Đề KSCL Toán 11 năm 2017 – 2018 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc lần 3

Đề KSCL Toán 11 năm 2017 – 2018 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc lần 3 mã đề 101 gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài 90 phút, kỳ kiểm tra được diễn ra vào ngày 15/03/2018, đề KSCL Toán 11 có đáp án.

Trang 1/5 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
MÃ ĐỀ: 101
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm
2;1
I
; trọng tâm
7 4
;
3 3
G
; phương trình đường thẳng
AB:
1 0
x y
. Giả sử điểm
0 0
;C x y
, tính
0 0
2
x y
A. 9 B. 12 C. 10 D. 18
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình
3 6 3
5
7
2
x
x m
có nghiệm
A.
11
m
B.
11
m
C.
11
m
D.
11
m
Câu 3: Có 10 môn học và một ngày học 5 tiết. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các môn học trong một ngày?
A. 30240 B. 1512 C. 20000 D. 252
Câu 4: Bất phương trình
5 4
x
có bao nhiêu nghiệm nguyên.
A. 10 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn ?
A.
2
n
u n
B.
1
.
2 1
n
n
u
n
C.
2
.
n
u n
n
D.
3 1.
n
n
u
Câu 6: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và -2. Tìm số hạng thứ 5.
A.
5
2.
u
B.
5
4.
u
C.
5
2.
u
D.
5
0.
u
Câu 7: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
3
6 15 ( 1)
n n
u
u u n
. Tìm
lim 6
n
n
u
A. 9. B. 6. C. -3. D. 4.
Câu 8: Phương trình
2
( 1) 3 1 0
m x x
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
5
4
m
. B.
5
, 1
4
m m
. C.
5
4
m
. D.
5
4
m
.
Câu 9: Một chi đoàn 3 đoàn viên nữ một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện
(TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn 3 nữ bằng
2
5
lần xác suất 4 người được
chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.
A. 9 B. 15 C. 10 D. 18
Câu 10: Một học sinh đã giải phương trình
2
5 2
x x
(1) như sau:
(I). (1)
2
2
5 2
x x
(II).
9
4 9
4
x x
(III). Vây phương trình có một nghiệm
9
4
x
Lý luận trên nếu sai thì sai từ giai đoạn nào
A. Lý luận đúng B. (III) C. (II) D. (I)
Câu 11: Biết rằng
0, 5
b a b
3
0
1 1
lim 2.
x
ax bx
x
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
1 3
a
. B.
0
a b
. C.
2 2
6
a b
. D.
2 2
10
a b
.
Câu 12: Dãy
n
u
nào sau đây có giới hạn khác
1
khi
n
dần đến vô cùng?
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
A.
1
1
2017
1
1
2
n n
u
u u
. B.
2018
2017
2018
2017
n
n
u
n n
.
C.
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 n. 1
n
u
n
. D.
2 2
2018 2016
n
u n n n
.
Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Xét vị trí tương đối của
đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD).
A. MN cắt (BCD) B. MN không song song (BCD)
C. MN//(BCD) D. MN nằm trong (BCD)
Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
2
3 2 1
x x x
A. 1 B. 3 C. -3 D. -2
Câu 15: Nghiệm của phương trình
2cos2 1 0
x
là:
A.
2 ; 2
3 3
x k x k
B.
2
2 ; 2
6 3
x k x k
C.
;
3 3
x k x k
D.
2 2
2 ; 2
3 3
x k x k
Câu 16: Cho tam giác ABC có
; ; .BC a AC b AB c
Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính
.AM BC
.
A.
2 2 2
2
b c a
B.
2 2
2
b c
C.
2 2
2
b c
D.
2 2 2
2
a b c
Câu 17: Cho tdiện
ABCD
. Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác (BCD).. Gọi
mặt phẳng qua M
song song với các đường thẳng ABCD. Khi đó thiết diện tạo bởi
và tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông C. Hình tam giác. D. Hình thoi.
Câu 18: Hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng
A.
ABD / / EFC
B.
AFD / / BEC
C.
EC / / ABF
D.
AD / / BEF
Câu 19: Cho các số 1,2,4,5,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho:
A. 36. B. 24 C. 256 D. 120.
Câu 20: Cho đường thẳng d phương trình
2 0
x y
. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0)
phép tịnh tiến theo
3;2
v
biến đường thẳng d thành đường thẳng nào?
A.
4 0
x y
. B.
3 0
x y
C.
2 2 0
x y
D.
3 3 2 0
x y
.
Câu 21: Tìm hệ số lớn nhất của đa thức trong khai triển
0 1
1
2 .
3
n
n
n
x a a x a x
Biết
12
0 1 2
1 1 1 4
....
3 9 3 3
n
n n n n
n
C C C C
A. 8192 B. 1024 C. 7067 D. 9768
Câu 22: Cho phương trình
2
3 1 cos 3 1 sin .cos sin cos 3 0.
x x x x x
Gọi Ttổng các nghiệm
thuộc
[0;2 ]
của phương trình đã cho, khi đó
A.
17
.
6
T
B.
29
.
6
T
C.
13
.
6
T
D.
25
.
6
T
Câu 23: Cho phương trình
cos sin 2
1 0.
cos3
x x
x
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình tương đương với
2sin 1 0.x
C. Phương trình xác định trên
0;
4
. D. Nghiệm âm lớn nhất là
.
6
x
Câu 24: Biểu thức
2 2 2 2 2
cos .cot 3cos cot 2sinA x x x x x
không phục thuộc vào
x
và bằng
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
A. -2 B. 1 C. 2 D. -1
Câu 25: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là
R
A.
2
tan
cos 1
x
y
x
B. y =
sin cot2x x
C. y =
1 2sin x
D. y =
sin
x
Câu 26: Phương trình
4 sin cos 5
x m x
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
m 4
B.
3
m
C.
m 3
D.
4
m
Câu 27: Cho hệ phương trình:
2 2 2
1
2a 2
x y a
x y
. Xác định a để
.x y
lớn nhất
A. -1 B. 3 C.
5
3
D.
2
3
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi I tâm của hình vuông CDD’C’ ; K
trung điểm của cạnh BC. Thiết diện của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ khi cắt bởi mặt phẳng (AKI). Diện
tích của thiết diện theo a là:
A.
2
13
8
a
B.
2
11
4
a
C.
2
14
8
a
. D.
2
14
4
a
Câu 29: Một người gửi tiền vào ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi
đó lãi kép). Hỏi sau 12 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi người gửi nhận được gần với số tiền nào nhất
trong các số tiền dưới đây?
A. 396 triệu đồng. B. 378 triệu đồng. C. 397 triệu đồng. D. 357 triệu đồng.
Câu 30: Hệ số của
5
x
trong khai triển
11
2
x
A. -29568 B. 14784 C. -14784. D. 29568
Câu 31: Gieo ngẫu nhiên ba con súc sắc. Gọi
, ,a b c
thứ tự số chấm xuất hiện trên các con súc sắc thứ nhất,
thứ 2 và thứ 3. Tìm xác suất để phương tŕnh
2
2 2 3 0ax bx c
(ẩn x) có nghiệm.
A.
1
.
16
P
B.
13
.
108
P
C.
7
.
64
P
D.
5
.
32
P
Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm N thuộc BC sao cho
2
3
BN BC
. Đặt
; ;
DA a DB b DC c
Trong
các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
1 1 2
2 3 3
AN a b c
B.
1 1 2
2 3 3
AN a b c
C.
1 2
3 3
AN a b c
D.
1 2
3 3
AN a b c
Câu 33: Cho bất phương trình
2
4 1 3 2 3
x x x x m
. Xác định m để bất phương trình nghiệm với
1;3
x
.
A.
12
m
B.
0
m
C.
12
m
D.
0 12
m
Câu 34: Cho hàm số
2 1 khi 0
1 4 1
khi 0
x a x
f x
x
x
x
. Tìm tất cả giá trị của a để tồn tại giới hạn
0
lim .
x
f x
A.
2.
a
B.
3.
a
C.
5.
a
D.
1.
a
Câu 35: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1 1
2
3 4
1; , *
2 3 2
n n
n
u u u n
n n
. Tìm
50
u
A. 213450785. B. 216712954. C. -210579047. D. -212540500.
Câu 36: 12 học sinh gồm 5 bạn lớp 12, 4 bạn lớp 11 3 bạn lớp 10. bao nhiêu cách xếp các học sinh
này ngồi trên một bàn dài sao cho những bạn cùng khối thì ngồi cạnh nhau
A.
316800
B.
17280
C.
103680
D.
5760
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 37: Cho
4
tan ,
3 2
x x
thì giá trị của biểu thức
2
2
sin cos
sin cos
x x
A
x x
bằng
A.
34
11
B.
31
11
C.
30
11
D.
32
11
Câu 38: Cho hàm số
2
4 5y x x
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;2

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;2

2;

C. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;

Câu 39: Tính giới hạn:
1
2 1
3.4 3
3 4
n n
n n
L
A.
5
2
B.
3
4
C.
1
4
D.
3
2
Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm cạnh BC; AD. Biết
2
2
a
MN
; AB=CD=a.
Tính
. DAB C
A. 0 B. 2 C.
2
2
D.
2
Câu 41: Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
4 2
( 1) 0
x m x m
có 4 nghiệm
phân biệt lập thành cấp số cộng. Tổng giá trị của các phần tử thuộc S
A.
91
.
9
B.
28
.
9
C.
13
.
9
D.
82
.
9
Câu 42: Tính giới hạn
2
2
3 2
lim .
2 1
n n
A
n n
A.
2
B.
3
2
C. 3 D.
3
2
Câu 43: Cho cấp số nhân
,18, ,1458
x y
. Tìm
,x y
A.
2, 162
x y
hoặc
3, 108.
x y
B.
2, 162
x y
hoặc
3, 162.
x y
C.
2, 162
x y
hoặc
2, 108.
x y
D.
2, 162
x y
hoặc
2, 162.
x y
Câu 44: Tính giới hạn
1
2 1
lim .
1
x
x
A
x
A.
.
A
B.
2.
A
C.
1.
A
D.
.
A
Câu 45: Dãy số
( )
n
u
cho bởi:
1
1
2
, 1.
2 3
n n
u
n
u u
Số hạng thứ 3 của dãy
A.
3
1.
u
B.
3
3.
u
C.
3
1.
u
D.
3
6.
u
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Trên đường thẳng AB lấy điểm M sao cho A nằm giữa M B thỏa
mãn
1
2
MA AB
. E là trung điểm của cạnh CA. Gọi D là giao điểm của BC và (MB’E). Tỉ số
D
D
B
C
là:
A.
4
3
B. 3 C.
5
2
D. 4
Câu 47: Cho
ABC
M trung điểm AB, N trung điểm
.BC
Phép vị tự nào sau đây biến
AC
thành
MN
?
A. Tâm B, tỉ số
1
.
2
k
B. Tâm B, tỉ số
2.
k
C. Tâm B, tỉ số
2.
k
D. Tâm B, tỉ số
1
.
2
k
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình
2
2 2 2 4 2 3 0
x x x m
có nghiệm.
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, cạnh AB=2a, AD=a tất cả các cạnh bên
đều bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng chứa CM song song
với AD. Diện tích của thiết diện là:
A.
2
3 15
16
a
B.
2
5 43.
16
a
C.
2
3 41
16
a
D.
2
3 47
16
a
Câu 50: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2 1
3 .
1 1
x
y x
x
A.
D 1;3 .
B.
D .
C.
D 1; . 
D.
D ;3 .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
MÃ ĐỀ
CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
101 1 C 101 26 C
101 2 A 101 27 C
101 3 A 101 28 D
101 4 D 101 29 B
101 5 B 101 30 D
101 6 A 101 31 B
101 7 C 101 32 D
101 8 A 101 33 C
101 9 A 101 34 B
101 10 D 101 35 D
101 11 C 101 36 C
101 12 A 101 37 B
101 13 C 101 38 C
101 14 A 101 39 B
101 15 C 101 40 A
101 16 B 101 41 D
101 17 A 101 42 B
101 18 B 101 43 D
101 19 B 101 44 A
101 20 B 101 45 A
101 21 A 101 46 B
101 22 D 101 47 D
101 23 A 101 48 D
101 24 C 101 49 D
101 25 C 101 50 A
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 - 2018 Môn: Toán 11 MÃ ĐỀ: 101
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 05 trang)
(không kể thời gian giao đề)  7 4 
Câu 1: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I 2  ;1 ; trọng tâm G ; 
 ; phương trình đường thẳng  3 3 
AB: x y 1  0 . Giả sử điểm C x ; y , tính 2x y 0 0  0 0 A. 9 B. 12 C. 10 D. 18 3
  x  6  3  
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình 5x m có nghiệm  7   2 A. m  1  1 B. m  1  1 C. m  1  1 D. m  1  1
Câu 3: Có 10 môn học và một ngày học 5 tiết. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các môn học trong một ngày? A. 30240 B. 1512 C. 20000 D. 252
Câu 4: Bất phương trình x  5  4 có bao nhiêu nghiệm nguyên. A. 10 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn ? n 1 2 A. 2 u n  2. B. u  .
C. u n  .
D. u  3n 1. n n 2n 1 n n n
Câu 6: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và -2. Tìm số hạng thứ 5. A. u  2. B. u  4. C. u  2. D. u  0. 5 5 5 5 u   3 1
Câu 7: Cho dãy số (u ) xác định bởi
. Tìm lim u  6n nn
u  6u 15 ( n   1)  n 1  n A. 9. B. 6. C. -3. D. 4.
Câu 8: Phương trình 2
(m 1)x  3x 1  0 có nghiệm khi và chỉ khi 5 5 5 5 A. m   .
B. m   , m  1 . C. m   . D. m   . 4 4 4 4
Câu 9: Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện 2
(TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng
lần xác suất 4 người được 5
chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên. A. 9 B. 15 C. 10 D. 18
Câu 10: Một học sinh đã giải phương trình 2
x  5  2  x (1) như sau:
(I). (1)  x     x2 2 5 2 9
(II).  4x  9  x  4 9
(III). Vây phương trình có một nghiệm là x  4
Lý luận trên nếu sai thì sai từ giai đoạn nào A. Lý luận đúng B. (III) C. (II) D. (I)
3 ax 1  1 bx
Câu 11: Biết rằng b  0, a b  5 và lim
 2. Khẳng định nào dưới đây sai? x0 x
A. 1  a  3 .
B. a b  0 . C. 2 2 a b  6. D. 2 2
a b  10 .
Câu 12: Dãy un  nào sau đây có giới hạn khác 1 khi n dần đến vô cùng?
Trang 1/5 - Mã đề thi 101  1 u  2017 2018  2018  nA.  1 . B. un  . u 2017 n 1  un    1
n2017  n  2 1 1 1 1 C. u     ... 2 2 n  .
D. u nn  2018  n  2016 n . 1.2 2.3 3.4 n.n   1
Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Xét vị trí tương đối của
đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD). A. MN cắt (BCD)
B. MN không song song (BCD) C. MN//(BCD)
D. MN nằm trong (BCD)
Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2
x  3x  2  1  x A. 1 B. 3 C. -3 D. -2
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 cos 2x 1  0 là:      2 A. x
k 2 ; x   k 2 B. x
k 2 ; x   k 2 3 3 6 3    2   2 C. x   k ; x   kD. x
k 2 ; x   k 2 3 3 3 3  
Câu 16: Cho tam giác ABC có BC a; AC  ; b AB  .
c Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính AM .BC . 2 2 2
b c a 2 2 b c 2 2 b c 2 2 2
a b c A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 17: Cho tứ diện ABCD . Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác (BCD).. Gọi   là mặt phẳng qua M
song song với các đường thẳng ABCD. Khi đó thiết diện tạo bởi   và tứ diện ABCD là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình vuông C. Hình tam giác. D. Hình thoi.
Câu 18: Hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng
A. ABD / / EFC
B. AFD / / BEC C. EC / / ABF D. AD / / BEF
Câu 19: Cho các số 1,2,4,5,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho: A. 36. B. 24 C. 256 D. 120.
Câu 20: Cho đường thẳng d có phương trình x y  2  0 . Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) và 
phép tịnh tiến theo v 3; 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào?
A. x y  4  0 .
B. x y  3  0
C. 2x y  2  0
D. 3x  3y  2  0 . n  1 
Câu 21: Tìm hệ số lớn nhất của đa thức trong khai triển 2 nx
a a x     a x .   Biết 0 1  3 n  12 1 1 1 n  4 0 1 2 
C C C  ....  C n   3 n 9 n 3n n  3  A. 8192 B. 1024 C. 7067 D. 9768
Câu 22: Cho phương trình    2
3 1 cos x   3   1 sin .
x cos x  sin x  cos x  3  0. Gọi T là tổng các nghiệm thuộc [0;2 ]
 của phương trình đã cho, khi đó 17 29 13 25 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 6 6 6 6 cos x  sin 2x
Câu 23: Cho phương trình
1  0. Kết luận nào sau đây đúng? cos 3x
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình tương đương với 2sin x 1  0.    
C. Phương trình xác định trên 0;  .
D. Nghiệm âm lớn nhất là x   . 4    6 Câu 24: Biểu thức 2 2 2 2 2 A  cos .
x cot x  3cos x  cot x  2 sin x không phục thuộc vào x và bằng
Trang 2/5 - Mã đề thi 101 A. -2 B. 1 C. 2 D. -1
Câu 25: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R tan x A. y
B. y = sin x  cot 2x
C. y = 1 sin2x D. y = sin x 2 cos x  1
Câu 26: Phương trình 4 sin x m cos x  5 có nghiệm khi và chỉ khi A. m  4 B. m  3 C. m  3 D. m  4
x y a 1
Câu 27: Cho hệ phương trình:  . Xác định a để . x y lớn nhất 2 2 2
x y  2a  2  5 2 A. -1 B. 3 C. D. 3 3
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi I là tâm của hình vuông CDD’C’ ; K là
trung điểm của cạnh BC. Thiết diện của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ khi cắt bởi mặt phẳng (AKI). Diện
tích của thiết diện theo a là: 2 13a 2 11a 2 14a 2 14a A. B. C. . D. 8 4 8 4
Câu 29: Một người gửi tiền vào ngân hàng là 150 triệu đồng với lãi suất không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi
đó là lãi kép). Hỏi sau 12 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà người gửi nhận được gần với số tiền nào nhất
trong các số tiền dưới đây?
A. 396 triệu đồng.
B. 378 triệu đồng.
C. 397 triệu đồng.
D. 357 triệu đồng.
Câu 30: Hệ số của 5
x trong khai triển   11 2 xA. -29568 B. 14784 C. -14784. D. 29568
Câu 31: Gieo ngẫu nhiên ba con súc sắc. Gọi a,b, c thứ tự là số chấm xuất hiện trên các con súc sắc thứ nhất,
thứ 2 và thứ 3. Tìm xác suất để phương tŕnh 2
2ax  2bx  3c  0 (ẩn x) có nghiệm. 1 13 7 5 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 16 108 64 32  2  
    
Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm N thuộc BC sao cho BN
BC . Đặt DA a; DB  ;
b DC c Trong 3
các khẳng định sau khẳng định nào đúng?  1  1  2   1  1  2  A. AN   a b c B. AN   a b c 2 3 3 2 3 3   1  2    1  2 
C. AN  a b c
D. AN  a b c 3 3 3 3
Câu 33: Cho bất phương trình
x    x 2 4 1 3
x  2x m  3 . Xác định m để bất phương trình nghiệm với x 1;3 . A. m  12 B. m  0 C. m  12
D. 0  m  12
2x a 1 khi x  0 
Câu 34: Cho hàm số f x   1 4x 1
. Tìm tất cả giá trị của a để tồn tại giới hạn lim f x. khi x  0 x0   x A. a  2. B. a  3. C. a  5. D. a  1. 3  n  4 
Câu 35: Cho dãy số un  xác định bởi u  1;uu  , n
   * . Tìm u 1 n 1   n 2  2 50 
n  3n  2  A. 213450785. B. 216712954. C. -210579047. D. -212540500.
Câu 36: Có 12 học sinh gồm 5 bạn lớp 12, 4 bạn lớp 11 và 3 bạn lớp 10. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh
này ngồi trên một bàn dài sao cho những bạn cùng khối thì ngồi cạnh nhau A. 316800 B. 17280 C. 103680 D. 5760
Trang 3/5 - Mã đề thi 101 4  2 sin x  cos x
Câu 37: Cho tan x   ,
x   thì giá trị của biểu thức A  bằng 3 2 2 sin x  cos x 34 31 30 32 A. B. C. D. 11 11 11 11 Câu 38: Cho hàm số 2
y x  4x  5 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2 và 2; 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;   n n 1 3.4  3 
Câu 39: Tính giới hạn: L n2 n 1 3  4  5 3 1 3 A. B. C. D. 2 4 4 2 a 2
Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh BC; AD. Biết MN  ; AB=CD=a. 2   Tính A . B D C 2 A. 0 B. 2 C. D. 2 2
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
x  (m  1)x m  0 có 4 nghiệm
phân biệt lập thành cấp số cộng. Tổng giá trị của các phần tử thuộc S là 91 28 13 82 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 2 3n n  2
Câu 42: Tính giới hạn A  lim . 2
2 n n  1 3  3 A. 2  B. C. 3 D. 2 2
Câu 43: Cho cấp số nhân x,18, y,1458 . Tìm x, y
A. x  2, y  162 hoặc x  3, y  108.
B. x  2, y  162 hoặc x  3, y  162.
C. x  2, y  162 hoặc x  2, y  108.
D. x  2, y  162 hoặc x  2, y  162. 2 x  1
Câu 44: Tính giới hạn A  lim . x 1  x  1 A. A   .  B. A  2. C. A  1.
D. A  . u   2 1
Câu 45: Dãy số (u ) cho bởi:  , n
  1. Số hạng thứ 3 của dãy là n u  2u  3  n 1  n A. u  1  . B. u  3. C. u  1. D. u  6  . 3 3 3 3
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Trên đường thẳng AB lấy điểm M sao cho A nằm giữa M và B thỏa 1 D B mãn MA
AB . E là trung điểm của cạnh CA. Gọi D là giao điểm của BC và (MB’E). Tỉ số là: 2 CD 4 5 A. B. 3 C. D. 4 3 2  Câu 47: Cho A
BC M là trung điểm AB, N là trung điểm BC. Phép vị tự nào sau đây biến AC thành  MN ? 1 1
A. Tâm B, tỉ số k   . B. Tâm B, tỉ số k  2  .
C. Tâm B, tỉ số k  2.
D. Tâm B, tỉ số k  . 2 2
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình 2
x  2  2  x  2 x  4  2m  3  0 có nghiệm. A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=2a, AD=a và tất cả các cạnh bên
đều bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng chứa CM và song song
với AD. Diện tích của thiết diện là: 2 3 15a 2 5 43.a 2 3 41a 2 3 47a A. B. C. D. 16 16 16 16 2x 1
Câu 50: Tìm tập xác định D của hàm số y  3  x  . 1 x 1 A. D  1;  3 . B. D  . 
C. D  1; . D. D   ;  3.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 101 MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN 101 1 C 101 26 C 101 2 A 101 27 C 101 3 A 101 28 D 101 4 D 101 29 B 101 5 B 101 30 D 101 6 A 101 31 B 101 7 C 101 32 D 101 8 A 101 33 C 101 9 A 101 34 B 101 10 D 101 35 D 101 11 C 101 36 C 101 12 A 101 37 B 101 13 C 101 38 C 101 14 A 101 39 B 101 15 C 101 40 A 101 16 B 101 41 D 101 17 A 101 42 B 101 18 B 101 43 D 101 19 B 101 44 A 101 20 B 101 45 A 101 21 A 101 46 B 101 22 D 101 47 D 101 23 A 101 48 D 101 24 C 101 49 D 101 25 C 101 50 A
Document Outline

  • toan-11-nguyen-viet-xuan-lan-3.pdf
  • 101NVX-11.pdf