Đề KSCL Toán 11 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

Thứ … ngày … tháng 01 năm 2020, trường THPT Nguyễn Viết Xuân, tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 11 lần thứ 2 năm học 2019 – 2020, kỳ thi được diễn ra vào giai đoạn đầu học kỳ 2.

Trang 1/5 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
( Đề có 5 trang )
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: ĐK xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
A.
xk
. B.
2
xk

. C.
2
k
x
. D.
2xk
.
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.
. B.
tany x x
. C.
1
y
x
. D.
cosy x x
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho
1;2v
, điểm
2;5M
. Tìm tọa độ nh của điểm
M
qua phép
tnh tiến
v
.
A.
3;7
. B.
1;6
. C.
4;7
. D.
3;1
.
Câu 4: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
có nghim?
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
11m
.
Câu 5: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A.
, , , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
. B.
, , ,NN NS SN SS
C.
, , , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
. D.
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
Câu 6: Trong khai triển
6
21a
, tổng ba số hạng đầu là:
A.
6 5 4
64 192 240a a a
. B.
6 5 4
2 6 15a a a
.
C.
6 5 4
2 15 30a a a
D.
6 5 4
64 192 480a a a
.
Câu 7: Cho tứ diện
ABCD
. Điểm
M
thuộc đoạn
AC
. Mặt phẳng
qua
M
song song với
AB
AD
. Thiết diện của
với tứ diện
ABCD
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 8: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
A.
cos 1 2
2
x x k
. B.
cos 0 2
2
x x k
.
C.
cos 1
2
x x k
. D.
cos 0
2
x x k
.
Câu 9: Cho hai đường thẳng
a
.b
Điều kiện nào sau đây đủ kết luận
a
b
chéo nhau?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
C.
a
b
là hai cạnh của một hình tứ diện.
D.
a
b
nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
Câu 10: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao
nhiêu cách chọn: Ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư.
A. 14684. B. 38690. C. 47599. D. 39270.
Câu 11: bao nhiêu điểm biến thành chính qua phép quay tâm
O
góc
2k

,
k
số
nguyên?
A. Vô số. B. Một. C. Không có. D. Hai.
Mã đề 101
Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 12: Có bao nhiêu cách sắp xếp
18
thí sinh vào một phòng thi có
18
bàn mỗi bàn một thí sinh.
A.
18
B.
1
C.
18
18
D.
18!
Câu 13: Trong măt phẳng
Oxy
cho điểm
( 2;4)M
. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
2k 
biến điểm
M
thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
( 3;4)
. B.
( 4; 8)
. C.
(4;8)
. D.
(4; 8)
.
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm phương trình đường tròn
C
ảnh của đường tròn
C
:
22
3 1 9xy
qua phép đối xứng tâm
0;0O
.
A.
22
3 1 9xy
. B.
22
3 1 9xy
.
C.
22
3 1 9xy
. D.
22
3 1 9xy
.
Câu 15: Phương trình
1cossin3 xx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
6
sin
x
. B.
2
1
3
cos
x
. C.
2
1
6
sin
x
. D.
2
1
6
sin
x
.
Câu 16: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng
số điện thoại mà không phải thử quá hai lần.
A.
1
5
. B.
19
90
. C.
2
9
. D.
1
10
.
u 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
I
,
J
lần ợt trung điểm
SA
và
SB
. Khẳng định o sau đây là sai?
A.
IAC JBD AO
,
O
là tâm hình bình nh
ABCD
.
B.
SAB IBC IB
.
C.
SBD JCD JD
.
D.
IJCD
là hình thang.
Câu 18: Gieo hai con súc sắc Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng
7
là:
A.
2
1
. B.
12
7
. C.
3
1
. D.
6
1
.
Câu 19: Cho
n
snguyên ơng thỏa mãn
21
44
nn
CC
. Số hạng không chứa
x
trong khai triển
của biểu thức
4
1
n
xx
x



, với
0x
bằng
A.
165
. B.
525
. C.
485
. D.
238
.
Câu 20: Giải phương trình
sin cos 2 sin cos 2x x x x
.
A.
, .
2
xk
k
xk

B.
, .
2
xk
k
xk
C.
2
, .
2
2
xk
k
xk

D.
2
, .
2
2
xk
k
xk
u 21: Tổng tất cả các giá trị nguyên của
m
để phương trình
4sin 4 cos 2 5 0x m x m
nghiệm là:
A.
6
. B.
10
. C.
5
. D.
3
.
Câu 22: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
()C
phương trình
22
( 1) ( 2) 4xy
. Hỏi phép
dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục
Oy
phép tịnh tiến theo
Trang 3/5 - Mã đề 101
vectơ
(2;3)v
biến
()C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
22
( 2) ( 3) 4xx
. B.
22
4xy
.
C.
22
( 1) ( 1) 4xy
. D.
22
( 2) ( 6) 4xy
.
Câu 23: Tìm số nghiệm thuộc
3
;
2


của phương trình
3
3sin cos 2
2




xx
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 24: Giải phương trình
2cos 1 0x 
A.
2
3
,
2
2
3
xk
xk
k


. B.
3
,2xkk
.
C.
3
,
2
3
x
k
k
k
x


. D.
3
,xkk

.
Câu 25: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
O
một điểm bên trong tam giác
BCD
M
một điểm trên
đoạn
AO
. Gọi
,IJ
hai điểm trên cạnh
BC
,
BD
. Giả sử
IJ
cắt
CD
tại
K
,
BO
cắt
IJ
tại
E
cắt
CD
tại
H
,
ME
cắt
AH
tại
F
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
MIJ
ACD
là đường thẳng:
A.
KM
. B.
AK
. C.
KF
. D.
MF
.
Câu 26: Một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác
suất để lấy được cả hai quả trắng là
A.
5
10
. B.
2
10
. C.
4
10
. D.
3
10
.
Câu 27: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 0xy
. Hỏi phép dời hình được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng m
O
phép tịnh tiến theo vectơ
3;2v
biến đường
thẳng
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
A.
3 3 2 0xy
. B.
20xy
. C.
2 0xy
. D.
3 0xy
.
Câu 28: Từ các chữ s
2,3,4,5
có thể lập được bao nhiêu số gồm
4
chữ số
A.
24
. B.
256
. C.
16
. D.
120
.
u 29: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,,M N Q
lần lượt trung
điểm của các cạnh
, , .AB AD SC
Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
MNQ
đa giác bao
nhiêu cạnh?
A.
3.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Câu 30: Cho tứ giác
ABCD
AC
BD
giao nhau tại
O
một điểm
S
không thuộc mặt phẳng
ABCD
. Trên đoạn
SC
lấy một điểm
M
không trùng với
S
C
. Giao điểm của đường thẳng
SD
với
mặt phẳng
ABM
A. giao điểm của
SD
AB
.
B. giao điểm của
SD
AM
.
C. giao điểm của
SD
BK
(với
K SO AM
).
D. giao điểm của
SD
MK
(với
K SO AM
).
Câu 31: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp
là:
A.
1
16
. B.
6
16
. C.
2
16
. D.
4
16
.
Trang 4/5 - Mã đề 101
u 32: Để phương trình
66
sin cos |sin2 |x x a x
nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a
là:
A.
1
0
8
a
. B.
13
88
a
. C.
1
4
a
. D.
1
4
a
.
Câu 33: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
H
trung điểm của
AB

. Đường thẳng
BC
song
song với mặt phẳng nào sau đây ?
A.
AHC
. B.
HAB
. C.
AA H
. D.
HA C

.
Câu 34: Cho hàm số
2004
sin 2004
cos
n
x
fx
x
, với
n
. Xét các mệnh đề sau:
1, Hàm số đã cho xác định trên
D
.
2, Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
3, Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
4, Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
5, Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
6, Hàm số đã cho là hàm số không chẵn không lẻ.
Số phát biểu đúng trong sáu phát biểu trên là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 35: Giải phương trình
22
sin 3 1 sin cos 3cos 0.x x x x
A.
.
4
x k k
B.
3
.
4
xk
k
xk


C.
2 .
3
x k k
D.
2
3
.
2
4
xk
k
xk


Câu 36: Nghiệm ơng nhỏ nhất của phương trình
2sin 2 2sin cos 0x x x
là:
A.
x
. B.
3
x
. C.
4
x
. D.
3
4
x
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt
phẳng
SAD
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
DC
. B.
d
qua
S
và song song với
AB
.
C.
d
qua
S
và song song với
BC
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Câu 38: Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng
một điểm không thuộc đường thẳng
ta
có thể tạo được tất cả bao nhiêu tam giác?
A.
210
. B.
35
. C.
15
. D.
30
.
Câu 39: Giải phương trình
33
cos sin cos2x x x
.
A.
24
2 , ,x k x k x k


. B.
24
2 , , 2x k x k x k


.
C.
24
,,x k x k x k


. D.
24
2 , ,x k x k x k

.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
M
trung điểm
SC
. Gọi
K
giao điểm của
SD
với mặt phẳng
AGM
. Tính tỷ số
KS
KD
.
Trang 5/5 - Mã đề 101
A.
1
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
.
u 41: Cho khai triển
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
, trong đó
*
n
các hsố thỏa mãn
hệ thức
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a
. Tìm hệ số lớn nhất ?
A.
126720
. B.
792
. C.
924
. D.
1293600
.
u 42: Tính tổng
12
2 ...
n
n n n
S C C nC
A.
1
4 .2
n
n
. B.
1
.2
n
n
. C.
1
2 .2
n
n
D.
1
3 .2
n
n
.
u 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
A
là điểm trên cạnh
SA
sao
cho
1
''
2
A A A S
. Mặt phẳng
qua
A
cắt các cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
B
,
C
,
D
. Tính
giá trị của biểu thức
SB SD SC
T
SB SD SC
.
A.
3
2
T
. B.
1
2
T
. C.
1
3
T
. D.
2T
.
Câu 44: Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia Trong bài thi môn Toán bạn đó làm được chắc
chắn đúng
40
câu. Trong
10
câu còn lại chỉ
3
câu bạn loại trừ được mỗi câu một đáp án chắc
chắn sai. Do không còn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa các câu còn lại. Hỏi xác suất
bạn đó được
9
điểm là bao nhiêu?
A.
0,079
. B.
0,068
. C.
0,179
. D.
0,097
.
u 45:
8
bn cùng ngi xung quanh mt cái bàn tròn, mi bn cm một đồng xu như nhau. Tất
c
8
bạn cùng tung đồng xu ca mình, bạn đng xu nga thì đng, bạn đồng xu sp tngi.
Xác sut đ không có hai bn lin k cùng đứng là
A.
47
256
B.
47
256
C.
47
256
D.
47
256
u 46: Tìm hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai triển
10
23
1 x x x
.
A.
1902
. B.
582
. C.
252
. D.
7752
.
Câu 47: Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi đtrao tặng
20
suất quà cho
10
em học sinh nghèo học giỏi. Trong
20
suất quà đó gồm
7
chiếc áo mùa đông,
9
thùng sữa tươi
4
chiếc cặp sách. Tất cả các suất quà đều có giá trị ơng đương nhau. Biết rằng mỗi em được nhận
2
suất quà khác loại (ví dụ :
1
chiếc áo
1
thùng sữa ơi). Trong số các em được nhận qhai
em Việt và Nam. Tính xác suất để hai em Việt và Nam đó nhận được suất quà giống nhau.
A.
1
3
. B.
1
15
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 48: Để phương trình:
2
4sin .cos 3sin2 cos2
36
x x a x x

nghiệm, tham số
a
phải thỏa điều kiện:
A.
11
22
a
. B.
33a
. C.
22a
. D.
11a
.
Câu 49: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
3
3
3 3cos cosm m x x
nghiệm thực?
A.
7
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 50: Gọi
S
tập hợp tất ccác số tự nhiên
7
chữ số chia hết cho
9
. Chọn ngẫu nhiên
một số từ tập
S
, tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau.
A.
198
3125
B.
396
625
C.
369
6250
D.
512
3125
1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
...
https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
105 109 111 115 117 119 121 123 101 103 107 113
1
A
A
A
C
B
D
C
B
A
A
D
A
2
B
B
D
C
C
B
B
C
A
A
C
C
3
A
C
A
A
A
C
A
B
A
A
A
C
4
A
A
A
D
B
B
D
B
D
C
C
D
5
B
C
A
C
D
A
B
D
A
A
A
C
6
C
A
C
D
D
A
A
C
A
B
A
D
7
D
A
C
A
D
B
B
C
D
D
B
C
8
D
D
B
C
D
D
C
A
D
C
B
B
9
A
B
C
D
A
B
A
C
B
C
D
C
10
C
D
B
A
B
D
A
C
D
C
B
A
11
D
D
C
C
C
B
A
D
B
D
B
D
12
B
C
B
C
D
D
C
B
D
B
B
D
13
B
A
D
D
C
A
B
B
D
A
A
B
14
A
C
A
A
B
A
B
C
C
A
D
B
15
B
B
A
A
C
C
D
C
D
D
C
A
16
A
A
A
A
A
D
D
A
A
C
B
B
17
B
B
B
A
B
C
C
B
A
A
A
C
18
B
A
D
C
C
B
A
A
D
A
B
C
19
A
A
A
B
C
A
B
C
A
A
D
D
20
D
A
B
D
D
C
B
D
C
B
D
C
21
D
A
B
A
B
C
D
D
B
C
D
D
22
A
A
C
A
B
D
C
B
C
D
C
A
23
C
C
C
D
C
C
B
D
B
C
A
C
24
D
A
C
B
D
A
C
D
B
B
C
A
25
D
C
B
A
D
C
C
D
C
D
D
D
26
B
C
D
B
B
D
D
B
D
A
A
B
27
C
A
C
B
C
A
D
A
D
B
B
B
28
D
D
C
D
C
A
D
A
B
D
B
D
29
A
A
B
D
D
A
B
D
C
A
B
B
30
D
B
A
A
A
B
D
A
C
D
D
B
31
D
D
A
B
B
A
D
A
A
A
D
B
32
D
D
B
C
C
D
B
A
C
A
D
C
2
33
D
B
D
B
D
D
B
C
A
B
A
D
34
C
C
D
D
D
B
A
C
C
A
C
B
35
D
C
C
D
B
C
D
D
B
B
A
B
36
A
D
A
D
B
D
A
A
D
B
C
B
37
C
B
A
D
C
B
B
C
C
A
D
A
38
C
A
B
D
C
C
C
D
C
B
A
C
39
D
D
C
A
B
B
B
C
D
A
D
D
40
C
C
D
B
B
B
D
A
C
B
A
C
41
D
D
B
A
D
B
A
D
A
A
B
D
42
B
D
A
B
D
C
C
C
B
A
B
B
43
C
C
A
B
C
C
D
D
A
D
D
B
44
D
B
C
B
D
D
A
B
A
A
B
A
45
B
A
A
C
C
B
C
D
C
C
C
D
46
C
B
B
A
B
A
A
D
A
C
D
A
47
A
B
C
A
C
B
B
D
C
C
A
B
48
B
A
D
D
C
B
D
C
C
B
C
B
49
C
A
C
A
B
C
B
B
B
D
D
B
50
A
C
C
C
A
B
B
A
C
A
D
C
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – 11 ( Đề có 5 trang )
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Câu 1: ĐK xác định của hàm số 1 3cos x y  là sin x   A. k x k . B. x   k . C. x  .
D. x k2 . 2 2
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y  tan x .
B. y x tan x . C. 1 y  .
D. y x cos x . x
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho v  1;2 , điểm M 2;5 . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép
tịnh tiến v . A. 3;7. B. 1;6 . C. 4;7 . D. 3  ;1 .
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x m có nghiệm? A. m  1  . B. m  1  . C. m  1. D. 1   m 1.
Câu 5: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN . B. NN, NS, SN, SS
C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN .
D. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS .
Câu 6: Trong khai triển  a  6 2
1 , tổng ba số hạng đầu là: A. 6 5 4
64a 192a  240a . B. 6 5 4
2a  6a 15a . C. 6 5 4
2a 15a  30a D. 6 5 4
64a 192a  480a .
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng   qua M song song với AB
AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 8: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng   A. cos x  1
  x    k2 .
B. cos x  0  x   k2 . 2 2  
C. cos x  1  x   k .
D. cos x  0  x   k . 2 2
Câu 9: Cho hai đường thẳng a và .
b Điều kiện nào sau đây đủ kết luận a b chéo nhau?
A. a b không có điểm chung.
B. a b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
C. a b là hai cạnh của một hình tứ diện.
D. a b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
Câu 10: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao
nhiêu cách chọn: Ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư. A. 14684. B. 38690. C. 47599. D. 39270.
Câu 11: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc   k2 , k là số nguyên? A. Vô số. B. Một. C. Không có. D. Hai. Trang 1/5 - Mã đề 101
Câu 12: Có bao nhiêu cách sắp xếp 18 thí sinh vào một phòng thi có 18 bàn mỗi bàn một thí sinh. A. 18 B. 1 C. 18 18 D. 18!
Câu 13: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M ( 2
 ;4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2  biến điểm M
thành điểm nào trong các điểm sau? A. ( 3  ;4). B. ( 4  ; 8  ) . C. (4;8) . D. (4; 8  ) . Oxy C C
Câu 14: Trong mặt phẳng
, tìm phương trình đường tròn
là ảnh của đường tròn :
x  2  y  2 3 1  9 O 0;0 qua phép đối xứng tâm . A.  2 2
x  2   y  2 3 1  9 . B. x   3   y   1  9 . C.  2 2
x  2   y  2 3 1  9 . D. x   3   y   1  9 .
Câu 15: Phương trình 3 sin x  cos x  1 tương đương với phương trình nào sau đây?       1   1    1 A. sin x    1. B. cos x    . C. sin  x  . D. sin x    .  6   3  2  6  2  6  2
Câu 16: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng
số điện thoại mà không phải thử quá hai lần. A. 1 . B. 19 . C. 2 . D. 1 . 5 90 9 10
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm
SA SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IAC  JBD  AO , O là tâm hình bình hành ABCD .
B. SAB  IBC  IB .
C. SBD  JCD  JD .
D. IJCD là hình thang.
Câu 18: Gieo hai con súc sắc Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là: A. 1 . B. 7 . C. 1 . D. 1 . 2 12 3 6
Câu 19: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 1
C C  44. Số hạng không chứa x trong khai triển n n n của biểu thức  1  x x  
 , với x  0 bằng 4  x A. 165 . B. 525 . C. 485 . D. 238 .
Câu 20: Giải phương trình sin x cos x  2sin x  cos x  2 .     x   kx    kA.   2 , k  .   B. 2 , k .  x k x k     x   k2 x    k2 C.   2 , k  .   D. 2 , k .  x k2 x k2
Câu 21: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sin x  m  4cos x  2m  5  0 có nghiệm là: A. 6 . B. 10 . C. 5 . D. 3 .
Câu 22: Trong mặt phẳng    
Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2 (x 1) (y 2) 4 . Hỏi phép
dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo Trang 2/5 - Mã đề 101
vectơ v  (2;3) biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? 2 2 2 2
A. (x  2)  (x  3)  4.
B. x y  4 . 2 2 2 2
C. (x 1)  ( y 1)  4.
D. (x  2)  ( y  6)  4 .  3     3 
Câu 23: Tìm số nghiệm thuộc ;  
 của phương trình 3sin x  cos  2  x  .  2   2  A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 24: Giải phương trình 2cos x 1  0   x   k2    A. 3  , k  .
B. x    k2 ,  k  . 2   3 x   k2  3   x   k    C. 3  , k  .
D. x    k ,  k  . 2   3 x   k  3
Câu 25: Cho tứ diện ABCD . Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD M là một điểm trên
đoạn AO . Gọi I, J là hai điểm trên cạnh BC , BD . Giả sử IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại E
cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng MIJ  và  ACD là đường thẳng: A. KM . B. AK . C. KF . D. MF .
Câu 26: Một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác
suất để lấy được cả hai quả trắng là A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . 10 10 10 10
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x y – 2  0 . Hỏi phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v  3;2 biến đường
thẳng  thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
A. 3x  3y – 2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y – 3  0 .
Câu 28: Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số A. 24 . B. 256 . C. 16 . D. 120 .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N,Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh A , B A , D S .
C Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  MNQ là đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 30: Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
ABCD . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C . Giao điểm của đường thẳng SD với
mặt phẳng ABM
A. giao điểm của SD AB .
B. giao điểm của SD AM .
C. giao điểm của SD BK (với K SO AM ).
D. giao điểm của SD MK (với K SO AM ).
Câu 31: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là: A. 1 . B. 6 . C. 2 . D. 4 . 16 16 16 16 Trang 3/5 - Mã đề 101
Câu 32: Để phương trình 6 6
sin x  cos x a | sin 2x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là: A. 1 0  a  . B. 1 3  a  . C. 1 a  . D. 1 a  . 8 8 8 4 4
Câu 33: Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  . Gọi H là trung điểm của A B
  . Đường thẳng B C  song
song với mặt phẳng nào sau đây ?
A. AHC . B. HAB . C. AA H  . D. HA C  . n x
Câu 34: Cho hàm số f x 2004 sin 2004 
, với n . Xét các mệnh đề sau: cos x
1, Hàm số đã cho xác định trên D  .
2, Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
3, Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
4, Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
5, Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
6, Hàm số đã cho là hàm số không chẵn không lẻ.
Số phát biểu đúng trong sáu phát biểu trên là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 35: Giải phương trình 2 x     2 sin
3 1 sin x cos x  3 cos x  0.       x kA. 3 x
k k  . B.  k  . 4 
x   k  4       x k 2  C. 3 x
k2 k  . D.  k  . 3 
x   k2  4
Câu 36: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x  2 2 sin x cos x  0 là:   
A. x   . B. x . C. x . D. 3 x . 3 4 4
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC .
B. d qua S và song song với AB .
C. d qua S và song song với BC .
D. d qua S và song song với BD .
Câu 38: Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng  và một điểm không thuộc đường thẳng  ta
có thể tạo được tất cả bao nhiêu tam giác? A. 210 . B. 35 . C. 15 . D. 30 .
Câu 39: Giải phương trình 3 3
cos x  sin x  cos2x .    
A. x k2 , x
k , x   k .
B. x k2 , x   k
 , x   k2 . 2 4 2 4    
C. x k , x
k , x   k .
D. x k2 , x   k
 , x   k . 2 4 2 4
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC M là trung điểm SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng  AGM  . Tính tỷ số KS . KD Trang 4/5 - Mã đề 101 A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 3 2
Câu 41: Cho khai triển  n 1 2x 2
a a x a x ... na x , trong đó * n
và các hệ số thỏa mãn 0 1 2 n hệ thức a a 1 a  ... n
 4096 . Tìm hệ số lớn nhất ? 0 2 2n A. 126720 . B. 792 . C. 924 . D. 1293600 . Câu 42: Tính tổng 1 2
S C  2C ... nnC n n n A. 1 4 .2n n  . B. 1 .2n n  . C. 1 2 .2n nD. 1 3 .2n n  .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A là điểm trên cạnh SA sao cho 1 A' A
A' S . Mặt phẳng   qua A cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B , C , D . Tính 2
giá trị của biểu thức SB SD SC T    . SBSDSCA. 3 T  . B. 1 T  . C. 1 T  . D. T  2 . 2 2 3
Câu 44: Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia Trong bài thi môn Toán bạn đó làm được chắc
chắn đúng 40 câu. Trong 10 câu còn lại chỉ có 3 câu bạn loại trừ được mỗi câu một đáp án chắc
chắn sai. Do không còn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa các câu còn lại. Hỏi xác suất
bạn đó được 9 điểm là bao nhiêu? A. 0,079 . B. 0,068. C. 0,179 . D. 0,097 .
Câu 45: Có 8 bạn cùng ngồi xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau. Tất
cả 8 bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng xu sấp thì ngồi.
Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là A. 47 B. 47 C. 47 D. 47 256 256 256 256
Câu 46: Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển     10 2 3 1 x x x . A. 1902 . B. 582 . C. 252 . D. 7752 .
Câu 47: Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi để trao tặng 20 suất quà cho 10
em học sinh nghèo học giỏi. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sữa tươi và 4
chiếc cặp sách. Tất cả các suất quà đều có giá trị tương đương nhau. Biết rằng mỗi em được nhận 2
suất quà khác loại (ví dụ : 1 chiếc áo và 1 thùng sữa tươi). Trong số các em được nhận quà có hai
em Việt và Nam. Tính xác suất để hai em Việt và Nam đó nhận được suất quà giống nhau. A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 3 15 5 5      
Câu 48: Để phương trình: 2 4sin x  .cos x
a  3sin2x  cos2x    
có nghiệm, tham số a  3   6 
phải thỏa điều kiện: A. 1 1   a  . B. 3   a  3. C. 2   a  2 . D. 1   a  1. 2 2
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 3
m  3 m  3cos x  cos x có nghiệm thực? A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số và chia hết cho 9 . Chọn ngẫu nhiên
một số từ tập S , tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau. A. 198 B. 396 C. 369 D. 512 3125 625 6250 3125 Trang 5/5 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2019 - 2020 ...
MÔN TOÁN – 11
Thời gian làm bài: 90 phút https://toanmath.com/
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 105 109 111 115 117 119 121 123 101 103 107 113 1 A A A C B D C B A A D A 2 B B D C C B B C A A C C 3 A C A A A C A B A A A C 4 A A A D B B D B D C C D 5 B C A C D A B D A A A C 6 C A C D D A A C A B A D 7 D A C A D B B C D D B C 8 D D B C D D C A D C B B 9 A B C D A B A C B C D C 10 C D B A B D A C D C B A 11 D D C C C B A D B D B D 12 B C B C D D C B D B B D 13 B A D D C A B B D A A B 14 A C A A B A B C C A D B 15 B B A A C C D C D D C A 16 A A A A A D D A A C B B 17 B B B A B C C B A A A C 18 B A D C C B A A D A B C 19 A A A B C A B C A A D D 20 D A B D D C B D C B D C 21 D A B A B C D D B C D D 22 A A C A B D C B C D C A 23 C C C D C C B D B C A C 24 D A C B D A C D B B C A 25 D C B A D C C D C D D D 26 B C D B B D D B D A A B 27 C A C B C A D A D B B B 28 D D C D C A D A B D B D 29 A A B D D A B D C A B B 30 D B A A A B D A C D D B 31 D D A B B A D A A A D B 32 D D B C C D B A C A D C 1 33 D B D B D D B C A B A D 34 C C D D D B A C C A C B 35 D C C D B C D D B B A B 36 A D A D B D A A D B C B 37 C B A D C B B C C A D A 38 C A B D C C C D C B A C 39 D D C A B B B C D A D D 40 C C D B B B D A C B A C 41 D D B A D B A D A A B D 42 B D A B D C C C B A B B 43 C C A B C C D D A D D B 44 D B C B D D A B A A B A 45 B A A C C B C D C C C D 46 C B B A B A A D A C D A 47 A B C A C B B D C C A B 48 B A D D C B D C C B C B 49 C A C A B C B B B D D B 50 A C C C A B B A C A D C 2
Document Outline

  • de 101
  • Dap an