Đề minh họa Toán 11 giữa kì 1 năm 2022 – 2023 trường THPT Bảo Thắng 2 – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa môn Toán 11 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 trường THPT số 2 Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận 

Trang 1/Mã đ 001
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
ĐỀ KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2022-2023
TRƯNG THPT NGUYN HU
thi có 03 trang)
Môn: TOÁN 11
Thi gian: 60 phút(không k thi gian giao đ)
ĐỀ 001
I. PHN TRC NGHIM: (7.0 đim)
C©u 1 :
Tìm tập xác định
D
của hàm số
cot 2 sin 2 .
4
π

= −+


yx x
A.
D\ , .
82
ππ

= +∈


kk
B.
D\ , .
42
kk
ππ

= +∈



C.
D\ , .
4
π
π

= +∈


kk
D.
D\ , .
8
kk
π
π

= +∈



C©u 2 :
Chu kì của hàm số
cotyx=
A.
.T
π
=
B.
2.T
π
=
C.
D.
4.T
π
=
C©u 3 :
Trong mt phng tọa đ
Oxy
, phép tnh tiến theo vectơ
(
)
2; 3
v =
biến đim
( )
3;1A
thành đim có ta đ
A.
(
)
1; 4
.
B.
( )
1; 4
.
C.
( )
5; 2
.
D.
( )
5; 2
.
C©u 4 :
Số nghiệm của phương trình
cos 2 cos
3
x
π
=
trên
0;
2
π



A.
1.
B.
2.
C.
0.
D. Vô số nghiệm.
C©u 5 :
Cho 2 đưng tròn
( )
( ) ( )
22
1
2 11
C :x y ++ =
( ) ( ) ( )
22
2
6 39C :x y ++ =
. Phép v tự nào
sau đây biến đưng tròn
( )
1
C
thành đưng tròn
( )
2
C
?
A.
Phép v tự tâm
( )
11I;
, t số
3
.
B.
Phép v tự tâm
O
, t số
3
.
C.
Phép v tự tâm
( )
11I;
, t số
3
.
D. Phép v tự tâm
O
, t số
3
.
C©u 6 :
Khng đnh nào sau đây sai?
A. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép quay bo toàn khong cách gia hai đim bt kỳ.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến đưng thng thành đưng thng song song hoc trùng vi nó.
C©u 7 :
Các nghim ca phương trình
2
3cos cos 4 0xx+ −=
A.
2,x kk
ππ
=+∈
.
B.
2,xk k
π
=
.
C.
,xkk
π
=
.
D.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Trang 2/Mã đ 001
C©u 8 :
Phép vị tự là phép đồng nhất khi tỉ số
k
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1.
C©u 9 :
Trong mt phng, phép tnh tiến
( )
( )
'= =

vv
TM MvT N N
( với
0

v
). Mnh đ nào
sau đây đúng?
A.
''
MN NM=
 
.
B.
''
MN N M=


.
C.
''
MM NN=
 
.
D.
''
MN NM=
.
C©u 10 :
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ?
A.
154.
B.
144.
C.
145.
D.
180.
C©u 11 :
15 đội bóng đá thi đu theo th thc vòng tròn tính đim. Hi cn phi t chc bao
nhiêu trn đu?
A.
210
.
B.
30
.
C.
105
.
D.
15!
.
C©u 12 :
Mt nhóm hc sinh 6 bn nam 5 bn n. bao nhiêu cách chn ra 5 bn trong
đó có 3 bn nam và 2 bn n?
A.
462.
B.
C.
200.
D.
2400.
C©u 13 :
Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
( )
C
có phương trình
22
5
xy+=
. Tìm nh
của
(
)
C
qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
2; 3=
v
.
A.
(
) (
) (
)
22
' : 2 3 5.Cx y
−+−=
B.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 3 25.Cx y
++ =
C.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 3 25.Cx y−+−=
D.
( ) (
)
( )
22
' : 2 3 5.Cx y ++ =
C©u 14 :
S cách sp xếp 6 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang có 10 ch ngi
A.
6!4!
.
B.
6! 4!+
.
C.
10!
.
D.
6! 4!
.
C©u 15 :
Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường
cần chọn hai học sinh trong đó một nam một nữ đi dự trại của tỉnh đoàn. Hỏi
nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A.
6050.
B.
C.
910.
D.
605.
C©u 16 :
Có bao nhiêu cách chn 4 hc sinh t một nhóm có
10
học sinh?
A.
4
6
C.
B.
4
10
.C
C.
4
10
A.
D.
4
10 .
C©u 17 :
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào?
A.
cos .=yx
B.
sin .= yx
C.
sin .yx=
D.
cos .= yx
C©u 18 :
Các nghiệm của phương trình
sin sinx
α
=
Trang 3/Mã đ 001
A.
2
,.
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
B.
,.
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
C.
2; .x kk
απ
=±+
D.
;.x kk
απ
=+∈
C©u 19 :
Cho tam giác đều
ABC
. Hãy xác định góc quay tâm
A
biến
B
thành
C
?
A.
0
120 .
α
=
B.
0
60 .
α
=
C.
0
60 .
α
=
D.
0
60
α
=
hoặc
0
60 .
α
=
C©u 20 :
Phương trình nào sau đây vô nghim?
A.
2
cos 2 0.
x −=
B.
2sin 1 0.x +=
C.
2
.tatan 0n6xx =+
D.
4cos 3 0.x −=
C©u 21 :
Cho hai số tự nhiên
,
kn
thỏa
1 kn≤≤
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
!
.
!
k
n
n
A
k
=
B.
!
.
( )!
k
n
n
A
nk
=
C.
!
.
!( )!
k
n
n
A
kn k
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
+
II. PHN T LUẬN: (3.0 đim)
Câu 22: (1.0 đim) Gii phương trình
cos 2 3sin 2 0xx+ −=
Câu 23: (1.0 đim) Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đim
( )
2;3A
;
(
)
4; 1B
đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 5 6 26Cx y+ +− =
. Viết phương trình đưng tròn
( )
'
C
nh ca đưng tròn
( )
C
qua
phép tnh tiến theo
AB

.
Câu 24: (1.0 đim) Cho tp hp
{
}
0,1, 2,3,4,5,6,7,8,9A =
. T tập
A
th lp đưc bao nhiêu
số tự nhiên sáu ch s đôi mt khác nhau sao cho tng ba ch số hàng trăm, hàng chc
hàng đơn v bng
6
.
--------------------------HT---------------------------
NG DN CHM KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2022 2023
MÔN TOÁN 11
I. PHN TRC NGHIM: (7.0 đim)
Mi câu đúng
1
3
s đim
CÂU
001
002
003
004
005
006
007
008
01
A
A
A
D
B
B
C
A
02
A
C
C
D
A
D
D
A
03
C
D
B
B
C
C
A
D
04
A
A
C
A
A
A
C
A
05
D
A
D
A
B
A
B
B
06
D
B
C
A
D
D
A
A
07
B
D
A
B
D
B
A
B
08
D
A
B
C
A
A
D
D
09
C
C
A
B
C
C
D
A
10
B
B
B
C
B
C
C
C
11
C
D
B
C
A
A
A
D
12
C
A
A
D
B
C
C
B
13
D
A
C
B
C
B
D
B
14
C
C
A
A
B
D
D
B
15
B
D
C
C
C
D
A
C
16
B
B
D
B
D
B
B
C
17
A
C
D
C
D
A
C
C
18
A
C
A
D
A
D
B
D
19
D
B
B
A
D
C
B
D
20
A
B
D
D
A
B
A
A
21
B
D
D
A
C
A
B
C
II. PHN T LUN: (3.0 đim)
ĐỀ 001; 003; 005; 007
Câu
NI DUNG
ĐIM
22
cos 2 3sin 2 0xx+ −=
2
2sin 3sin 1 0xx
⇔− + =
sin 1
1
sin
2
x
x
=
=
0.25
0.50
2
2
... 2 ; .
6
5
2
6
xk
x kk
xk
π
π
π
π
π
π
= +
⇔=+
= +
0.25
23
Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đim
( )
2;3A
;
( )
4; 1B
đưng
tròn
(
) ( ) ( )
22
: 5 6 26Cx y+ +− =
. Viết phương trình đư
ng tròn
( )
'
C
nh ca đưng tròn
( )
C
qua phép tnh tiến theo
AB

.
1.00
Ta có
(
)
2; 4
AB =

Đưng tròn
(
)
C
có tâm
( 5; 6)I
,
bán kính
26R
=
Gi
( )
'
AB
ITI=

. Tìm đưc
( )
'
3; 2I
Viết đưc phương trình đưng tròn
( )
'
C
dng:
( ) ( )
22
3 2 26xy+ +− =
0.25
0.25
0.25
0.25
24
Cho tp hp
{ }
0,1, 2,3,4,5,6,7,8,9A
=
. T tp
A
có th lp đưc bao
nhiêu s t nhiên có sáu ch s đôi mt khác nhau sao cho tng ba ch
s hàng trăm, hàng chc và hàng đơn v bng
6
.
1.00
Ta có
6015024123=++=++=++
Gi s cn tìm là
123456
aaaaaa
. Vì tng ba ch s hàng trăm, hàng
chc và hàng đơn v bng
6
nên ta xét các trưng hp sau:
+ T/hp 1:
{ }
456
, , 0,1, 5aaa
hoc
{ }
456
, , 0,2, 4aaa
thì
456
aaa
2.3! 12=
cách chn.
Khi đó
{
}
123 456
,, \ ,,aaa A aaa
nên
123
aaa
3
7
A
cách chn
Do đó
3
7
12. 2520A =
s
+ T/hp 2:
{ }
456
, , 1, 2, 3aaa
thì
456
aaa
3!
cách chn.
1
a
6
cách chn (vì
1
0a
)
Còn
6
ch s để chn ra
2
ch s cho
23
,aa
2
6
A
cách chn
Do đó
2
6
3!.6. 1080A =
s
Vy có
2520 1080 3600+=
s tha ycbt
0.50
0.25
0.25
Lưu ý: + Hc sinh gii cách khác đúng vn chm đim ti đa.
+ Các bài t lun hc sinh ch ghi kết qu đúng không trình bày li gii chm 0.25 đim.
ĐỀ 002; 004; 006; 008
Câu
NI DUNG
ĐIM
22
cos 2 3cos 2 0xx +=
2
2cos 3cos 1 0xx +=
0.25
cos 1
1
cos
2
x
x
=
=
2
... ; .
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
⇔∈
=±+
0.50
0.25
23
Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đim
( )
1; 3A
;
( )
3; 5B
đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 4 7 35Cx y ++ =
. Viết phương trình đưng
tròn
( )
'
C
nh ca đưng
( )
C
qua phép tnh tiến theo
AB

.
1.00
Ta có
( )
4; 2AB =

Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
4; 7I
bán kính
35R =
Gi
( )
'
AB
ITI=

. Tìm đưc
( )
'
8; 5I
Viết đưc phương trình đưng tròn
( )
'
C
dng:
( )
( )
22
8 5 35xy ++ =
0.25
0.25
0.25
0.25
24
Cho tp hp
{ }
0,1, 2,3,4,5,6,7,8,9A =
. T tp
A
có th lp đưc
bao nhiêu s t nhiên có sáu ch s đôi m
t khác nhau sao cho
tng ba ch s hàng trăm, hàng chc và hàng đơn v bng
7
.
1.00
Ta có
7 016 025034124=++=++=++=++
Gi s cn tìm
123456
aaaaaa
. tng ba ch s hàng trăm,
hàng chc và hàng đơn v bng
7
nên ta xét các trưng hp sau:
+ T/hp 1:
{ }
456
, , 0,1, 6aaa
hoc
{ }
456
, , 0,2,5aaa
hoc
{ }
456
, , 0, 3, 4aaa
thì
456
aaa
3.3! 18=
cách chn.
Khi đó
{ }
123 456
,, \ ,,aaa A aaa
nên
123
aaa
3
7
A
cách chn
Do đó
3
7
18. 3780A =
s
+ T/hp 2:
{ }
456
, , 1,2,4aaa
thì
456
aaa
3!
cách chn.
1
a
6
cách chn (vì
1
0a
)
Còn
6
ch s để chn ra
2
ch s cho
23
,
aa
2
6
A
cách chn
Do đó
2
6
3!.6. 1080A =
s
Vy có
3780 1080 4860
+=
s tha ycbt.
0.50
0.25
0.25
Lưu ý: + Hc sinh gii cách khác đúng vn chm đim ti đa.
+ Các bài t lun hc sinh ch ghi kết qu đúng không trình bày li gii chm 0.25 đim.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I QUẢNG NAM NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Môn: TOÁN 11
Thời gian: 60 phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang) MÃ ĐỀ 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm)  π 
C©u 1 : Tìm tập xác định D của hàm số y = cot 2x − +   sin 2 . x  4  π π π π A. D  \   k ,  = + k ∈.
B. D =  \  + k ,k ∈.  8 2   4 2  π π C. D  \   kπ ,  = + k ∈.
D. D =  \  + kπ,k ∈.  4   8 
C©u 2 : Chu kì của hàm số y = cot x A. π T = π. B. T = 2π. C. T = . D. T = 4π. 2
Trong mặt phẳng tọa độOxy , phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 3
− ) biến điểm A(3; ) 1
C©u 3 : thành điểm có tọa độ là A. ( 1; − –4) . B. (1;4) . C. (5; 2 − ) . D. (5;2) . π  π
C©u 4 : Số nghiệm của phương trình cos 2x = cos trên  là 3  0; 2    A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số nghiệm.
Cho 2 đường tròn (C : x − 2 + y +1 =1 và (C : x − 6 + y + 3 = 9 . Phép vị tự nào 2 ) ( )2 ( )2 1 ) ( )2 ( )2
C©u 5 : sau đây biến đường tròn (C thành đường tròn (C ? 2 ) 1 )
A. Phép vị tự tâm I (1; ) 1 , tỉ số 3 − .
B. Phép vị tự tâm O, tỉ số 3 − .
C. Phép vị tự tâm I (1; ) 1 , tỉ số 3.
D. Phép vị tự tâm O, tỉ số 3.
C©u 6 : Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C©u 7 : Các nghiệm của phương trình 2
3cos x + cos x − 4 = 0 là
A. x = π + k2π,k ∈ .
B. x = k2π,k ∈ . C. x π
= kπ ,k ∈ .
D. x = + k2π,k ∈ . 2 Trang 1/Mã đề 001
C©u 8 : Phép vị tự là phép đồng nhất khi tỉ số k bằng A. 2. B. 1. − C. 0. D. 1.  
Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến T (M ) = M ' à v
T (N ) = N ' ( với v ≠ 0 ). Mệnh đề nào C©u 9 : v v
sau đây đúng?
 
 
  A. ' ' MN = NM . B. ' ' MN = N M . C. ' ' MM = NN . D. ' ' MN = NM .
C©u 10 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ? A. 154. B. 144. C. 145. D. 180.
Có 15 đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Hỏi cần phải tổ chức bao
C©u 11 : nhiêu trận đấu? A. 210 . B. 30. C. 105. D. 15!.
Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong
C©u 12 : đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 462. B. 55440. C. 200. D. 2400.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y = 5. Tìm ảnh C©u 13 :
của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 3 − ) .
A. (C ) (x − )2 +( y − )2 ' : 2 3 = 5.
B. (C ) (x − )2 +( y + )2 ' : 2 3 = 25.
C. (C ) (x − )2 +( y − )2 ' : 2 3 = 25.
D. (C ) (x − )2 +( y + )2 ' : 2 3 = 5.
Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi C©u 14 : A. 6!4!. B. 6!+ 4!. C. 10!. D. 6!− 4!.
Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường
C©u 15 : cần chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của tỉnh đoàn. Hỏi
nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 6050. B. 91000. C. 910. D. 605.
C©u 16 : Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh? A. 4 C . C . A . 6 B. 4 10 C. 410 D. 4 10 .
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào? C©u 17 :
A. y = cos .x
B. y = −sin .x
C. y = sin .x
D. y = −cos .x
C©u 18 : Các nghiệm của phương trình sin x = sinα là Trang 2/Mã đề 001 x = α + k2π x = α + kπ A. ,k ∈  .  B. ,k ∈  . 
x = π −α + k
x = π −α + kπ C. x = α
± + k2π;k ∈ . 
D. x =α + kπ;k ∈ . 
C©u 19 : Cho tam giác đều ABC . Hãy xác định góc quay tâm A biến B thành C ? 0 A. α = hoặc 0 α 60 = 120 − . B. 0 α = 60 . C. 0 α = 60 − . D. 0 α = 60 − .
C©u 20 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2 cos x − 2 = 0. x − =
B. 2sin x +1 = 0. C. 2
tan x + tan x − 6 = 0. D. 4cos 3 0.
C©u 21 : Cho hai số tự nhiên k, n thỏa 1 ≤ k n . Mệnh đề nào sau đây đúng? k n! k n! k n! A. k n! A = B. A = A = A = n . n . n . C. n . k! (n k)!
k!(n k)! D. (n + k)!
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
Câu 22: (1.0 điểm) Giải phương trình cos 2x + 3sin x − 2 = 0
Câu 23: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;3) ; B(4;− ) 1 và đường tròn
(C) (x + )2 +( y − )2 : 5
6 = 26 . Viết phương trình đường tròn ( 'C)là ảnh của đường tròn(C)qua
phép tịnh tiến theo  AB .
Câu 24: (1.0 điểm) Cho tập hợp A = {0,1,2,3,4,5,6,7,8, }
9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu
số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng ba chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị bằng 6 .
--------------------------HẾT--------------------------- Trang 3/Mã đề 001
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm)
Mỗi câu đúng 1 số điểm 3
CÂU 001 002 003 004 005 006 007 008 01 A A A D B B C A 02 A C C D A D D A 03 C D B B C C A D 04 A A C A A A C A 05 D A D A B A B B 06 D B C A D D A A 07 B D A B D B A B 08 D A B C A A D D 09 C C A B C C D A 10 B B B C B C C C 11 C D B C A A A D 12 C A A D B C C B 13 D A C B C B D B 14 C C A A B D D B 15 B D C C C D A C 16 B B D B D B B C 17 A C D C D A C C 18 A C A D A D B D 19 D B B A D C B D 20 A B D D A B A A 21 B D D A C A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
MÃ ĐỀ 001; 003; 005; 007 Câu NỘI DUNG ĐIỂM
cos 2x + 3sin x − 2 = 0 2 ⇔ 2
− sin x + 3sin x −1 = 0 0.25 sin x =1 22  ⇔ 1 0.50 sin x =  2  π 0.25 x = + k2π  2  π ... 
x = + k2π ;k ∈ .   6  5π x = + k2π  6
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;3) ; B(4;− ) 1 và đường 23
tròn (C) ( x + )2 + ( y − )2 : 5
6 = 26 . Viết phương trình đường tròn 1.00 (  '
C ) là ảnh của đường tròn(C)qua phép tịnh tiến theo AB .  Ta có AB = (2; 4 − ) 0.25 0.25
Đường tròn (C) có tâm I( 5;
− 6), bán kính R = 26 ' '
Gọi I = T (I ). Tìm được I ( 3 − ;2) 0.25 AB
Viết được phương trình đường tròn ( ' C ) dạng:
(x + )2 +( y − )2 3 2 = 26 0.25
Cho tập hợp A = {0,1,2,3,4,5,6,7,8, }
9 . Từ tập A có thể lập được bao 1.00 24
nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng ba chữ
số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị bằng 6 .
Ta có 6 = 0 +1+ 5 = 0 + 2 + 4 =1+ 2 + 3
Gọi số cần tìm là a a a a a a
1 2 3 4 5 6 . Vì tổng ba chữ số hàng trăm, hàng
chục và hàng đơn vị bằng 6 nên ta xét các trường hợp sau:
+ T/hợp 1: a ,a ,a ∈ 0,1,5 hoặc a ,a ,a ∈ 0,2,4 thì a a a 4 5 6 { } 4 5 6 { } 4 5 6 2.3!=12 cách chọn.
Khi đó a , a , a A \ a , a , a 1 2 3
{ 4 5 6} nên a a a có 3A cách chọn 1 2 3 7 Do đó 3 12.A = 2520 số 7 0.50
+ T/hợp 2: a ,a ,a ∈ 1,2,3 4 5 6 {
}thì a a a có 3! cách chọn. 4 5 6 a
1 có 6 cách chọn (vì a ≠ 0 1 )
Còn 6 chữ số để chọn ra 2 chữ số cho a ,a có 2 A cách chọn 2 3 6 Do đó 2 3!.6.A =1080 số 0.25 6
Vậy có 2520 +1080 = 3600 số thỏa ycbt 0.25
Lưu ý: + Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
+ Các bài tự luận học sinh chỉ ghi kết quả đúng không trình bày lời giải chấm 0.25 điểm.
MÃ ĐỀ 002; 004; 006; 008 Câu NỘI DUNG ĐIỂM 22
cos 2x − 3cos x + 2 = 0 2
⇔ 2cos x − 3cos x +1 = 0 0.25 cos x =1  ⇔ 1 0.50 cos x =  2 x = k ...  ⇔ π ;k ∈ .   x = ± + k0.25  3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A( 1; − 3) ; B(3;5) và 23
đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 4
7 = 35. Viết phương trình đường  1.00 tròn ( '
C ) là ảnh của đường (C)qua phép tịnh tiến theo AB .  Ta có AB = (4;2) 0.25 0.25
Đường tròn (C) có tâm I (4; 7 − )bán kính R = 35 Gọi 'I = T ' 0.25
 ( I ) . Tìm được I (8; 5 − ) AB
Viết được phương trình đường tròn ( ' C ) dạng:
(x − )2 +( y + )2 8 5 = 35 0.25
Cho tập hợp A = {0,1,2,3,4,5,6,7,8, }
9 . Từ tập A có thể lập được 1.00 24
bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau sao cho
tổng ba chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị bằng 7 .
Ta có 7 = 0 +1+ 6 = 0 + 2 + 5 = 0 + 3+ 4 =1+ 2 + 4
Gọi số cần tìm là a a a a a a
1 2 3 4 5 6 . Vì tổng ba chữ số hàng trăm,
hàng chục và hàng đơn vị bằng 7 nên ta xét các trường hợp sau:
+ T/hợp 1: a ,a ,a ∈ 0,1,6 hoặc a ,a ,a ∈ 0,2,5 hoặc 4 5 6 { } 4 5 6 { }
a ,a ,a ∈ 0,3,4 thì a a a có 3.3!=18 cách chọn. 4 5 6 { } 4 5 6
Khi đó a , a , a A \ a , a , a 1 2 3
{ 4 5 6} nên a a a có 3A cách chọn 1 2 3 7 0.50 Do đó 3 18.A = 3780 số 7
+ T/hợp 2: a ,a ,a ∈ 1,2,4 4 5 6 {
} thì a a a có 3! cách chọn. 4 5 6 a
1 có 6 cách chọn (vì a ≠ 0 1 )
Còn 6 chữ số để chọn ra 2 chữ số cho a ,a có 2 A cách chọn 2 3 6 Do đó 2 3!.6.A =1080 số 0.25 6
Vậy có 3780 +1080 = 4860 số thỏa ycbt. 0.25
Lưu ý: + Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
+ Các bài tự luận học sinh chỉ ghi kết quả đúng không trình bày lời giải chấm 0.25 điểm.
Document Outline

  • MA 001
  • HD CHAM KTGK I_TOAN 11_2022-2023