Đề minh họa giữa kỳ 2 Toán 11 Cánh Diều năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 bộ sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: Toán 11 (Bộ sách Cánh Diều)
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Áp dụng từ năm học 2023 2024
(Tham khảo)
I. CHỦ ĐỀ CHÍNH
A. Đại số
ChươngV: Một số yếu tố thống kê và xác suất
1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm.
2. Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập, các quy tắc tính xác suất.
Chương VI: Hàm số mũ, hàm số lôgarit
1. Phép tính luỹ thừa với số mũ thực.
2. Phép tính lôgarit.
3. Hàm số mũ, hàm số lôgarit.
B. Hình học
Chương VIII: Quan hệ vuông góc
1. Hai đường thẳng vuông góc.
2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện.
II. MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết và thông hiểu
Nội dung kiến thức vận dụng
Cộng
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1
Một số yếu tố
thống kê và xác
suất
- Các khái niệm: mẫu số liệu ghép
nhóm, tần số, tần số tích luỹ.
- Tính số trung bình cộng của mẫu số
liệu ghép nhóm.
- Các khái niệm: biến cố hợp, biến cố
giao, biến cố xung khắc, biến cố độc
lập.
- Các quy tắc tính xác suất.
- Tính xác suất của biến cố trong một
số bài toán đơn giản.
- Tính xác suất của biến cố
trong một số bài toán đơn
giản.
Tổng hợp
chương
Số câu TN
Số điểm
Tỉ lệ
5
1. 0
10%
0. 4
1
0, 2
2%
8
1, 6
16%
Số câu TL
Số điểm
Tỉ lệ
2
1, 5
15%
0, 5
5%
3
2, 0
20%
Chủ đề 2
Hàm số mũ,
hàm số lôgarit
- Các tính cht lu tha với s
thực.
- Định nghĩa và các tính chất phép
tính lôgarit.
- Tìm tập xác định của hàm s
lôgarit.
cht lu tha rút gọn biểu
thức.
- Sử dụng các tính chất phép
toán
lôgarit rút gn hoặc
2
Chủ đề
Nhận biết và thông hiểu
Nội dung kiến thức vận dụng
Cộng
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
- Đồ th hàm s , hàm s lôgarit,
sự biến thiên.
thức.
- Bài toán thực tế.
Số câu TN
Số điểm
Tỉ lệ
4
0, 8
8%
0. 4
6
1, 2
12%
Số câu TL
Số điểm
Tỉ lệ
2
1, 0
10%
0, 5
3
1, 5
15%
Chủ đề 3
Quan hệ vuông
góc
- Hai đường thẳng vuông góc,
đường thẳng vuông góc với mt
phẳng.
- Góc giữa hai đường thẳng, góc
giữa đường thẳng mặt phẳng,
góc nhị diện.
vuông góc mặt phẳng.
- nh góc giữa hai đường
thẳng, góc giữa đường
thẳng mặt phẳng, góc
nhị diện.
(Gợi ý câu tự luận: cho
hình chóp đáy là hình
vuông hoặc chữ nhật,
cạnh bên vuông góc mặt
phẳng đáy)
Tổng hợp
chương
Số câu TN
Số điểm
Tỉ lệ
4
0, 6
6%
0. 2
2%
1
0. 2
2%
6
1, 2
12%
Số câu TL
Số điểm
Tỉ lệ
2
1, 5
15%
0, 5
5%
3
2, 0
20%
Bài toán tổng
hợp
Sử dụng kiến
thức tổng hợp
trong chương
trình SGK
Số câu TN
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu TL
Số điểm
Tỉ lệ
1
0, 5
5%
1
0, 5
5%
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ
13TN + 6TL
6, 6
66%
2, 5
25%
2TN+1TL
0, 9
9%
III. CẤU TRÚC ĐỀ
1. Trắc nghiệm: 20 câu x 0, 2 = 4, 0 điểm
3
2. Tự luận: 6, 0 điểm
Bài 1. (2, 0 điểm): Chủ đề 1
Bài 2. (1, 5 điểm): Chủ đề 2
Bài 3. (2, 0 điểm): Chủ đề 3
Bài 4. (0, 5 điểm): Tổng hợp
IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA VÀ THỜI GIAN
- Hình thức tự luận và trắc nghiệm.
- Thời gian làm bài: 90 phút = 30 phút trắc nghiệm và 60 phút tự luận.
Lưu ý: + Các trường tự soạn đề ôn tập theo ma trận đề trên.
+ Trong mỗi câu tự luận có thể gồm nhiều ý.
+ Học sinh làm phần trắc nghiệm lên phiếu trả lời trắc nghiệm, phần tự luận làm trên tờ giấy thi.
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN THPT
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: Toán 11 (Bộ sách Cánh Diều)
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Áp dụng từ năm học 2023 2024
(Tham khảo)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm).
Câu 1. Cân nặng của học sinh ở lớp 11A được cho trong bảng sau:
Cân
nặng
[
)
40,5;45,5
[
)
45,5;50,5
[
)
50,5;55,5
[
)
55,5;60,5
[
)
60,5;65,5
[
)
65,5;70,5
S học
sinh
10
7
16
4
2
3
Cân nặng trung bình của học sinh ở lớp 11A gần bằng với giá trị nào sau đây?
A.
51,81.
B.
53,82.
C.
55,80.
D.
49,79.
Câu 2. Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
(
)
.
PA B PA PB∪= +
B.
( )
(
) (
)
..PA B PAPB∪=
C.
( )
( ) ( )
.PA B PA PB∪=
D.
( )
( ) ( )
.PA B PA PB∩= +
Câu 3. Cho
A
,
B
hai biến cố độc lập, biết
( )
0,5PA=
.
( )
0, 2PA B∩=
. Xác suất
( )
PA B
bằng
A.
0,3.
B.
0,5.
C.
0,6.
D.
0,7.
Câu 4. Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là
1
5
2
7
. Gọi
A
biến cố:
“Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố
A
:
A.
( )
12
.
35
PA=
B.
( )
1
.
25
PA=
C.
( )
4
.
49
PA=
D.
( )
2
.
35
PA=
Câu 5. Một bình đựng
4
quả cầu xanh
6
quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên
4
quả cầu. Xác suất để
được
2
quả cầu xanh và
2
quả cầu trắng là:
A.
1
.
20
B.
3
.
7
C.
1
.
7
D.
4
.
7
Câu 6. Bài kim tra môn toán có
20
câu trc nghiệm khách quan; mỗi câu có
4
la chn và ch có một
phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên một
phương án trả lời. Xác suất để học sinh đó tr li sai c
20
câu
A.
( )
20
0, 25 .
B.
( )
20
1 0,75 .
C.
( )
20
1 0, 25 .
D.
20
(0,75) .
Câu 7. Trong nhóm
60
học sinh
30
học sinh thích học Toán,
25
học sinh thích học
10
học
sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên
1
học sinh từ nhóm này. Xác suất để chọn được học
sinh thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý bằng
A.
4
.
5
B.
3
.
4
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Câu 8. Một hp đựng
11
tấm th được đánh số từ
1
đến
11
. Chọn ngẫu nhiên
6
tấm th. Gi
P
là xác
suất để tổng số ghi trên
6
tấm th ấy là một số lẻ. Khi đó
P
bằng
2
A.
100
.
231
B.
115
.
231
C.
1
.
2
D.
118
.
231
Câu 9. Biểu thức
5
6
3
. . ( 0)xxxx>
được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
2
3
.x
B.
5
2
.
x
C.
7
3
.
x
D.
5
3
.
x
Câu 10. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Giá trị
3
log
a
Ia=
A.
1
.
3
I
=
B.
3.I =
C.
0.I =
D.
3.
I =
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
.
x
y
π

=


B.
1
.
2
x
y

=


C.
( )
0,3 .
x
y =
D.
2.
x
y =
Câu 12. Rút gọn biểu thức
( )
( )
71 2 7
22
22
.
,0
aa
a
a
+−
+
>
ta được kết quả
A.
4
.a
B.
3
.a
C.
5
.a
D.
.a
Câu 13. Cho
44 7
xx
+=
. Biểu thức
52 2
8 4.2 4.2
xx
xx
P
++
=
−−
có giá trị bằng
A.
3
.
2
P =
B.
5
.
2
P =
C.
2.P =
D.
2.P
=
Câu 1. Tập xác định của hàm số
2
log 2 3y xx 
A.
{
}
\ 3;1
. B.
( )
3;1
.
C.
(
] [
)
; 3 1;
−∞ +∞
. D.
( ) (
)
; 3 1;−∞ +∞
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc
( )
ABC
(tham khảo hình
bên). Góc giữa
SB
với
( )
ABC
là góc giữa:
A.
SB
AB
. B.
SB
AC
.
C.
SB
BC
. D.
SB
SC
.
Câu 16. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
(tham khảo hình bên), góc
giữa hai đường thẳng
AB
BC
A.
90 .°
B.
60 .°
C.
30 .
°
D.
45 .
°
3
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Cạnh
bên
SA
vuông góc với đáy,
, 3, 2 2
AB a AD a SA a= = =
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phằng
( )
SAB
bằng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 18. Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
cho trước?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.Vô số.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
,3AB a SA a= =
(tham khảo hình bên). S đo
của góc nhị diện
[ ]
,,A BC S
bằng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 20. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung
điểm các cạnh
AB
,
BC
,
CD
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
MN
AP
bằng
A.
60 .°
B.
90 .°
C.
30 .°
D.
45 .°
C
A
D
B
S
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: Toán 11 (Bộ sách Cánh Diều)
II. Phần tự luận (6 điểm).
Bài 1.(2,0 điểm)
1) Cho
A
B
là hai biến cố độc lập. Biết
( )
0,6PA=
( )
0,8PB=
.
a) Tính xác suất của biến cố
.
AB
b) Tính xác suất của biến cố
.AB
2) Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra một đội gồm 3 học sinh
tham gia phong trào. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Bài 2.(1,5 điểm)
1) Cho
0, 1
aa>≠
. Tính giá trị của biểu thức
3
3
1
log .
a
P
a

=


2) Tìm tập xác định của hàm số
2
log (2 1).yx=
3) Bác An gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất không đổi
6%
một năm. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu năm, tổng số tiền bác An thu được không ít hơn 150 triệu đồng?
Bài 3.(2,0 điểm)
Cho hình chóp
SABCD
ABCD
hình chữ nhật,
,3AB a AD a= =
,
SA
vuông góc với đáy
2.SA a
=
1) Chứng minh
BC
vuông góc với
.SB
2) Tính góc giữa
SC
( )
ABCD
.
3) Tính tan của góc nhị diện
[
]
,,
A BD S
.
Bài 4.(0,5 điểm)
Ba xạ thủ bắn vào bia, mỗi người bắn một lần với xác suất trúng đích tương ứng
,xy
0, 6
. Biết xác
suất để ít nhất một trong ba xạ thủ bắn trúng đích
0,976
và xác suất để ba xạ thủ trên đều bắn trúng đích
0,336
. Tính xác suất để có đúng hai xạ thủ bắn trúng đích.
---- HẾT ----
Trang 1/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: Toán 11
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.A
2.A
3.D
4.D
5.B
6.D
7.B
8.D
9.D
10.A
11.B
12.C
13.D
14.B
15.A
16.B
17.A
18.A
19.C
20.D
Câu 1. Cân nặng của học sinh ở lớp 11A được cho trong bảng sau:
Cân nặng
[
)
40,5;45,5
[
)
45,5;50,5
[
)
50,5;55,5
[
)
55,5;60,5
[
)
60,5;65,5
[
)
65,5;70,5
S học
sinh
10
7
16
4
2
3
Cân nặng trung bình của học sinh ở lớp 11A gần bằng với giá trị nào sau đây?
A.
51,81.
B.
53,82.
C.
55,80.
D.
49,79.
Câu 2. Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
.PA B PA PB∪= +
B.
( ) (
) ( )
..PA B PAPB∪=
C.
( ) ( ) ( )
.PA B PA PB∪=
D.
( ) ( ) ( )
.PA B PA PB∩= +
Câu 3. Cho
A
,
B
là hai biến cố độc lập, biết
( )
0,5
PA=
.
( )
0, 2PA B∩=
. Xác suất
( )
PA B
bằng:
A.
0,3.
B.
0,5.
C.
0, 6.
D.
0, 7.
Lời giải
A
,
B
là hai biến cố độc lập nên:
( )
PA B
( ) ( )
.PAPB=
(
)
0, 4PB
⇔=
( ) ( )
( ) (
)
0, 7
PA B PA PB PA B∪= + ∩=
.
Câu 4. Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết
rằng c suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là
1
5
2
7
. Gọi
A
biến cố:
“Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố
A
:
A.
( )
12
.
35
PA=
B.
( )
1
.
25
PA=
C.
( )
4
.
49
PA=
D.
( )
2
.
35
PA=
Lời giải
A
là biến c: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ. “
Gi
X
là biến cố: “người th nhất ném trúng rổ.“
( )
1
5
PX =
.
Gi
Y
là biến cố: “người th hai ném trúng rổ.“
( )
2
7
PY =
.
Ta thấy biến c
,XY
2
biến c độc lập nhau, theo công thức nhân xác suất ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
12 2
. ..
5 7 35
PA PXY PX PY= = = =
.
Câu 5. Một bình đựng
4
quả cầu xanh
6
quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên
4
quả cầu. Xác suất để
được
2
quả cầu xanh và
2
quả cầu trắng là:
Trang 2/7
A.
1
.
20
B.
3
.
7
C.
1
.
7
D.
4
.
7
Lời giải
Ta có
( )
4
10
210nCΩ= =
Biến cố
A
: Được hai quả xanh, hai quả trắng
( )
22
46
. 90nA CC⇒= =
( )
( )
( )
3
7
nA
pA
n
⇒==
.
Câu 6. Bài kim tra môn toán có
20
câu trắc nghiệm khách quan; mỗi câu có
4
lựa chn và ch một
phương án đúng. Một hc sinh không học bài nên m bài bằng cách lựa chn ngẫu nhiên một
phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó tr lời sai cả
20
câu.
A.
( )
20
0, 25 .
B.
( )
20
1 0,75 .
C.
( )
20
1 0, 25 .
D.
20
(0, 75) .
Lời giải
Gọi
A
là biến cố: Học sinh đó tr lời sai cả
20
câu.”
-Trong một câu, xác suất học sinh trả lời sai là:
3
0, 75
4
=
.
( ) (
)
20
0, 75PA
=
.
Câu 7. Trong nhóm
60
học sinh
30
học sinh thích học Toán,
25
học sinh thích học
10
học
sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên
1
học sinh từ nhóm này. Xác suất để chọn được học
sinh thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý bằng
A.
4
.
5
B.
3
.
4
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Lời giải
Gọi
A
là tập hợp “học sinh thích học Toán”
Gọi
B
là tập hợp “học sinh thích học Lý”
Gọi
C
là tập hợp ” học sinh thích học ít nhất một môn “
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
30 25 10 45nC nA B nA nB nA B= ∪= + ∩=+=
.
Vậy xác suất để được học sinh này thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý là:
( )
( )
( )
45 3
60 4
nC
PC
n
= = =
.
Câu 8. Một hộp đựng
11
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
11
. Chọn ngẫu nhiên
6
tấm thẻ. Gọi
P
xác
suất để tổng số ghi trên
6
tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó
P
bằng
A.
100
.
231
B.
115
.
231
C.
1
.
2
D.
118
.
231
Lời giải
6
11
( ) 462nCΩ= =
. Gọi
A
:”tổng số ghi trên
6
tấm thẻ ấy là một số lẻ”.
Từ
1
đến
11
6
số lẻ và
5
số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có
3
trường hợp.
Trường hợp 1: Chọn được
1
thẻ mang số lẻ và
5
thẻ mang số chẵn có:
5
5
6. 6C
=
cách.
Trường hợp 2: Chọn được
3
thẻ mang số lẻ và
3
thẻ mang số chẵn có:
33
65
. 200CC=
cách.
Trường hợp 2: Chọn được
5
thẻ mang số lẻ và
1
thẻ mang số chẵn có:
5
6
.5 30C =
cách.
Do đó
( ) 6 200 30 236nA=+ +=
. Vậy
236 118
()
462 231
PA= =
.
Trang 3/7
Câu 9. Biểu thức
6
5
3
. . ( 0)xxxx>
được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
2
3
.x
B.
5
2
.x
C.
7
3
.x
D.
5
3
.x
Câu 10. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Giá trị
3
log
a
Ia=
là:
A.
1
.
3
I =
B.
3.I =
C.
0.I =
D.
3.I =
Câu 11. Hàm số
( )
3
log 3 2yx=
có tập xác định là
A.
3
;.
2

+∞


B.
3
;.
2

−∞


C.
3
;.
2

−∞

D.
.
Câu 12. Rút gọn biểu thức
( )
( )
71 2 7
22
22
.
,0
aa
a
a
+−
+
>
ta được kết quả là
A.
4
.a
B.
3
.a
C.
5
.a
D.
.a
Câu 13. Cho
44 7
xx
+=
. Biểu thức
52 2
8 4.2 4.2
xx
xx
P
++
=
−−
có giá trị bằng
A.
3
.
2
P =
B.
5
.
2
P =
C.
2.P =
D.
2.P =
Lời giải
Ta có
44 7
xx
+=
( ) ( )
22
227
xx
⇔+ =
( ) ( )
22
2 2 2.2 .2 7 2 2 9
xx xx xx−−
⇔+ =⇔+ =
Như vậy
22 3
xx
+=
52 2
8 4.2 4.2
xx
xx
P
++
=
−−
53
2
8 4.3
+
= =
Câu 14. Tập xác định của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc
( )
ABC
(hình bên). Góc giữa
SB
với
( )
ABC
là góc giữa:
A.
SB
AB
. B.
SB
AC
.
C.
SB
BC
. D.
SB
SC
.
Câu 16. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
A.
90 .°
B.
60 .°
C.
30 .°
D.
45 .°
( )
2
log 2 3y xx= −− +
{ }
\ 3;1
( )
3;1
(
] [
)
; 3 1;−∞ +∞
( ) ( )
; 3 1;−∞ +∞
Trang 4/7
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh chữ nhật. Cạnh
bên
SA
vuông góc với đáy,
, 3, 2 2AB a AD a SA a
= = =
(tham
khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phằng
( )
SAB
bằng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 18. Qua điểm
O
cho trước, bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với
đường thẳng
cho trước?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.Vô số.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
,3AB a SA a= =
(tham khảo hình bên). Số đo
của góc nhị diện
[ ]
,,
A BC S
bằng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Lời giải
Ta có :
( )
( )
SBC ABC BC
∩=
[ ]
,,
AB BC
A BC S SBA
SB BC
⇒=
,
0
tan 3 60
SA
SBA SBA
AB
==⇒=
Câu 20. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
,
BC
,
CD
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
MN
AP
bằng
A.
60 .°
B.
90 .°
C.
30 .°
D.
45 .°
Lời giải
Ta có tứ giác
AMC P
là hình bình hành nên
//AP MC
( )
( )
,,MN AP MN MC NMC
′′
⇒= =
.
Gọi cạnh hình vuông có độ dài bằng
a
.
Xét tam giác
C CM
vuông tại
C
2 2 22 2
3
2
a
CM CC MC CC BC MB
′′
= + = ++ =
.
Xét tam giác
C CN
vuông tại
C
22
5
2
a
CN CC CN
′′
= +=
.
2
22
AC a
MN = =
.
Xét tam giác
C CM
222
2
cos
2. 2
MC MN C N
NMC
MC MN
′′
+−
= =
45NMC
⇒=°
( )
, 45MN AP⇒=°
.
II. Phần tự luận (6 điểm).
P
N
M
A
B
C
D
B'
C'
D'
A'
C
A
D
B
S
Trang 5/7
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2 điểm)
1) Cho
A
B
là hai biến cố độc lập. Biết
( )
0, 6PA=
( )
0,8PB=
.
a) Tính xác suất của biến cố
.AB
b) Tính xác suất của biến cố
.AB
a) Do
A
B
là hai biến cố độc lập nên
(
)
( )
( )
. 0,6.0,8 0, 48.PA B PAPB
∩= = =
0,25x3
b) Ta có
( )
(
)
1 1 0,6 0, 4
PA PA
= =−=
,
( )
(
)
1 1 0,8 0, 2
PB PB
= =−=
( )
( )
( )
. 0,4.0, 2 0,08.
PA B PAPB∩= = =
0,25x2
0,25
2) Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra một
đội gồm 3 học sinh tham gia phong trào. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả
nam và nữ.
Số phần tử không gian mẫu
( )
3
9
84.
nC
Ω= =
Gọi A là biến cố : ‘‘Ba học sinh được chọn có cả nam và nữ’’
(
)
21 21
45 54
70.n A CC CC=+=
Xác suất của biến cố A :
( )
( )
( )
70 5
.
84 6
nA
PA
n
= = =
0,25
0,25
Bài 2
(1,5 điểm)
1) Cho Cho
0, 1aa>≠
. Tính giá trị của biểu thức
3
3
1
log .
a
P
a

=


0,25x2
2) Tìm tập xác định của hàm số
2
log (2 1).yx
=
Hàm số xác định khi
1
2 10 .
2
xx−> >
Vậy
1
;
2
D

= +∞


0,25x2
3) Bác An gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất không đổi là
6%
một
năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, tổng số tiền bác An thu được là không dưới 150
triệu đồng?
Với
150A
=
, ta có
1,06
100.1,06 150 log 1,5 6,96.
n
n
= ⇔=
Vì gửi tiết kiệm kì hạn 12 tháng (tức 1 năm) nên n phải là số nguyên. Vậy ít nhất sau 7
năm thì bác An nhận số tiền ít nhất 150 triệu đồng.
0,25
0,25
Bài 3
(2 điểm)
Cho hình chóp
SABCD
ABCD
là hình chữ nhật,
,3AB a AD a= =
,
SA
vuông góc
với đáy và
2.SA a=
1) Chứng minh
.BC SB
2) Tính góc giữa
SC
( )
ABCD
.
3) Tính tan của góc nhị diện
[ ]
,,A BD S
.
1)
Ta có :
( )
( )
( SA )
BC AB
BC SAB
BC SA do ABC
⇒⊥
⊥⊥
( )
( )
BC SAB
BC SB
SB SAB
⇒⊥
(hinh
vẽ
0,25)
0,25
0,25
1
3
3
3
3
1
log log 9log 9
a
a
a
P aa
a

= = =−=


Trang 6/7
2) Do
( )
(
)
SC ABCD C
SA ABCD
∩=
nên
AC
là hình chiếu của
SC
lên mp
( )
ABCD
Suy ra góc giữa
SC
( )
ABCD
SCA
Ta có
22
2
AC AB BC a= +=
,
0
tan 1 45
SA
SCA SCA
AC
==⇒=
0,25
0,25
0,25
3) Kẻ
()
AM BD M BD⊥∈
Ta có
( )
BD SAM
(do
BD SA
BD AM
). Suy ra
BD SM
. Khi đó
[ ]
,,A BD S SMA=
.
Ta có
.3
2
AB AD a
AM
BD
= =
,
2 43
tan
3
3
2
SA a
SMA
AM
a
= = =
0,25
0,25
Bài 4
(0,5 điểm)
Ba xạ thủ bắn vào bia, mỗi người bắn một lần với xác suất trúng đích tương ứng là
,xy
0, 6
. Biết xác suất để ít nhất một trong ba xạ thủ bắn trúng là
0,976
và xác
suất để ba xạ thủ trên đều bắn trúng là
0,336
. Tính xác suất để có đúng hai xạ thủ bắn
trúng.
Gọi
i
A
là biến cố ‘‘ người thứ i bắn trúng’’ với
1, 2, 3i =
Ta có các
i
A
độc lập với nhau và
( ) ( ) ( )
12 3
; ; 0,6PA xPA yPA= = =
Gọi
A
là biến cố ‘‘ ít nhất một trong ba xạ thủ bắn trúng’’
B
là biến cố ‘‘ ba xạ thủ đều bắn trúng’’
C
là biến cố ‘‘ có đúng hai xạ thủ đều bắn trúng’’
Ta có
A
là biến cố ‘‘ không có xạ thủ bắn trúng’’. Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
123 1 2 3
. . 1 . 1 .0, 4A AAA PA PA PA PA x y= = =−−
( )
( ) ( )( )
3 47
1 11
50 50
P A P A x y xy x y= = −−=
( 1)
Tương tự
( ) ( ) ( ) ( )
123 1 2 3
14
. . . .0,6 0,336
25
B AAA PB PA PA PA xy xy= = = = ⇒=
(2)
Từ (1), (2) ta có :
3
2
14
25
xy
xy
+=
=
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
123 1 23 12 3
1 .0, 6 1 .0, 6 .0, 4 0, 6 0,8 0, 452.
C AAA AAA AA A
P C x y x y xy x y xy
=++
= + + = +− =
0,25
0,25
---- HẾT ----
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
MÔN: Toán 11 (Bộ sách Cánh Diều)
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Áp dụng từ năm học 2023 – 2024 (Tham khảo) I. CHỦ ĐỀ CHÍNH A. Đại số
ChươngV: Một số yếu tố thống kê và xác suất
1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm.
2. Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập, các quy tắc tính xác suất.
Chương VI: Hàm số mũ, hàm số lôgarit
1. Phép tính luỹ thừa với số mũ thực. 2. Phép tính lôgarit.
3. Hàm số mũ, hàm số lôgarit. B. Hình học
Chương VIII: Quan hệ vuông góc
1. Hai đường thẳng vuông góc.
2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện. II. MA TRẬN
Nhận biết và thông hiểu
Nội dung kiến thức vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) Chủ đề 1
- Các khái niệm: mẫu số liệu ghép - Các quy tắc tính xác suất. Tổng hợp
Một số yếu tố nhóm, tần số, tần số tích luỹ.
- Tính xác suất của biến cố chương
thống kê và xác - Tính số trung bình cộng của mẫu số trong một số bài toán đơn suất liệu ghép nhóm. giản.
- Các khái niệm: biến cố hợp, biến cố
giao, biến cố xung khắc, biến cố độc lập.
- Các quy tắc tính xác suất.
- Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản. Số câu TN 5 2 1 8 Số điểm 1. 0 0. 4 0, 2 1, 6 Tỉ lệ 10% 4% 2% 16% Số câu TL 2 1 3 Số điểm 1, 5 0, 5 2, 0 Tỉ lệ 15% 5% 20% Chủ đề 2
- Các tính chất luỹ thừa với số mũ - Sử dụng được các tính Hàm số mũ, thực.
chất luỹ thừa rút gọn biểu
hàm số lôgarit - Định nghĩa và các tính chất phép thức. tính lôgarit.
- Sử dụng các tính chất phép
- Tìm tập xác định của hàm số toán lôgarit rút gọn hoặc lôgarit. 1
Nhận biết và thông hiểu
Nội dung kiến thức vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4)
- Đồ thị hàm số mũ, hàm số lôgarit, tính giá trị của một biểu sự biến thiên. thức. - Bài toán thực tế. Số câu TN 4 2 6 Số điểm 0, 8 0. 4 1, 2 Tỉ lệ 8% 4% 12% Số câu TL 2 1 3 Số điểm 1, 0 0, 5 1, 5 Tỉ lệ 10% 5% 15%
- Hai đường thẳng vuông góc, - Chứng minh đường thẳng
đường thẳng vuông góc với mặt vuông góc mặt phẳng. phẳng.
- Tính góc giữa hai đường Chủ đề 3
- Góc giữa hai đường thẳng, góc thẳng, góc giữa đường Tổng hợp
Quan hệ vuông giữa đường thẳng và mặt phẳng, thẳng và mặt phẳng, góc chương góc góc nhị diện. nhị diện.
(Gợi ý câu tự luận: cho
hình chóp có đáy là hình
vuông hoặc chữ nhật, có
cạnh bên vuông góc mặt phẳng đáy) Số câu TN 4 1 1 6 Số điểm 0, 6 0. 2 0. 2 1, 2 Tỉ lệ 6% 2% 2% 12% Số câu TL 2 1 3 Số điểm 1, 5 0, 5 2, 0 Tỉ lệ 15% 5% 20% Bài toán tổng Sử dụng kiến hợp thức tổng hợp trong chương trình SGK Số câu TN Số điểm Tỉ lệ Số câu TL 1 1 Số điểm 0, 5 0, 5 Tỉ lệ 5% 5% Tổng số câu 13TN + 6TL 5TN+3TL 2TN+1TL Số điểm 6, 6 2, 5 0, 9 Tỉ lệ 66% 25% 9% III. CẤU TRÚC ĐỀ
1. Trắc nghiệm: 20 câu x 0, 2 = 4, 0 điểm 2
2. Tự luận: 6, 0 điểm
Bài 1. (2, 0 điểm): Chủ đề 1
Bài 2. (1, 5 điểm): Chủ đề 2
Bài 3. (2, 0 điểm): Chủ đề 3
Bài 4. (0, 5 điểm): Tổng hợp
IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA VÀ THỜI GIAN
- Hình thức tự luận và trắc nghiệm.
- Thời gian làm bài: 90 phút = 30 phút trắc nghiệm và 60 phút tự luận.
Lưu ý: + Các trường tự soạn đề ôn tập theo ma trận đề trên.
+ Trong mỗi câu tự luận có thể gồm nhiều ý.
+ Học sinh làm phần trắc nghiệm lên phiếu trả lời trắc nghiệm, phần tự luận làm trên tờ giấy thi.
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN THPT 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
MÔN: Toán 11 (Bộ sách Cánh Diều)
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Áp dụng từ năm học 2023 – 2024 (Tham khảo)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm).
Câu 1. Cân nặng của học sinh ở lớp 11A được cho trong bảng sau: Cân
[40,5;45,5) [45,5;50,5) [50,5;55,5) [55,5;60,5) [60,5;65,5) [65,5;70,5) nặng Số học 10 7 16 4 2 3 sinh
Cân nặng trung bình của học sinh ở lớp 11A gần bằng với giá trị nào sau đây? A.51,81. B.53,82. C.55,80. D. 49,79.
Câu 2. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P( A B) = P( A) + P(B).
B. P( A B) = P( A).P(B).
C. P( A B) = P( A) − P(B).
D. P( A B) = P( A) + P(B).
Câu 3. Cho A, B là hai biến cố độc lập, biết P( A) = 0,5. P( A B) = 0,2 . Xác suất P( A B)bằng A.0,3. B.0,5. C.0,6. D.0,7.
Câu 4. Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết 1 2
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là và . Gọi A là biến cố: 5 7
“Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là:
A. P( A) 12 = .
B. P( A) 1 = . C. P( A) 4 = .
D. P( A) 2 = . 35 25 49 35
Câu 5. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để
được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là: 1 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 20 7 7 7
Câu 6. Bài kiểm tra môn toán có 20 câu trắc nghiệm khách quan; mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có một
phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên một
phương án trả lời. Xác suất để học sinh đó trả lời sai cả 20 câu là A. ( )20 0,25 . B. − ( )20 1 0,75 . C. − ( )20 1 0,25 . D. 20 (0,75) .
Câu 7. Trong nhóm 60 học sinh có 30 học sinh thích học Toán, 25 học sinh thích học Lý và 10 học
sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để chọn được học
sinh thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý bằng 4 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 2
Câu 8. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng 1 100 115 1 118 A. . B. . C. . D. . 231 231 2 231 Câu 9. Biểu thức 3 6 5
x. x. x (x > 0) được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 2 5 7 5 A. 3 x . B. 2 x . C. 3 x . D. 3 x .
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị 3 I = log a a 1 A. I = .
B. I = 3.
C. I = 0. D. I = 3. − 3
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?  1 x 1 x A. y  = x   . B. y   =   . C. y = (0,3) . D. 2 .x y =  π   2  7 1 + 2− 7 a .a
Câu 12. Rút gọn biểu thức ,(a > 0) ( ta được kết quả là + a − ) 2 2 2 2 A. 4 a . B. 3 a . C. 5 a . D. . a 5 + 2x + 2−x
Câu 13. Cho 4x + 4−x = 7 . Biểu thức P = có giá trị bằng
8 − 4.2x − 4.2−x 3 5 A. P = .
B. P = − .
C. P = 2. D. P = 2. − 2 2
Câu 1. Tập xác định của hàm số y   2
log x 2x   3 là A.  \{ 3 − ; } 1 . B. ( 3 − ; ) 1 . C. ( ; −∞ − ] 3 ∪[1;+∞) . D. ( ; −∞ 3 − ) ∪(1;+∞) .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc ( ABC) (tham khảo hình
bên). Góc giữa SB với ( ABC) là góc giữa:
A. SB AB .
B. SB AC .
C. SB BC .
D. SB SC .
Câu 16.
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình bên), góc
giữa hai đường thẳng AB B C ′ là A. 90 .° B. 60 .° C. 30 . ° D. 45 . ° 2
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh S
bên SA vuông góc với đáy, AB = a, AD = a 3,SA = 2a 2
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng (SAB) bằng A. 30 . B. 45 . D A C. 60 . D. 90 . B C
Câu 18. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A.1. B. 2. C.3. D.Vô số.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy, AB = a,SA = a 3 (tham khảo hình bên). Số đo của góc nhị diện [ , A BC,S] bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 20. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm các cạnh AB , BC ,C D
′ ′. Góc giữa hai đường thẳng MN AP bằng A. 60 .° B. 90 .° C. 30 .° D. 45 .° 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
MÔN: Toán 11 (Bộ sách Cánh Diều)
II. Phần tự luận (6 điểm). Bài 1.(2,0 điểm)
1) Cho AB là hai biến cố độc lập. Biết P( A) = 0,6 và P(B) = 0,8.
a) Tính xác suất của biến cố A ∩ . B
b) Tính xác suất của biến cố A ∩ . B
2) Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra một đội gồm 3 học sinh
tham gia phong trào. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Bài 2.(1,5 điểm)  1
1) Cho a > 0,a ≠ 1. Tính giá trị của biểu thức P log  =  . 3 a 3  a
2) Tìm tập xác định của hàm số y = log (2x −1). 2
3) Bác An gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất không đổi là 6% một năm. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu năm, tổng số tiền bác An thu được không ít hơn 150 triệu đồng? Bài 3.(2,0 điểm)
Cho hình chóp SABCD ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 , SAvuông góc với đáy và SA = 2 . a
1) Chứng minh BC vuông góc với . SB
2) Tính góc giữa SC và ( ABCD) .
3) Tính tan của góc nhị diện [ , A BD,S] . Bài 4.(0,5 điểm)
Ba xạ thủ bắn vào bia, mỗi người bắn một lần với xác suất trúng đích tương ứng là x, y và 0,6 . Biết xác
suất để ít nhất một trong ba xạ thủ bắn trúng đích là 0,976 và xác suất để ba xạ thủ trên đều bắn trúng đích
là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai xạ thủ bắn trúng đích. ---- HẾT ---- 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU MÔN: Toán 11
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.A 2.A 3.D 4.D 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.A 11.B 12.C 13.D 14.B 15.A 16.B 17.A 18.A 19.C 20.D
Câu 1. Cân nặng của học sinh ở lớp 11A được cho trong bảng sau:
Cân nặng [40,5;45,5) [45,5;50,5) [50,5;55,5) [55,5;60,5) [60,5;65,5) [65,5;70,5) Số học 10 7 16 4 2 3 sinh
Cân nặng trung bình của học sinh ở lớp 11A gần bằng với giá trị nào sau đây? A.51,81. B.53,82. C.55,80. D. 49,79.
Câu 2. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B).
B. P( AB) = P( A).P(B).
C. P( AB) = P( A) − P(B).
D. P( AB) = P( A) + P(B).
Câu 3. Cho A , B là hai biến cố độc lập, biết P( A) = 0,5. P( AB) = 0,2. Xác suất P( AB)bằng: A. 0,3. B.0,5. C. 0,6. D.0,7. Lời giải
A , B là hai biến cố độc lập nên: P( AB) = P( A).P(B) ⇔ P(B) = 0,4
P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) = 0,7 .
Câu 4. Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 1 và 2 . Gọi A là biến cố: 5 7
“Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là:
A. P( A) 12 = .
B. P( A) 1 = .
C. P( A) 4 = .
D. P( A) 2 = . 35 25 49 35 Lời giải
A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ. “
Gọi X là biến cố: “người thứ nhất ném trúng rổ.“ ⇒ P( X ) 1 = . 5
Gọi Y là biến cố: “người thứ hai ném trúng rổ.“ ⇒ P(Y ) 2 = . 7
Ta thấy biến cố X ,Y là 2 biến cố độc lập nhau, theo công thức nhân xác suất ta có:
P( A) = P( X Y ) = P( X ) P(Y ) 1 2 2 . . = . = . 5 7 35
Câu 5. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để
được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là: Trang 1/7 A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . 20 7 7 7 Lời giải Ta có n(Ω) 4 = C = 210 10
Biến cố A : Được hai quả xanh, hai quả trắng ⇒ n( A) 2 2 = C .C = 90 4 6
p( A) n( A) 3 = = . n(Ω) 7
Câu 6. Bài kiểm tra môn toán có 20 câu trắc nghiệm khách quan; mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có một
phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên một
phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời sai cả 20 câu. A. ( )20 0,25 . B. − ( )20 1 0,75 . C. − ( )20 1 0,25 . D. 20 (0,75) . Lời giải
Gọi A là biến cố: “Học sinh đó trả lời sai cả 20 câu.”
-Trong một câu, xác suất học sinh trả lời sai là: 3 = 0,75. 4 ⇒ P( A) = ( )20 0,75 .
Câu 7. Trong nhóm 60 học sinh có 30 học sinh thích học Toán, 25 học sinh thích học Lý và 10 học
sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để chọn được học
sinh thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý bằng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 5 4 3 2 Lời giải
Gọi A là tập hợp “học sinh thích học Toán”
Gọi B là tập hợp “học sinh thích học Lý”
Gọi C là tập hợp ” học sinh thích học ít nhất một môn “
Ta có n(C) = n( AB) = n( A) + n(B) − n( AB) = 30 + 25−10 = 45 .
Vậy xác suất để được học sinh này thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý là:
P(C) n(C) 45 3 = = = . n(Ω) 60 4
Câu 8. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng A. 100 . B. 115 . C. 1 . D. 118 . 231 231 2 231 Lời giải 6
n(Ω) = C = 462 . Gọi A :”tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ”. 11
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có 3 trường hợp.
Trường hợp 1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 5 thẻ mang số chẵn có: 5 6.C = 6 cách. 5
Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có: 3 3
C .C = 200 cách. 6 5
Trường hợp 2: Chọn được 5 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: 5 C .5 = 30 cách. 6 Do đó n( )
A = 6 + 200 + 30 = 236 . Vậy 236 118 P( ) A = = . 462 231 Trang 2/7 Câu 9. Biểu thức 3 6 5
x. x. x (x > 0) được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 2 5 7 5 A. 3 x . B. 2 x . C. 3 x . D. 3 x .
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị 3 I = log a là: a A. 1 I = .
B. I = 3.
C. I = 0. D. I = 3. − 3
Câu 11. Hàm số y = log 3− 2x có tập xác định là 3 ( ) A.  3 ;  + ∞      . B. 3 ; −∞  . C. 3 ; −∞  . D. .   2   2  2   7 1 + 2− 7
Câu 12. Rút gọn biểu thức a .a ,(a > 0) ( ta được kết quả là + a − ) 2 2 2 2 A. 4 a . B. 3 a . C. 5 a . D. . a xx Câu 13. Cho 4x + +
+ 4−x = 7 . Biểu thức 5 2 2 P = có giá trị bằng
8 − 4.2x − 4.2−x A. 3 P = . B. 5 P = − .
C. P = 2. D. P = 2. − 2 2 Lời giải
Ta có 4x + 4−x = 7 ⇔ ( x )2 + ( −x )2 2 2 = 7 ⇔ ( xx + )2 xx − = ⇔ ( xx + )2 2 2 2.2 .2 7 2 2 = 9 xx Như vậy 2x + + + + 2−x = 3 ⇒ 5 2 2 P = 5 3 = = 2 −
8 − 4.2x − 4.2−x 8 − 4.3 y = ( 2
log −x − 2x + 3)
Câu 14. Tập xác định của hàm số là  \{ 3 − ; } ( 3 − ; ) A. 1 . B. 1 . ( ; −∞ − ] 3 ∪[1;+∞) ( ; −∞ 3 − )∪(1;+∞) C. . D. .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc ( ABC) (hình bên). Góc giữa
SB với ( ABC) là góc giữa:
A. SB AB .
B. SB AC .
C. SB BC .
D. SB SC .
Câu 16.
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , góc giữa hai đường thẳng AB B C ′ là A. 90 .° B. 60 .° C. 30 .° D. 45 .° Trang 3/7
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh S
bên SA vuông góc với đáy, AB = a, AD = a 3, SA = 2a 2 (tham
khảo hình bên)
. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng (SAB) bằng A. 30 . B. 45 . D A C. 60 . D. 90 . B C
Câu 18. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với
đường thẳng ∆ cho trước? A.1. B. 2. C.3. D.Vô số.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy, AB = a, SA = a 3 (tham khảo hình bên). Số đo của góc nhị diện [ , A BC, S] bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải
Ta có : (SBC) ∩( ABC) = BC AB BCSA  ⇒ [ A BC S] =  , , SBA,  = = ⇒  0 tan SBA 3 SBA = 60 SB BC AB
Câu 20. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC ,C D
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng MN AP bằng A. 60 .° B. 90 .° C. 30 .° D. 45 .° Lời giải Ta có tứ giác AMC P
′ là hình bình hành nên AP // MCA' B' ⇒  (MN AP)=  (MN MC′)=  , , NMC′. P C' D'
Gọi cạnh hình vuông có độ dài bằng a . Xét tam giác C CM ′ vuông tại C có 2 2 2 2 2 3a C M ′ = C C ′ + MC = C C ′ + BC + MB = . 2 B A M N Xét tam giác C CN ′ vuông tại C có 2 2 5a C N ′ = C C ′ + CN = . D 2 CAC a 2 MN = = . 2 2 ′ + − ′ Xét tam giác C CM ′ có  2 2 2 MC MN C N 2 cosNMC′ = = 2MC .′MN 2 ⇒  NMC′ = 45° ⇒  (MN,AP)= 45°.
II. Phần tự luận (6 điểm). Trang 4/7 Bài Nội dung Điểm Bài 1
1) Cho A B là hai biến cố độc lập. Biết P( A) = 0,6 và P(B) = 0,8 . (2 điểm)
a) Tính xác suất của biến cố A∩ . B
b) Tính xác suất của biến cố A∩ . B
a) Do A B là hai biến cố độc lập nên
P( AB) = P( A).P(B) = 0,6.0,8 = 0,48. 0,25x3
b) Ta có P( A) =1− P( A) =1−0,6 = 0,4 , P(B) =1− P(B) =1−0,8 = 0,2 0,25x2
P( AB) = P( A).P(B) = 0,4.0,2 = 0,08. 0,25
2) Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra một
đội gồm 3 học sinh tham gia phong trào. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Số phần tử không gian mẫu n(Ω) 3 = C = 84. 0,25 9
Gọi A là biến cố : ‘‘Ba học sinh được chọn có cả nam và nữ’’ n( A) 2 1 2 1
= C C + C C = 70. 4 5 5 4 n A 0,25
Xác suất của biến cố A : P( A) ( ) 70 5 = = = n(Ω) . 84 6 Bài 2  1
1) Cho Cho a > 0,a ≠ 1. Tính giá trị của biểu thức P log  =  . (1,5 điểm) 3 a 3  a   1  3 − 0,25x2 P = log =   log a = 9 − log a = − a a 9 3 1 3  a 3  a
2) Tìm tập xác định của hàm số y = log (2x −1). 2 0,25x2 Hàm số xác định khi 1
2x −1 > 0 ⇔ x > . Vậy 1 D  ;  = +∞ 2 2   
3) Bác An gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất không đổi là 6% một
năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, tổng số tiền bác An thu được là không dưới 150 triệu đồng?
Với A =150, ta có 100.1,06n =150 ⇔ n = log 1,5 ≈ 6,96. 0,25 1,06
Vì gửi tiết kiệm kì hạn 12 tháng (tức 1 năm) nên n phải là số nguyên. Vậy ít nhất sau 7
năm thì bác An nhận số tiền ít nhất 150 triệu đồng. 0,25 Bài 3
Cho hình chóp SABCD ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 , SA vuông góc
với đáy và SA = 2 . a (2 điểm)
1) Chứng minh BC S . B
2) Tính góc giữa SC và ( ABCD) .
3) Tính tan của góc nhị diện [ , A BD, S]. 1) (hinh BC AB  vẽ Ta có :   ⇒ ⊥ BC SA do ⊥ ( ABC) BC (SAB) ( SA ) 0,25) 
BC ⊥ (SAB) 0,25 ⊂ (
)  ⇒ BC SB SB SAB  0,25 Trang 5/7
SC ∩( ABCD) = C 0,25 2) Do
nên AC là hình chiếu của SC lên mp ( ABCD) SA ⊥ ( ABCD)
Suy ra góc giữa SC và ( ABCD) là  SCA 0,25 Ta có 2 2
AC = AB + BC = 2a ,  SA = = ⇒  0 tan SCA 1 SCA = 45 0,25 AC
3) Kẻ AM BD(M BD) BD SA
Ta có BD ⊥ (SAM ) (do 
). Suy ra BD SM . Khi đó [A BD S] =  , , SMA. 0,25 BD AM Ta có A . B AD a 3 AM = = ,  SA 2a 4 3 tan SMA = = = BD 2 AM a 3 3 2 0,25 Bài 4
Ba xạ thủ bắn vào bia, mỗi người bắn một lần với xác suất trúng đích tương ứng là
x, y và 0,6 . Biết xác suất để ít nhất một trong ba xạ thủ bắn trúng là 0,976 và xác
(0,5 điểm) suất để ba xạ thủ trên đều bắn trúng là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai xạ thủ bắn trúng.
Gọi A là biến cố ‘‘ người thứ i bắn trúng’’ với i =1,2,3 i
Ta có các A độc lập với nhau và P( A = ;
x P A = y; P A = 0,6 1 ) ( 2) ( 3) i
Gọi A là biến cố ‘‘ ít nhất một trong ba xạ thủ bắn trúng’’
B là biến cố ‘‘ ba xạ thủ đều bắn trúng’’
C là biến cố ‘‘ có đúng hai xạ thủ đều bắn trúng’’
Ta có A là biến cố ‘‘ không có xạ thủ bắn trúng’’. Suy ra
A = A A A P A = P A .P A .P A = 1− x . 1− y .0,4 1 2 3 ( ) ( 1) ( 2) ( 3) ( ) ( )
P( A) = − P( A) ⇔ ( − x)( − y) 3 47 1 1 1 =
xy x y = − ( 1) 50 50 0,25 Tương tự 14
B = A A A P B = P A .P A .P A = . x .0
y ,6 = 0,336 ⇒ xy = (2) 1 2 3 ( ) ( 1) ( 2) ( 3) 25  3 x + y =  Từ (1), (2) ta có :  2  14 xy =  25
C = A A A + A A A + A A A Ta có : 1 2 3 1 2 3 1 2 3 0,25
P(C) = (1− x) .
y 0,6 + x(1− y).0,6 + .
xy 0,4 = 0,6(x + y) − 0,8xy = 0,452. ---- HẾT ---- Trang 6/7
Document Outline

  • Ma tran Kiem tra GK2 Toan 11
  • Đề minh họa GK2 Toan 11
  • Đáp án - Đề minh họa GK2 Toan 11