) E(2;0) 2 E(4;0) 2
Câu 27: Cho đường thẳng : 3x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ 
v 1;2 là đường thẳng nào sau đây? A. -2x + 3y + 1 = 0. B. 2x + 3y + 1 = 0.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 C. - 3x + 2y - 6 = 0. D. 3x – 2y + 1 = 0.
Câu 28: Một lô hàng có 100 sản phẩm khác nhau, biết rằng trong đó có 8 sản phẩm hỏng.
Người kiểm định lấy ra ngẫu nhiên từ đó 5 sản phẩm. Tính xác suất của biến cố A: “
Người đó lấy được đúng 2 sản phẩm hỏng” ?
A. P A 299  P A 2 
C. P A 1 
D. P A 1  6402 B. 25 50 2688840
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A. y  cot 2015x  2016sin x
B. y  tan 2016x  cot 2017x
C. y  sin 2016x  cos 2017x
D. y  2016cos x  2017sin x
Câu 30: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là:
A. y = x2 + 2x + 2 . B. y = 2x2 + 2x + 2. C. y = x2 + x + 2. D. y = 2x2 + x + 2 . u  2 
Câu 31: Cho dãy số (un) xác định bởi: 1  . Tính u5 .
u  2 .nu ví i n  1  n1 n A. 2048 B. 1024 C. 10 D. 4096
Câu 32: Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép Quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó. 1 1 1 1
Câu 33: Tổng S     ...  bằng: 2.5 5.8 8.11 3n   1 3n  2 3n 3n n 3n 1 S B. S C. S D. S A. 3n  2 23n  2 23n  2 23n  2
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I là giao
điểm của AB và DC, M là trung điểm SC. DM cắt mp(SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S, I, J thẳng hàng B. JM // mp(SAB) . C. SI=(SAB) (SCD).
D. DM nằm trong mp(SCI)
Câu 35: Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2 -5x + 4) x a = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. a  4. B. a < 1. C. 1  a < 4. D. 1  a < 4. 1
Câu 36: Cho cấp số nhân u biết u  ;u  16 . Tìm q và số hạng đầu tiên của CSN? n  2 5 4 1 1 1 1 1 1 q  4, u
q   ,u   q  ;u
q  4,u   1 1 1 1 A. 16 B. 2 2 C. 2 2 D. 16
Câu 37: Cho tập hợp A gồm 10 phần tử. Tìm số các tập con có 2 phần tử của tập hợp A. A. 55. B. 90 . C. 84 . D. 45.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là
trung điểm của AB và CB. Khi ấy,giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và(SCD) là đường
thẳng song song với:
A. đường thẳng BI. B. đường thẳng BJ. C. đường thẳng JI.
D. đường thẳng AD.
Câu 39: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ABC.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD.
B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD.
C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD.
D. Đường thẳng GE và CD chéo nhau.
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng (GCD) thì diện tích của thiết diện bằng: 2 a 3 2 a 3 A. 4 . B. 2 . 2 a 2 2 a 2 C. 6 . D. 4 .
Câu 41: Tam giác ABC có a = 6, c = 3, 
B = 600 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ? A. 63 B. 3 3 C. 7 D. 45
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Một mặt phẳng không đi qua
đỉnh nào của hình chóp cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’.Gọi O là
giao điểm cuả AC và BD.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A. Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đồng phẳng.
B. Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đồng quy.
C. Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đôi một chéo nhau.
D. Hai đường thẳng A’C’và B’D’ cắt nhau còn hai đường thẳng A’C’ và SO chéo nhau.
Câu 43: Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3
em được chọn có ít nhất 1 nữ. 1 1 1 5 A. 6 B. 2 C. 30 D. 6
Câu 44: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau ? A. 504. B. 2240 . C. 750. D. 840.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N, P lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC và CD. M là điểm trên cạnh SA sao cho SM=2MA; mặt ED
phẳng (MNP) cắt cạnh SD tại E. Tính tỉ số SD . . 1 1 2 2 A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 5 .
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 46: Một công nhân VSip nhận lương khởi điểm là 4.500.000đồng/tháng. Cứ sau mỗi
quý người công nhân lại được tăng lương 500.000 đồng/quý. Hỏi sau 3 năm người công
nhân đó nhận được tất cả bao nhiêu tiền lương ? (Biết một năm gồm 4 quý, một quý 3 tháng) A. 195.000.000 đồng B. 167.500.000 đồng C. 114.810.000đồng D. 87.000.000 đồng
Câu 47: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 336. B. 56 . C. 84 . D. 504.
Câu 48: Điểm nào là ảnh của điểm M( 1, -2) qua phép vị tự tâm I(0,1) tỉ số -3. A. ( -3, 10) B. ( -3, 6) C. ( 6, 9) D. ( -9, 6) 1
Câu 49: Tập xác định của hàm số y  là: 2sin x  3    2 
A. D   \   k2,(k )
B. D   \   k2;
k2 ,(k )  3   3 3   5   
C. D   \   k2;
k2 ,(k )
D. D   \   k2,(k )  6 6   6 
Câu 50: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố A: ”
Tổng số chấm xuất hiện là 7”. 1 2 5 1 A. 6 B. 9 C. 18 D. 9 ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132