Đề minh họa giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường Hà Long – Long An có đáp án

Đề minh họa giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường Hà Long – Long An có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường Hà Long – Long An có đáp án

Đề minh họa giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường Hà Long – Long An có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

6 3 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO LONG AN
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT HÀ LONG
ĐỀ MINH HO GIA HC KÌ II
NĂM HC: 2024 – 2025
Khi lp: 11
H, tên hc sinh:......................................................................... Lp :................
Mã đề
01
PHN I. Câu trc nhim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến cu 12
Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho
0, ,a mn>∈
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
m
nm
n
a
a
a
=
.
B.
m n mn
aaa
+
+=
. C.
.
D.
( )
.
n
m mn
aa=
.
Câu 2: Vi
a
là s thc dương tùy ý,
3
5
a
bng?
A.
5
3
a
.
B.
2
a
.
C.
3
5
a
.
D.
8
a
.
Câu 3: Cho
0 1, 0ax<≠ >
. Mnh đ nào sau đây là sai?
A.
log
x
a
ax
=
.
B.
log
a
x
xx=
.
C.
log 1 0
a
=
.
D.
log 1
a
a =
.
Câu 4: Cho
01a
<≠
, khi đó
7
log
a
a
bng ?
A.
1
7
. B.
1
7
.
C.
7
. D.
7
.
Câu 5: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s mũ?
A.
3
x
y =
B.
2
yx
=
C.
3
yx=
D.
( )
2
x
y =
Câu 6: Tp xác đnh ca hàm s
5
logyx=
là?
A.
( )
;0−∞
.
B.
(
)
5; +∞
.
C.
( )
0; +∞
.
D.
.
Câu 7: Nghim ca phương trình:
21 2
33
xx
−−
=
là?
A.
1
x =
.
B.
1x =
.
C.
3x =
.
D.
0x =
.
Câu 8: Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau. Biết
( )
0, 4PA=
( )
0,5PB=
Tính xác suất của
biến cố
AB
?
A. 0,24 . B. 0,36 . C. 0,16 . D. 0,2
Câu 9: Hai x th độc lp bn vào bia. Xác sut ngưi th nht bn trúng bia là 0,6 ; ngưi th hai
bn trúng bia là 0,9 . Hãy tính xác sut đ c hai ngưi cùng bn trúng.
A.
0,44.
B.
0,6.
C.
0,9.
D.
0,54.
Câu 10: Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
( )
PA B PA PB∪= +
.
B.
( ) ( )
1PA PB+=
.
C.
(
) ( ) (
)
PA B PA PB∪=
.
D.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∪=
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
( )
.ABC
Khng đnh nào
sau đây là sai?
A.
.SA BC
B.
.SA AB
C.
.SA AC
D.
.
SA SB
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
( )
.ABCD
Hình chiếu
vuông góc ca đim
S
trên mt phng
( )
ABCD
là đim nào dưi đây?
A. Đim
.A
B. Đim
.C
C. Đim
.B
D. Đim
.D
Trang 2
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu thí sinh chn Đúng hoc Sai.
Câu 1 :
a) Phương trình logarit cơ bn
log
a
xb=
(vi
01a<≠
) có nghim là
b
xa=
.
b) Phương trình
28
x
=
nghim
4x =
.
c) Phương trình log
3
= 4 nghim.
d) Ông A gi 300 triu đng vào ngân hàng vi lãi sut
7%
trên mt năm(lãi cng dn vào tin gc)
Vy ít nht 9 năm, thì ông A nhn đưc s tin nhiu hơn 600 triu đng bao gm c gc ln lãi.
Câu 2 : Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông tâm
O
( )
SA ABCD
. Gi
,,HIK
ln
t là hình chiếu vuông góc ca đim
A
trên các cnh
,,.SB SC SD
.
a) Đưng thng
SA
vuông góc vi đưng thng
AB
b)
SAD
vuông ti A
c)
( )
AC SBD
ti O.
d)
( )
SC AHK
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Tính:
3
4
A = log
a
a
aa
Câu 2:
Cho hàm s
( )
2
2025
log 6 5y xx= −+
. Biết hàm s tp xác đnh
( )
;D ab=
.
Tính:
T ab=
Câu 3: ng đ mt trn đng đt
M
Richter) đưc cho bi công thc
0
log logM AA=
, vi
A
là biên đ rung chn ti đa và
0
A
là mt biên đ chun (hng s). Đu thế k 20 , mt trn đng
đất San Francisco có cưng đ 8 đ Richter. Trong cùng năm đó, mt trn đng đt khác Nam
M có biên đ rung chn mnh hơn gp 4 ln. Hi cưng đ ca trn đng đt Nam M là bao
nhiêu (kết qu đưc làm tròn đến hàng phn chc)?
Câu 4: Mt bnh truyn nhim xác sut lây bnh là
0,8
nếu tiếp xúc vi ngưi bnh mà không
đeo khu trang; có xác sut lây bnh
0,1
nếu tiếp xúc vi ngưi bnh mà có đeo khu trang.
Ch Hoa có tiếp xúc vi ngưi bnh hai ln, mt ln đeo khu trang và mt ln không đeo khu trang.
Tính xác sut ch Hoa b lây bnh t ngưi bnh truyn nhim đó?
PHN IV. Câu T Lun. Thí sinh làm bài t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Thc hin phép tính:
11
37
3
47 5
.
.
aa
A
aa
=
Trang 3
Câu 2: Nếu
0
D
là chênh lch nhit đ ban đu gia mt vt
M
và các vt xung quanh, và nếu các
vt xung quanh có nhit đ
S
T
, thì nhit đ ca vt
M
ti thi đim
t
đưc mô hình hóa bi hàm
s:
( ) ( )
0
1
=+⋅
kt
S
Tt T D e
(trong đó
k
là hng s dương ph thuc vào vt
M
). Mt con gà tây
ng đưc ly t lò nưng khi nhit đ ca nó đã đt đến
195
°
F
và đưc đt trên mt bàn trong
mt căn phòng có nhit đ
65
°
F
. Nếu nhit đ ca gà tây là
150
°
F
sau na gi, nhit đ ca nó
sau 60 phút là bao nhiêu độ F?
Câu 3: An Bình mi bn bn mt phát vào mt cái bia riêng. Xác sut bn trúng bia ca An là
0,85
; xác sut bn trúng bia ca Bình là
0,82
.
Hi xác sut đ có đúng mt bn bn trúng bia là bao nhiêu?
Câu 4: Mt chiếc ct đưc dng trên nn sân phng. Gi
O
là đim đt chân ct trên mt sân và
M
là đim trên ct cách chân ct
40 cm
. Trên mt sân, ngưi ta ly hai đim
A
B
đều cách
O
30 cm ( , ,
ABO
không thng hàng). Ni ta đo đ dài
MA
MB
đều bng
50 cm
. Hi theo các s
liu trên, chiếc ct có vuông góc vi mt sân hay không?
……HT……
1/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO LONG AN
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT HÀ LONG
ĐỀ MINH HA S …..
có 02 trang)
KIM TRA CHT LƯNG GIA HC KÌ 2
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LP 11
THI GIAN: 90 Phút
PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến cấu 12
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Cho s nguyên dương
a
,
mn
. Khi đó:
A.
.
.
mn m n
a aa
. B.
.mn m n
a aa
. C.
.
:
mn m n
a aa
. D.
.
n
mn m
aa
.
Câu 2. Cho
, 0nn
, vi điu kin nào ca
a
thì đng thc sau xy ra:
1
n
n
a
a
.
A.
0
a
. B.
0a
. C.
0a
. D.
0
a
.
Câu 3. Cho
,
ab
là các s thc dương
1a
. Khi đó
log
b
a
a
bng
A.
1
. B.
b
. C.
a
. D.
b
a
.
Câu 4. Vi
,
ab
các số thc dương tùy ý,
5
log .ab
bng
A.
55
log logab
. B.
55
log logab
. C.
5
1 log
a
b
. D.
5
1 log
a
b
.
Câu 5: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s mũ?
A.
3
yx
. B.
3
yx
. C.
3
logyx
. D.
3
x
y
.
Câu 6: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s lôgarit vi
0
x
?
A.
x
ye
. B.
3
logyx
. C.
3
log 2y
. D.
7
x
y
.
Câu 7. Phương trình
3
log 2x
có nghim là
A.
7.x
B.
8.x
C.
5.x
D.
9.x
Câu 8. Cho hai biến c A và B. Biến c giao ca A và B là biến c
A. “A và B cùng xảy ra” . B. “A hoc B xy ra”.
C. “A xy ra”. D. “B xy ra hoc c A và B xy ra”.
Câu 9. Cho
,AB
là hai biến c độc lp, khng đnh nào sau đây đúng ?
A.
.PAB PA
. B.
.P AB P B
.
C.
.PAB PA PB
. D.
..
PAB PA PB
.
Câu 10. Nếu
A
B
là hai biến c xung khc thì:
A.
( ) ( ) ( ).PA B PA PB
B.
( ) ( ) ( ).PA B PA PB
C.
.
( ) ( ). ( )PA B PA PB
D.
( ) ( ) ( ).PA B PB PA
Câu 11. Trong không gian, cho hình hp
.ABCD A B C D

6 mt đu là
hình vuông (hình minh ha). Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
AB CC
. B.
AB CD
.
C.
AB A B

. D.
AB A C

.
Câu 12. Trong không gian cho hình chóp
.S ABCD
SA AB
SA AC
. Khng đnh nào sau
đây đúng?
A.
. B.
SA SAD
. C.
SA SCD
. D.
SA ABCD
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1.
a) Phương trình
x
ab
có nghim khi và ch khi
0b
.
D
A
B
C
A'
B'
C'
D'
2/2
b)
1x
là nghim ca phương trình
3
log 1x
.
c) Bt phương trình
có tp nghim
0;8S
.
d) Bt phương trình
21
1
1
3 9.3
x
x
x
có tp nghim là
0;2 \ 1S
.
Câu 2. Trong không gian cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
. Cho biết
SA AB
SA AD
.
a) Góc gia hai đưng thng
,SB CD
là góc
SBA
.
b) Đưng thng
SA
vuông góc vi đưng thng
ON
vi
N
là trung đim cnh
BC
.
c) Đưng thng
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
.
d) Gi
,HK
lần lưt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên cnh
,SB SD
. Khi đó
HK SAC
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Giá tr ca biu thc
235
log 9.log 5.log 16
P
bng?
Câu 2. Cho hàm s
( )
3
log 2 1
yx= +
. Biết rng hàm s có tp xác đnh
;Da 
, giá tr biu
thc
4Aa
bng ?
Câu 3. ng đ ánh sáng
I
i mt bin gim dn theo đ sâu theo công thc
0
.
d
I Ia
, trong đó
0
I
là cưng đ ánh sáng ti mt c bin,
a
là hng s
0a
d
là đ sâu tính bng mét tính t
mặt nưc bin.
(Ngun: http://www.britannica.com/science/seawer/Optical-properties)
Biết
0,95a
, ti đ sâu
30 m
, ng đ ánh sáng bng bao nhiêu phn trăm so vi
0
I
? (Làm tròn
kết qu đến hàng đơn v.)
Câu 4. Mt hp cha 100 tm th cùng loi đưc đánh s t 1 đến 100. Chn ngãu nhiên t hộp 1
th. Tính xác sut ca biến c “S đưc ghi trên th đưc chn chia hết cho 3 hoc là s chn” (Làm
tròn kết qu đến hàng phn chc.)
PHẦN IV. Câu Tự Luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Viết biu thc
5
5 .25
5
i dng mt lũy tha.
Câu 2. Biết rng, mc cưng đ âm
L
đưc tính bng công thc
0
10 log dB
I
L
I


, trong đó
I
ng đ âm tính bng
2
W/m
12 2
0
10 W/mI
.
(Ngun: Vt lí 12, NXB Giáo dc Vit Nam, năm 2017, trang 52)
Mt giáo viên Toán đang ging bài trong lp hc vi mc ng đ âm ca ging nói ca giáo viên
60 dB
. Cưng đ âm ca ging nói giáo viên bng bao nhiêu?
Câu 3. Cho
A
B
hai biến c độc lp. Biết rng
0,8PB
0,7PA
. Tính xác sut biến c
AB
Câu 4. Kim t tháp Kheops (còn đưc gi là Kim t tháp Khufu hoc
Đại kim t tháp Giza) đưc xây dng trong khong 2580-2560 trưc
Công nguyên (Ngun:
https://tptravel.com.vn/kham-pha-kim-tu-thap-
giza-ky-quan-co-dai-cua-ai-cap-nd47002.html) dạng là mt hình
chóp t giác đều (hình minh ha). Biết rng hình chiếu vuông góc ca
một mt bên xung mt đáy ca kim t tháp đó có din tích bng
2
13225 m
. Khi đó đ dài cnh đáy ca kim t tháp bng? (đơn v tính
bng mét)
------HẾT-----
S GD & ĐT LONG AN
TRƯNG TH-THCS-THPT HÀ LONG
ĐỀ MINH HA GIA HC KÌ II - NĂM 2024 - 2025
MÔN : TOÁN HC KHI 11
Thi gian làm bài : ….. Phút
ĐỀ MINH HA S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh chn mt phương án.
Câu 1: Giá tr biu thc
10
3
1
.27
3
P

=


bng:
A.
30P =
. B.
10P =
. C.
3P =
. D.
9
.
Câu 2: Cho
0, ,a mn>∈
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
.
m n mn
aaa
+
+=
B.
..
m n mn
aa a
=
C.
( ) ( ).
mn nm
aa=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
Câu 3: Cho
a
là s thc dương tùy ý,
( )
( )
ln 9 ln 7aa
bng?
A.
(
)
( )
ln 9
ln 7
a
a
. B.
9
ln
7
. C.
( )
ln 2
a
. D.
ln 9
ln 7
.
Câu 4: Cho
a
là s thc dương khác
1
. Mnh đ nào dưi đây đúng vi mi s dương
, xy
?
A.
log log log
a aa
x
xy
y
=
B.
(
)
log log
aa
x
xy
y
=
C.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
Câu 5: Đưng cong trong hình bên i là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s các phương án A,
B, C, D dưi đây. Hi đó là hàm s nào ?
A.
1
2
log .yx=
B.
2
log .yx=
C.
2.
x
y
=
D.
1
.
2
x
y

=


Câu 6: Tp xác đnh ca hàm s
2
logyx=
A.
[
)
0; .
+∞
B.
( )
;.−∞ +∞
C.
( )
0; .+∞
D.
[
)
2; .+∞
Câu 7: Tập nghiệm
S
của phương trình
2 10
x
=
là:
A.
1
5
S

=


. B.
83
25
S

=


. C.
{ }
2
log 10S =
. D.
{ }
5S =
.
Câu 8: Gieo ngu nhiên mt đng xu hai ln liên tiếp. Xét biến c
{ }
,A SS NN=
và biến c
{ }
,B SN SS=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
{ }
AB SN=
. B.
{ }
AB NN=
.
C.
{ }
AB SS=
. D.
{ }
,,AB SS NN SN=
.
Câu 9: Cho
A
B
là hai biến c độc lp. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
( )
PAB PA PB= +
. B.
(
) (
) (
)
.PAB PA PB
=
.
C.
( ) ( ) (
)
PAB PA PB=
. D.
( )
( )
( )
PA
P AB
PB
=
.
Câu 10 : Cho
A
B
là hai biến c xung khc tha mãn
( ) 0, 4; ( ) 0,5PA PB= =
. Tính xác sut ca
biến c
AB
.
A. 0,1. B. 0,8. C. 0,9. D. 0,7
Câu 11 : Trong không gian, cho đưng thng
d
và đim
O
. Qua
O
có bao nhiêu đưng thng vuông
góc vi đưng thng
d
?
A. 3. B. vô s. C. 1. D. 2.
Câu 12 : Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc đáy. Mnh đ o sau
đây là mnh đ sai?
A.
( )
BC SAB
. B.
(
)
AC SBD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
CD SAD
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý A, B, C, D
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Các mnh đề sau đúng hay sai?
a/ Nghiệm của phương trình
4
1
log
2
x =
1
16
x =
.
b/ Tp nghim
S
ca bt phương trình
23
x
[
)
3
log 2;S = +∞
.
c/ Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình:
( )
2
log 2 1x−≤
[
)
0;
S = +∞
.
d/ Tng giá tr tt c các nghim ca phương trình
3 9 27 81
2
log .log .log .log
3
xx x x=
bng
80
9
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
SA
vuông góc vi mt phng
đáy ABC. Các mnh đ sau đúng hay sai?
a/
BC SA
b/
BC SB
c/
(
)
BC SAC
d/ Gi H và K ln lưt là hình chiếu vuông góc ca đim A lên các cnh SB và SC. Khi đó :
( )
HK SAB
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho
log 2 a=
log5 b=
.Biết rng
log250 . .ma nb
= +
(vi
;mn
) . Tính giá tr biu thc
P mn= +
Câu 2. bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
a
để m s
4
log
a
yx
=
đồng biến trên khong
( )
0;+∞
.
Câu 3. Ni ta s dng công thc
.
.
nr
S Ae=
để d báo dân s ca mt quc gia, trong đó
A
là s dân
ca năm ly làm mc tính,
S
là s dân sau
n
năm và
r
là t l gia tăng dân s hàng năm. Biết rng năm
2001
, dân s ca Vit Nam là
78.685.800
ngưi. Gi s t l tăng dân s hàng năm không đi là
1, 2%
,
hi dân s c ta ln đu đạt
110
triu ngưi vào năm nào ?
Câu 4: Mt hp cha 100 tm th cùng loi đưc đánh s ln lưt t 1 đến 100. Hai th khác nhau đưc
đánh s khác nhau. Chn ngu nhiên 1 th t hp. Tính xác sut ca biến c "S ghi trên th đưc chn
chia hết cho 3 hoc 5" (kết qu ghi dưi dng s thp phân)
PHN IV. T lun. Thí sinh làm t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Vi
a
là s thc dương tùy ý. Rút gn biu thc sau v dng mt lũy tha:
4
3
3
.Pa a=
Câu 2: Trong mt thí nghim nghiên cu v qun th rui gim,các nhà khoa hc nhn thy rng s
th ca qun th này đang tăng lên sau t ngày theo mô hình tăng trưng ca hàm mũ vi công thc là
.
.
kt
y Ce=
(
C
k
là các hng s;
y
là s rui gim theo t ngày ). Biết rng t mt s ng cá th c
định ban đu ca qun th, sau hai ngày, qun th có 100 con rui gim và sau bn ngày, qun th
300 con. Hi sau năm ngày, s ng cá th ca qun th rui gim có bao nhiêu con (làm tròn kết qu
đến hàng đơn v) ?
Câu 3. Hai khu pháo cao x cùng bn đc lp vi nhau vào mt mc tiêu. Xác sut bn trúng mc tiêu
ca hai khu pháo đã cho ln lưt là
1
4
1
3
. Tính xác sut đ mc tiêu b trúng đn.
Câu 4. Kim t tháp Cheops là kim t tháp ln nht trong các kim t tháp Ai Cp, đưc xây dng vào
thế kỉ th 26 trưc Công nguyên mt trong by quan ca thế gii c đại. Kim t tháp dng hình
chóp vi đáy hình vuông cnh dài khong
230
m
, các cnh bên bng nhau dài khong
219m
(kích thưc hin nay). Kim t tháp Cheops đưc phng bi hình chóp
.S ABCD
với
O
giao đim
ca hai đưng chéo
AC
và
BD
như hình bên i. (Theo britannica.com). Tính đ cao SO ca Kim t
tháp Cheops trong mô phng trên.
--------HẾT---------
S
A
B
C
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
ĐỀ MINH HOẠ GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT HÀ LONG
NĂM HỌC: 2024 – 2025 Khối lớp: 11
Họ, tên học sinh:......................................................................... Lớp :................ Mã đề 01
PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến cấu 12
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho a > 0, ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m A. a nm = a . B. m n m n n a a a + + = . C. m. n m n a a a − = . D. ( m ) m.n a = a . n a 3
Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, 5 a bằng? A. 5 3 a . B. 2 a . C. 3 5 a . D. 8 a .
Câu 3: Cho 0 < a ≠1, x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. log x a = x . = . D. log a = . a 1 a B. loga x x = x . C. loga1 0
Câu 4: Cho 0 < a ≠1, khi đó 7 log a bằng ? a A. 1 − . B. 1 . C. 7 . D. 7 − . 7 7
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ? A. 3x y = B. 2 y x− = C. 3
y = x D. ( 2)x y = −
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = log x là? 5 A. ( ;0 −∞ ). B. (5;+∞) . C. (0;+∞). D.  .
Câu 7: Nghiệm của phương trình: 2x 1− 2 3 = 3 −x là? A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 3. D. x = 0 .
Câu 8: Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau. Biết P( A) = 0,4 và P(B) = 0,5 Tính xác suất của biến cố AB ? A. 0,24 . B. 0,36 . C. 0,16 . D. 0,2
Câu 9: Hai xạ thủ độc lập bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,6 ; người thứ hai
bắn trúng bia là 0,9 . Hãy tính xác suất để cả hai người cùng bắn trúng. A. 0,44. B. 0,6. C. 0,9. D. 0,54.
Câu 10: Cho AB là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( A B) = P( A) + P(B) .
B. P( A) + P(B) =1.
C. P( A B) = P( A) − P(B) .
D. P( A B) = P( A).P(B).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. SA BC.
B. SA A . B
C. SA AC. D. SA ⊥ . SB
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Hình chiếu
vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm nào dưới đây? A. Điểm . A B. Điểm C. C. Điểm . B D. Điểm . D Trang 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1 :
a) Phương trình logarit cơ bản log x = b (với 0 < a ≠1) có nghiệm là b x = a . a
b) Phương trình 2x = 8 có nghiệm x = 4.
c) Phương trình log3 𝑥𝑥 = 4 vô nghiệm.
d) Ông A gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% trên một năm(lãi cộng dồn vào tiền gốc)
Vậy ít nhất 9 năm, thì ông A nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc lẫn lãi.
Câu 2 : Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O SA ⊥ ( ABCD). Gọi H,I,K lần
lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB,SC, . SD .
a) Đường thẳng SA vuông góc với đường thẳng AB b) S
AD vuông tại A
c) AC ⊥ (SBD) tại O.
d)
SC ⊥ ( AHK )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 3 Câu 1: Tính: A = log a a 4 a a
Câu 2: Cho hàm số y = log ( 2
x + 6x − 5 . Biết hàm số có tập xác định là D = (a;b) . 2025 )
Tính: T = a b
Câu 3: Cường độ một trận động đất M (độ Richter) được cho bởi công thức M = logA− logA , với 0
A là biên độ rung chấn tối đa và A là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ 20 , một trận động 0
đất ở San Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở Nam
Mỹ có biên độ rung chấn mạnh hơn gấp 4 lần. Hỏi cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là bao
nhiêu (kết quả được làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 4:
Một bệnh truyền nhiễm có xác suất lây bệnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không
đeo khẩu trang; có xác suất lây bệnh là 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang.
Chị Hoa có tiếp xúc với người bệnh hai lần, một lần đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang.
Tính xác suất chị Hoa bị lây bệnh từ người bệnh truyền nhiễm đó?
PHẦN IV. Câu Tự Luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 4 11 3 7 3
Câu 1: Thực hiện phép tính: a .a A = 4 7 5 a . a− Trang 2
Câu 2: Nếu D là chênh lệch nhiệt độ ban đầu giữa một vật M và các vật xung quanh, và nếu các 0
vật xung quanh có nhiệt độ T , thì nhiệt độ của vật M tại thời điểm t được mô hình hóa bởi hàm S số: T (t) −
= T + D kt e
1 (trong đó k là hằng số dương phụ thuộc vào vật M ). Một con gà tây S 0 ( )
nướng được lấy từ lò nướng khi nhiệt độ của nó đã đạt đến 195°F và được đặt trên một bàn trong
một căn phòng có nhiệt độ là 65°F . Nếu nhiệt độ của gà tây là 150°F sau nửa giờ, nhiệt độ của nó
sau 60 phút là bao nhiêu độ F?
Câu 3:
An và Bình mỗi bạn bắn một phát vào một cái bia riêng. Xác suất bắn trúng bia của An là
0,85; xác suất bắn trúng bia của Bình là 0,82.
Hỏi xác suất để có đúng một bạn bắn trúng bia là bao nhiêu?
Câu 4: Một chiếc cột được dựng trên nền sân phẳng. Gọi O là điểm đặt chân cột trên mặt sân và M
là điểm trên cột cách chân cột 40 cm . Trên mặt sân, người ta lấy hai điểm A B đều cách O là 30 cm ( ,
A B,O không thẳng hàng). Người ta đo độ dài MA MB đều bằng 50 cm . Hỏi theo các số
liệu trên, chiếc cột có vuông góc với mặt sân hay không? ……HẾT…… Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT HÀ LONG
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LỚP 11 ĐỀ MINH HỌA SỐ ….. THỜI GIAN: 90 Phút (Đề có 02 trang)
PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến cấu 12
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Cho số nguyên dương a m,n  . Khi đó: A. m.n m n  . n a a a . B. m.n m n
a a a . C. m.n m  : n a a a .
D. m.n  m a a  .
Câu 2. Cho n , 0
n , với điều kiện nào của a thì đẳng thức sau xảy ra: n 1 a  . n a
A. a  0.
B. a  0 .
C. a  0 . D. a  0.
Câu 3. Cho a,b là các số thực dương và a  1. Khi đó log ba bằng a A. 1. B. b. C. a . D. b a .
Câu 4. Với a,b là các số thực dương tùy ý, log .ab bằng 5  
A. log alog b .
B. log alog b . C. 1log a . D. 1log a . 5 5 5 5 5 b 5 b
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ? A. 3 y x . B. 3 y x .
C. y  log x . D. 3x y  . 3
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit với x  0? A. x y e .
B. y  log x . C. y  log 2. D. 7x y  . 3 3
Câu 7. Phương trình log x  2 có nghiệm là 3 A. x  7. B. x  8. C. x  5. D. x  9.
Câu 8. Cho hai biến cố A và B. Biến cố giao của A và B là biến cố
A. “A và B cùng xảy ra” .
B. “A hoặc B xảy ra”. C. “A xảy ra”.
D. “B xảy ra hoặc cả A và B xảy ra”.
Câu 9. Cho A,B là hai biến cố độc lập, khẳng định nào sau đây đúng ? A. P . A
B PA. B. P . A B P  B . C. P . A
B PA P  B . D. P . A
B PA.P  B .
Câu 10. Nếu A B là hai biến cố xung khắc thì: A. ( P A ) B  ( P A) ( P ). B B. ( P A ) B  ( P A) ( P ). B C. ( P A ) B  ( P A). ( P B .) D. ( P A ) B  ( P ) B  ( P A). A' D'
Câu 11. Trong không gian, cho hình hộp ABC .
D ABC D
  có 6 mặt đều là
hình vuông (hình minh họa). Khẳng định nào sau đây đúng? B' C'
A. AB CC .
B. AB CD. A D
C. AB AB .
D. AB AC . B C
Câu 12. Trong không gian cho hình chóp .
S ABCD SA ABSA AC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA SA B .
B. SA SAD.
C. SA SCD.
D. SA ABCD.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1.
a) Phương trình x
a b có nghiệm khi và chỉ khi b  0. 1/2
b) x  1 là nghiệm của phương trình log x  1. 3
c) Bất phương trình log x 3 có tập nghiệm S 0;8. 1 2 2x 1 
d) Bất phương trình x 1 x 1 3
 9.3  có tập nghiệm là S  0; 2  \  1 .
Câu 2. Trong không gian cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông tâm O . Cho biết SA ABSA AD .
a) Góc giữa hai đường thẳng SB,CD là góc  SBA .
b) Đường thẳng SA vuông góc với đường thẳng ON với N là trung điểm cạnh BC .
c) Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABCD.
d) Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB,SD . Khi đó HK SAC.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Giá trị của biểu thức P  log 9.log 5.log 16 bằng? 2 3 5
Câu 2. Cho hàm số y = log 2x +1 . Biết rằng hàm số có tập xác định là 3 ( ) D a;   , giá trị biểu
thức A  4a bằng ?
Câu 3. Cường độ ánh sáng I dưới mặt biển giảm dần theo độ sâu theo công thức  . d I I a , trong đó 0
I là cường độ ánh sáng tại mặt nước biển, a là hằng số a  0 và d là độ sâu tính bằng mét tính từ 0
mặt nước biển. (Nguồn: http://www.britannica.com/science/seawer/Optical-properties)
Biết a  0,95 , tại độ sâu 30 m , cường độ ánh sáng bằng bao nhiêu phần trăm so với I ? (Làm tròn 0
kết quả đến hàng đơn vị.)
Câu 4. Một hộp chứa 100 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngãu nhiên từ hộp 1
thẻ. Tính xác suất của biến cố “Số được ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 hoặc là số chẵn” (Làm
tròn kết quả đến hàng phần chục.)
PHẦN IV. Câu Tự Luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 4 5
Câu 1. Viết biểu thức 5 .25 dưới dạng một lũy thừa. 5  
Câu 2. Biết rằng, mức cường độ âm L được tính bằng công thức  10log I L       d  B , trong đó I là I  0 
cường độ âm tính bằng 2 W/m và 12 2 I  10 W/m . 0
(Nguồn: Vật lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, năm 2017, trang 52)
Một giáo viên Toán đang giảng bài trong lớp học với mức cường độ âm của giọng nói của giáo viên
là 60 dB . Cường độ âm của giọng nói giáo viên bằng bao nhiêu?
Câu 3. Cho A B là hai biến cố độc lập. Biết rằng PB 0,8 và
PA 0,7 . Tính xác suất biến cố AB
Câu 4. Kim tự tháp Kheops (còn được gọi là Kim tự tháp Khufu hoặc
Đại kim tự tháp Giza) được xây dựng trong khoảng 2580-2560 trước
Công nguyên (Nguồn: https://tptravel.com.vn/kham-pha-kim-tu-thap-
giza-ky-quan-co-dai-cua-ai-cap-nd47002.html) có dạng là một hình
chóp tứ giác đều (hình minh họa). Biết rằng hình chiếu vuông góc của
một mặt bên xuống mặt đáy của kim tự tháp đó có diện tích bằng 2
13225 m . Khi đó độ dài cạnh đáy của kim tự tháp bằng? (đơn vị tính bằng mét) ------HẾT----- 2/2
SỞ GD & ĐT LONG AN
ĐỀ MINH HỌA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM 2024 - 2025
TRƯỜNG TH-THCS-THPT HÀ LONG
MÔN : TOÁN HỌC – KHỐI 11
Thời gian làm bài : ….. Phút
ĐỀ MINH HỌA SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chọn một phương án. 10−
Câu 1: Giá trị biểu thức  1  3
P =   .27− bằng:  3  A. P = 30. B. P =10. C. P = 3. D. 9 .
Câu 2: Cho a > 0, ,
m n ∈  . Khẳng định nào sau đây đúng? m A. a m n m n a a a + + = . B. m. n m n a a a − = .
C. ( m )n = ( n )m a a . D. nm = a . n a
Câu 3: Cho a là số thực dương tùy ý, ln(9a) − ln(7a) bằng? ln(9a) A. . B. 9 ln .
C. ln(2a) . D. ln9 . ln(7a) 7 ln 7
Câu 4: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? A. log x = x y B. log x = x y a loga ( ) a loga loga y y C. log x = x + y D. x log log x a = a loga loga y a y log y a
Câu 5: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số ở các phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ? x
A. y = log .x y = log . x x y = y   = 1 B. 2 C. 2 . D. 1   .  2 2 
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = log x 2 A. [0;+∞). B. ( ; −∞ +∞). C. (0;+∞). D. [2;+∞).
Câu 7: Tập nghiệm S x
của phương trình 2 = 10 là: A. 1 S   =  . B. 83 S   = .
C. S = {log 10 . D. S = { } 5 . 2 } 5     25
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên một đồng xu hai lần liên tiếp. Xét biến cố A = {SS, NN} và biến cố
B = {SN,SS} . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. AB = {SN}.
B. AB = {NN}.
C. AB = {SS}.
D. AB = {SS, NN,SN}.
Câu 9: Cho AB là hai biến cố độc lập. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B) .
B. P( AB) = P( A).P(B) . P A
C. P( AB) = P( A) − P(B) . D. P( AB) ( ) = . P(B)
Câu 10 : Cho AB là hai biến cố xung khắc thỏa mãn P( )
A = 0,4;P(B) = 0,5 . Tính xác suất của
biến cố AB . A. 0,1. B. 0,8. C. 0,9. D. 0,7
Câu 11 : Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông
góc với đường thẳng d ? A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.
Câu 12 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau
đây là mệnh đề sai?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBD).
C. BD ⊥ (SAC).
D. CD ⊥ (SAD) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý A, B, C, D
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a/ Nghiệm của phương trình 1 log x = là 1 x = . 4 2 16
b/ Tập nghiệm S của bất phương trình 2x ≥ 3 là S = [log 2;+∞ . 3 )
c/ Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: log 2 − x ≤1 là S = [0;+∞). 2 ( )
d/ Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 2
log .xlog .xlog .xlog x = bằng 80 3 9 27 81 3 9
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng
đáy ABC. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a/ BC SA b/ BC SB c/ BC ⊥ (SAC)
d/ Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên các cạnh SB và SC. Khi đó : HK ⊥ (SAB)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho log 2 = a và log5 = b .Biết rằng log 250 = . m a + . n b (với ;
m n ∈ ) . Tính giá trị biểu thức
P = m + n
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số a để hàm số y = log
đồng biến trên khoảng − x 4 a (0;+∞).
Câu 3. Người ta sử dụng công thức . = . n r
S A e để dự báo dân số của một quốc gia, trong đó A là số dân
của năm lấy làm mốc tính, S là số dân sau n năm và r là tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm
2001, dân số của Việt Nam là 78.685.800 người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 1,2% ,
hỏi dân số nước ta lần đầu đạt 110 triệu người vào năm nào ?
Câu 4: Một hộp chứa 100 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 100. Hai thẻ khác nhau được
đánh số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Tính xác suất của biến cố "Số ghi trên thẻ được chọn
chia hết cho 3 hoặc 5" (kết quả ghi dưới dạng số thập phân)
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4. 4
Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý. Rút gọn biểu thức sau về dạng một lũy thừa: 3 3 P = a . a
Câu 2: Trong một thí nghiệm nghiên cứu về quần thể ruồi giấm,các nhà khoa học nhận thấy rằng số cá
thể của quần thể này đang tăng lên sau t ngày theo mô hình tăng trưởng của hàm mũ với công thức là . = . k t
y C e (C k là các hằng số; y là số ruồi giấm theo t ngày ). Biết rằng từ một số lượng cá thể cố
định ban đầu của quần thể, sau hai ngày, quần thể có 100 con ruồi giấm và sau bốn ngày, quần thể có
300 con. Hỏi sau năm ngày, số lượng cá thể của quần thể ruồi giấm có bao nhiêu con (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị) ?
Câu 3. Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu
của hai khẩu pháo đã cho lần lượt là 1 và 1 . Tính xác suất để mục tiêu bị trúng đạn. 4 3
Câu 4. Kim tự tháp Cheops là kim tự tháp lớn nhất trong các kim tự tháp ở Ai Cập, được xây dựng vào
thế kỉ thứ 26 trước Công nguyên và là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại. Kim tự tháp có dạng hình
chóp với đáy là hình vuông có cạnh dài khoảng 230m , các cạnh bên bằng nhau và dài khoảng 219m
(kích thước hiện nay). Kim tử tháp Cheops được mô phỏng bởi hình chóp S.ABCD với O là giao điểm
của hai đường chéo AC BD như hình bên dưới. (Theo britannica.com). Tính độ cao SO của Kim tự
tháp Cheops trong mô phỏng trên. S A B C --------HẾT---------
Document Outline

  • 07. ĐỀ MH KTGHK2-TOÁN 11
  • 08. Đề minh họa kiểm tra giữa hk2 toán 11
  • 09. Đề minh họa kiểm tra giữa hk2 toán 11