Đề minh họa cuối học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận

1
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN – LP 11 - KNTT
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
m s ng
giác và phương
trình lượng giác
Giá tr ng giác ca
góc ng giác. Công
thức lượng giác
C1 C21
10%
Hàm s ng giác C2 C22
Phương trình ng
giác cơ bn
C3
2
Dãy số. Cấp số
cộng. Cấp số
nhân
Dãy số
C4
13%
Cấp số cộng. Số hạng
tổng quát của cấp số
cộng. Tổng của n số
hạng đầu tiên của
cấp số cng
C23
Cấp số nhân. Số hạng
tổng quát của cấp số
nhân. Tổng của n số
hạng đầu tiên của
cấp số nhân
C5 C24
TL4
(C38)
3
Các số đặc trưng
đo xu thế trung
tâm của mẫu s
liu ghép nhóm
Mẫu số liệu ghép nhóm C6-7 C25 6%
2
4
Quan hệ song
song trong
không gian
Đường thng và mt
phẳng trong không gian
C8-9
C26-
27
TL3
(C37b)
45%
Hai đường
thẳng
song song
C10-
11
C28-
29
Đường thng và mt
phẳng song song
C12-
13
C30-
31
TL2
(C37a)
Hai mặt phẳng sonng
song. Phép chiếu song
song
C14-
16
5
Gii hạn. Hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy số
C17
C32-
33
26%
Gii hn ca hàm s
C18
C34-
35
TL1
(C36)
Hàm s liên tục
C19-
20
Tng 20 15 2 1
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
3
2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 11
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
1
m s
lượng giác
phương
trình lượng
giác
Giá tr
ng
giác ca
góc lưng
giác.
Công thc
ng
giác
Nhn biết:
Nhn biết được các khái nim bn v cng
giác: khái nim góc lưng giác; s đo của góc lưng
giác; h thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhn biết đưc khái nim giá tr lượng giác ca
một góc lượng giác.
(TN
C1)
Thông hiu:
Mô t được bng giá tr lượng giác ca mt s góc
lượng giác thưng gp; h thc bn gia các giá
tr lượng giác ca một góc lượng giác; quan h gia
các giá tr lượng giác của các góc lượng giác có liên
quan đặc bit: bù nhau, ph nhau, đối nhau, hơn m
nhau
π
.
Mô t được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thc cng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tng và công thc biến đổi tng
thành tích.
(TN
C21)
4
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
Vn dng:
S dụng được máy tính cm tay đ tính giá tr
lượng giác ca một góc lượng giác khi biết s đo của
góc đó.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với
giá tr lượng giác của góc lượ
ng giác và các phép
biến đổi lượng giác.
Hàm s
lượng
giác
Nhn biết:
Nhn biết được các khái nim v m s chn, hàm
s l, hàm s tuần hoàn.
Nhn biết đưc các đặc trưng hình học ca đ th
m s chn, hàm s l, hàm s tuần hoàn.
– Nhn biết đưc định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua
đường tròn lượng giác.
(TN
C2)
Thông hiu:
t được bng giá tr của các hàm lượng giác y
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên mt chu
kì.
– Giải thích được: tập xác định; tp giá tr; tính cht
(TN
C22)
5
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
chn, l; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghch biến ca các hàm s
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ
th.
Vn dng:
– V được đ th ca các hàm s y = sin x, y = cos x,
y = tan x, y = cot x.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với
m s ng giác (ví d: mt s bài toán liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
Phương
trình
lượng
giác cơ
bản
Nhn biết:
Nhn biết đưc công thc nghim của phương
trình lượng giác cơ bn:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bng cách
vn dụng đồ th hàm s lượng giác tương ứng.
(TN
C3)
Vn dng:
Tính đưc nghim gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bng máy tính cm tay.
Giải được phương trình lượng giác dng vn
dng trc tiếp phương trình lượng giác bản (ví d:
6
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
giải phương trình lượng giác dng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đthc tin gắn với
phương trình ng giác (ví d: mt s bài toán liên
quan đến dao đng điu hòa trong Vt lí,...).
2
Dãy số.
Cấp số
cộng.
Cấ
p số
nhân
Dãy s.
Dãy s
tăng, dãy
s gim
Nhn biết:
– Nhn biết được dãy s hu hn, dãy s vô hn.
Nhn biết đưc tính chất tăng, giảm, b chn ca
y s trong những trưng hợp đơn giản.
(TN
C4)
Thông hiu:
– Th hiện được cách cho dãy s bng lit kê các s
hng; bng công thc tng quát; bng h thc truy
hi; bng cách mô t.
Cấp số
cộng. Số
hạng
tổng quát
của cấp
số cộng.
Tổng của
n số
hạng đầu
Nhn biết:
– Nhn biết được mt dãy s là cp s cng.
Thông hiu:
Giải thích được công thc xác đnh s hng tng
quát ca cp s cng.
(TN
C23)
Vn dng:
7
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
tiên của
cấp số
cng
Tính được tng ca n s hạng đầu tiên ca cp s
cng.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với
cp s cộng để gii mt s bài toán liên quan đến
thc tin (ví d: mt s vn đ trong Sinh học, trong
Giáo dục dân s,...).
Cấp số
nhân. Số
hạng
tổng quát
của cấp
số nhân.
Tổng của
n số hạng
đầu tiên
của
cấp số
nhân
Nhn biết:
– Nhn biết được mt dãy s là cp s nhân.
(TN
C5)
Thông hiu:
Giải thích được công thc xác đnh s hng tng
quát ca cp s nhân.
Vn dng:
Tính được tng ca n s hạng đầu tiên ca cp s
nhân.
(TN
C24)
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với
cp s nhân để gii mt s bài toán liên quan đến
thc tin (ví d: mt s vn đ trong Sinh học, trong
Giáo dục dân s,...).
(TL4.C38)
8
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
3
Các số
đặc trưng
đo xu thế
trung tâm
của mẫu
số liệu
ghép
nhóm
Mẫu số
liệu ghép
nhóm
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia thng kê vi
nhng kiến thc ca các môn học khác trong
Chương trình lớp 11 và trong thực tin.
(TN
C6-7)
Thông hiu:
Hiểu được ý nghĩa vai trò của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Vn dng:
Tính được các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu ghép nhóm: strung nh cộng (hay số
trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles),
mốt (mode).
Vn dng cao:
Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các sđặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn
giản.
(TN
C25)
4
Quan hệ
song
Song trong
không gian
Đường
thẳng
mặt
phẳng
trong
không
gian
Nhn biết:
– Nhn biết được các quan h liên thuc cơ bn gia
điểm, đường thng, mt phẳng trong không gian.
– Nhn biết được hình chóp, hình t din.
(TN
C8-9)
Thông hiu:
9
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
Mô t đưc ba cách xác đnh mt phng (qua ba
điểm không thng hàng; qua một đường th
ng và
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai
đường thng ct nhau).
(TN
C26-
27)
Vn dng:
Xác định được giao tuyến ca hai mt phng; giao
điểm của đưng thng và mt phng.
– Vn dng được các tính cht v giao tuyến ca
hai mt phng;
giao điểm của đường thng và mt phẳng vào giải
bài tp.
Vn dng cao:
Vn dụng được kiến thc v đường thng, mt
phẳng trong không gian để mô t mt s hình nh
trong thực tin.
Hai
đường
thẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết được v trí tương đối ca hai đưng
thẳng trong không gian: hai đường thng trùng nhau,
song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
(TN
C10-
11)
Thông hiu:
Giải thích được tính cht cơ bn v hai đường
(TN
10
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
thẳng song song trong không gian.
C28-
29)
Vn dng cao:
– Vn dụng được kiến thc v hai đường thẳng song
song để mô t mt s hình ảnh trong thực tin.
Đường
thẳng và
mặt
phẳng
song
song
Nhn biết:
Nhn biết được đường thẳng song song với mt
phng.
(TN
C12-
13)
Thông hiu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song
song với mt phng.
Giải thích được tính cht cơ bn v đưng thng
song song với mt phng.
(TN
C30-
31)
Vn dng cao:
Vn dụng được kiến thc v đưng thẳng song
song vi mt phẳng để t mt s hình ảnh trong
thc tin.
(TL2.C37a) (TL3.C37b)
Hai mặt
phẳng
sonng
song.
Nhn biết: Nhn biết được hai mt phẳng song song
trong không gian.
Thông hiu:
(TN
C14-
16)
11
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
Phép
chiếu
song
song
Giải thích được điều kiện đ hai mt phẳng song
song.
– Gii thích được tính cht cơ bn v hai mt phng
song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
Giải thích được tính cht bn của lăng trụ
hình hp.
Vn dng cao:
– Vn dụng được kiến thc v quan h song song để
mô t mt s hình ảnh trong thực tin.
5
Giới hạn.
Hàm số
liên tục
Giới hạn
của dãy
số
Nhn biết:
– Nhn biết được khái nim gii hn ca dãy s.
(TN
C17)
Thông hiu:
Giải thích được mt s gii hn cơ bản như:
1
lim 0 (k *);
→+∞
=
k
n
n
lim 0
→+∞
=
n
n
q
(| | 1);<q
lim
→+∞
=
n
cc
vi c là hng s.
(TN
C32-
33)
Vn dng:
Vn dụng được các phép toán giới hn dãy s để
12
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
tìm gii hn ca mt s y s đơn giản (ví d:
2
21 4 1
lim ; lim
+∞ +∞
++
nn
nn
nn
).
Vn dng cao:
Tính đưc tng ca mt cp s nhân lùi vô hn và
vn dụng được kết qu đó để gii quyết mt s tình
hung thc tin gi định hoặc liên quan đến thc
tin.
Giới hạn
của hàm
số
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim gii hn hu hn ca
m s, gii hn hu hn mt phía ca hàm s ti
một điểm.
Nhn biết được khái nim gii hn hu hn ca
m s ti vô cc.
Nhn biết được khái nim gii hn vô cc (mt
phía) ca hàm s ti một điểm.
(TN
C18)
Thông hiu:
Mô t được mt s gii hn hu hn cam s
ti vô cực cơ bản như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
vi c
4
(TN
C34-
35)
13
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
là hng sk là s nguyên dương.
Hiểu đưc mt s gii hn vô cc (mt phía) ca
m s ti một điểm cơ bản như:
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính được mt s gii hn hàm s bng cách vn
dụng các phép toán trên giới hn hàm s.
(TL1.C36)
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với
gii hn hàm s.
Hàm số
liên tục
Nhn biết:
Nhn dạng đượcm s liên tc ti một điểm, hoc
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhn dạng được tính liên tc ca tng, hiu, tích,
thương của hai hàm s liên tc.
Nhn biết
được tính liên tc ca mt s hàm sơ cp
bn (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm n
thức, hàm lượng giác) trên tập xác đnh của chúng.
(TN
19-
20)
Tng
20
15 2 2
14
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
T l %
40%
30% 20% 10%
T l chung 70% 30%
15
ĐỀ MINH HA CUI K I LP 11 - KNTTVCS
MÔN: TOÁN 11 – M HC 2023 - 2024
THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
PHN I. TRC NGHIM (7,0 đim).
Câu 1. (NB). Cho góc hình hc
uOv
có s đo
45°
. Xác đnh s đo của góc lưng giác
( )
,Ou Ov
trong
hình bên?
A.
0
45 360 ,kk°+
. B.
45−°
.
C.
45 180 ,
kk
°+ °
. D.
45 360 ,kk °+ °
.
Câu 2. (NB). Giá trị lớn nhất của hàm số
2sin 1yx= +
bng
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
3
.
Câu 3. (NB). Phương trình
3
cos
2
x
=
có tp nghim là :
A.
;
3
x kk
π
π

=±+


. B.
;
6
x kk
π
π

=±+


.
C.
5
2;
6
x kk
π
π

=±+


. D.
2;
3
x kk
π
π

=±+


.
Câu 4. (NB). Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy số gim?
A.
2
n
un=
. B.
2
n
un
=
. C.
3
1
n
un=
. D.
21
1
n
n
u
n
+
=
.
Câu 5. (NB). Trong các dãy s sau, dãy s nào là một cp s nhân?
A.
128; 64; 32; 16; 8; ...−−
. B.
2; 2; 4; 4 2; ....
.
C.
5; 6; 7; 8; ...
. D.
1
15; 5; 1; ; ...
5
.
Câu 6. (NB). Độ dài của 60 lá dương xỉ tởng thành được cho bng bng phân b tn s
ghép lớp như sau.
Tn s của nhóm
)
20;30
A.
10
. B.
8
. C.
18
. D.
24
.
Câu 7. (NB). Kho sát thi gian tp th dục trong ngày của mt s hc sinh khối 11 thu được mu s
liệu ghép nhóm sau:
Giá tr đại din của nhóm
[20; 40)
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 8. (NB). Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là
A.
9
cnh. B.
10
cnh. C.
6
cnh. D.
5
cnh.
Câu 9. (NB). Trong các hình v sau hình nào có th là hình biểu din ca mt hình t din?
A.
( ), ( )I II
. B.
( ), ( ), ( ), ( )I II III IV
. C.
()I
. D.
( ), ( ), ( )
I II III
.
Câu 10. (NB). Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
D. Hai đường thng không nằm trên cùng một mặt phng thì chéo nhau.
Câu 11. (NB). Cho hai đường thng phân bit
a
và
b
trong không gian. Có bao nhiêu v trí tương đi
gia
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 12. (NB). Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
,M
N
ln lưt là trung đim ca
SA
SC
. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
//
MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
(
)
//
MN ABCD
.
Câu 13. (NB). Cho đường thng
d
và mt phng
()
α
không điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
d
ct
()
α
. B.
d
//
()
α
.
C.
d
cha trong
()
α
. D.
d
ct
()
α
hoc
d
//
()
α
.
Câu 14. (NB). Cho hình lăng trụ tam giác
.' ' 'ABC A B C
.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
' ''A BC AB C
. B.
( ) ( )
' ''
BA C B AC
.
C.
( ) ( )
'''ABC A B C
. D.
( )
( ) '''ABC A B C
.
Câu 15. (NB). Cho
()
α
//
()
β
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
()
α
()
β
có duy nhất một điểm chung. `B.
()
α
()
β
không có điểm chung.
C.
()
α
()
β
có vô s điểm chung. D.
()
α
()
β
2 điểm chung.
Câu 16. (NB). Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
như hình vẽ.
Mt phng
( )
ABA
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
AA C
′′
. B.
( )
CC D
′′
. C.
(
)
ADD
. D.
( )
BB A
′′
.
Câu 17. (NB). Biết
lim
n
u = +∞
limv 0
n
a
= >
. Tính
( )
lim
nn
uv
?
A.
( )
lim
nn
uv = −∞
.
B.
( )
lim 0
nn
uv =
.
C.
( )
lim
nn
uv = +∞
D.
( )
lim .
nn
uv a=
Câu 18. (NB). Cho
(
)
lim 2
x
fx
+∞
=
.Giá tr
(
)
lim 3
x
fx
+∞
bng
A.
5
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 19. (NB). Hàm s
()y fx=
có đồ th như hình bên.
Hàm s gián đoạn tại điểm
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 20. (NB). Hàm s nào sau đây liên tục trên
?
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
cosyx=
. C.
yx=
. D.
y=tanx
.
Câu 21. (TH). Cho
3
cos
4
α
=
3
2
π
πα
<<
. Tính giá tr
sin
α
?
A.
7
4
B.
7
4
C.
4
5
D.
4
3
Câu 22. (TH). Trong các hàm s sau, hàm số nào là hàm số chn?
A.
sin 2023 cos 2024yxx= +
. B.
2023cos 2024siny xx= +
.
C.
cot 2023 2024sinyxx=
. D.
tan 2023 cot 2024yxx= +
.
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
Câu 23. (TH). Cho cp s cng
( )
n
u
1
2u =
và công sai
3d =
. Tìm số hng
10
u
.
A.
9
10
2.3u =
. B.
10
25u =
. C.
10
28u =
. D.
10
29u =
.
Câu 24. (TH). Cho cp s nhân
(
)
n
u
1
2u =
và công bội
3
q =
. S hng
2
u
là:
A.
2
6u =
. B.
2
6u =
. C.
2
1u =
. D.
2
18u =
.
Câu 25. (TH). Kho sát thi gian tp th dục trong ngày của mt s hc sinh khối 11 thu được mu s
liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mt ca mu s liệu này
A.
[20; 40)
. B.
[40;60)
. C.
[60;80)
. D.
[80;100)
.
Câu 26. (TH). Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Có hai mặt phng phân biệt cùng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
B. Có vô s mặt phẳng cùng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
Câu 27. (TH). Cho t diện KLMN như hình vẽ.
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng KL và KM đồng phng.
B. Hai đường thẳng KL và MN đồng phng.
C. Hai đường thẳng ML và KN đồng phng.
D. Hai đường thẳng KM và LN đồng phng.
Câu 28. (TH). Cho t din
ABCD
, gi
I
J
lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABD
ABC
.
Đưng thng
IJ
song song với đường thng nào sau đây?
A.
AB
. B.
CD
. C.
BC
. D.
AD
.
Câu 29. (TH). Cho hình chóp
.S A BCD
có đáy
A BCD
hình bình hành. Gọi
,, ,I JKH
lần lượt trung
điểm
,,, .SA SB SC SD
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với
?IJ
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với
?IJ
A.
AD
. B.
BC
. C.
.CD
D.
HC
.
Câu 30. (TH). Trong các điu kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thng
a
song song vi mt phng
?P
A.
ab
.bP
B.
ab
.bP
C.
aQ
.QP
D.
aQ
.bP
Câu 31. (TH). Cho đường thng
a
song song vi mt phng
( )
P
b
đưng thng nằm trong
( )
P
.
Khi đó trưng hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A.
a
song song
b
. B.
a
ct
b
.
C.
a
b
chéo nhau. D.
a
b
không có điểm chung.
Câu 32. (TH).
3 2.5
lim
5 2.3
nn
nn
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 33. (TH). Khng định nào sau đây đúng?
A.
lim 2 2=
. B.
lim 1
n
=
. C.
1
lim 1
n
=
. D.
2
lim 1n
=
.
Câu 34. (TH). Tính
1
1
lim
1
x
x
x
+
.
A.
0
. B.
+∞
. C.
1
. D.
−∞
.
Câu 35. (TH). Tính gii hn
1
lim .
1
x
x
A
x
−∞
=
+
A.
.= −∞A
B.
1.A
=
C.
3.=A
D.
.
= +∞
A
PHN II. T LUN (3,0 đim).
Câu 36. Tính gii hn
1
23 4
lim
1
x
xx
I
x
+−
=
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành, gọi
G
là trng tâm tam giác
SAD
, gi
N
thuc
cnh
AB
tha mãn
3NA AB=
.
a. Chứng minh rằng:
( )
//NG SBC
.
b.
M
là một điểm di động trên
SC
,
( )
α
là mt phẳng qua
AM
và song song với
BD
. Mt
phng
( )
α
ct
,SB SD
lần lượt ti
H
K
. Chứng minh rẳng
SB SD SC
SH SK SM
+−
có giá tr
không đổi.
Câu 38. Một du khách vào trường đua ngựa đt c, lần đầu đặt
20000
đồng, mỗi ln sau tiền đặt gp
đôi lần tiền đặt cc trưc. Người đó thua
9
ln liên tiếp và thắng ln th
10.
Hi du khác trên
thng hay thua bao nhiêu?
-------------------- HT --------------------
BNG ĐÁP ÁN - THANG ĐIM VÀ HƯNG DN CHM
I. TRC NGHIM: (7 điểm).
1.A
2.D
3.C
4.D
5.A
6.C
7.C
8.B
9.A
10.A
11.D
12.D
13.B
14.D
15.B
16.B
17.C
18.C
19.D
20.B
21.A
22.A
23.B
24.A
25.B
26.C
27.A
28.B
29.C
30.D
31.C
32.A
33.A
34.D
35.B
II. T LUN: (3 điểm).
Câu
Ni dung
Đim
36
Tính gii hn
1
23 4
lim
1
x
xx
I
x
+−
=
.
1
Ta có
1
23 4
lim
1
x
xx
I
x
+−
=
( )( )
( )
( )
1
23 4 23 4
lim
1 23 4
x
xx xx
x xx
+− ++
=
+−
0,25
( )
( )
(
)
2
1
4 3 16
lim
1 23 4
x
xx
x xx
+−
=
++
( )
( )
2
1
16 4 12
lim
1 23 4
x
xx
x xx
++
=
++
0,25
( )(
)
( )
( )
1
1 16 12
lim
1 23 4
x
xx
x xx
−−
=
++
0.25
( )
( )
1
16 12
7
lim
2
23 4
x
x
xx
−−
= =
++
0,25
37
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành, gọi
G
là trng tâm tam giác
SAD
, g
N
thuc cnh
AB
tha mãn
3NA AB=
.
a. Chứng minh rằng:
( )
//NG SBC
.
b.
M
là một điểm di động trên
SC
,
( )
α
là mt phẳng qua
AM
song song vi
BD
. Gọi giao điểm
H
K
ca
( )
α
vi
,SB SD
.
Chứng minh rẳng
SB SD SC
SH SK SM
+−
có giá tr không đổi.
1,5
a
Chứng minh rằng:
(
)
//NG SBC
.
1
0,2
Gi
E
là trung điểm ca
AD
Trong
( ) ( ) ( )
:ABCD NE BC F SNG SBC SF∩= =
0,2
Xét tam giác
1
:
3
EG
ESF
ES
=
0,2
Mà ta có:
11
//
23
NE ND NE
DE CF
NF NC EF
==⇒=
0,2
Vy ta có:
( )
// //
EG NE
NG SF NG SBC
ES EF
=
⇒⇒
0,2
b
M
là một điểm di động trên
SC
,
( )
α
là mt phẳng qua
AM
và song song
vi
BD
. Gọi giao điểm
H
K
ca
( )
α
vi
,SB SD
. Chng
minh rẳng
SB SD SC
SH SK SM
+−
có giá tr không đổi.
0,5
Gi s
AM
ct
SO
ti
I
.
( )
α
qua
AM
và song song với
BD
, nên
( )
α
cắt mặt phng
( )
SBD
theo giao tuyến
HK
qua
I
//HK BD
(
H
trên
SB
K
trên
SD
).
Ta có:
SB SD SO
SH SK SI
= =
2SB SD SO
SH
SK SI
+=
.
Dng
//OL AM
, ta có
L
là trung điểm
CM
(vì O là trung điểm của
AC
)
LM LC⇒=
.
Ta có:
SO SL SC LC
SI SM SM
= =
=
SC LC
SM SM
.
0,3
SO SC ML
SI SM SM
⇒=
(thay
LC ML=
)
ML OI
MS SI
=
SO SL SC IO
SI SM SM SI
⇒= =
SO SC SO SI
SI SM SI
⇒=
2
1
SO SC
SI SM
−=
Vy ta có:
21
SB SD SC SO SC
SH SK SM SI SM
+−= −=
.
0,2
38
Một du khách vào trường đua ngựa đt cưc, ln đu đt
20000
đồng, mi ln
sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cc trưc. Ngưi đó thua
9
ln liên tiếp và
thng ln th
10.
Hi du khác trên thng hay thua bao nhiêu?
0,5
S tiền du khác đặt trong mỗi ln mt cp s nhân có
1
20 000
u
=
công
bi
2
q.=
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tng s tiền thua là:
( )
9
1
9 12 9
1
10220000
1
up
S u u ... u
p
= + ++ = =
0,3
S tiền mà du khách thắng trong ln th
10
9
10 1
10240000u u .p= =
Ta có
10 9
20 000 0
uS
−= >
nên du khách thng 20 000
0,2
| 1/25

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 11 - KNTT
Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến (12) (1) (2) thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Giá trị lượng giác của
góc lượng giác. Công C1 C21 Hàm số lượng thức lượng giác 1 giác và phương 10%
trình lượng giác Hàm số lượng giác C2 C22
Phương trình lượng giác cơ bản C3 Dãy số C4
Cấp số cộng. Số hạng
tổng quát của cấp số
cộng. Tổng của n số C23
2 Dãy số. Cấp số
hạng đầu tiên của cộng. Cấp số cấp số cộng 13% nhân
Cấp số nhân. Số hạng
tổng quát của cấp số
nhân. Tổng của n số C5 C24 TL4
hạng đầu tiên của (C38) cấp số nhân
Các số đặc trưng 3 đo xu thế trung
tâm của mẫu số Mẫu số liệu ghép nhóm C6-7 C25 6% liệu ghép nhóm 1
Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian C8-9 C26- 27 Hai đường C10- Quan hệ song thẳng 11 C28- 29 4 song trong song song TL3 không gian (C37b) 45%
Đường thẳng và mặt C12- phẳng song song 13 C30- 31 TL2 (C37a)
Hai mặt phẳng sonng
song. Phép chiếu song C14- song 16
Giới hạn của dãy số C17 C32- 33 TL1
5 Giới hạn. Hàm số liên tục
Giới hạn của hàm số C18 C34- (C36) 26% 35 Hàm số liên tục C19- 20 Tổng 20 15 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường (TN tròn lượng giác. C1)
Giá trị – Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của lượng một góc lượng giác. Hàm số giác của lượng giác Thông hiểu: 1 góc lượng và phương
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc giác. trình lượng
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá Công thức giác
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa lượng
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên giác
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém (TN nhau π. C21)
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. 3
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép
biến đổi lượng giác. Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. (TN
Hàm số – Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y = C2) lượng
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua giác
đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu (TN kì. C22)
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos x,
y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Nhận biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản: Phương (TN
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách trình C3)
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. lượng giác cơ Vận dụng: bản
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: 5
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao giải phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Nhận biết:
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. Dãy số.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của (TN Dãy số
dãy số trong những trường hợp đơn giản. C4)
tăng, dãy Thông hiểu: Dãy số. số giảm Cấp số
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số cộng.
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy 2 Cấ
hồi; bằng cách mô tả. p số Cấp số Nhận biết: nhân cộng. Số hạng
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
tổng quát Thông hiểu: của cấp số cộng.
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng (TN
Tổng của quát của cấp số cộng. C23) n số
hạng đầu Vận dụng: 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao tiên của
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cấp số cộng. cộng
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong
Giáo dục dân số,...). Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. (TN Cấp số C5)
nhân. Số Thông hiểu: hạng
tổng quát – Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
của cấp quát của cấp số nhân. (TN
số nhân. Vận dụng: C24)
Tổng của – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số n số hạng đầu tiên nhân. của
Vận dụng cao: cấp số nhân
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong (TL4.C38)
Giáo dục dân số,...). 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao Nhận biết:
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với
những kiến thức của các môn học khác trong (TN
Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn. C6-7) Thông hiểu: Các số đặc trưng
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng đo xu thế
nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. Mẫu số 3 trung tâm Vận dụng: của mẫu liệu ghép số liệu nhóm
– Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho ghép
mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số (TN nhóm
trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), C25) mốt (mode).
Vận dụng cao:
– Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. Đường Nhận biết: Quan hệ thẳng
và mặt – Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa (TN 4 song
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. Song trong phẳng C8-9) không gian trong
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. không gian Thông hiểu: 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba (TN
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và C26-
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai 27)
đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết: (TN Hai
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường C10- đường
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, 11) thẳng
song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
song song Thông hiểu:
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường (TN 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao
thẳng song song trong không gian. C28- 29)
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết: (TN
– Nhận biết được đường thẳng song song với mặt C12- phẳng. 13) Thông hiểu: Đường
thẳng và – Giải thích được điều kiện để đường thẳng song mặt song với mặt phẳng. (TN phẳng
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng C30- song
song song với mặt phẳng. 31) song
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong
(TL2.C37a) (TL3.C37b) thực tiễn.
Hai mặt Nhận biết: Nhận biết được hai mặt phẳng song song phẳng trong không gian. (TN sonng C14- song. Thông hiểu: 16) 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao Phép
– Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song chiếu song. song song
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. (TN C17) Thông hiểu: Giới hạn.
Giới hạn – Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: 5 Hàm số của dãy 1 (TN liên tục số lim = 0 (k∈ * n (| q | <1); k  ); q = lim 0 n→+∞ n n→+∞ C32-
lim c = c với c là hằng số. 33) n→+∞ Vận dụng:
– Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao
tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: 2 2n +1 4n +1 lim ; lim n→+∞ n→+∞ n n ).
Vận dụng cao:
– Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và
vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình
huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của (TN
Giới hạn hàm số tại vô cực. C18) của hàm số
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực (một
phía) của hàm số tại một điểm. Thông hiểu: 4
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số (TN c c
tại vô cực cơ bản như: lim = 0, lim = 0 với c C34- k x→+∞ x →−∞ k x x 35) 12
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao
là hằng số và k là số nguyên dương.
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim = ; +∞ lim = . −∞ + − xaxa x a x a Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số. (TL1.C36)
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. Nhận biết:
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Hàm số – Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,
liên tục thương của hai hàm số liên tục. (TN 19-
– Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp 20)
cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng. Tổng 20 15 2 2 13
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chương/chủ Mức độ đánh giá đề Đơn vị
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức biết hiểu cao Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 14 15
ĐỀ MINH HỌA CUỐI KỲ I LỚP 11 - KNTTVCS
MÔN: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2023 - 2024
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1.
(NB). Cho góc hình học uOv có số đo 45°. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) trong hình bên? A. 0
45° + k360 , k ∈ . B. 45 − ° . C. 45° + 180 kk ∈ . D. 45
− ° + k360 ,°k ∈ .
Câu 2. (NB). Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin x +1 bằng A. 1 − . B. 1. C. 1 − . D. 3. 2 Câu 3. 3
(NB). Phương trình cos x = −
có tập nghiệm là : 2  π  π A.  x kπ ;k  = ± + ∈ .
B. x = ± + kπ ; k ∈ . 3      6   π  π C. 5  x k2π ; k  = ± +  ∈ .
D. x = ± + k2π ; k ∈ . 6      3 
Câu 4. (NB). Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n +1 A. 2 u = n . B. u = n u = n 2 . C. 3
u = n − . D. . n 1 n n n −1
Câu 5. (NB). Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; − 64; 32; −16; 8; ....
B. 2; 2; 4; 4 2; . . . 1
C. 5; 6; 7; 8; . .. D. 15; 5; 1; ; . .. 5
Câu 6. (NB). Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng phân bố tần số ghép lớp như sau.
Tần số của nhóm 20;30  ) là A. 10. B. 8 . C. 18. D. 24 .
Câu 7. (NB). Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 8. (NB). Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là A. 9 cạnh. B. 10 cạnh. C. 6 cạnh. D. 5 cạnh.
Câu 9. (NB). Trong các hình vẽ sau hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
A. (I),(II) .
B. (I),(II),(III),(IV ). C. (I) .
D. (I),(II),(III) .
Câu 10. (NB). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C.
Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
D.
Hai đường thẳng không nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 11. (NB). Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 12. (NB). Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC) .
C. MN // (SBD) .
D. MN // ( ABCD).
Câu 13. (NB). Cho đường thẳng d và mặt phẳng (α) không có điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng?
A. d cắt (α) . B. d //(α) .
C. d chứa trong (α) .
D. d cắt (α) hoặc d // (α) .
Câu 14. (NB). Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C '.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( A'BC)  ( AB 'C ') .
B. (BA'C ')  (B ' AC) .
C. ( ABC ')  ( A'B 'C) .
D. (ABC)  ( A'B'C ') .
Câu 15. (NB). Cho (α) // (β ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (α) và (β ) có duy nhất một điểm chung.
`B. (α) và (β ) không có điểm chung.
C. (α) và (β ) có vô số điểm chung.
D. (α) và (β ) có 2 điểm chung.
Câu 16. (NB). Cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ như hình vẽ. B' C' A' D' B C A D
Mặt phẳng ( ABA′) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( AAC′) . B. (CC D ′ ′) .
C. ( ADD′). D. (BB A ′ ′).
Câu 17. (NB). Biết limu = +∞ = a > n và limvn
0 . Tính lim(u v ? n n )
A. lim(u v = −∞ . n n )
B. lim(u v = . n n ) 0
C. lim(u v = +∞ n n )
D. lim(u v = a n n ) .
Câu 18. (NB). Cho lim f (x) = 2 .Giá trị lim 3 f (x) bằng x→+∞ x→+∞ A. 5. B. 2 . C. 6 . D. 3.
Câu 19. (NB). Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số gián đoạn tại điểm
A. x = 0 .
B. x = 2 .
C. x = 3. D. x =1.
Câu 20. (NB). Hàm số nào sau đây liên tục trên ? A. 2x y = .
B. y = cos x .
C. y = x . D. y=tanx . x −1 3 3π
Câu 21. (TH). Cho cosα = − và π < α <
. Tính giá trị sinα ? 4 2 4 4 A. 7 7 − B. C. D. − 4 4 5 3
Câu 22. (TH). Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin 2023x + cos 2024x .
B. y = 2023cos x + 2024sin x .
C. y = cot 2023x − 2024sin x .
D. y = tan 2023x + cot 2024x .
Câu 23. (TH). Cho cấp số cộng (u u = 2 − u n ) có 1
và công sai d = 3. Tìm số hạng 10 . A. 9 u = 2.3 − .
B. u = 25 .
C. u = 28 . D. u = 29 − . 10 10 10 10
Câu 24. (TH). Cho cấp số nhân (u u = 2
− và công bội q = 3. Số hạng u là: n ) 1 2 A. u = 6 − u = 6 − 2 . B. 2 . C. u =1.
D. u = 18 . 2 2
Câu 25. (TH). Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. [20;40) . B. [40;60). C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 26. (TH). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Có hai mặt phẳng phân biệt cùng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
B.
Có vô số mặt phẳng cùng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C.
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
Câu 27. (TH). Cho tứ diện KLMN như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng KL và KM đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng KL và MN đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng ML và KN đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng KM và LN đồng phẳng.
Câu 28. (TH). Cho tứ diện ABCD , gọi I J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC .
Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. CD . C. BC . D. AD .
Câu 29. (TH). Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I ,J,K,H lần lượt là trung điểm , SA , SB ,
SC SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với IJ ?
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với IJ ? A. AD . B. BC . C. CD. D. HC .
Câu 30. (TH). Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng P?
A. a bbP.
B. abb  P. C. a    Q và  
Q  P. D. a 
Q bP.
Câu 31. (TH). Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và b là đường thẳng nằm trong (P) .
Khi đó trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A.
a song song b .
B. a cắt b .
C. a b chéo nhau.
D. a b không có điểm chung. n nCâu 32. (TH). 3 2.5 lim bằng 5n − 2.3n A. 2 − . B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 33. (TH). Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. lim 2 = 2 .
B. lim n =1. C. lim =1. D. 2 lim n = 1. n x +1
Câu 34. (TH). Tính lim . x 1− → x −1 A. 0 . B. +∞ . C. 1. D. −∞ . x −1
Câu 35. (TH). Tính giới hạn A = lim . x→−∞ x +1 A. A = . −∞ B. A =1.
C. A = 3. D. A = . +∞
PHẦN II.
TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 36. + − Tính giới hạn 2 3 x 4 = lim x I . x 1 → x −1
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành, gọi G là trọng tâm tam giác SAD , gọi N thuộc
cạnh AB thỏa mãn 3NA = AB .
a. Chứng minh rằng: NG / / (SBC).
b. M là một điểm di động trên SC ,(α ) là mặt phẳng qua AM và song song với BD . Mặt SB SD SC
phẳng (α ) cắt SB, SD lần lượt tại H K . Chứng minh rẳng + − có giá trị SH SK SM không đổi.
Câu 38. Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu?
-------------------- HẾT --------------------
BẢNG ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm). 1.A 2.D 3.C 4.D 5.A 6.C 7.C 8.B 9.A 10.A 11.D 12.D 13.B 14.D 15.B 16.B 17.C 18.C 19.D 20.B 21.A 22.A 23.B 24.A 25.B 26.C 27.A 28.B 29.C 30.D 31.C 32.A 33.A 34.D 35.B
II. TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu Nội dung Điểm 36 Tính giới hạn 1 + − 2 3 x 4 = lim x I . x 1 → x −1 + −
(2 3+ x −4x)(2 3+ x +4x) Ta có 2 3 x 4 = lim x I = lim x 1 → x −1 x 1 →
(x − )1(2 3+ x −4x) 0,25 4(3+ x) 2 −16x 2 16 − x + 4x +12 = lim = lim x 1 → ( x − )
1 (2 3+ x + 4x) x 1 → (x − ) 1 (2 3+ x + 4x) 0,25 (x − )1( 16 − x −12) = lim 0.25 x 1 → (x − ) 1 (2 3+ x + 4x) ( 16 − x −12) 7 − = lim = 0,25 x 1
→ (2 3+ x + 4x) 2 37
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành, gọi G là trọng tâm tam giác 1,5
SAD , g N thuộc cạnh AB thỏa mãn 3NA = AB .
a. Chứng minh rằng: NG / / (SBC).
b. M là một điểm di động trên SC ,(α ) là mặt phẳng qua AM
song song với BD . Gọi giao điểm H K của (α ) với SB, SD . SB SD SC Chứng minh rẳng + − có giá trị không đổi. SH SK SM a
Chứng minh rằng: NG / / (SBC). 1 0,2
Gọi E là trung điểm của AD
Trong ( ABCD) : NE BC = F ⇒ (SNG) ∩(SBC) = SF 0,2 EG 1 Xét tam giác ESF : = ES 3 0,2 NE ND 1 NE 1
Mà ta có: DE / /CF ⇒ = = ⇒ = NF NC 2 EF 3 0,2 EG NE Vậy ta có: =
NG / /SF NG / / (SBC) ES EF 0,2 b
M là một điểm di động trên SC ,(α ) là mặt phẳng qua AM và song song 0,5
với BD . Gọi giao điểm H K của (α ) với SB, SD . Chứng SB SD SC minh rẳng + − có giá trị không đổi. SH SK SM
Giả sử AM cắt SO tại I .
(α ) qua AM và song song với BD, nên (α ) cắt mặt phẳng (
SBD)theo giao tuyến HK qua I HK //BD ( H trên SB K trên SD ). SB SD SO SB SD SO Ta có: = = 2 ⇒ + = . SH SK SI SH SK SI
Dựng OL//AM , ta có L là trung điểm CM (vì O là trung điểm của
AC ) ⇒ LM = LC . − Ta có: SO SL SC LC = = = SC LC − . SI SM SM SM SM 0,3 SO SC ML ⇒ = − (thay LC = ML ) SI SM SM − Mà ML OI = SO SL SC IO ⇒ = = − SO SC SO SI ⇒ = − MS SI SI SM SM SI SI SM SI 2SO SC ⇒ − =1 SI SM Vậy ta có: SB SD SC + − = 2 SO SC − = 1. SH SK SM SI SM 0,2 38
Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần
sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và 0,5
thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu?
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần là một cấp số nhân có u = 20 000 và công 1 bội q = 2.
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là: u ( 9 1− p 1 )
S = u + u + ...+ u = = 10220000 9 1 2 9 1− p 0,3
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là 9
u = u .p =10240000 10 1
Ta có u S = 20 000 > 0 nên du khách thắng 20 000 10 9 0,2
Document Outline

  • MATRẬN-BẢN-ĐẶC-TẢ CUỐI-HỌC-KÌ-I-MÔN-TOÁN-11-NHÓM 6
  • ĐỀ-ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CUỐI KÌ I TOÁN 11 NHÓM 6 hc