Đề Olympic Toán 11 năm 2019 cụm THPT Thanh Xuân & Cầu Giấy & Thường Tín – Hà Nội
Đề Olympic Toán 11 năm 2019 cụm THPT Thanh Xuân & Cầu Giấy & Thường Tín – Hà Nội nhằm giao lưu đội tuyển học sinh giỏi môn Toán khối 11 của ba trường: trường THPT Thanh Xuân (Hà Nội), trường THPT Cầu Giấy (Hà Nội), trường THPT Thường Tín
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ OLYMPIC MÔN TOÁN 11
CỤM TRƯỜNG THPT THANH XUÂN-
NĂM HỌC 2018 – 2019
CẦU GIẤY-THƯỜNG TÍN Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1.
Giải các phương trình sau:
1) 1 3 sin 2x cos 2x .
2) 9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8 . Câu 2.
1) Hoa có 11 bì thư và 7 tem thư khác nhau. Hoa cần gửi thư cho 4 người bạn, mỗi người 1 thư.
Hỏi Hoa có bao nhiêu cách chọn ra 4 bì thư và 4 tem thư, sau đó dán mỗi tem thư lên mỗi bì thư để gửi đi?
2) Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 5 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó
có 1 phương án trả lời đúng, 3 phương án sai. Tính xác suất để một học sinh làm bài thi trả lời
đúng được ít nhất 3 câu hỏi? n Câu 3.
Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x
trong khai triển Niutơn của biểu thức 2 3x biết n là số
nguyên dương thỏa mãn hệ thức 1 2 n 20 C C ... C 2 1. 2n 1 2n 1 2n 1 3 2
x 7 5 x Câu 4. 1) Tính giới hạn sau lim . x 1 x 1
2) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng tam giác
đó có 2 góc trong mà số đo không vượt quá 0 60 . Câu 5. Cho tứ diện ABCD .
1) Gọi E, F , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD .
a) Chứng minh EFG / / BCD .
b) Tính diện tích tam giác EFG theo diện tích của tam giác BCD .
2) M là điểm thuộc miền trong của tam giác BCD . Kẻ qua M đường thẳng d // AB .
a) Xác định giao điểm B của đường thẳng d và mặt phẳng ACD .
b) Kẻ qua M các đường thẳng lần lượt song song với AC và AD cắt các mặt phẳng MB MC MD
ABD, ABC theo thứ tự tại C , D . Chứng minh rằng: 1. AB AC AD AB AC AD
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T MB MC MD .
----------------HẾT-----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………… 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Giải các phương trình sau:
1) 1 3 sin 2x cos 2x
2) 9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8 Lời giải
1) 1 3 sin 2x cos 2x 3 sin 2x cos 2x 1 3 1 1 sin 2x cos 2x 1
cos sin 2x sin cos 2x 2 2 2 6 6 2 2x k2 x k 1 6 6 sin 2x sin . 2 6 2 6 x k 2x k2 3 6 6
2) 9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8 6cos x 3sin 2x cos 2x 9sin x 8 0 x x x 2 6cos 6sin cos
1 2sin x 9sin x 8 0 x x 2 6 cos . 1 sin 2
sin x 9sin x 7 0 6cos .
x 1 sin x 2sin x 7sin x
1 0 sin x 1 6
cos x 2sin x 7 0
sin x 1 x k2 2
6cos x 2sin x 7 *
Phương trình * vô nghiệm vì có 2 2 2
a b 40 49 c .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x k2 . 2 Câu 2. 1)
Hoa có 11 bì thư và 7 tem thư khác nhau. Hoa cần gửi thư cho 4 người bạn, mỗi người 1
thư. Hỏi Hoa có bao nhiêu cách chọn ra 4 bì thư và 4 tem thư, sau đó dán mỗi tem thư lên mỗi bì thư để gửi đi? 2)
Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 5 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong
đó có 1 phương án trả lời đúng, 3 phương án sai. Tính xác suất để một học sinh làm bài thi trả
lời đúng được ít nhất 3 câu hỏi? Lời giải 1)
Chọn 4 bì thư từ 11 bì thư có 4 C cách. 11
Chọn 4 tem thư từ 7 tem thư có 4 C cách. 7
Dán 4 tem thư và 4 bì thư vừa chọn có: 4! cách.
Gửi 4 bì thư đã dán 4 tem thư cho 4 người bạn có: 4! Cách. Vậy có tất cả: 4 4
C .C .4!.4! 6652800 cách. 11 7 1 3 2)
Xác suất để một học sinh trả lời đúng 1 câu là , trả lời sai 1 câu là . 4 4 3 2 1 3 45
Xác suất để một học sinh trả lời đúng đúng 3 câu là: 3 C . . 5 4 4 1024 2 4 1 3 15
Xác suất để một học sinh trả lời đúng đúng 4 câu là: 4 C . . 5 4 4 1024 5 1 1
Xác suất để một học sinh trả lời đúng cả 5 câu là: 5 C . . 5 4 1024 45 15 1 61
Vậy xác suất để một học sinh trả lời đúng ít nhất 3 câu là: . 1024 1024 1024 1024 n Câu 3.
Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x
trong khai triển Niutơn của biểu thức 2 3x biết n là số
nguyên dương thỏa mãn hệ thức 1 2 n 20 C C ... C 2 1. 2n 1 2n 1 2n 1 Lời giải Ta có: 1 2 n 20 C C ... C 2 1 0 1 2 n 20 C C C ... C 2 . 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 Lại có: 0 1 2 n n 1 n2 n3 2n 1 C C C ...C C C C ...C . 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 n Mặt khác: 1 2 1 0 1 2 n n 1 n2 n3 2n 1 1 C C C ... C C C C ... C . 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 20 2n 1 21 2 2.2 2
2 2n 1 21 n 10 . 10 1 10
Xét khai triển Niutơn 10 2 3x
, ta có: 2 3x 0 10 1 9
C 2 C 2 .3x 10
... C 3x . 10 10 10
Suy ra hệ số của số hạng chứa 10 x là: 10 10
C 3 59049 . 10 3 2
x 7 5 x Câu 4. 1) Tính giới hạn sau lim . x 1 x 1 2)
Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng tam
giác đó có 2 góc trong mà số đo không vượt quá 0 60 . Giải: 3 2 3 2 3 2
x 7 5 x
x 7 2 2 5 x x 7 2 2 5 x 1) Ta có lim lim lim lim x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 lim lim x 1 x x 3 1 x 72 1 3 2 x 7 4 x 1 2 2 5 x 1 x 1 1 1 7 lim lim . x 1 3 x x 72 1 2 3 2 x 7 4 2 5 x 12 2 12
2) Giả sử độ dài ba cạnh của tam giác ABC lần lượt là a, b, c 0 .
Không mất tính chất tổng quát giả sử 0 a b c .
Do ba cạnh lập thành cấp số nhân nên ta có 2 b a . c
Áp dụng định lý Cos trong tam giác ta có: 2 2 2 2 2
b a c a
2 c.cosB a c a 2 c.cosB ac 2 2 2 2
a c ac a c 1 cosB= cosB= . 2ac a 2 c 2 2 2 a c 1 1 Mặt khác 2 2
a c 2ac a ,c nên 0 cosB= B 60 . a 2 c 2 2 Mà 0
a b A B 60 .
Vậy tam giác ABC có 2 góc có số đo không vượt quá 0 60 . Câu 5. Cho tứ diện ABC . D 3
1) Gọi E, F , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD .
a) Chứng minh EFG / / BCD .
b) Tính diện tích tam giác EFG theo diện tích của tam giác BCD . Lời giải A G F E D B P M N C
a) Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC, CD, DB . SE SF 2
Theo tính chất trọng tâm ta có
EF / /MN . SM SN 3
Mà MN BCD nên EF / / BCD 1 .
Chứng minh tương tự ta có EG / / BCD2 . Từ
1 và 2 ta có EFG / / BCD (đpcm). EF SE EG 2 b) Ta có (Theo định lý Talet). MN SM MP 3
1 EF.EGsinGEF S EF EG 4 EFG 2 .
3 (Do EF; EG MN;MP ) S 1 MN MP 9 M NP
MN.MP sin NMP 2
1 MN.MPsin NMP S MN MP 1 Mặt khác M NP 2 . 4 S 1 BD CD 4 B CD B . D CD sin BDC 2 S 1 1
Từ 3 và 4 ta có EFG . Vậy S S . EFG BCD S 9 9 B CD 2) 4 A C' D' B' F B D M G E C
a) Trong mặt phẳng BCD BM CD E .
Trong mặt phẳng ABE Kẻ MB // AB B AE d MB Bd
B AE
ACD d ACD B
b) Trong mặt phẳng BCD CM BD F , DM BC G
Trong mặt phẳng ACF Kẻ MC // AC C AF
Trong mặt phẳng ADG Kẻ MD // AD D AG MB ME S Ta có: MB // MCD AB 1 AB BE SBCD Tươn MC S MD S g tự MBD 2 ; MBC 3 AC S AD S BCD BCD MB MC MD S S S Từ 1 ,2,3 MCD MBD MBC 1 AB AC AD SBCD MB MC MD
MB .MC .MD c) Ta có 3 3 AB AC AD A . B AC.AD 1 27
MB .MC .MD . AB AC.AD AB AC AD A . B AC.AD 27.A . B AC.AD 3 3 T 3 3 3 3 MB MC MD
MB .MC .MD A . B AC.AD MB MC MD 1 ME MF MD 1 Dấu ' ' xảy ra AB AC AD 3 BE CF DG 3
M là trọng tâm B CD. 5