Đề Olympic Toán 11 năm 2020 – 2021 liên cụm trường THPT – Hà Nội

Thứ Bảy ngày 20 tháng 03 năm 2021, liên cụm trường THPT: Thanh Xuân – Cầu Giấy – Mê Linh – Sóc Sơn – Đông Anh (thành phố Hà Nội) tổ chức kỳ thi Olympic Toán 11 năm học 2020 – 2021.

1/1
Bài I ( 4 điểm).
1) Giải phương trình
sin 3sin 1
2
x x
.
2) Cho tam giác
ABC
cân tại
A
. Gọi
AH
đường cao xuất phát từ đỉnh
A
. Biết độ dài các
đoạn thẳng
, ,BC AH AB
theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân. Tìm công bội của cấp số nhân đó.
Bài II ( 4 điểm). Trong hộp
25
tấm thẻ giống nhau được đánh số theo thứ tự từ
1
đến
25
. Rút
ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ trong hộp.
1) Có bao nhiêu cách để rút được ít nhất hai tấm thẻ mang số lẻ?
2) Tính xác suất để trong ba số ghi trên ba tấm thẻ rút được không có hai số nào là hai số tự nhiên
liên tiếp.
Bài III ( 3 điểm). Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức
2
1
2
2
P x
x
với
0x
biết rằng
n
là số nguyên dương thỏa mãn:
2 2
1
3 5 0
n
n
A C
.
Bài IV ( 3 điểm). Cho dãy số
n
u
:
2
1
1
2
2
3
n
n
u
u
u
. Xét dãy số
n
v
với
2
1 *
n
n
u n
v
.
1) Chứng minh rằng: Dãy số
n
v
là một cấp số nhân.
2) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số
n
u
.
3) Chứng minh rằng:
1 2
... 1
n
u u u n
với mọi số nguyên dương
n
.
Bài V ( 6 điểm). Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
A B C
I
là trung điểm của đoạn thẳng
C D
. Trên các đoạn thẳng
AC
DC
lần lượt lấy các điểm
,E F
sao cho
2 1
,
3 3
AE AC DF DC
.
1) Chứng minh rằng:
//
AC G A DI
// EF BD
.
2) Gọi
mặt phẳng thay đổi luôn đi qua trung điểm
Q
của đoạn thẳng
AG
. Mặt phẳng
cắt các tia
, ,
AA AB AC
lần lượt tại các điểm
, ,M N P
( không trùng với điểm
A
).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
. .
AB AC
AM AN AP
AA
T
.
------- Hết -------
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:....................................
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
LIÊN CỤM TRƯỜNG THPT
THANH XUÂN – CẦU GIẤY
MÊ LINH – SÓC SƠN
ĐÔNG ANH
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2020
2021
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 150 phút
( Đề thi gồm 01 trang )
___________________________________
1/4
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI OLYMPIC LIÊN CỤM TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021 - MÔN TOÁN LỚP 11
***
Bài I. ( 4.0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
(3.0 điểm)
sin 3sin 1 sin 3 cos 1
2
x x x x
1.0
1 3 1 1 1
sin cos sin .cos sin .cos sin
2 2 2 3 3 2 3 2
x x x x x
1.0
2
2
3 6
6
5
2 2
3 6
2
x k
x k
x k x k
.
1.0
2
(1.0 điểm)
Giả sử:
AB a
. Khi đó ta có:
sin .sin sin
AH
B AH AB B a B
AB
.
cos .cos cos 2 2 .cos
BH
B BH AB B a B BC BH a B
AB
(
ABC
cân)
0.25
, ,
BC AH AB
là cấp số nhân
2 2 2 2
. 2 .cos .sin
BC AB AH a B a B
0.25
2
cos 1 2
cos 2cos 1 0
cos 1 2
B L
B B
B
0.25
Khi đó, công bội
2
1 1 1 1
2 2 2
sin 2
1 cos
2 2 2
AB
q
AH B
B
.
0.25
Bài II. ( 4.0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
(3.0 điểm)
Từ
1
đến
25
13
số lẻ,
12
số chẵn.
0.75
TH1: Bốc 2 tấm thẻ mang số lẻ, 1 tấm mang số chẵn
2 1
13 12
. 936
C C
cách
0.75
TH2: Bốc 3 thẻ mang số lẻ từ 13 thẻ
3
13
286
C
cách
0.75
Vậy có
936 286 1222
cách bốc được ít nhất 2 thẻ mang số lẻ.
0.75
2
(1.0 điểm)
Bốc 3 thẻ ngẫu nhiên từ 25 thẻ
3
25
2300
n C
.
0.25
:"
A
Bốc được 3 thẻ ghi 3 số trong đó không có 2 số nào là hai số tự nhiên liên tiếp
"
Gọi 3 số tự nhiên bốc được là
; ;
a b c
với
1 25
a b c
. Do không có 2 số nào là
hai số tự nhiên liên tiếp nên
1 1 2 23
a b c
.
0.25
Mỗi cách chọn bộ 3 số
; ;
a b c
thỏa mãn đề bài tương ứng với một cách chọn bộ 3 số
tự nhiên phân biệt
; 1; 2
a b c
từ tập
1;2;...;22;23
3
23
1771
n A C
.
0.25
Xác suất để xảy ra biến cố
A
là:
77
100
n A
P A
n
.
0.25
2/4
Bài III. ( 3.0 điểm)
Nội dung Điểm
(3.0 điểm)
ĐK:
*, 3
n n
.
2 2
1
1 !
!
5. 0
( 1 2)! 2!. 2 !
3 5 0 3.
n
n
n
n
n n
A C
0.5
2
1
12 T/m
3. 1 2 5. 0 13 12 0
1 L
2
n n
n
n n n n
n
.
1.0
12 12
12
12 2 12 3
12 12
2 2
12
0 0
1
2
2
1
1 . 2 . 1 .2 .
2
k
k k k
k k k k
k k
x
x C x C x
x
1.0
Số hạng không chứa
x
12 3 0 4
k k
Số hạng cần tìm:
4
4 4
12
1 . .2 7920
C
.
0.5
Bài IV. ( 3.0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
(1.5 điểm)
Dễ thấy:
0 *
n
u n
.
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2
1
1 1 1 1
3 3 3 3
n n n
n n n n n
u u u
u u u u u
0.75
1
1
*
3
n n
v v n
dãy
n
v
là cấp số nhân với công bội
1
3
q
.
0.75
2
(1.0 điểm)
Dãy
n
v
là cấp số nhân vi
1
3
q
2
1 1
1 1
v u
nên
1
1
3
n
n
v
. 0.5
1 1
2
1 1
1 1
3 3
n n
n n
u u
.
0.5
3
(0.5 điểm)
Áp dụng bđt Bunhiacopxki ta có:
2
2 2 2
1 2 1 2
... 1 1 ... 1 ...
n n
u u
u u u u
2
2 2 2
1 2 1 2
... ...
n n
u u
u u n u u .
0 1 1
2 2 2
1 2
1 1 1 3 1
... 1 1 ... 1 . 1
3 3 3 2 3
n
n
n
u u u n
.
0.25
Do đó
2 2
2
1 2
3 1
... 1 2 2 1 1
2 3
n
n
uu u n n n n n n n
1 2
... 1
n
u
u u n
.
0.25
3/4
Bài V. ( 6.0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Hình vẽ
1
(Ý 1)
(2.5 điểm)
C G A B K
K là trung điểm của
A B
A IC K
là hình bình hành //
A I C K
1.0
ADIK là hình bình hành
// ,AD IK AD IK
//DI AK
0.5
// , //
: //
:
A I C K DI AK
AC G C K AK K AC G A DI
A DI A I DI I
.
1.0
1
(Ý 2)
(2.5 điểm)
AC BD O O
là trung điểm của
2
3
CE
AC E
CO
là trọng tâm
BCD
nếu
BE CD J
thì
J
là trung điểm
CD
1
3
JE
JB
.
0.5
0.5
Chứng minh tương tự: F là trọng tâm CDD
, ,D F J
thẳng hàng và
1
3
JF
JD
0.5
0.5
1
: / /
3
JE JF
BDD EF BD
JB JD
.
0.5
2
(1.0 điểm)
(Cách 1) Chứng minh:
ABC
, trung tuyến AM . Giả sử đường thẳng
d
cắt các tia
, ,AB AC AM
lần lượt ở
, ,D E F
. Khi đó: 2
AB AC AM
AD AE AF
(*).
. Vẽ
,BH CI
song song với
d
với
,H I AM
.
. Theo định lý Ta let ta có:
,
AB AH AC AI AB AC AH AI
AD AF AE AF AD AE AF
.
g.c.gBHM CIM MH MI
2 2
AB AC AM
AH AI AM
AD AE AF
.
0.25
O
F
E
J
G
K
I
C'
D'
A'
D
B
C
A
B'
H
I
E
F
D
M
A
B
C
4/4
; ;MN AK H P Q H thẳng hàng.
Gọi L là trung điểm của C G
AL PH R .
Áp dụng (*): ,AA B
trung tuyến AK :
1
2
2
AA AB AK AK AA AB
AM AN AH AH AM AN
(1)
Áp dụng (*): ,AGC
trung tuyến AL :
1
2
2
AG AC AL AL AG AC
AQ AP AR AR AQ AP
(2)
Áp dụng (*):
,AKL
trung tuyến
AG
:
2
AK AL AG
AH AR AQ
(3)
Từ (1),(2),(3):
1 1
2 3 6
2 2
AA AB AG AC AG AA AB AC AG
AM AN AQ AP AQ AM AN AP AQ
0.5
Áp dụng bđt Côsi:
3
3. . . . . 8
AA AB AC AA AB AC AA AB AC
AM AN AP AM AN AP AM AN AP
.
Vậy giá trị lớn nhất của
. .
AA AB AC
T
AM AN AP
bằng 8 khi
, ,M N P
lần lượt là trung
điểm của
, , // AA AB AC A B C
.
0.25
(Cách 2)
. Chứng minh: Nếu
, , ,A B C G
đồng phẳng thì với mọi điểm O bất kỳ, ta có
. . .OG x OA y OB z OC
với
1x y z
.
. Ta có: G là trọng tâm của A B C
n
3AA AB AC AG
.
. . . 3. .
AA AB AC AG
AM AN AP AQ
AM AN AP AQ
.
. Vì
, , ,M N P Q
đồng phẳng nên .AQ x AM y AN z AP

với
1x y z
3
3. 6 6 3 . . . . 8
AA AB AC AG
AM AN AP AQ
AA AB AC AA AB AC
AM AN AP AM AN AP
.
. Vậy GTLN của
T
bằng 8 khi
// A B C
.
0.25
0.25
0.25
0.25
Ghi chú: Thí sinh có lời giải theo phương pháp khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa (GK tự chia điểm
thành phần).
R
L
Q
G
H
K
C'
D'
A'
D
B
C
A
B'
N
M
P
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2020 2021
LIÊN CỤM TRƯỜNG THPT MÔN TOÁN LỚP 11
THANH XUÂN – CẦU GIẤY
Thời gian làm bài: 150 phút MÊ LINH – SÓC SƠN
( Đề thi gồm 01 trang ) ĐÔNG ANH
___________________________________
Bài I ( 4 điểm).   
1) Giải phương trình sin x  3 sin x   1   .  2 
2) Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi AH là đường cao xuất phát từ đỉnh A . Biết độ dài các
đoạn thẳng BC, AH , AB theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân. Tìm công bội của cấp số nhân đó.
Bài II ( 4 điểm). Trong hộp có 25 tấm thẻ giống nhau được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 25 . Rút
ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ trong hộp.
1) Có bao nhiêu cách để rút được ít nhất hai tấm thẻ mang số lẻ?
2) Tính xác suất để trong ba số ghi trên ba tấm thẻ rút được không có hai số nào là hai số tự nhiên liên tiếp.
Bài III ( 3 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức n  1  P  2x  
với x  0 biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn: 2 2 3A  5C  0 . 2  n 1  n  2x u   2 1 
Bài IV ( 3 điểm). Cho dãy số u : 2
. Xét dãy số v với 2
v u 1 n   *  . n n   u  2 n n n u   n 1   3
1) Chứng minh rằng: Dãy số v là một cấp số nhân. n
2) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số u . n
3) Chứng minh rằng: u u  ...  u n 1 với mọi số nguyên dương n . 1 2 n
Bài V ( 6 điểm). Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi G là trọng tâm của tam giác AB C   và I
là trung điểm của đoạn thẳng C D
  . Trên các đoạn thẳng AC DC lần lượt lấy các điểm E, F 2 1 sao cho AE AC, DF DC . 3 3
1) Chứng minh rằng:  AC G
  //  ADI  và EF // BD .
2) Gọi   là mặt phẳng thay đổi và luôn đi qua trung điểm Q của đoạn thẳng AG . Mặt phẳng
  cắt các tia AA , AB , AC lần lượt tại các điểm M , N, P ( không trùng với điểm A ).
AAABAC
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  . . . AM AN AP ------- Hết -------
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.................................... 1/1
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI OLYMPIC LIÊN CỤM TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021 - MÔN TOÁN LỚP 11 *** Bài I. ( 4.0 điểm) Câu Nội dung Điểm    sin x  3 sin x 
1  sin x  3 cos x 1   1.0  2  1 3 1   1    1  sin x  cos x   sin .
x cos  sin .cos x   sin x   1   1.0 2 2 2 3 3 2  3  2 (3.0 điểm)      x    k2 x    k2  3 6  6     . 5   1.0 x    k2 x   k2  3 6  2 Giả sử: AH
AB  a . Khi đó ta có: sin B 
 AH  AB.sin B  a sin B . AB 0.25 BH cos B   BH  A .
B cos B  a cos B  BC  2BH  2 . a cos B ( A  BC cân) AB 2
BC, AH , AB là cấp số nhân 2 2 2 2
 BC.AB  AH  2a .cos B  a .sin B 0.25 (1.0 điểm) cos B  1   2 L 2  
 cos B  2cos B 1  0   0.25 cos B  1   2 AB 1 1 1 1 Khi đó, công bội q      2  2 2 . 0.25 2 AH sin B 1 cos B 2 2   2 2 Bài II. ( 4.0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Từ 1 đến 25 có 13 số lẻ, 12 số chẵn. 0.75 1
TH1: Bốc 2 tấm thẻ mang số lẻ, 1 tấm mang số chẵn  Có 2 1 C .C  936 cách 13 12 0.75
(3.0 điểm) TH2: Bốc 3 thẻ mang số lẻ từ 13 thẻ  Có 3 C  286 cách 13 0.75
Vậy có 936  286  1222 cách bốc được ít nhất 2 thẻ mang số lẻ. 0.75
Bốc 3 thẻ ngẫu nhiên từ 25 thẻ  n 3  C  2300 . 0.25 25
A:"Bốc được 3 thẻ ghi 3 số trong đó không có 2 số nào là hai số tự nhiên liên tiếp "
Gọi 3 số tự nhiên bốc được là a; ;
b c với 1  a  b  c  25 . Do không có 2 số nào là 0.25 2
hai số tự nhiên liên tiếp nên 1  a  b 1 c  2  23 .
(1.0 điểm) Mỗi cách chọn bộ 3 số a; ;bc thỏa mãn đề bài tương ứng với một cách chọn bộ 3 số 0.25
tự nhiên phân biệt a;b 1;c  2 từ tập 1;2;...;22;2  3  n A 3  C 1771. 23 n A 77
Xác suất để xảy ra biến cố A là: P  A     . 0.25 n  100 1/4 Bài III. ( 3.0 điểm) Nội dung Điểm ĐK: n  *  ,n  3. n 1 ! n! 0.5 2 2   3A  5C  0  3.  5.  0 n 1  n (n 1 2)! 2!.n  2! n n  n   3.n   1 n  2  1 12 T/m 2    5.
 0  n 13n 12  0   . 1.0 2 n  1  L (3.0 điểm) 12 12  1  k k  1 k  2x    1  C . 2x .  1 k k k  C .2  k.  k x  1.0 2      12 12  2    12 2 12 3 12 12  2x  k0  2x  k0
Số hạng không chứa x  12  3k  0  k  4 0.5
 Số hạng cần tìm:  4 4 4 1 .C .2  7920 . 12 Bài IV. ( 3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Dễ thấy: u  0 n  *. n 0.75 1 2 2 2 u  2 u  2 u  2 1 n 2 n 2 n 2 u   u   u 1  1  u 1  u  n n n n  2 1 1 1 1 1 n  (1.5 điểm) 3 3 3 3 1  1 v
 v n   *  dãy v là cấp số nhân với công bội q  . n  0.75 n 1  3 n 3 1 n 1 1   
Dãy v là cấp số nhân với q  và 2 v  u 1  1 nên v  . 0.5 n  1 1 n   2 3  3  (1.0 điểm) n 1  n 1  1   1  2   u 1   u  1 . 0.5 n      3 n   3 
Áp dụng bđt Bunhiacopxki ta có: u  u  ... u     u  u   u n 2 1 1 ... 1 2 2 2 ... 1 2 1 2 n   u  u ... u  n u  u   u . n 2  2 2 2 ... 1 2 1 2 n  0.25 0 1 n 1  3  1   1   1  3  1  Mà 2 2 2 u  u  ...  u  1 1 ... 1  n  . 1         . (0.5 điểm) 1 2 n  3   3   3  2  3n   3  1 
Do đó u  u  ... u  n n    n n   n  n   n  n 2 1   n   2 2 1  2 2 1 1 2  2  3  0.25
 u  u ... u  n 1. 1 2 n 2/4 Bài V. ( 6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm A D O J E B C F Hình vẽ A' D' K I G B' C' C G   A B
   K  K là trung điểm của AB  AIC K
 là hình bình hành  A I //C K  1.0 1
ADIK là hình bình hành  AD//IK, AD  IK   DI //AK 0.5 (Ý 1) AI // C K  , DI // AK  (2.5 điểm)   AC G  :C K
  AK  K    AC G   //  A D  I  . 1.0
 ADI : AI  DI  I  CE 2
AC  BD  O  O là trung điểm của AC 
  E là trọng tâm BCD 0.5 CO 3  JE 1
nếu BE  CD  J thì J là trung điểm CD và  . 0.5 1 JB 3 (Ý 2)
Chứng minh tương tự: F là trọng tâm C  DD 0.5 (2.5 điểm)  JF 1 D , F, J thẳng hàng và  JD 3 0.5 JE JF 1 B  DD :    EF / /BD . 0.5 JB JD 3 (Cách 1) Chứng minh: 
ABC , trung tuyến AM . Giả sử đường thẳng d cắt các tia AB AC AM
AB, AC, AM lần lượt ở D, E, F . Khi đó:   2 (*). AD AE AF
. Vẽ BH ,CI song song với d với H, I  AM . A 2
. Theo định lý Ta let ta có: E (1.0 điểm) AB AH AC AI AB AC AH  AI F  ,     D AD AF AE AF AD AE AF H . Mà B  HM  C
 IM g.c.g  MH  MI B M C AB AC AM I  AH  AI  2AM    2 . 0.25 AD AE AF 3/4 A D B C M Q H P R N A' D' K L G B' C' MN  AK  H  ; P ; Q H thẳng hàng.
Gọi L là trung điểm của C G  và AL  PH  R .      Áp dụng (*): AA AB AK AK AA AB  A
 AB , trung tuyến AK : 1   2      (1) AM AN AH AH 2  AM AN  AG AC AL AL 1  AG AC  Áp dụng (*): A
 GC , trung tuyến AL :   2      (2) 0.5 AQ AP AR AR 2  AQ AP  Áp dụng (*): AK AL AG A  KL, trung tuyến AG :   2 (3) AH AR AQ 1  AA AB  1  AG AC  AG AA AB AC AG Từ (1),(2),(3):     2     3  6     2  AM AN  2  AQ AP  AQ AM AN AP AQ          Áp dụng bđt Côsi: AA AB AC AA AB AC AA AB AC 3    3. . .  . .  8 . AM AN AP AM AN AP AM AN AP AA AB AC 0.25
Vậy giá trị lớn nhất của T  . .
bằng 8 khi M , N, P lần lượt là trung AM AN AP
điểm của AA , AB , AC    //  A B  C   . (Cách 2) . Chứng minh: Nếu ,
A B,C,G đồng phẳng thì với mọi điểm O bất kỳ, ta có     OG  .
x OA  y.OB  z.OC với x  y  z  1. 0.25
   
. Ta có: G là trọng tâm của A  B C
  nên AA  AB  AC  3AG . AA  AB  AC  AG   .AM  .AN  .AP  3. .AQ . 0.25 AM AN AP AQ    
. Vì M , N, P,Q đồng phẳng nên AQ  .
x AM  y AN  z AP với x  y  z  1 AA AB AC AG AA AB AC AA AB AC 3     3.  6  6  3 . .  . .  8 . 0.25 AM AN AP AQ AM AN AP AM AN AP
. Vậy GTLN của T bằng 8 khi   //  A B  C   . 0.25
Ghi chú: Thí sinh có lời giải theo phương pháp khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa (GK tự chia điểm thành phần). 4/4
Document Outline

  • 1. De Olympic cụm - Mon Toan - Lớp 11 nam 2021
  • 1. Dap an Olympic cụm - Mon Toan - Lớp 11 nam 2021